MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 5
1.1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 5
1.1.1. Mục đích của đề tài 5
1.1.2 Các chức năng chính của hệ thống quản lí nhân sự 5
1.2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY THỰC TẬP 5
CHƯƠNG II KHẢO SÁT THỰC TẾ VÀ MÔ TẢ HỆ THỐNG 7
2.1 KHẢO SÁT THỰC TẾ 7
2.1.1 Khảo sát chung 7
2.1.2 Khảo sát các quy trình nghiệp vụ của công ty. 7
2.1.2.1 Quy trình quản lí tuyển dụng 7
2.1.2.2 Quy trình quản lí nhân viên 13
2.1.2.3 Quy trình quản lí chấm công 16
2.1.2.4 Quy trình quản lí đào tạo 19
2.2 CÁC MẪU BÁO CÁO 23
2.2.1 Báo cáo về nhân sự. 23
2.2.2 Báo cáo về việc tuyển dụng. 23
2.2.3 Báo cáo kết qủa thi tuyển 24
2.2.4 Báo cáo về việc đào tạo. 24
2.2.5 Báo cáo về lương. 24
2.3 MÔ TẢ HỆ THỐNG 25
2.3.1 Máy chủ Web (Web Server) 25
2.3.1.1 Yêu cầu về phần cứng 25
2.3.1.2 Yêu cầu về phần mềm 25
2.3.2 Máy chủ cơ sở dữ liệu (Database Server) 26
2.3.2.1 Yêu cầu về phần cứng. 26
2.3.2.2 Yêu cầu về phần mềm 26
2.3.3 Máy trạm (Client) 26
2.3.3.1 Yêu cầu về phần cứng 26
2.3.3.2 Yêu cầu về phần mềm 27
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 28
3.1 LƯU ĐỒ BIỂU DIỄN CÁC QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG 28
3.1.1 Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống. 30
3.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu. 31
3.1.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh 31
3.1.2.2 Biểu đồ dữ liệu mức đỉnh 32
3.1.2.3 Biểu đồ dữ liệu mức dưới đỉnh 33
3.2 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU. 36
3.2.1 Xây dựng các thực thể. 36
3.2.1.1 Thực thể dùng chung 36
3.2.1.2 Các thực thể phần tuyển dụng 39
3.2.1.3 Các thực thể phần quản lí nhân viên 45
3.2.1.4 Các thực thể phần tính lương 49
3.2.1.5 Các thực thể phần đào tạo 51
3.2.2. Mối quan hệ giữa các thực thể 57
3.2.2.1 Phần thực thể dùng chung 57
3.2.2.2 Phân hệ tuyển dụng. 58
3.2.2.3 Phân hệ đào tạo. 58
3.2.2.4 Phân hệ quản lí nhân viên 58
3.2.2.5 Phân hệ quản lí lương 58
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH 62
4.1 LƯU ĐỒ THUẬT TOÀN CHO CÁC QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG 62
4.1.1 HR – Quản lý thông tin nhân viên 62
4.1.2 DT – Quản lý đào tạo 65
4.1.3 RC – Quản lý tuyển dụng 68
4.1.4 TK – Quản lý chấm công 71
4.2 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG 72
4.3 CÔNG CỤ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH 80
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
83 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quản lí nhân sự - Công ty Supe Phốt phát và hoá chất lâm thao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ý hợp đồng của CBNV
Thông tin cần quản lý:
Mã nhân viên
Số quyết định
Cấp quyết định
Ngày thanh lý
Lý do
Mức trợ cấp từ Quỹ xã hội
Mức trợ cấp theo luật lao động
Mức đền bù do người lao động trả
Ghi chú
Quy trình quản lí chấm công
TT
Mô tả quá trình
Ghi chú
CC.001
Thiết lập ngày nghỉ trong năm
Thiết lập các ngày nghỉ lễ tết cho toàn bộ cán bộ công nhân viên trong công ty
Các thông tin cần quản lý:
Mã ngày nghỉ
Tên loại ngày nghỉ
Ngày nghỉ
Ghi chú
CC.002
Các loại ngày nghỉ
Loại ngày nghỉ: Định nghĩa những loại ngày nghỉ với tỷ lệ hưởng lương và phụ cấp
Thông tin cần quản lý:
Mã ngày nghỉ
Tên ngày nghỉ
Tỷ lệ hưởng lương
Tỷ lệ hưởng BH
Tỷ lệ hưởng phụ cấp
CC.003
Đăng ký làm thêm giờ
Ghi nhận đăng ký làm thêm giờ của nhân viên làm cơ sở tập hợp, thống kê công ngoài giờ.
