Khóa luận Phần mềm quản lý nhân sự và tiền lương Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang

MỤC LỤC



B. TỔNG QUAN HỆ THỐNG 6

I. GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP: 6

1. Quá trình thành lập Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang: 6

2. Những vấn đề chung của Trung tâm: 7

3. Tổ chức bộ máy hiện trạng. 7

4. Hiện trạng sơ đồ tổ chức của Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang: 8

II. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG: 9

1. Mô tả phạm vi hệ thống: 9

2. Ràng buộc tổng quan hệ thống. 11

3. Xác định yêu cầu hệ thống: 12

4. Mô tả các chức năng của hệ thống: 14

5. Đánh giá khả thi hệ thống 16

C . PHÂN TÍCH 19

I. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ: 19

1. Các mô hình Use case 19

2. Các sơ đồ hoạt động (Activity Diagram): 24

3. Các sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram) 26

II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 30

1. Sơ đồ lớp( Class Diagram) 30

2. Bảng chú giải các ký hiệu trong sơ đồ lớp (Class Diagram) 31

D. THIẾT KẾ HỆ THỐNG 33

I. THIẾT KẾ HỆ THỐNG: 33

1. Kiến trúc hệ thống: 33

2. Sơ đồ cấu trúc chức năng của hệ thống: 34

3. Mô tả các menu con của hệ thống: 35

4. Mô hình quan hệ của hệ thống: 35

5. Mô tả chi tiết thuộc tính và hàm của các lớp: 36

6. Các thuộc tính của các thực thể: 65

7. Mô tả các ràng buộc toàn vẹn: 67

II. THIẾT KẾ NGHIỆP VỤ: 69

1. Mô tả chi tiết các UseCase 69

2. Thiết kế giao diện: 78

3.9 GIAO DIỆN THỐNG KÊ DANH SÁCH NHÂN VIÊN 81

E. CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG 82

I . NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH: 82

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 82

F. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ. 83

I. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC: 83

II. HẠN CHẾ: 83

III. KINH NGHIỆM THU ĐƯỢC: 83

IV. HƯỚNG PHÁT TRIỂN: 83

G. PHỤ LỤC. 84

H. TÀI LIỆU THAM KHẢO 86

 

 

