MỤC LỤC
Chương I 3
MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GIẢI PHÁP 3
1.1. Mô tả hiện trạng của công ty liên doanh Toyota Láng Hạ 3
1.1.2. Công ty liên doanh Toyota Láng Hạ - sự ra đời và phát triển 3
1.1.3. Hình thức và cơ chế hoạt động nghiệp vụ chăm sóc khách hàng 3
1.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống hiện tại 5
1.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống 5
1.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng 6
1.5.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu 7
1.5.5. Ma trận thực thể chức năng 8
Chương II 9
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG 9
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 9
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 9
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 10
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1.0 10
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2.0 11
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 3.0 : 11
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 4.0 : 12
2.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic 13
2.1.3.1. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1.0 cho hệ thống 13
2.1.3.2. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 2.0 cho hệ thống 13
2.1.3.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 3.0 cho hệ thống 15
2.1.3.4. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 4.0 cho hệ thống 15
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 16
2.2.1. Xác định các thực thể 16
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể 18
2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm 18
Chương III 20
THIẾT KẾ HỆ THỐNG 20
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 20
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 20
3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ 20
3.1.1.2. Chuẩn hóa các quan hệ và biểu đồ mô hình quan hệ 20
3.1.1.3. Phân tích và hoàn thiện mô hình quan hệ 22
3.2. Xác định các giao diện nhập liệu 23
3.2.1. Các giao diện ứng với các thực thể 23
3.2.2. Các giao diện ứng với các mối quan hệ 23
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 24
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Thu thập thông tin” 24
a. Phân định công việc người- máy 24
b. Xác định các giao diện xử lý 24
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Xử lý thắc mắc” 25
a. Phân định công việc người- máy 25
b. Xác định các giao diện xử lý 25
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Dự báo” 26
a. Phân định công việc người- máy 26
b. Xác định các giao diện xử lý 26
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “4.0 Thống kê, báo cáo” 27
a. Phân định công việc người- máy 27
b. Xác định các giao diện xử lý 27
3.4. Đặc tả các giao diện và thủ tục 28
3.4.1. Đặc tả các giao diện nhập liệu 28
3.4.2. Đặc tả các giao diện xử lý 31
Chương IV 32
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG 32
4.1. Các hệ con và chức năng 32
4.2. Những hạn chế của hệ thống được phát triển 32
32 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Xây dựng hệ thống chăm sóc khách hàng tại công ty liên doanh Toyota Láng Hạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Chương I
MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GIẢI PHÁP
1.1. Mô tả hiện trạng của công ty liên doanh Toyota Láng Hạ
1.1.2. Công ty liên doanh Toyota Láng Hạ - sự ra đời và phát triển
Toyota Láng Hạ thành lập ngày 1 tháng 3 năm 1996 với tổng đầu tư lên tới 6,5 triệu USD và bắt đầu đi vào hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ chất lượng cao của Toyota. Ngày 27 tháng 6 năm 1996 Toyota Láng Hạ chính thức trở thành đại lý đầu tiên của Toyota Việt Nam, đây là một trong những đại lý được trang bị cơ sở vật chất và hệ thống thiết bị kỹ thuật hiện đại nhất Đông Nam Á.
Với phương châm “Khách hàng là ưu tiên số một”, Toyota Láng Hạ không ngừng đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên trong công ty, cải tiến quá trình làm việc
1.1.3. Hình thức và cơ chế hoạt động nghiệp vụ chăm sóc khách hàng
Hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty do bộ phận quan hệ khách hàng trực thuộc phòng kinh doanh phụ trách.
Khi công ty có một sản phẩm mới, một dịch vụ mới hay một chiến dịch mới, các bộ phận khác sẽ chuyển những thông tin này cho bộ phận quan hệ khách hàng. Nhân viên của bộ phận quan hệ khách hàng sẽ tiến hành cập nhật thông tin, sau đó sẽ lập thông báo về sản phẩm, dịch vụ hay chiến dịch mới đó, kèm theo đó là những phiếu thăm dò ý kiến khách hàng về sản phẩm mới hoặc về những loại hình dịch vụ mà công ty đang triển khai, bản đăng ký tham gia các chương trình, hoạt động cho khách hàng dựa trên thông tin mà bộ phận kế hoạch cung cấp. Bên cạnh đó, theo định kỳ sáu tháng một lần, bộ phận quan hệ khách hàng lại tổ chức một đợt thăm dò ý kiến khách hàng về những sản phẩm đang có mặt trên thị trường. Những phiếu thăm dò này sẽ được chuyển trực tiếp đến tay khách hàng thông qua các kênh thông tin khác nhau như web, email
Sau đó, bộ phân quan hệ khách hàng của công ty sẽ tiếp nhận những phản hồi từ khách hàng và lưu trữ những thông tin cần thiết để làm cơ sở cho các hoạt động tiếp theo. Đối với một hoạt động chăm sóc khách hàng, bộ phận quan hệ khách hàng sẽ lập danh sách những khách hàng đã đăng ký tham gia và chuyển danh sách cho phòng dịch vụ để phòng dịch vụ tiến hành hoạt động chăm sóc khách hàng đó.
Khi khách hàng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ của công ty như sửa chữa hay bảo dưỡng, khách hàng sẽ làm việc trực tiếp với phòng dịch vụ, sau đó phòng dịch vụ sẽ chuyển thông tin sửa chữa cho bộ phận quan hệ khách hàng thông qua các hóa đơn dịch vụ. Nhân viên sẽ tiến hành cập nhật thông tin về khách hàng, nếu là khách hàng mới sẽ tạo ra hồ sơ khách hàng mới.