Cán bộ, công nhân viên làm thêm giờ phải có sự điều động bằng giấy của thủ trưởng đơn vị. Trong đó ghi rõ lý do điều động làm thêm giờ, thời gian làm thêm giờ, số người làm têm, vv và phải đăng ký và xác nhận giờ vào, giờ ra của phòng bảo vệ. (Thông tin cần quản lý: Số người, ngày làm thêm, giờ làm ngoài giờ… ghi chú).
Thông tin cần quản lý:
Điều kiện lọc: Đơn vị, phòng ban, tổ nhóm, nhân viên, tháng.
Nhân viên, ngày làm việc ngoài giờ.
Giờ vào (theo đăng ký và xác nhận của phòng bảo vệ)
Giờ ra (theo đăng ký và xác nhận của phòng bảo vệ)
Số công làm việc
Ghi chú
CC.004
Tổng hợp thông tin làm ngoài giờ cả tháng của nhân viên (Tổng công làm thêm được xác nhận)
Điều kiện lọc: Đơn vị, phòng ban, tổ nhóm, nhân viên, tháng.
Ví dụ: 05/2004 (từ 01/05/2004 đến 31/05/2004)
CC.005
Đăng ký nghỉ phép
Cập nhật thông tin các ngày nghỉ của nhân viên
Nhân viên đăng ký nghỉ theo các loại nghỉ phép hiện hành của công ty.
Thông tin cần quản lý:
Loại ngày nghỉ: chọn từ danh mục Loại ngày nghỉ, khi chọn loại ngày nghỉ thì chương trình sẽ hiện thị tương ứng với loại ngày nghỉ đó thì nhân viên đang được chọn:
Được nghỉ bao nhiêu ngày trong năm (Bao gồm số phép quy định + 1 ngày phép (Thêm 5 năm thâm niên). Số phép của năm dưa trên số tháng làm việc của năm trước).
Số ngày nghỉ theo loại này mà nhân viên đã nghỉ tính từ đầu năm.
Số ngày nghỉ còn lại (= số ngày được nghỉ - số ngày đã nghỉ).
Từ ngày: ngày bắt đầu nghỉ
Đến ngày
Số ngày nghỉ: mặc định = Từ ngày - đến ngày - trừ ngày nghỉ lịch (nghỉ CN/T7 hay nghỉ theo lịch làm việc)
Ghi chú.
CC.006
Bảng chấm công:
Bảng công hàng tháng
Thể hiện được chi tiết từng ngày công trong tháng của công nhân viên. Những ngày đăng ký nghỉ thì hiển thị mã của ngày nghỉ.
Thông tin cần quản lý:
Bộ phận
Tháng
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Bộ phận
Tổng hợp công
Quy trình quản lí đào tạo
TT
Mô tả quá trình
Ghi chú
Quy trình đào tạo
DT.001
Danh mục lĩnh vực đào tạo
Thiết lập danh mục lĩnh vực đào tạo
Vd: Đào tạo chung, đào tạo chuyên sâu, đào tạo tại các phòng ban ...
Các thông tin:
Tên lĩnh vực đào tạo
Ghi chú
DT.002
Danh mục chuyên môn đào tạo
Thiết lập danh mục môn đào tạo, 1 lĩnh vực đào tạo có nhiều môn học.
Các thông tin:
Tên môn đào tạo
Lĩnh vực đào tạo: DM đào tạo.
Ghi chú
DT.003
Danh mục hình thức đào tạo
Thiết lập các danh mục hình thức đào tạo
Vd: Đào tạo tại trung tâm, đào tạo tại phân xưởng, đào tạo tại các phòng ban
Các thông tin:
Tên hình thức đào tạo
Ghi chú
DT.004
Danh mục trung tâm đào tạo
Thiết lập danh mục trung tâm đào tạo
Các thông tin:
Tên trung tâm đào tạo
Ghi chú
DT.005
Kế hoạch đào tạo
Có các hình thức đào tạo như: Đào tạo mới, đào tạo định kỳ, đào tạo lại. Tùy vào tình hình tuyển dụng của công ty.
Các thông tin:
Năm
Mã kế hoạch
Tên kế hoạch
Bộ phận lập kế hoạch
Loại hình đào tạo: DM các loại hình đào tạo
Hình thức đào tạo: DM hình thức đào tạo
Nơi đào tạo: DM nơi đào tạo
Lĩnh vực đào tạo
Cấp tổ chức
Lĩnh vực đào tạo
Tiêu chuẩn đào tạo: Gõ text
Chứng chỉ
Danh sách các môn đào tạo: Phù hợp với lĩnh vực đào tạo
Ghi chú.
DT.006
Khóa đào tạo
Theo kế hoạch, tại thời điểm thích hợp, phòng QL đào tạo tổ chức khóa đào tạo tương ứng và thông báo đến các đơn vị
Tuy nhiên, có những trường hợp đột xuất, không có kế hoạch, vẫn tổ chức khóa đào tạo
1 khóa đào tạo có thể đào tạo nhiều lĩnh vực và nhiều môn học.