doc82 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3309 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phần mềm quản lý nhân sự và tiền lương Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h quản lý. Từ Form Nhân Viên chọn link Hợp Đồng Lao Động. Hệ thống sẽ load lên From Hợp Đồng Lao Động. Trong From Hợp Đồng Lao Động sẽ có chức năng thêm mới hợp đồng hay xóa hợp đồng. Mỗi chức năng sau khi thực hiện thì các dữ liệu vừa nhập sẽ được kiểm tra và thông tin sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu nếu các dữ liệu phù hợp với qui định, ngược lại hệ thống sẽ báo lỗi Hình 16: Sơ đồ tuần tự Quản lý hợp đồng lao động. 3.4 Quản lý lương nhân viên Phải đăng nhập để được vào hệ thống. Hệ thống chấp nhận đăng nhập thành công mới được vào chương trình quản lý. Từ Form chính của chương trình chọn trên hệ thống Menu Quản Lý Nhân Sự. Trong Menu Quản Lý Nhân Sự chọn chức năng quản lý lương. Hệ thống lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu truyền qua các lớp rồi cho hiển thị form quản lý lương. Qua form quản lý lương được truy cập vào form tính lương của cá nhân nhờ vào thao tác double lick trực tiếp trên từng nhân viên. Trong form tính lương nhân viên nhập các dữ liệu cần thiết và một số dữ liệu sẽ tự động truy cập trong cơ sở dữ liệu. Xong thao tác nhập thì hệ thống nhận được chức năng lưu thông tin, trước khi lưu hệ thống sẽ thực hiện chức năng kiểm tra thông tin nếu phù hợp thông tin sẽ được lưu, ngược lại báo lỗi và thông tin sẽ bị hủy. Hình 17: Sơ đồ tuần tự Quản lý tiền lương II. Phân Tích Hệ Thống Sơ đồ lớp( Class Diagram) Hình 18: Sơ đồ lớp ở mức ban đầu 1 2 3 Hình 19: Sơ đồ lớp ở mức phân tích Bảng chú giải các ký hiệu trong sơ đồ lớp (Class Diagram) Bảng 7: Chú giải các thành phần trong sơ đồ lớp Ký hiệu Chú Thích 1 Lớp: Biểu diễn các lớp đối tượng thế giới thực với các tính chất đặc trưng của chúng. 2 Thuộc tính: biểu diễn các giá trị dữ liệu có trong các đối tượng của cùng một lớp. 3 Mối liên hệ: Biểu diễn mối kết hợp của các lớp đối tượng D. THIẾT KẾ HỆ THỐNG I. Thiết Kế Hệ Thống: Kiến trúc hệ thống: TẦNG GIAO DIỆN TẦNG NGHIỆP VỤ TẦNG DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU NGƯỜI DÙNG Sơ đồ cấu trúc chức năng của hệ thống: Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự-Tiền Lương Quản Trị Hệ Thống Quản Lý Nhân Sự Quản Lý Tuyển Dụng Tìm Kiếm - Thống Kê Trợ Giúp Sao Lưu Dữ LIệu Phục Hồi Dữ Liệu Đăng Nhập Chuyển Sang Tài Khoản Khác Đổi Mật Khẩu Phân Quyền Người Dùng Tiếp Nhận Nhân Viên Hồ Sơ Nhân Viên Danh Sách Phòng Ban Danh Sách Danh Mục Dân Tộc Tôn Giáo Quốc Tịch Ngoại Ngữ Trình Độ Học Vấn Trình Độ Tin Học Trình Độ Ngoại Ngữ Vị Trí Tuyển Dụng Chức Vụ Bảng Lương Ngạch Bậc Hệ Số Lương Tiếp Nhận Hồ Sơ Danh Sách Ứng Viên Danh Sách Trúng Tuyển Tìm Kiếm Hồ Sơ Tuyển Dụng Tìm Kiếm Nhân Viên Thống Kê Hồ Sơ Tuyển Dụng Thống Kê Nhân Viên Thống Kê Nhân Viên Trên 40 Tuổi Thống Kê Nhân Viên Theo Trình Độ Hướng Dẫn Sử Dụng Thông Tin Phần Mếm Liên Hệ Mô tả các menu con của hệ thống: Trong menu Hệ thống sẽ có các chức năng đăng nhập, đăng xuất và đổi mật khẩu. Các chức năng này giúp hệ thống có độ bảo mật cao hơn. Chống sự truy cập trái phép của những cá nhân không có nhiệm vụ trong Trung tâm. Với menu Quản lý Nhân Sự có các chức năng tiếp nhận hồ sơ, quản lý danh mục, quản lý tiền lương, …Trong mỗi mục quản lý bao gồm các thao tác thêm, xóa, sửa, lưu thông tin vào trong cơ sở dữ liệu hay thống kê danh sách ở từng form quản lý. Hệ thống giúp người dùng tra cứu thông tin và thống kê danh sách theo yêu cầu của người dùng dựa vào các chức năng đang quản lý. Chức năng trợ giúp bao gồm giới thiệu hệ thống và hiển thị thông tin tác giả. Mục giới thiệu hệ thống giúp người dùng hiểu rõ về hệ thống hơn và sử dụng hệ thống dễ dàng hơn. Mô hình quan hệ của hệ thống: Hình 20: Sơ đồ logic của hệ thống Mô tả chi tiết thuộc tính và hàm của các lớp: Bảng 8: Mô tả lớp Phòng Ban Mô tả thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAPB Varchar (6) Khóa chính Mã phòng ban TENPB Nvarchar(255) Not null Tên phòng ban SONHANVIEN Smallint Allow null Số nhân viên Mô tả hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(PhongBanInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(PhongBanInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 