Kế hoạch giảng dạy các môn học lớp 5 - Tuần 16

I. MỤC TIÊU :

- Củng cố ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.

- tính tỉ số phần trăm của hai số.

- Các em biết vận dụng vào giải các bài toán đơn giản có nội dung tỡm tỉ số phần trăm của hai số

- Học sinh nờu cao ý thức trong học tập

II. NỘI DUNG

 

doc44 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch giảng dạy các môn học lớp 5 - Tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS cỏch trỡnh bày theo thể thơ tự do. - GV đọc từng cõu (ý) cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xột chung. - HS theo dừi SGK. -Giàn giỏo tựa cỏi lồng, trụ bờ tụng nhỳ lờn. Bỏc thợ nề cầm bay làm việc... - HS viết bảng con. - Cỏc chữ cỏi đầu dũng phải viết hoa và viết thẳng nhau.Giữa 2 khổ thơ viết cỏch xuống 1 dũng. - HS viết bài. - HS soỏt bài. (2)- Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả: * Bài tập 2 : - Mời một HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn cỏch làm bài. - GV cho HS làm bài theo nhúm phần a) - Mời 3 nhúm lờn thi tiếp sức. - Cả lớp và GV nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. * Bài tập 3 : - Mời 1 HS đọc đề bài. - Cho HS làm vào vở bài tập. - Mời một số HS trỡnh bày. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. -Cho 1-2 HS đọc lại cõu truyện. - HS đọc - HS làm bài *Lời giải: Rẻ: giỏ rẻ, hạt dẻ, giẻ rỏch Rõy: mưa rõy, nhảy dõy, giõy bẩn - HS đọc - HS làm bài. - HS trỡnh bày. *Lời giải: Cỏc tiếng cần điền lần lượt là: Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị. 4-Củng cố : - Yờu cầu hs nờu lại nội dung bài học - GV nhận xột giờ học. 5-Dặn dũ: - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mỡnh hay viết sai. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BUỔI CHIỀU. Tiết 1: Đạo đức HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( TIẾT 1) I/ MỤC TIấU: - Nờu được một số biểu hiện về hợp tỏc với bạn bố trong học tập,làm việc và vui chơi. - Biết được hợp tỏc với mọi người trong cụng việc chung sẽ nõng cao được hiệu quả cụng việc,tăng niềm vui và tỡnh cảm gắn bú giữa người với người. - Cú kĩ năng hợp tỏc với bạn bố trong cỏc hoạt động của lớp,của trường. - Cú thỏi độ mong muốn,sẵn sàng hợp tỏc với bạn bố,thầy giỏo,cụ giỏo và mọi người trong cụng việc của lớp,của trường,của gia đỡnh của cộng đồng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sỏch Đạo Đức 5,tranh minh họa trang 25. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định lớp: Hỏt 2-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nờu phần ghi nhớ bài 7. 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học. b-Nội dung: - Hoạt động 1: Tỡm hiểu tranh tỡnh huống (trang 25-SGK) *Mục tiờu: HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc hợp tỏc với những người xung quanh. *Cỏch tiến hành: - GV chia lớp thành 4 nhúm và giao nhiệm vụ: Cỏc nhúm quan sỏt 2 tranh ở trang 25 SGK và thảo luận cỏc cõu hỏi được nờu dưới tranh. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận lại. - HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhận xột. - Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK *Mục tiờu: HS nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tỏc. nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tỏc. *Cỏch tiến hành: - Mời 1 HS đọc yờu cầu của bài tập 1. - Cho HS thảo luận nhúm theo yờu cầu của bài. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.Cỏc nhúm khỏc nhận xột,bổ sung. - GV chốt lại. - HS đọc yờu cầu của bài tập. - Cỏc nhúm thảo luận - HS trỡnh bày -Hoạt động 3: Bày tỏ thỏi độ (bài tập 2-SGK) *Mục tiờu: HS biết phõn biệt những ý kiến đỳng hoặc sai liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh. *Cỏch tiến hành: - GV nờu yờu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ thẻ. - GV lần lượt nờu từng ý kiến. - Mời một số HS giải thớch lớ do. - GV kết luận: + Tỏn thành với cỏc ý kiến: a, d + Khụng tỏn thành với cỏc ý kiến: b, c - Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ. - HS nghe - HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ thẻ. - HS giải thớch lớ do. -HS đọc. 4-Củng cố: Yờu cầu hs nờu lại nội dung bài GV nhận xột tiết học. 5-Dặn dũ: dặn HS học thuộc ghi nhớ. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Tiết 2. Thể dục. DẠY CHUYấN Tiết 3. Toỏn. ễN VỀ TốM TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIấU - Củng cố cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số - Cỏc em biết vận dụng vào giải cỏc bài toỏn đơn giản cú nội dung tỡm tỉ số phần trăm của hai số - Học sinh nờu cao ý thức trong học tập II. NỘI DUNG Bài 1:(91VBT) Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu 1,5127 = 151,27% - GV nhận xột Bài 2: Tớnh tỉ số phần trăm của hai số theo . - GV hướng dẫn mẫu. 8 và 40 ta cú: 8 : 40 = 0,2 = 20 % - GV nhận xột Bài 3: - Tớnh tỉ sốphần trăm của 2 số theo mẫu. 19 : 30 = 0,6333 = 63,33 % - Gv bổ sung, nhận xột Bài 4. HS đọc yờu cầu GV hướng dẫn cỏch làm Gọi HS lờn bảng làm Hỏt 3 em lờn bảng viết mỗi em 1 phộp tớnh - HS đọc, xỏc định cỏch làm - HS viết cỏc số theo mẫu 2 em lờn bảng làm - HS bổ sung - HS đọc bài, xỏc định cỏch làm - HS tỡm tỉ số phần trăm -3em lờn bảng giải. - HS bổ sung - Hs đọc bài, xỏc định cỏch làm - Hs làm bài tập Bài giải Tỉ số phần trăm của HS thớch tập bơi so với HS trong lớp là: 24 : 32 = 0,75= 75% Đỏp sụ: 75% III. TỔNG KẾT - HS nhắc lại cỏc bước tỡm tỉ số phần trăm - Gv củng cố bài - Dặn học sinh về nhà học, làm bài tập Ngày soạn 05/ 12 /2011. Ngày dạy : Thứ tư 07 /12 /2011 Tiết 1: Toỏn LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU: Biết tỡm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toỏn. HS thớch tỡm tỉ số phần trăm. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi kết quả bài tập 1. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định lớp: Hỏt 2-Kiểm tra bài cũ: Muốn tỡm số phần trăm của một số ta làm thế nào? 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học b-Luyện tập: *Bài tập 1 (77): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS cỏch làm. - Cho HS làm vào nhỏp. - Mời 2 HS lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 2 (77): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn: Tỡm 35% của 120 kg ( là số gạo nếp). - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 3 (77): - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tỡm hiểu cỏch giải: +Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. +Tớnh 20% của diện tớch đú. - Cho HS làm vào nhỏp. - Mời 1 HS lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và giỏo viờn nhận xột. - HS nờu yờu cầu - HS theo dừi. - HS làm bài. a) 320 : 100 x 15 = 48 (kg) b) 235 : 100 x 24 = 56,4 (m2) - HS nờu - HS theo dừi - HS làm bài. Bài giải: Số gạo nếp bỏn được là: 120 x 35 : 100 = 42 (kg) Đỏp số: 42 kg. - HS đọc - HS theo dừi. - HS làm bài. Bài giải: Diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 18 x 15 = 270 (m2) Diện tớch để làm nhà là: 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Đỏp số : 54 m2. 