Các thông tin:
Năm
Mã khóa học
Tên khóa học
Bộ phận lập kế hoạch
Loại hình đào tạo: DM các loại hình đào tạo
Hình thức đào tạo: DM hình thức đào tạo
Nơi đào tạo: DM nơi đào tạo
Lĩnh vực đào tạo
Thời lượng: Bao nhiêu ngày... Giờ
Kinh phí đào tạo
Kinh phí tổ chức đào tạo
Kinh phí/người
Tổng kinh phí
Số người tham gia
Đơn vị đào tạo : DM
Tiêu chí đào tạo: Gõ Text
Đơn vị tổ chức
Từ ngày … Đến ngày
Chứng chỉ
Danh sách các môn đào tạo: Phù hợp với lĩnh vực đào tạo
Điểm đạt
Điểm tối đa
Giảng viên
Ghi chú.
DT.007
Lập danh sách học viên cho khóa học
Chọn danh sách học viên chính thức được tham gia từng khóa học cụ thể
Các thông tin:
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Ngày vào
Bộ phận
Đơn vị
Chức danh – chức vụ
Trình độ
Email
Điện thoại
DT.008
Kết quả đào tạo
Ghi nhận kết quả đào tạo của học viên sau khi kết thúc 1 khóa đào tạo
Kết quả ghi nhận cụ thể cho từng môn học theo khóa học
Kết quả của khóa học dựa trên kết quả của các môn học: “Đạt” nếu tất cả các môn đều đạt và ngược lại.
Căn cứ trên bảng kết quả mà người quản lý sẽ quyết định nhân viên đó sẽ làm gì, ở bộ phận nào hoặc có phải chuyển đào tạo lại hay không.
Các thông tin:
Mã khoá đào tạo
Họ tên học viên
Lĩnh vực đào tạo
Bộ phận
Đơn vị
Kinh phí (tổng kinh phí đào tạo)
Kết quả
Thời lượng học: Bao nhiêu ngày ..Giờ
Điểm
Xếp loại
Kết quả: Đạt/không đạt
Kết quả : (Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu)
Các mẫu báo cáo
Báo cáo về nhân sự.
STT
Mã NV
Họ tên
Đơn vị
Ngày vào công ty
Loại hợp đồng
Ngày hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Ghi chú
Báo cáo về việc tuyển dụng.
Điều kiện: từ ngày – Đến ngày, Đợt tuyển, Vòng tuyển, Đơn vị
Mẫu báo cáo:
STT
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Nơi tốt nghiệp
Chuyên ngành
Số CMND
Báo cáo kẾT quẢ thi tuyỂn
Điều kiện: Từ ngày- Đến ngày, Mã đợt tuyển, Vòng tuyển, Đơn vị
Mẫu báo cáo:
STT
Họ tên
Giới tính
Ngày sinh
Số CMTND
Trường tốt nghiệp
Trình độ
DTB
Kết quả thi
Môn thi 1
Môn thi 2
Điểm
Trạng thái
Điểm
Trạng thái
Báo cáo về việc đào tạo.
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Bản thống kê kế hoạch:
Từ ngày: 01/05/2008 - Đến ngày: 31/05/2008
STT
Tên kế hoạch
Hình thức đào tạo
Loại hình đào tạo
Lĩnh vực đào tạo
Cấp tổ chức
Số người
Ngân sách tạm tính
Các Mã khoá KH
Bottom of Form
Báo cáo về lương.
Mô tả hệ thống
Máy chủ Web (Web Server)
Yêu cầu về phần cứng
Cấu hình máy chủ Web tại trụ sở chính của doanh nghiệp phải có cấu hình tối thiểu đáp ứng những nhu cầu sau:
Mã yêu cầu
Mô tả chi tiết
Ghi chú
CPU SPEED
2 X 3.0 GHz
RAM
3Gb
HARD DISK
80 Gb chay RAID 5
NETWORK CARD
1x100 Mbps
OPERATING SYSTEM
Windows 2003 Server
TAPE
Hỗ trợ tape 40Gb
Yêu cầu về phần mềm
Máy chủ Web cần cài đặt các phần mềm sau:
Tên phần mềm
Mô tả
Windows 2003 server
Hệ điều hành máy chủ
IIS 6.0
Internet Information Server 6.0
Net Framework 1.1
Dot Net Framework
Crystal Report 9.0
Máy chủ cơ sở dữ liệu (Database Server)
Yêu cầu về phần cứng.