9: Mô tả lớp Chức Vụ Mô tả thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MACV Varchar (6) Khóa chính. Mã chức vụ TENCV Nvarchar(255) Not null. Tên chức vụ HESOCV Float Not null. Hệ Số Chức Vụ Mô tả các hàm của lớp: Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(ChucVuInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(ChucVuInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 10: Mô tả lớp Dân Tộc Mô tả thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MADT Varchar (6) Khóa chính. Mã dân tộc TENDT Nvarchar(255) Not null. Tên dân tộc GHICHU Nvarchar(255) Allow null Ghi chú Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(DanTocInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(DanTocInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 11: Mô tả lớp Hồ Sơ Tuyển Dụng Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAHS Varchar (6) Khóa chính. Mã hồ sơ tuyển dụng HOTEN Nvarchar(100) Họ tên BIDANH Nvarchar (50) Bí danh HINHANH Nvarchar(100) Hình ảnh GIOITINH Smallint Giới tính NGAYSINH Datetime Ngày sinh NOISINH Nvarchar(255) Nơi sinh CMND Varchar (9) Chứng minh nhân dân NGAYCAPCMND Datetime Ngày cấp CMND NOICAPCMND Nvarchar (255) Nơi cấp CMND DANTOC Nvarchar (12) Khóa ngoại. Dân tộc TONGIAO Nvarchar (6) Khóa ngoại. Tôn giáo QUOCTICH Nvarchar (6) Khóa ngoại. Quốc tịch TTHONNHAN Nvarchar(100) Tình trạng hôn nhân QUEQUAN Nvarchar(255) Quê quán DC_TTRU Nvarchar(255) Địa chỉ thường trú NOIOHIENNAY Nvarchar(255) Nơi ở hiện nay DIENTHOAINHA Nvarchar (11) Điện thoại nhà DIENTHOAIDD Nvarchar (11) Điện thoại di động EMAIL Ntext (100) Email TP_XUATTHAN Nvarchar(255) Thành phần xuất thân UTGIADINH Nvarchar(255) Ưu tiên gia đình UTBANTHAN Nvarchar(255) Ưu tiên bản thân NANGKHIEU Nvarchar(255) Năng khiếu SUCKHOE Nvarchar(255) Tính trạng sức khỏe NHOMMAU Nvarchar(255) Nhóm máu CHIEUCAO Decimal(18,0) Chiều cao CANNANG Decimal(18,0) Cân nặng KHUYETTAT Nvarchar(255) Khuyết tật NTUYENDUNG Datetime Ngày tuyển dụng HT_TDUNG Nvarchar(255) Hình thức tuyển dụng CQ_TDUNG Nvarchar(255) Cơ quan tuyển dụng VITRITUYEN Nvarchar(255) Vị trí tuyển NGVAODOAN Datetime Ngày vào đoàn NOIVAODOAN Nvarchar(255) Nơi vào đoàn CHUCVUDOAN Nvarchar(255) Chức vụ đoàn NVAOCDOAN Datetime Ngày vào công đoàn TENCDOAN Nvarchar(255) Tên công đoàn CHUCVUCDOAN Nvarchar(255) Chức vụ công đoàn NVAODANG Datetime Ngày vào đảng NCTVAODANG Datetime Ngày chính thức vào đảng NOIVAODANG Nvarchar(255) Nơi vào đảng CHUCVUDANG Nvarchar(255) Chức vụ đảng TDHOCVAN Varchar(6) Khóa ngoại. Trình độ học vấn DATOTNGHIEP Nvarchar(255) Đã tốt nghiệp TDCMCAONHAT Nvarchar(255) Trình độ chuyên môn cao nhất HTDAOTAO Nvarchar(255) Hình thức đào tạo NAMTOTNGHIEP Datetime Năm tốt nghiệp TD_LLCHINHTRI Nvarchar(255) Trình độ lý luận chính trị TD_QLNN Nvarchar(255) Trình độ quản lý nhà nước TD_QLGIAODUC Nvarchar(255) Trình độ quản lý giáo dục NNCHINH Varchar(6) Khóa ngoại. Ngoại ngữ TD_NGOAINGU Varchar(6) Khóa ngoại Trình độ ngoại ngữ TD_TINHOC Varchar(6) Khóa ngoại. Trình độ tin học Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(HoSoTuyenDungInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(HoSoTuyenDungInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 12: Mô tả lớp Kết Quả Tuyển Dụng Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAKQTD Int Khóa chính Mã kết quả tuyển dụng MAHOSO Varchar (6) Khóa ngoại Mã hồ sơ MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên PHONGBAN Varchar (6) Khóa ngoại Phòng ban CHUCVU Varchar (6) Khóa ngoại Chức vụ SOQD Nvarchar(50) Allow null Số quyết định NGAYTD Datetime Allow null Ngày tuyển dụng Mô tả các hàm Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(KetQuaTuyenDungInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(KetQuaTuyenDungInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 13: Mô tả lớp Trình Độ Ngoại Ngữ Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MATDNN Varchar (6) Khóa chính Mã trình độ ngoại ngữ TENTDNNGU Nvarchar(255) Allow null Tên trình độ ngoại ngữ Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(TrinhDo_NgoaiNguInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update Public void Update (TrinhDo_NgoaiNguInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 14: Mô tả lớp Nhân