4-Củng cố: Yờu cầu hs nờu ND vừa ụn tập - GV nhận xột giờ học 5-Dặn dũ: nhắc HS về nhà làm cỏc BT trong VBT. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2. Tập đọc THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU: 1- Biết đọc diễn cảm bài văn. 2- Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Phờ phỏn cỏch chữa bệnh bằng cỳng bỏi,khuyờn mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) 3- HS thớch đọc diễn cảm bài văn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định lớp: Hỏt 2- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời cỏc cõu hỏi về bài Thầy thuốc như mẹ hiền. 3- Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b-Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - Mời 1 HS khỏ đọc. - GV giới thiệu tờn tỏc giả và hướng dẫn cỏch đọc. - Chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm . - Hướng dẫn đọc cõu dài. - Yờu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. - Gọi HS đọc chỳ giải. - Cho HS đọc đoạn trong nhúm. - Mời 1-2 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. *Tỡm hiểu bài: - Cho HS đọc phần1: + Cụ Un làm nghề gỡ? + Khi mắc bệnh, cụ Un đó tự chữa bằng cỏch nào? Kết quả ra sao? +) Chốt ý 1: Cụ Un bị bệnh. - Cho HS đọc phần 2: +Vỡ sao bị sỏi thận mà cụ Un khụng chịu mổ, trốn viện về nhà? - Cho HS đọc phần cũn lại: + Nhờ đõu cụ Un khỏi bệnh? + Cõu núi cuối bài giỳp em hiểu cụ Un đó thay đổi cỏch nghĩ như thế nào? +)Rỳt ý 2:Nhờ bệnh viện cụ Un đó khỏi bệnh. - GV chốt toàn bài. *Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Mời HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 5,6 trong nhúm. - Thi đọc diễn cảm. - Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn . + Em hóy nờu nội dung chớnh của bài? - GV nờu nội dung bài và ghi bảng. - HS đọc - Phần 1: Từ đầu đến học nghề cỳng bỏi. - Phần 2: Tiếp cho đến khụng thuyờn giảm. - Phần 3: Tiếp cho đến vẫn khụng lui - Phần 4: Phần cũn lại. - Đọc nối tiếp. - HS đọc nối tiếp - HS đọc - HS nghe. - Cụ Un làm nghề thầy cỳng - Cụ chữa bằng cỏch cỳng bỏi nhưng bệnh tỡnh khụng thuyờn giảm. - Vỡ cụ sợ mổ, lại khụng tin vào bỏc sĩ người kinh bắt được con ma người Thỏi. - Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ. - Cụ đó hiểu thầy cỳng khụng thể chữa khỏi bệnh cho con người. Chỉ cú thầy thuốc mới chữa khỏi bệnh. - HS đọc nối tiếp. - HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS thi đọc. - HS nờu - HS đọc 4-Củng cố: Yờu cầu hs nờu lại nội dung bài GV nhận xột giờ học. 5-Dặn dũ: Nhắc HS về tớch cực luyện đọc. Tiết 3: Khoa học TƠ SỢI I/ MỤC TIấU: - Nhận biết một số tớnh chất của tơ sợi. - Nờu một số cụng dụng ,cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng tơ sợi. - Phõn biệt tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo. HS thớch mặc quần ỏo làm bằng tơ sợi. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hỡnh và thụng tin trang 66 SGK. Phiếu học tập. - Một số loại tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ cỏc loại tơ sợi đú ; bật lửa hoặc bao diờm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định lớp: Hỏt 2-Kiểm tra bài cũ: - Chất dẻo được dựng để làm gỡ? Nờu tớnh chất của chất dẻo? - Khi sử dụng và bảo quản những đồ dựng bằng chất dẻo cần lưu ý những gỡ? 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: Em hóy kể tờn một số loại vải dựng để may chăn, màn, quần, ỏo? - GV giới thiệu bài. b-Nội dung: Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận *Mục tiờu: HS kể được tờn một số loại tơ sợi. *Cỏch tiến hành: +)Làm việc theo nhúm: - GV cho HS thảo luận nhúm 4 theo nội dung: + Quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK - 66. + Hỡnh nào cú liờn quan đến việc làm ra sợi bụng, tơ tằm, sợi đay? +)Làm việc cả lớp: - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. Mỗi nhúm trỡnh bày một hỡnh. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận, sau đú hỏi HS: + Cỏc loại sợi nào cú nguồn gốc thực vật? + Cỏc loại sợi nào cú nguồn gốc động vật? - GV núi về sợi tơ tự nhiờn, sợi tơ nhõn tạo. - HS thảo luận theo nhúm . - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhận xột. - Sợi bụng, đay, lanh, gai. - Tơ tằm. Hoạt động 2: Thực hành *Mục tiờu: HS làm thực hành để phõn biệt tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo. *Cỏch tiến hành: - Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh làm thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành SGK trang 67. Thư kớ ghi lại kết quả thực hành. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận lại. Hoạt động 3: Làm việc với phiếu học tập *Mục tiờu: HS nờu được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. *Cỏch tiến hành: - GV phỏt phiếu cho HS làm việc cỏ nhõn. - Mời một số HS trỡnh bày. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, kết luận. - HS thực hành. - HS trỡnh bày. - Nhận xột. - HS làm việc cỏ nhõn. - HS trỡnh bày. 4-Củng cố: - Cho HS nối tiếp nhau đọc lại phần thụng tin trong SGK. ?Để khụng khớ trong lành,mụi trường sạch đẹp cỏc em cú nờn đốt hoặc vứt bừa bói cỏc sản phẩm làm từ tơ sợi khụng?( HS trả lời) - GV nhận xột giờ học. 5-Dặn dũ: - Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nờu - HS theo dừi Tiết 2 : Toỏn LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : - Củng cố ba dạng bài toỏn cơ bản về tỉ số phần trăm. - tớnh tỉ số phần trăm của hai số. - Cỏc em biết vận dụng vào giải cỏc bài toỏn đơn giản cú nội dung tỡm tỉ số phần trăm của hai số - Học sinh nờu cao ý thức trong học tập II. NỘI DUNG - Hướng dẫn ụn tập *Bài tập 1 : Tớnh (theo mẫu) - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS phõn tớch mẫu: 6% + 15% = 21% 14,2% x 3 = 42,6% - Cho HS làm vào bảng con. Bài 1:(99VBT) - Nờu yờu cầu bài tập - GVHD cỏch làm - Gọi hs lờn bảng làm - GV nhận xột Bài 2:(99 -100 VBT ) Tớnh. -GV hướng dẫn - GV nhận xột Bài 3: Nờu yờu cầu Gọi hs lờn bảng giải - Gv bổ sung, nhận xột Bài 4.