Cấu hình máy chủ cơ sở dữ liệu tại trụ sở chính của doanh nghiệp phải có cấu hình tối thiểu đáp ứng những nhu cầu sau:
Mã yêu cầu
Mô tả chi tiết
Ghi chú
CPU SPEED
2 X 3.0 GHz
RAM
3Gb
HARD DISK
80 Gb chay RAID 5
NETWORK CARD
1x100 Mbps
OPERATING SYSTEM
Windows 2003 Server
TAPE
Hỗ trợ tape 40Gb
2.3.2.2 Yêu cầu về phần mềm
Máy chủ cơ sở dữ liệu cần cài đặt các phần mềm sau
Tên phần mềm
Mô tả
Windows 2003 server
Hệ điều hành máy chủ
SQL Server 2000
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Máy trạm (Client)
Yêu cầu về phần cứng
Các máy trạm cần có cấu hình tối thiểu như sau:
Mã yêu cầu
Mô tả chi tiết
Ghi chú
CPU SPEED
1 x Intel PIV 2.4 Ghz Processor
RAM
256 MB ECC SDRAM
HARD DISK
40GB
NETWORK CARD
1x100 Mbps
OPERATING SYSTEM
Windows XP, Windows 2000
Yêu cầu về phần mềm
Máy trạm cần cài đặt các phần mềm sau:
3 Tên phần mềm
4 Mô tả
Windows XP hoặc Windows 2000
Hệ điều hành
IE 6.0 hoặc cao hơn
Trình duyệt Web
Unikey hoặc Vietkey 2000
Bộ gõ tiếng việt
Microsoft office excel XP/2000/2003
CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Lưu đồ biểu diễn các quá trình hoạt động của hệ thống.
Kí hiệu chung sử dụng trong phân tích hệ thống:
HR: Human Resouce (Nhân sự)
PR: Pay Roll (Lương)
CO: Phần dùng chung
RC: Tuyển dụng
* Các chức năng (tiến trình): Một chức năng là một quá trình biến đổi dữ liệu (thay đổi giá trị, cấu trúc, vị trí của một dữ liệu, hoặc từ một số dữ liễu đã cho, tạo ra một dữ liệu mới)
- Biểu diễn: Biểu diễn chức năng (tiến trình) bằng một hình tròn hay một ôvan, bên trong có tên của chức năng đó
Tên chức năng
Tên chức năng
Hoặc
* Luồng dữ liệu: Là một tuyến truyền dẫn thông tin vào hay ra một chức năng nào đó
Biểu diễn: Một luồng dữ liệu được vẽ trong một BLD dưới dạng môtj mũi tên, trên đó có viết tên của luồng dữ liệu
* Kho dữ liệu: Là nơi thông tin được cất giữ để có thể truy nhập nhiều lần về sau.
- Biểu diễn: Một kho dữ liệu được vẽ trong một BLD dưới dạng hai đoạn thẳng nằm ngang, kẹp giữa tên của kho dữ liệu
Tên kho dữ liệu
* Các tác nhân ngoài (đối tác): Là một thực thể ngoài hệ thống, có trao đổi thông tin với hệ thống.
- Biểu diễn: tác nhân ngoài trong BLD được vẽ bằng một hình chữ nhật, bên trong có tên của tác nhân
Tên tác nhân
* Tác nhân trong: Một tác nhân trong là một chức năng hay một hệ con của hệ thống, được mô tả ở một trang khác của mô hình, nhưng có trao đổi thông tin với các phần tử thuộc trang hiện tại của mô hình
Biểu diễn: Tác nhân trong trong BLD được vẽ dưới dạng một hình chữ nhật thiếu cạnh trên, trong đó viết tên tác nhân trong
Tên tác nhân trong
Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống.
Hình 3.1: Biểu đồ phân rã chức năng
Biểu đồ luồng dữ liệu.
Biểu đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Hình 3.2 : Biểu đồ mức ngữ cảnh
Biểu đồ dữ liệu mức đỉnh
Hình 3.3: Biểu đồ mức đỉnh
Biểu đồ dữ liệu mức dưới đỉnh
Quy trình quản lí tuyển dụng
Hình 3.4: Phân rã chức năng tuyển dụng
Quy trình quản lí nhân viên
Hình 3.5: Phân rã chức năng quản lí nhân viên
Quy trình quản lí đào tạo
Hình 3.6: Phân rã chức năng đào tạo
Quy trình tính lương
Hình 3.7: Phân rã chức năng tính lương
Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Mục đích của quá trình phân tích dữ liệu là xác định thực thể cần thiết, các thuộc tính của dữ liệu và mối quan hệ giữa các thực thể. Một hệ thống thông tin phải được tổ chức rõ ràng, đầy đủ, tránh dư thừa dữ liệu, tránh trùng lặp dữ liệu và đảm bảo độc lập về dữ liệu.
Xây dựng các thực thể.
Qua việc phân tích chức năng của hệ thống thì hệ thống bao gồm các thực thể sau.