Viên Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MANV Varchar (6) Khóa chính. Mã nhân viên HOTEN Nvarchar(100) Not null. Họ tên nhân viên BIDANH Nvarchar (50) Bí danh HINHANH Nvarchar(100) Hình ảnh GIOITINH Smallint Giới tính NGAYSINH Datetime Ngày sinh NOISINH Nvarchar(255) Nơi sinh CMND Varchar (9) Chứng minh nhân dân NCAPCMND Datetime Ngày cấp CMND NOICAPCMND Nvarchar(255) Nơi cấp CMND DANTOC Nvarchar (12) Khóa ngoại. Dân tộc TONGIAO Nvarchar (12) Khóa ngoại. Tôn giáo QUOCTICH Nvarchar (6) Khóa ngoại. Quốc tịch TTHONNHAN Nvarchar(100) Tình trạng hôn nhân QUEQUAN Nvarchar(255) Quê quán DC_TTRU Nvarchar(255) Địa chỉ thường trú NOIOHNAY Nvarchar(255) Nơi ở hiện nay DTNHA Nvarchar (11) Điện thoại nhà DIENTHOAIDD Nvarchar (11) Điện thoại di động EMAIL Ntext (100) Email TP_XT Nvarchar(255) Thành phần xuất thân UTGIADINH Nvarchar(255) Ưu tiên gia đình UTBANTHAN Nvarchar(255) Ưu tiên bản thân NANGKHIEU Nvarchar(255) Năng khiếu TTSUCKHOE Nvarchar(255) Tính trạng sức khỏe NHOMMAU Nvarchar(255) Nhóm máu CHIEUCAO Decimal(18,0) Chiều cao CANNANG Decimal(18,0) Cân nặng KHUYETTAT Nvarchar(255) Khuyết tật NGTDUNG Datetime Ngày tuyển dụng HT_TDUNG Nvarchar(255) Hình thức tuyển dụng CQ_TDUNG Nvarchar(255) Cơ quan tuyển dụng NVECOQUAN Datetime Ngày về cơ quan SOQD Nvarchar(50) Số quyết định CVDUOCGIAO Nvarchar(255) Công việc được giao CVHIENTAI Nvarchar(255) Công việc hiện tại NVNGAYGD Datetime Ngày vào ngày giáo dục PHONGBAN Varchar(6) Khóa ngoại. Phòng ban CHUCVU Varchar(6) Khóa ngoại. Chức vụ VITRITUYEN Nvarchar(255) Vị trí tuyển NGVAODOAN Datetime Ngày vào đoàn NOIVAODOAN Nvarchar(255) Nơi vào đoàn CHUCVDOAN Nvarchar(255) Chức vụ đoàn NGAYVAOCDOAN Datetime Ngày vào công đoàn TENCDOAN Nvarchar(255) Tên công đoàn CVCDOAN Nvarchar(255) Chức vụ công đoàn NGVAODANG Datetime Ngày vào đảng NCTVDANG Datetime Ngày chính thức vào đảng NOIVAODANG Nvarchar(255) Nơi vào đảng CHUCVDANG Nvarchar(255) Chức vụ đảng TDHOCVAN Varchar(6) Khóa ngoại. Trình độ học vấn DATOTNGHIEP Nvarchar(255) Đã tốt nghiệp TDCAONHAT Nvarchar(255) Trình độ chuyên môn cao nhất NGDAOTAO Nvarchar(255) Ngày đào tạo CNGDAOTAO Nvarchar(255) Chuyên ngành đào tạo NOIDAOTAO Nvarchar(255) Nơi đào tạo HTDAOTAO Nvarchar(255) Hình thức đào tạo NAMTN Datetime Năm tốt nghiệp TD_LLCT Nvarchar(255) lý luận chính trị TD_QLNN Nvarchar(255) quản lý nhà nước TD_QLDD Nvarchar(255) quản lý giáo dục NNCHINH Varchar(6) Khóa ngoại. Ngoại ngữ TD_NN Varchar(6) Khóa ngoại. Trình độ ngoại ngữ TD_TINHOC Varchar(6) Khóa ngoại. Trình độ tin học STATUS Int Tính trạng Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(NhanVienInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(NhanVienInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 15: Mô tả lớp Quá Trình Tuyển Dụng Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTBD Khóa chính Mã quá trình bồi dưỡng MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên NGAYBD Datetime Not null Ngày bắt đầu NGAYKT Datetime Not null Ngày kết thúc NOIBD Nvarchar(255) Allow null Nơi bồi dưỡng Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhBoiDuongInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhBoiDuongInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 16: Mô tả lớp Quá Trình Đào Tạo Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTDT Varchar (6) Khóa chính Mã quá trình đào tạo MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên NAMNHAPHOC Datetime Not null Năm nhập học NAMTOTNGHIEP Datetime Not null Năm tốt nghiệp NOIDT Nvarchar (255) Not null Nơi đào tạo NGANHDT Nvarchar (255) Not null Nghành đào tạo HINHTHUCDT Nvarchar (255) Allow null Hình thức đào tạo BANGDUOCCAP Nvarchar (255) Allow null Bằng được cấp Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhDaoTaoInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhDaoTaoInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 17: Mô tả lớp Quốc Tịch Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQT Varchar (6) Khóa chính Mã quốc tịch TENQT Nvarchar(255) Not null Tên quốc tịch Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuocTichInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuocTichInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 18: Mô tả lớp Tôn Giáo Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MATG Varchar (6) Khóa