Khóa luận Kiểm soát các dòng vốn nóng vì mục tiêu phát triển bền vững của nền kinh tế Việt Nam
MỤC LỤC PHẦN MỞ ðẦU. 1. Tính cấp thiết của đềtài . 2. Mục tiêu của đềtài. 3. Phương pháp nghiên cứu . 4. Dựkiến sau đềtài. 5. Kết cấu đềtài. PHẦN NỘI DUNG. CHƯƠNG 1. CƠSỞLÝ LUẬN . 1 1.1. TOÀN CẢNH VỀCÁC DÒNG VỐN ðỔVÀO VIỆT NAM .1 1.1.1. Cơsởlý luận vềcác dòng vốn đầu tư . 1 1.1.1.1 Nguồn vốn đầu tưtừtrong nước . 1 1.1.1.2 Nguồn vốn đầu tưtừngoài nước . 1 1.1.2 Vai trò của các dòng vốn đầu tư đối với sựphát triển của nền kinh tế . 2 1.1.2.1 Vai trò của dòng vốn FDI đối với sựphát triển của nền kinh tế . 2 1.1.2.2 Vai trò của dòng vốn đầu tưgián tiếp . 3 1.1.2.3 Vai trò của dòng vốn hỗtrợphát triển chính thức ODA . 3 1.1.3 Tại sao lại gọi là các dòng vốn “nóng” và những tác động khó lường của nó . 3 1.1.3.1 Các đặc trưng của dòng vốn nóng . 3 1.1.3.2 Những tác động của dòng vốn nóng . 4 1.2 KIỂM SOÁT VỐN VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC KIỂM SOÁT VỐN.4 1.2.1 Kiểm soát vốn và lịch sửkiểm soát vốn . 4 1.2.1.1 Kiểm soát vốn . 4 1.2.1.2 Lịch sửkiểm soát vốn . 4 1.2.2 Tại sao phải kiểm soát vốn và mục đích kiểm soát vốn . 8 1.2.2.1 Tại sao phải kiểm soát vốn . 8 1.2.2.2 Mục đích kiểm soát vốn . 8 1.2.3 Các phương pháp đểkiểm soát vốn . 10 1.3 TÁC ðỘNG CỦA KIỂM SOÁT VỐN ðẾN SỰPHÁT TRIỂN CỦA NỀN KINH TẾTRONG BỐI CẢNH ðANG THEO XU HƯỚNG TỰDO HÓA TÀI CHÍNH .11 1.3.1 Lợi ích đem lại từviệc kiểm soát vốn . 11 1.3.2 Những bất lợi do việc thực hiện kiểm soát các dòng vốn .11 1.3.3 Bài học kiểm soát vốn từ2 quốc gia là Trung Quốc, Chile . 11 1.3.3.1 Bài học kiểm soát vốn từTrung Quốc. 11 1.3.3.2 Kinh nghiệm kiểm soát vốn của Chile . 13 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CÁC DÒNG VỐN ðẶC BIỆT LÀ CÁC DÒNG VỐN “NÓNG” ỞVIỆT NAM . 15 2.1. THỰC TRẠNG VÀ TÁC ðỘNG CỦA CÁC DÒNG VỐN VÀO VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA . 15 2.1.1 Thực trạng và tác động của FDI đối với nền kinh tế . 15 2.1.1.1 Thực trạng thu hút FDI . 15 2.1.1.2 Tác động của đầu tưFDI đối với nền kinh tế . 16 2.1.2 Phân tích thực trạng và tác động của dòng vốn FPI lên TTCK Việt Nam . 19 *Giai đoạn từ đầu năm 2005 đến nay . 19 Thời kỳ1 (năm 2005): Giai đoạn chuyển mình của con Gấu . 20 Thời kỳ2 (năm 2006 và đến Quí I năm 2007): Giai đoạn của những kỷ lục . 21 Thời kỳ3 (Ba Quí còn lại 2007) Thời kỳcủa sự điều chỉnh . 22 Thời kỳ4 (ðầu năm 2008) TTCK Việt Nam lao dốc. 25 2.2. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CÁC DÒNG VỐN ðẶC BIỆT LÀ CÁC DÒNG VỐN “NÓNG” ỞVIỆT NAM THỜI GIAN QUA . 