Thực thể dùng chung
Thực thể người sử dụng (AD_User)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_yUser
smallint
0
ID tự tăng
2
sUserName
varchar(20)
0
Account người sử dụng . Ví dụ :ThanhCT
3
FK_yEmployee
int
0
ID của nhân viên
Thực thể quyền sử dụng (AD_UserRight)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iUserRight
int
0
ID tự tăng
2
FK_yUser
smallint
0
Mã ID người sử dụng
3
FK_yFunction
smallint
0
Mã ID chức năng
4
yPermission
tinyint
0
Phan quyen
Thực thể bộ phận – Chi nhánh (CO_Branches)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_sBranch
varchar(10)
0
Mã chi nhánh ( Do người lập trình thiết kế)
2
sBranchCode
varchar(10)
0
Mã chi nhánh do người dùng quy định ( Ví dụ : 001)
3
sBranchName
nvarchar(100)
0
Tên viết tắt
4
sBranchFullName
nvarchar(500)
1
Tên đầy đủ bộ phận
5
yManager
Int
1
ID của người quản lý
6
sAddress
nvarchar(100)
1
Địa điểm
7
yStatus
smallint
0
Trạng thái. Mặc định là 0. Gồm
0 : Đang tồn tại
1 : Đã giải thể
2.: Đã được sát nhập/đổi tên
9
sDecisionNo
nvarchar(30)
1
Số quyết định
10
tCreateDate
smalldatetime
1
Ngày thành lập
11
tDeleteDate
smalldatetime
1
Ngày giải thể
12
sNote
nvarchar(200)
1
Ghi chú
13
FK_sUser
varchar(20)
1
14
tUpdateDate
smalldatetime
1
Thực thể nhân viên (CO_Employees)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iEmployee
int
0
ID tự tăng
2
sEmployeeCode
varchar(10)
0
Mã nhân viên tự sinh do người dùng tự định nghĩa thiết kế.
3
sFirstName
nvarchar(50)
0
Họ và đệm
4
sLastName
nvarchar(20)
0
Tên
5
sNickName
nvarchar(50)
1
Bí danh
6
bSex
bit
1
Giới tính
7
tBirthDate
smalldatetime
0
Ngày sinh
8
sAddress
nvarchar(100)
1
Địa chỉ hien tai
9
sEmail
varchar(100)
1
Địa chỉ Email
10
sPhone
varchar(30)
1
Điện thoại
11
sIDCard
varchar(20)
1
Số chứng minh thư
12
tIDIssueDate
smalldatetime
1
Ngày cấp
13
FK_yIssuePlace
tinyint
1
Nơi cấp
14
sPopulation
nvarchar(200)
1
Ho khau Thường trú
15
sNativePlace
nvarchar(100)
1
Quê quán
16
FK_yNation
smallint
1
Mã ID quốc tịch
17
FK_yReligion
smallint
1
Mã ID tôn giáo
18
FK_sBranch
varchar(10)
0
Mã bộ phận
19
FK_yTitle
tinyint
0
Mã ID chức danh
20
FK_yFunction
tinyint
0
Mã ID chức vụ
21
tCompanyInDate
smalldatetime
0
Ngày vào công ty
22
FK_yLevel
tinyint
0
Mã ID trình độ van hoa
23
FK_yRecuitType
tinyint
0
Mã ID hình thức tuyển
24
FK_ySkill
tinyint
0
Mã ID chuyên môn
25
mImage
image
1
Ảnh
26
bPartyMember
bit
1
Đảng viên
27
bSoldier
bit
1
Bộ đội
28
bWoundedSoldier
bit
1
Thương binh
29
bRevolutionary
bit
1
Con liệt sỹ
30
FK_yStatus
tinyint
1
Mã ID trạng thái
31
sNote
nvarchar(200)
1
Ghi chú
32
FK_sUser
varchar(20)
1
33
tUpdateDate
smalldatetime
1
Các thực thể phần tuyển dụng
Kí hiệu thực thể
Mô tả
RC_Request
Danh sách các yêu cầu từ phòng ban
RC_Recuit_Request
Danh sách các yêu cầu của đợt tuyển dụng
RC_CouncilName
Danh sách hội đồng tuyển dụng
RC_Field
Danh sách môn thi tuyển được chọn
RC_Recuit
Danh sách đợt tuyển dụng
RC_Candidate
Danh sách ứng viên tham gia dự tuyển
RC_FieldResult
Kết quả thi tuyển của ứng viên
RC_InterviewResult
Kết quả phỏng vấn của ứng viên
Thực thể yêu cầu của đợt tuyển dụng (RC_Recuit_Request)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iRecuitRequest
int
4
ID tự tăng
2
FK_iRecuit
int
4
Mã đợt tuyển dụng
3
FK_iRequest
int
4
Mã yêu cầu tuyển dụng
Thực thể danh sách yêu cầu từ các phòng ban (RC_Request)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iRequest
int
4
ID tự tăng
2
FK_sBranch
varchar
50
Mã bộ phận
3
FK_iFunction
int
4
Mã vị trí
4
FK_iTitle
int
4
Mã chức danh
5
iApproveStatus
tinyint
1
Trạng thái phê duyệt hay chưa phê duyệt
6
iNumber
int
4
Số lượng tuyển
7