chính Mã tôn giáo TENTG Nvarchar (255) Not null Tên tôn giáo Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(TonGiaoInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(TonGiaoInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 19: Mô tả lớp Trình Độ Học Vấn Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MATDHV Varchar (6) Khóa chính Mã trình độ học vấn TENTDHOCVAN Nvarchar (255) Not null Tên trình độ học vấn Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(TrinhDoHocVanInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(TrinhDoHocVanInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 20: Mô tả lớp Trình Độ Tin Học Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MATDTH Varchar (6) Khóa chính Mã trình độ tin học TENTDTH Nvarchar(255) Not null Tên trình độ tin học Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(TrinhDoTinHocInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(TrinhDoTinHocInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 21: Mô tả lớp Vị Trí Tuyển Dụng Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAVTTD Varchar (6) Khóa chính Mã trình độ học vấn TENVTTD Nvarchar (150) Not null Tên trình độ học vấn TENTAT Nvarchar (20) Allow null Tên tắt Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(ViTriTuyenDungInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(ViTriTuyenDungInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 22: Mô tả lớp Lịch Sử Bản Thân Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MALSBT Varchar (6) Khóa chính Mã lịch sử bản thân MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên NGAYBD Datetime Not null Ngày bắt đầu NGAYKT Datetime Not null Ngày kết thúc Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(LichSuBanThanInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(LichSuBanThanInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 23: Mô tả lớp Lương Nhân Viên Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MALNV Varchar (6) Khóa chính Mã lương nhân viên MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên TENNGACH Nvarchar(255) Allow null Tên ngạch BACLUONG Int Allow null Bậc lương HESOLUONG Float Allow null Hệ số lương LUONGCOBAN Float Allow null Lương cơ bản NGAYBD Datetime Allow null Ngày bắt đầu NGAYKT Datetime Allow null Ngày kết thúc HSPCCHUCVU Float Allow null Hệ số phụ cấp chức vụ LUONG Float Allow null Lương TRUCACKHOAN Float Allow null Trừ các khoản LUONGCONLAI Float Allow null Lương còn lại DANGPHI Float Allow null Đảng phí LUONGTHUCLINH Float Allow null Lương thực lĩnh GIAOVIEN Float Allow null Giáo viên NVVANPHONG Float Allow null Nhân viên văn phòng CHONGV Int Allow null Chọn giáo viên CHONNVVP Int Allow null Chọn nhân viên văn phòng CHONTHUVIEC Int Allow null Chọn thử việc Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(DanTocInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(DanTocInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 24: Mô tả lớp Ngạch Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MANGACH Varchar (6) Khóa chính Mã ngạch TENNGACH Nvarchar (255) Not null Tên ngạch Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(NgachInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(NgachInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 25: Mô tả lớp Quá Trình Công Tác Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTCT Varchar (6) Khóa chính Mã quá trình công tác MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên NGAYBD Datetime Not null Ngày bắt đầu NGAYKT Datetime Not null Ngày kết thúc NOICT Nvarchar (255) Allow null Nơi công tác CHUCDANH Nvarchar (255) Allow null Chức danh CVUCAONHAT Nvarchar (255) Allow null Chức vụ cao nhất Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhCongTacInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhCongTacInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 26: Mô tả lớp Quá Trình Khen Thưởng Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTKT Varchar (6) Khóa chính Mã quá trình khen thưởng MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên SOQUYETDINH Varchar(6) Khóa ngoại Số quyết định NGAYQUYETDINH Datetime Not null Ngày quyết định COQUANKT Nvarchar(255) Allow null Cơ quan khen thưởng HINHTHUC Nvarchar(255) Allow null Hình thức LYDO