(100VBT) HS đọc yờu cầu: Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng. GV hướng dẫn cỏch làm Gọi HS lờn bảng làm *Kết quả: a) 27,5% + 38% = 65,5% b) 30% - 16% =14% c) 14,2% x 4 = 56,8% d) 216% : 8 = 27% Đặt tớnh rồi tớnh. 128,0 12,8 285,6 17 117,8,1 12,6 00 10 115 16,8 0441 9,35 136 0630 00 00 - HS đọc, xỏc định cỏch làm a) ( 75,6 – 21,7 ) :4 + 22,82 x 2 = 53,9 : 4 + 45,64 = 13,475 + 45,64 = 59,115 b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 )- 0,354 : 2 = 21,56 : 9,8 - 0,177 = 2,2 - 0,177 = 2,023 - HS đọc bài, xỏc định cỏch làm a) tỡm một số biết 35% của nú là 49: 49 x 100 : 35 = 140 Vậy số đú là 140 b) Trước khi bỏn cửa hàng cú. 123,5 x100 : 9,5 = 1300 (l) Đỏp số: 1300 l - Hs đọc bài, xỏc định cỏch làm Khoanh vào ý D) III. TỔNG KẾT - HS nhắc lại cỏc bước tỡm tỉ số phần trăm - Gv củng cố bài - Về nhà học, làm bài tập ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________ Tiết 3. Hoạt động tập thể cuối tuần SINH HOẠT LỚP TUẦN 16. I.MỤC TIấU - HS thấy đợc những uu điểm và nhợc điểm của cỏ nhõn và của tập thể lớp trong tuần qua. - Phỏt huy những ưu điểm,hạn chế những nhợc điểm. - Nắm được phương hướng thực hiện tuần sau. II. TIẾN HÀNH 1 Nnhận xột tuần 16 a-Về đạo đức: - Nhỡn chung trong tuần qua cỏc em đi học đều và đầy đủ.Ngoan ngoón,lễ phộp với cỏc thầy cụ giỏo, hũa nhó với bạn bố.Khụng cú hiện tượng núi tục ,chửi bậy,khụng đỏnh-cói nhau. - Bờn cạnh đú cũn một số em nghỉ học khụng lớ do như : Văn . Lan . Hiếu - Cũn hay núi chuyện riờng trong lớp như :Đạt , Đỡnh - Cú em hay quờn đeo khăn quàng như: Quõn .Trường b-Về học tập: - Cỏc em đều cú ý thức tự giỏc học tập,chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Trong lớp chỳ ý nghe giảng và hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài. - Vẫn cú em cũn chưa nờu cao tinh thần tự giỏc học tập như :Thảo . N Hiếu. c-Về thể dục,vệ sinh: - Cỏc em nhanh nhẹn trong khi xếp hàng,tập đỳng động tỏc. - Trực nhật lớp hằng ngày sạch sẽ. 2.Phương hướng tuần 17. Khắc phục hạn chế của tuần 16. Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12. Duy trỡ nề nếp học tập , Khắc phục nhược điiểm trong tuần Thường xuyờn làm vệ sinh sạch sẽ . ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________ Tiết 4: Tập làm văn TẢ NGƯỜI (KIỂM TRA VIẾT) I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU: Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan sỏt chõn thực, diễn đạt trụi chảy. HS thớch viết bài văn tả người. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở Tập làm văn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định lớp: Hỏt 2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: Trong cỏc tiết TLV từ tuần 12, cỏc em đó học văn miờu tả người . Trong tiết học ngày hụn nay, cỏc em sẽ thực hành viết một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả vừa học. b-Nội dung: (1)-Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: - Mời 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đề kiểm tra trong SGK. - GV nhắc HS: Nội dung kiểm tra khụng xa lạ với cỏc em vỡ đú là những nội dung cỏc em đó thực hành luyện tập. Cụ thể: Cỏc em đó quan sỏt ngoại hỡnh hoặc hoạt động của cỏc nhõn vật rồi chuyển kết quả quan sỏt thành dàn ý chi tiết và từ dàn ý đú chuyển thành đoạn văn. Tiết kiểm tra này yờu cầu cỏc em viết hoàn chỉnh cả bài văn. - Mời một số HS núi đề tài chọn tả. (2)-HS làm bài kiểm tra: - Mời HS viết bài vào vở TLV. - GV yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc, khụng trao đổi.hoặc nhỡn bài của bạn. GV quan sỏt HS viết bài. - Hết thời gian GV thu bài. - HS nối tiếp đọc đề bài. - HS chỳ ý lắng nghe. - HS núi chọn đề tài nào. - HS viết bài. - Thu bài. 4-Củng cố: Yờu cầu hs nờu lại yờu cầu của đề bài văn vừa làm - GV nhận xột tiết làm bài. 5-Dặn dũ:-Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV tới Làm biờn bản một vụ việc. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BUỔI CHIỀU Tiết 1. Tiếng Việt ễN VỀ VỐN TỪ I.MỤC TIấU : - Củng cố cho học sinh những kiến thức về cỏc vốn từ mà cỏc em đó được học. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.NỘI DUNG Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1 : Đặt cõu với mỗi từ sau đõy : nhõn hậu, trung thực, dũng cảm, cần cự. Hs trả lời, gv nhận xột. Bài tập 2 : Tỡm những từ trỏi nghĩa với từ nhõn hậu, trung thực, dũng cảm, cần cự. - nhận xột cừu trả lời cho HS Bài tập 3 : Với mỗi từ sau đõy em hóy đặt1 cõu : đen, thõm, mun, huyền, mực. - Mẹ em là người phụ nữ nhõn hậu. - Trung thực là một đức tớnh đỏng quý. - Bộ đội ta chiến đấu rất dũng cảm. - Nhõn dõn ta cú truyền thống lao động cần cự. a)Những từ trỏi nghĩa với từ nhõn hậu: bất nhõn, bất nghĩa, độc ỏc, tàn ỏc, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo b)Những từ trỏi nghĩa với từ trung thực : dối trỏ, gian dối, gian giảo, lừa dối, lừa gạt c)Những từ trỏi nghĩa với từ dũng cảm : hốn nhỏt, nhỳt nhỏt, hốn yếu, bạc nhược, nhu nhược d)Những từ trỏi nghĩa với từ cần cự : lười biếng, biếng nhỏc, lười nhỏc, - Cỏi bảng lớp em màu đen. - Mẹ mới may tặng bà một cỏi quần thõm rất đẹp. - Con mốo nhà em lụng đen như gỗ mun. - Đụi mắt huyền làm tăng thờm vẻ dịu dàng của cụ gỏi. - Con chú mực nhà em cú bộ lụng úng mượt. III. TỔNG KẾT Nhận xột giờ học, tuyờn dương những học sinh đặt cõu hay. Dặn dũ học sinh về nhà. Tiết 2. Mỹ thuật DẠY CHUYấN Tiết 3. Ngoại ngữ. DẠY CHUYấN Ngày soạn 06/ 12/ 2011. Ngày giảng: Thứ năm 08 /12 /2011 Tiết 1: Toỏn GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO) I/ MỤC TIấU: Biết: - Cỏch tỡm một số khi biết giỏ trị một số phần trăm của nú. - Vận dụng giải một số bài toỏn dạng tỡm một số khi biết một số phần trăm của nú. HS thớch giải toỏn về tỉ số phần trăm. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết quy tắc,bài toỏn. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định lớp: Hỏt 2-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: Tỡm: 15% của 320 =? 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: GV ghi bảng tờn bài. b-Nội dung: (1)-Kiến thức: a) Vớ dụ: - GV nờu vớ dụ, túm tắt, rồi hướng dẫn HS: + 52,5% số HS toàn trường là 420 HS. + 1% số HS toàn trường là :?HS +100% số HS toàn trường là: ? HS - GV: Hai bước trờn cú thể viết gộp thành: 420 : 52,5 x 100 = 800 Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800 b) Quy tắc: Muốn tỡm một số biết 52,5% của số đú là 420 ta làm như thế nào? c) Bài toỏn: - GV nờu vớ dụ và hướng dẫn HS giải: + Năm vừa qua nhà mỏy chế tạo được bao nhiờu ụ tụ? + Nhà mỏy đó đạt được bao nhiờu phần trăm? + Theo kế hoạch nhà mỏy dự định sản xuất bao nhiờu ụ tụ? - Cho HS tự làm ra nhỏp. - Mời 1 HS lờn bảng làm. Chữa bài. - HS theo dừi - HS thực hiện: 1% số học sinh toàn trường là: 420 : 52,5 = 8 (học sinh) Số học sinh