bMale
tinyint
1
Nam
8
bFeMale
tinyint
1
Nữ
9
yDateWork
smalldatetime
4
Ngày tiếp nhân công việc
10
sSpeciality
nvarchar
255
Chuyên môn chính
11
sSalary
nvarchar
50
Lương đề xuất
15
tProposeDate
smalldatetime
4
Ngày đề xuất
16
sProposePerson
nvarchar
50
Người đề xuất
20
sReson
nvarchar
500
Lý do tuyển
21
sPriorities
nvarchar
500
Tiêu chí tuyển
22
sNote
nvarchar
500
Ghi chú
Thực thể hội đông tuyển dụng (RC_CouncilName)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iCouncil
int
4
ID tự tăng
2
sCouncilName
nvarchar
255
Tên hội đồng
3
sNote
nvarchar
255
Ghi chú
Thực thể danh sách môn thi tuyển (RC_Field)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iField
int
4
ID tự tăng
2
FK_iField
int
4
Mã môn thi
3
FK_iRecuit
int
4
Mã đợt tuyển dụng
4
cMaxMark
money
8
Điểm tối đa
5
cReachMark
money
8
Điểm đạt
6
sNote
nvarchar
500
Nhận xét
Thực thể đợt tuyển dụng (RC_Recuit)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iRecuit
int
4
ID tự tăng
2
sRecuitCode
nvarchar
30
Mã đợt tuyển
3
sRecuitName
nvarchar
255
Tên đợt tuyển
4
tStartDate
smalldatetime
4
Ngày bắt đầu
5
tEndDate
smalldatetime
4
Ngày kết thúc
6
tDateInterView
smalldatetime
4
Ngày phỏng vấn
7
tDateProficiencytest
smalldatetime
4
Ngày thi tuyển
8
sAddress
nvarchar
500
Địa chỉ thi tuyển
9
sNote
nvarchar
500
Ghi chú
10
iStatus
tinyint
1
Trạng thái đợt tuyển (Đang triển khai, Kết thúc, bị hoãn, tổ chức lại, bị huỷ)
11
iStatusForm
tinyint
1
Trạng thái tuyển (tuyển công nhân hoặc tuyển nhân viên)
12
FK_sUser
int
4
Mã người cập nhật
13
tUpdateDate
smalldatetime
4
Ngày cập nhật
Thực thể ứng viên tuyển dụng (RC_Candidate)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iCandidate
int
4
ID tự tăng
2
sCandidateCode
nvarchar
50
Mã ứng viên (Chương trình tự sinh)
3
sFirstName
nvarchar
50
Họ và tên đệm
4
sLastName
nvarchar
50
Tên
5
bSex
tinyint
1
Giới tính
6
tBrithdate
smalldatetime
4
Ngày sinh
7
sIDCard
nvarchar
50
Số CMND
8
tDate_Of_Issue
smalldatetime
4
Ngày cấp
9
FK_iIssue
int
4
Nơi cấp ( Danh mục HR_LIIssuePlace)
10
FK_iIssueBrith
int
4
Nơi sinh (Danh mục HR_LIIssuePlace)
11
iMarital
int
4
Hôn nhân (Kết hôn,chưa kết hôn,khác)
13
sPopulation
nvarchar
500
Hộ khẩu thường trú
14
sAddress
nvarchar
500
Địa chỉ liên lạc hiện tại
15
sTell
nvarchar
50
Số điện thoại
16
sMobile
nvarchar
50
Số di động
17
sMail
nvarchar
50
Địa chỉ mail
18
sFax
nvarchar
50
Số Fax
19
FK_sBranch
varchar
50
Mã bộ phận
20
FK_iTitle
int
4
Mã vị trí
21
sComputerLevel
nvarchar
500
Trình độ vi tính
22
sSpecialSkill
nvarchar
500
Kỹ năng chuyên môn
23
sRequestSalary
nvarchar
255
Lương yêu cầu
24
sNote
nvarchar
500
Ghi chú
Thực thể kết quả thi tuyển (RC_FieldResult)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iReFieldResult
int
4
ID tự tăng
2
FK_yField
smallint
2
Mã môn thi
3
cMark
smallmoney
4
Điểm
4
sNote
nvarchar
500
Nhận xét
5
iStatus
tinyint
1
Trạng thái nhận
6
iResult
tinyint
4
Kết quả thi (Nhận,không nhận,không thi)
7
FK_sUser
tinyint
1
Người cập nhật
8
tUpdateDate
smalldatetime
4
Ngày cập nhật
Thực thể kết quả phỏng vấn (RC_InterviewResult)
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Diễn giải
1
ID_iInterView
int
4
ID tự tăng
2
FK_iCouncilMember
int
4
Mã thành viên hội đồng tuyển dụng
3
FK_iStatus
int
4
Mã trạng thái ứng viên
4
iMark
money
8
Điểm
5
sComment
nvarchar
255
Nhận xét
6
iResult
char
10
Kết quả
Các thực thể phần quản lí nhân viên
Kí hiệu thực thể
Mô tả
HR_Contract
Các hợp đồng của nhân viên
HR_Diploma
Bằng cấp của nhân viên
HR_Secondment
Điểu chuyển
HR_Reward
Khen thưởng của nhân viên
HR_Discipline
Kỷ luật của nhân viên
HR_QuitJob
Thôi việc/Thanh lý hợp đồng nhân viên
