Kế hoạch dạy học môn Toán 6 - Năm học 2018 - 2019

GV giới thiệu cách viết tập hợp A các STN nhỏ hơn 4 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.

- Tính chất đặc trưng của các phần tử x của tập hợp A là:

+ x là số tự nhiên (x N)

+ x nhỏ hơn 4 (x < 4)

- GV giới thiệu cách minh họa tập hợp A, B.

 

docx6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học môn Toán 6 - Năm học 2018 - 2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /8/2015 Ngày dạy: CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1 - §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm tập hợp qua các ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi trong toán học và thực tế. 2. Kĩ năng: - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - HS viết được một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu . 3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác, tích cực tham gia các hoạt động học tập. 4. Năng lực đạt được: - NL tư duy - NL sử dụng ngôn ngữ toán học, thuật ngữ, kí hiệu - NL thành phần cấu trúc - NL làm chủ và phát triển bản thân. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập củng cố, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK Toán 6 (tập 1), đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1 phút) Lớp Sĩ số Ngày dạy Điều chỉnh 6A 6B 2. Làm quen với bộ môn: (6 phút) - Yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở của bộ môn. - Hướng dẫn về phương pháp học tập bộ môn. - Giới thiệu chương trình số học lớp 6 gồm 3 chương: + HK1: Chương 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Chương 2. Số nguyên + HK2: Chương 3. Phân số3. 3. Bài mới: * ĐVĐ: Ở tiểu học, các em đã được làm quen với tập hợp số tự nhiên. Lên lớp 6, các em sẽ tiếp tục được tìm hiểu sâu hơn về tập hợp số tự nhiên và các tập hợp số khác mở rộng hơn. Chương I, chúng ta ôn tập và bổ túc về tập hợp số tự nhiên. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp (5 phút) - Cho HS quan sát các dụng cụ học tập có trên bàn và giới thiệu: + Tập hợp các đồ vật (sách, vở, thước, bút) đặt trên mặt bàn. + Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học. + Tập hợp các học sinh của lớp 6A1,.... H. Các em hãy tự tìm những VD về tập hợp? - Trong toán học ta viết và ký hiệu một tập hợp như thế nào? à phần 2 - HS quan sát và lắng nghe - Ghi chép - HS tự tìm các VD về tập hợp. 1. Các ví dụ - Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học - Tập hợp các học sinh của lớp 6A1 - Tập hợp các chữ cái a, b, c, d. - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 Hoạt động 2. Tìm hiểu cách viết và các ký hiệu tập hợp (20 phút) - GV giới thiệu: Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp. - Hướng dẫn học sinh viết tập hợp A. - Giới thiệu: Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A. - Yêu cầu học sinh viết tập hợp B vào vở à GV ghi bảng H. Tập hợp B có các phần tử nào? H. Vậy để viết 1 tập hợp ta làm thế nào? à Giới thiệu Chú ý (sgk) H. Số 1 có là phần tử của tập hợp A không? Có là phần tử của tập hợp B không? àGiới thiệu ký hiệu và - Bảng phụ: Bài tập 1. àGV Chữa bài - Bảng phụ Bài tập 2 - GV giới thiệu cách viết tập hợp A các STN nhỏ hơn 4 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Tính chất đặc trưng của các phần tử x của tập hợp A là: + x là số tự nhiên (xN) + x nhỏ hơn 4 (x < 4) - GV giới thiệu cách minh họa tập hợp A, B. - Yêu cầu HS hoạt động theo cặp (bàn) - Nghe giảng - Nghe giới thiệu và viết tập hợp A theo hướng dẫn - Viết tập hợp B: Trả lời miệng - Các phần tử của tập hợp B là: a, b, c TL: - Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp. - Các phần tử được viết trong 2 dấu ngoặc nhọn {}, ngăn cách nhau bởi dấu (;) hoặc dấu (,) - Mỗi phần tử được liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tùy ý. - 2HS đọc chú ý (sgk) - Số 1 là phần tử của tập hợp A. - Số 1 không là phần tử của tập hợp B. - HS lên bảng điền: a B; 2 B; a B hoặc b B hoặc c B - Trả lời miệng và giải thích. - HS nghe và ghi chép - HS đọc phần đóng khung (Sgk-T5) - HS theo dõi và vẽ vào vở - Hoạt động theo cặp làm ?1 và ?2 vào phiếu học tập àChấm chéo các cặp 2. Cách viết. Các ký hiệu VD1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Ta viết: A = {0; 1; 2; 3} Hay A = {1; 3; 0; 2} ... Các số: 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A. VD2. Viết tập hợp B các chữ cái a, b, c và chỉ ra các phần tử của tập hợp B = {a, b, c} Hay B = {b, a, c}... Các phần tử là: a, b, c * Chú ý: (Sgk-T5) * Ký hiệu:1 A 1 B Bài tập 1. Dùng ký hiệu ; hoặc chữ thích hợp để điền vào ô vuông cho đúng. a B; 2 B; B Bài tập 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai? a) Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. d = {11; 12; 13; 14} D = {11; 13; 14; 13; 12} D {11; 12; 13; 14} D = {11; 12; 13; 14} b) Cho A = {6; 7; 8; 9} và B = {x, y, z} b1) xB; 8B; 9B; 7A b2) 7 B; z B; y B * Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. A = {xN | x < 4} * Kết luận: (Sgk-T5) . 1 . 0 . 2 . 3 A B . a . b . c ?1. c1: D= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} c2: D = { x N | x < 7} 2 D; 10 D ? 2. B = {N, H, A, T, R, G} 4. Củng cố - Luyện tập:(11 phút) Giáo viên Học sinh Nội dung Củng cố lí thuyết toàn bài: Biết viết một tập hợp theo cách diễn đạt bài toán, biết sử dụng các ký hiệu ,,... à Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày Bài 1 và Bài 2. - Làm Bài 4 vào phiếu học tập trong 2 phút. 2 HS lên bảng trình bày HS1: c1. A = {9;10; 11; 12; 13} c2: A = {xN| 8< x <14} 12 A; 16 A HS2: N = {T, O, A, N, H, C} - HS làm bài vào phiếu học tập. Bài 1(Sgk-T6): Bài 2 (Sgk-T6): Bài 4 (Sgk-T6): A = {15; 26} B = {1; a; b} M = {bút} H = {bút, sách, vở} 5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Lý thuyết: Học thuộc nội dung bài - Bài tập: Bài 3, 5 (Sgk-T6); Bài 1, 2, 3, 4, 6, 7 (Sbt – T5, 6) - Đọc trước bài Tập hợp các số tự nhiên. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày 27 tháng 8 năm 2018 Tổ chuyên môn kí duyệt Trần Thị Dung

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an hoc ki 1_12407890.docx
Tài liệu liên quan