26 2.2.1. Tác động của chính sách tỷgiá. 26 2.2.2. Tác động của chính sách tiền tệ . 27 2.2.2.1. Về điều hành lãi suất . 27 2.2.2.2. Vềquản lý ngoại hối. 29 Những chính sách kiểm soát dòng vốn vào . 29 Những chính sách kiểm soát dòng vốn ra . 32 2.3 ðÁNH GIÁ KIỂM SOÁT VỐN TẠI VIỆT NAM THÔNG QUA KIỂM ðỊNH NGANG GIÁ LÃI SUẤT IRP .33 CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP ðỀSUẤT KIỂM SOÁT CÁC DÒNG VỐN VÀ ðẶC BIỆT LÀ CÁC DÒNG VỐN “NÓNG” VÌ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA NỀN KINH TẾ . 35 3.1. GIẢI PHÁP CHUNG. 35 3.1.1 Xây dựng một thịtrường mởphát triển. 35 3.1.1.1 Xây dựng thịtrường trái phiếu phát triển. 35 3.1.1.2 Phát huy đầu tưra nước ngoài. 37 3.1.1.3 Giải pháp sửdụng tốt các khoản đầu tưnước ngoài hiệu quả . 38 3.1.2 Thành lập các ủy ban quản lý và kiểm soát vốn. 38 3.1.2.1 Thống kê các dòng vốn đổvào Việt Nam. 38 3.1.2.2 Xây dựng định mức tín nhiệm. 38 3.1.2.3 Khắc phục tình trạng bất cân xứng thông tin trên thịtrường. 39 3.2. GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT TRỰC TIẾP TRÊN TTCK VIỆT NAM.41 3.2.1 Áp dụng các biện pháp kiểm soát vốn của Ấn ðộvào thực tiễn Việt Nam . 41 3.2.1.1 Phưong pháp kiểm soát các dòng vốn của Ấn ðộ . 41 3.2.1.2 Áp dụng vào điều kiện thực tiễn Việt Nam. 42 3.2.2 Áp dụng các biện pháp kiểm soát vốn của Trung Quốc vào thực tiễn Việt Nam . 42 3.2.2.1 Phương pháp kiểm soát các dòng vốn của Trung Quốc . 42 3.2.2.2 Áp dụng vào điều kiện thực tiễn Việt Nam. 42 3.3. GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT GIÁN TIẾP TRÊN TTCK VIỆT NAM.43 3.3.1 Giải pháp chung. 43 3.3.1.1 Sửdụng linh hoạt các chính sách tỷgiá, tiền tệvà tài khóa. 43 3.3.1.2 Gia tăng dựtrữngoại hối và khảnăng chuyển đổi đồng Việt Nam. 44 3.3.2 Giải pháp riêng đối với thịtrường chứng khoán. 45 3.3.2.1 ðánh thuếvào lợi nhuận đối với đầu tưngắn hạn vào chứng khoán. 45 3.3.2.2 Giám sát việc cho vay, cầm cốchứng khoán tại các ngân hàng thương mại. 46 3.3.3.3 Phương pháp kiểm soát các dòng vốn gián tiếp được Trung Quốc áp dụng trên TTCK . 46 3.4 KIỂM SOÁT ðẦU CƠVÀ KINH DOANH NỘI GIÁN .48 3.4.1 Cách hiểu đúng về đầu cơ . 48 3.4.2 Làm gì đểkhắc phục điều này . 48 3.4.3 Giải pháp hạn chế đầu cơvà kinh doanh nội gián trên TTCK. 49 3.4.4 Giải pháp hạn chế đầu cơvà kinh doanh nội gián trên TT BðS . 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO. PHỤLỤC.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai hoan chinh.pdf