của trường hay 100% số học sinh toàn trường là: 8 x 100 = 800 (học sinh) - HS nờu quy tắc. Sau đú HS nối tiếp đọc quy tắc trong SGK. - 1590 ụ tụ - Đạt 120% - HS trả lời. Bài giải: Số ụ tụ nhà mỏy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 (ụ tụ) Đỏp số: 1325 ụ tụ. (2)-Luyện tập: *Bài tập 1 (78): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn. - Cho HS làm vào nhỏp. - Chữa bài. *Bài tập 2 (78): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. - HS nờu yờu cầu. - HS theo dừi. - HS làm bài. Bài giải: Số học sinh trường Vạn Thịnh là: 1590 x 100 : 92 = 600 (học sinh) Đỏp số: 600 học sinh - HS nờu yờu cầu. -HS làm bài. Bài giải: Tổng số sản phẩm là: 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) Đỏp số: 800 sản phẩm. 4-Củng cố: Cho HS nờu lại cỏch tỡm một số khi biết giỏ trị một số phần trăm của nú. - GV nhận xột giờ học. 5-Dặn dũ: nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa học. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: Luyện từ và cõu TỔNG KẾT VỐN TỪ I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Biết kiểm tra vốn từ của mỡnh theo cỏc nhúm từ đồng nghĩa đó cho (BT1). - Đặt được cõu theo yờu cầu BT2,BT3. - HS thớch sử dụng vốn từ trong giao tiếp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bảng nhúm, bỳt dạ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định lớp: Hỏt 2-Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 1 trong tiết LTVC trước. 3- Dạy bài mới: a-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. b- Hướng dẫn HS làm bài tập: *Bài tập 1(159): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS tỡm hiểu yờu cầu của bài. - Cho HS thảo luận nhúm , ghi kết quả vào bảng nhúm. - Mời đại diện cỏc nhúm HS trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. - GV nhận xột chốt lời giải đỳng. *Bài tập 2 (160): - Mời 3 HS nối tiếp đọc bài văn. - Cho 1 HS đọc đoạn 1: +Trong miờu tả người ta thường làmgỡ? + Cho học sinh tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong đoạn 1. - Mời 1 HS đọc đoạn 2: + So sỏnh thường kốm theo điều gỡ? + GV: Người ta cú thể so sỏnh, nhõn hoỏ để tả bờn ngoài, tõm trạng. +Cho HS tỡm hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ trong đoạn 2. - Cho HS đọc đoạn 3: + GV: Trong quan sỏt để miờu tả người ta phải tỡm ra cỏi mới, cỏi riờng.... + Mời HS nhắc lại vớ dụ về một cõu văn cú cỏi mới, cỏi riờng. *Bài tập 3 (161): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở. - HS nối tiếp nhau đọc cõu văn vừa đặt. - HS khỏc nhận xột, bổ sung - GV nhận xột, tuyờn dương HS cú những cõu văn hay. - HS nờu yờu cầu. - HS thảo luận. - HS trỡnh bày. *Lời giải : a) Cỏc nhúm từ đồng nghĩa. - Đỏ, điều, son - Trắng, bạch. - Xanh, biếc, lục. - Hồng, đào. b) Cỏc từ cần điền lần lượt là: đen, huyền, ụ, mun, mực, thõm. - HS đọc - Thường hay so sỏnh. - Cậu ta chừng ấy tuổi mà trụng như một cụ già, trụng anh ta như một con gấu, - So sỏnh thường kốm theo nhõn hoỏ. - Con gà trống bước đi như một ụng tướng Vớ dụ miờu tả cõy cối: Giống như những con người đang đứng tư lự,... - HS đọc yờu cầu. - HS làm vào vở. - HS đọc. 4-Củng cố: Nhắc lại nội dung bài -GV nhận xột giờ học. 5-Dặn dũ:-Dặn HS về ụn lại kĩ cỏc kiến thức

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 16.doc