Nvarchar(255) Allow null Lý do NGUOIKY Nvarchar(255) Allow null Người ký GHICHU Nvarchar(255) Allow null Ghi chú Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhKhenThuongInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhKhenThuongInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 27: Mô tả lớp Quá Trình Kỷ Luật Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTKL Varchar (6) Khóa chính Mã quá trình kỷ luật MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên SOQUYETDINH Varchar (6) Khóa ngoại Số quyết định NGAYKL Datetime Not null Ngày kỷ luật COQUANKL Nvarchar (255) Allow null Cơ quan kỷ luật HINHTHUCKL Nvarchar (255) Allow null Hình thức kỷ luật LYDOKL Nvarchar (255) Allow null Lý do kỷ luật NGUOIKY Nvarchar (255) Allow null Ngườ ký GHICHU Nvarchar (255) Allow null Ghi chú Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhKyLuatInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhKyLuatInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 28: Mô tả lớp Quá Trình Thai Sản Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTTS Varchar(10) Khóa chính Mã quá trình thai sản MANHANVIEN Varchar(10) Khóa chính Mã nhân viên SOQUYETDINH Nvarchar(10) Khóa ngoại Số quyết định SINHCONTHU Int Allow null Sinh con thứ NGAYQUYETDINH Datetime Allow null Ngày quyêt định NGAYBD Datetime Allow null Ngày bắt đầu NGAYKT Datetime Allow null Ngày kết thúc NGUOIKY Nvarchar(50) Allow null Người ký NOIDUNG Nvarchar(255) Allow null Nội dung GHICHU Nvarchar (255) Allow null Ghi chú Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhThaiSanInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhThaiSanInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 29: Mô tả lớp Quá Trình Tham Gia Lực Lượng Vũ Trang Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTTGLLVT Varchar (6) Khóa chính Mã quá trình tham gia lực lượng vũ trang MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên NGAYNN Datetime Allow null Ngày nhập ngũ NGAYXN Datetime Allow null Ngày xuất ngũ CHUCVUVUTRANG Nvarchar (255) Allow null Chức vụ vũ trang QUANHAM Nvarchar (255) Allow null Quân hàm Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhThamGiaLucLuongVuTrangInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhThamGiaLucLuongVuTrangInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 30: Mô tả lớp Tham Gia Hoạt Động Xã Hội Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAQTHDXH Varchar (6) Khóa chính Mã quá trình hoạt động xã hội MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên NGAYBD Datetime Allow null Ngày bắt đầu NGAYKT Datetime Allow null Ngày kết thúc NOIDUNG Nvarchar (255) Allow null Nội dung Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(QuaTrinhHoatDongXaHoiInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(QuaTrinhHoatDongXaHoiInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 31: Mô tả lớp Hợp Đồng Lao Động Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MAHDLD Varchar (6) Khóa chính Mã hợp đồng lao động MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên LOAIHDLD Nvarchar (100) Allow null Loại hợp đồng lao động TUNGAY Datetime Từ ngày DENNGAY Datetime Đến ngày DDLAMVIEC Nvarchar (255) Địa điểm làm việc CDCHUYENMON Nvarchar(255) Chức danh chuyên môn NHIEMVU Nvarchar(255) Nhiệm vụ TG_LAMVIEC Nvarchar (255) Thời gian làm việc TB_PHUONGTIEN Nvarchar(500) Trang bị phương tiện NGACH Varchar(6) Khóa ngoại Ngạch BAC Int Bậc HESOLUONG Float Hệ số lương PHUCAP Float Phụ cấp NGUOIKY Nvarchar Người ký CHUCVU Nvarchar Chức vụ NGAYKY Datetime Ngày ký BHXH Varchar (6) Bảo hiểm xã hội BHYT Varchar (6) Bảo hiểm y tế Mô tả các hàm của lớp Tên hàm Kiểu trả về Chức năng Add public bool Add(HopDongLaoDongInfo info){} Thêm Delete public bool Delete(int index){} Xóa Update public void Update(HopDongLaoDongInfo info, int index){} Cập nhật Bảng 32: Mô tả lớp Đánh Giá Cán Bộ Công Chức Mô tả các thuộc tính của lớp Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả MADG Varchar (6) Khóa chính Mã đánh giá MANHANVIEN Varchar (6) Khóa chính Mã nhân viên DOTDG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docQuan ly nhan su _Tien luong _TTGDTXAG.doc
  • rarchương trình.rar
  • ldfQLNSTL_TTGDTX_AG.LDF
  • mdfQLNSTL_TTGDTX_AG.MDF
  • mdlUML.mdl
Tài liệu liên quan