Thực thể hợp đồng (HR_Contract)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iContract
int
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
FK_yContractType
tinyint
0
Mã ID loại hợp đồng
4
sContractNo
nvarchar(50)
1
Số hợp đồng
5
tStartDate
smalldatetime
0
Ngày hiệu lực
6
tEndDate
smalldatetime
1
Ngày hết hiệu lực
7
FK_iHeadEmployee
int
1
Người phụ trách trực tiếp
8
FK_yProfessionType
tinyint
0
Mã ID nhóm nghiệp vụ
9
FK_yTitle
tinyint
0
Mã ID chức danh
10
FK_yBusinessList
smallint
0
Mã ID mô tả công việc
11
sNote
nvarchar(200)
1
Ghi chú
12
FK_iCompanySalary
int
1
Mã ID Lương công ty
13
FK_iStateSalary
int
1
Mã ID Lương nhà nước
14
FK_sUser
varchar(50)
1
15
tUpdateDate
smalldatetime
1
Thực thể khen thưởng (HR_Reward)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iReward
int
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
tDate
smalldatetime
0
Ngày khen thưởng
4
sDecision
nvarchar(50)
0
Số quyết định
5
FK_yLevelUnit
tinyint
0
Mã ID cấp khen thưởng (Công ty/ Bộ phận )
FK_yRewardForm
tinyint
0
Mã ID hình thức khen thưởng
6
FK_yAppellation
tinyint
0
Mã ID Danh hiệu ( Hoa hậu/ Á hậu/ Trạng nguyên..)
7
sReason
nvarchar(300)
1
Lý do
8
cAmount
money
1
Số tiền thưởng
9
FK_yCurrency
smallint
1
Mã ID tiền tệ
10
sNote
nvarchar(500)
1
Ghi chú
FK_iCompanySalary
int
1
Mã ID Lương công ty
11
FK_sUser
varchar(20)
1
12
tUpdateDate
smalldatetime
1
Thực thể kỉ luật (HR_Discipline)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iDiscipline
int
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
tDate
smalldatetime
1
Ngày bị kỷ luật
4
sDesicionNo
nvarchar(30)
1
Số quyết định
5
FK_yLevelUnit
tinyint
0
Mã ID cấp kỷ luật ( Công ty/Bộ phận )
6
FK_yReason
smallint
1
Mã ID lý do kỷ luật
7
FK_yDisciplineForm
tinyint
0
Mã ID Hình thức kỷ luật
8
cAmount
money
1
Số tiền phạt
9
FK_yCurrency
smallint
1
Mã tiền tệ
10
sNote
nvarchar(500)
1
Ghi chú
FK_iCompanySalary
int
1
Mã ID Lương công ty
11
FK_sUser
varchar(20)
1
12
tUpdateDate
smalldatetime
1
Thực thể điều chuyển nhân sự (HR_Secondment)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iSecondment
int
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
FK_sOldBranch
varchar(10)
0
Mã bộ phận cũ
4
FK_yOldTitle
tinyint
0
Mã ID chức danh cũ
5
FK_yOldFunction
tinyint
0
Mã ID chức vụ cũ
6
FK_sNewBranch
varchar(10)
0
Mã Bộ phận mới
7
FK_yNewTitle
tinyint
0
Mã chức danh mới
8
FK_yNewFunction
tinyint
0
Mã chức vụ mới
9
FK_yReason
tinyint
0
Lý do
10
tStartDate
smalldatetime
0
Ngày hiệu lực
11
tEndDate
smalldatetime
1
Ngày hết hiệu lực
12
sDecisionNo
nvarchar(30)
1
Số quyết định
13
FK_yDecisionType
tinyint
0
Mã ID Loại quyết định (Thuyên chuyển/ Bổ nhiệm/ Miễn nhiệm / Công nhận chức danh)
14
FK_yLevelUnit
tinyint
0
Mã ID cấp quyết định
15
cAmount
money
1
Chi phí chuyển nhượng
16
FK_yCurrency
smallint
1
Mã ID tiền tệ
FK_iCompanySalary
int
1
Mã ID Lương công ty
17
sNote
nvarchar(100)
1
Ghi chú
18
FK_sUser
varchar(20)
1
19
tUpdateDate
smalldatetime
1
Thực thể thôi việc (HR_QuitJob)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iQuitJob
int
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
sDecisionNo
nvarchar(30)
1
Số quyết định
4
FK_yLevelUnit
tinyint
0
Mã ID cấp quyết định
5
tDate
smalldatetime
0
Ngày hiệu lực
6
FK_yReason
tinyint
0
Mã ID lý do
7
cComAmount
money
1
Mức trợ cấp do công ty trả
8
cEmpAmount
money
1
Mức đền bù do người lao động trả
9
FK_ySocialInsStatus
tinyint
0
Mã ID trạng thái bảo hiểm xã hội
10
FK_yHealthInsStatus
tinyint
0
Mã ID trạng thái bảo hiểm y tế
yEmployeeStatus
tinyint
1
Trạng thái cũ của nhân viên trước khi thôi việc.
11
sNote
nvarchar(500)
1
Ghi chú
12
FK_sUser
varchar(20)
1
13
tUpdateDate
smalldatetime
1
Các thực thể phần tính lương
Thực thể tạm ứng lương tháng (PR_EmpMonthTemp)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iSoluongFPT
numeric(18, 0)
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
sMonth
char(6)
0
Tháng
4
sBranchCode
varchar(50)
1
Mã chi nhánh
5
sHSL
varchar(10)
1
Hệ số lương
6
cLuongcapbac
money
1
Tiền lương cấp bậc
7
cAnTrua
money
1
ăn trưa
8
cCongTacPhi
money
1
Công tác phí
9
cCanhTranh
money
1
Cạnh tranh
10
cVungmien
money
1
Vùng miền
11
cLuongkhoan
money
1
Lương khoán
12
cKhoankhac
money
1
Khoản khác
13
cThamNien
money
1
Thâm niên
14
tJoinDay
datetime
1
Ngày vào công ty
15
cLuongPB
money
1
Lương giữ lại
16
cTienBHXH
money
1
BHXH
17
cBHYT
money
1
BHYT
18
sBank
varchar(8)
1
Mã ngân hàng
19
cLuongkyNay
money
1
Lương kỳ này
20
cLTL
money
1
Lương thực lĩnh
21
sTaiKhoan
varchar(20)
1
Tài khoản
22
sHSLNN
varchar(50)
1
Hệ số lương nhà nước
23
yReceiveRate
tinyint
1
Tỉ lệ hưởng
24
sNote
nvarchar(500)
1
Ghi chú
25
bSigned
bit
1
Trạng thái :0, Null: Chưa phê duyệt
1 : Phê duyệt
26
FK_sUser
varchar(20)
1
Người nhập
Thực thể lương tháng (PR_EmpMonth)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iOtherItem
int
0
ID tự tăng
2
FK_iEmployee
int
0
Mã ID nhân viên
3
FK_yOtherItem
smallint
0
Mã ID khoản khác
4
sQuarter
char(6)
0
Tháng ( YYYYQQ)
5
cMoney
money
0
Số tiền
6
sNote
nvarchar(500)
1
Ghi chú
7
FK_sUser
varchar(20)
1
8
tUpdateDate
smalldatetime
1
36
FK_sUser
varchar(50)
1
Người nhập
37
tUpdateDate
smalldatetime
1
Ngày cập nhật
12
tUpdateDate
smalldatetime
1
Các thực thể phần đào tạo
Tên bảng
Mô tả
HR_PlanForm
Kế hoạch đào tạo
HR_PlanFormField
Môn đào tạo trong từng kế hoạch
HR_Trainee
Danh sách Học viên của từng khoá học
HR_FormCourse
Khoá học
HR_FormField
Môn đào tạo trong từng khoá học
HR_Trainer
Giáo viên trong từng khoá học
HR_ResultTrainee
Kết quả học viên (Cấp chứng chỉ của học viên )
HR_LIField
Danh mục môn đào tạo
Thực thể kế hoặch đào tạo (HR_PlanForm)
ST
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Null
Diễn giải
1
ID_iPlanForm
Int
0
ID tự tăng
2
sPlanFormCode
varchar(20)
1
Mã kế hoạch đào tạo ( Tự sinh do thiết kế của người dùng)
3
sPlanFormName
Nvarchar(50)
1
Tên kế hoạch đào tạo
4
yPlanYear
Tinyint
0
Năm kế hoạch
5
FK_yPlanLevelUnit
Tinyint
0
Mã ID của
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21312.doc