Khi khách hàng có thắc mắc, góp ý về các sản phẩm và dịch vụ của công ty, khách hàng sẽ gửi phiếu thắc mắc, góp ý cho bộ phận quan hệ khách hàng, khi đó nhân viên sẽ giải đáp thắc mắc cho khách hàng.
Sau khi thu thập đầy đủ các thông tin cần thiết bộ phận quan hệ khách hàng sẽ tiến hành xử lý thông tin và lập ra những bản dự báo về tình hình kinh doanh thời gian tiếp theo và gửi cho bộ phận kế hoạch của công ty.
Mỗi khi kết thúc một chiến dịch và theo định kỳ hàng tuần hoặc hàng tháng hay khi có yêu cầu của hội đống quản trị, nhân viên sẽ tiến hành thống kê, báo cáo về kết quả các đợt thăm dò lấy ý kiến khách hàng, thông tin các sản phẩm, dịch vụ và chiến dịch của công ty.
1.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống hiện tại
1.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
0
HỆ
THỐNG
CHĂM SÓC
KHÁCH
HÀNG
Hóa đơn dịch vụ
Báo cáo phục vụ dịch vụ
Hợp đồng mua xe
Báo cáo
Yêu cầu
báo cáo
Báo cáo phục vụ kinh doanh
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Thông tin sản phẩm, dịch vụ
Dự báo về kinh doanh
Yêu cầu dự báo
Phiếu thăm dò, đánh giá
Thông tin
giải
đáp
Thắc mắc, góp ý
Phiếu thăm dò, đánh giá
Hồsơ chiến dịch CSKH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
PHÒNG DỊCH VỤ
KHÁCH HÀNG
BỘ PHẬN KHÁC
Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
1.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng
Quản lý hoạt động
Chăm sóc khách hàng
1.Thu thập thông tin
3.Dự báo
2.Xử lý góp ý, thắc mắc
4.Thống kê, báo cáo
4.1 Tiếp nhận yêu cầu
1.1 CN thông tin trong công ty
2.1 Tiếp nhận thắc mắc, góp ý
3.1 Phân tích yêu cầu
4.2 Tổng kết dữ liệu thăm dò
1.2 Lập phiếu thăm dò
2.2 Giải đáp thắc mắc
3.2 Lập dự báo
4.3 Tổng hợp ý kiến thắc mắc
1.3 Gửi phiếu thăm dò
4.4 Lập báo cáo
1.4 Tiếp nhận kết quả
4.5 Gửi báo cáo
Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng nghiệp vụ
1.5.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu
a. Hợp đồng mua xe
b. Hồ sơ chiến dịch CSKH
c. Phiếu thăm dò
d. Hóa đơn dịch vụ
e. Bảng báo giá xe ôtô
f. Bảng báo giá dịch vụ
g. Phiếu thắc mắc, góp ý
h. Ngân hàng câu hỏi và câu trả lời
i. Bản dự báo kinh doanh
j. Bản tổng hợp ý kiến thắc mắc
k. Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
l. Báo cáo định kỳ
Hình 1.4 : Danh sách hồ sơ dữ liệu
1.5.5. Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể dữ liệu
a. Hợp đồng mua xe
b. Hồ sơ chiến dịch CSKH
c. Phiếu thăm dò
d. Hóa đơn dịch vụ
e. Bảng báo giá xe ôtô
f. Bảng báo giá dịch vụ
g. Phiếu thắc mắc, góp ý
h. Ngân hàng câu hỏi và câu trả lời
i. Bản dự báo kinh doanh
j. Bản tổng hợp ý kiến
k. Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
l. Báo cáo định kỳ
Các chức năng nghiệp vụ
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
1. Thu thập thông tin
R
R
C
R
R
R
2. Xử lý thắc mắc, góp ý
R
U
3. Dự báo
R
C
4. Thống kê
R
R
R
R
C
C
C
Hình 1.5 : Ma trận thực thể chức năng
Chương II
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
PHÒNG DỊCH VỤ
Hóa đơn dịch vụ
Phiếu thăm dò
Phiếu thăm dò
Thông tin
giải
đáp
Thắc mắc, góp
ý
Hợp đồng mua xe
Thông tin sản phẩm, dịch vụ
Dự báo
về kinh doanh
Yêu cầu dự báo
Báo cáo
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo phục vụ dịch vụ
Báo cáo phục vụ kinh doanh
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu thống kê, báo cáo
KHÁCH HÀNG
1.0
Thu thập
thông tin
Hồ sơ chiến dịch CSKH
BỘ PHẬN KHÁC
f
Bảng báo giá dịch vụ
e
Bảng báo giá xe ôtô
b
Hồ sơ chiến dịch CSKH
2.0
Xử lý góp ý,
thắc mắc
a
Hợp đồng mua xe
d
Hóa đơn dịch vụ
3.0
Dự báo
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
c
Phiếu thăm dò
i
Bản dự báo kinh doanh
h
Ngân hàng câu hỏi và câu trả lời
4.0
Thống kê,
báo cáo
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
k
Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
j
Bản tổng hợp ý kiến
l
Báo cáo định kỳ
Hình 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 0
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1.0
b
Hồ sơ chiến dịch CSKHBi
cáo
định
kỳ
Báo
cáo
định
kỳ
Hoá đơn dịch vụ
f
Bảng báo giá dịch vụ
PHÒNG DỊCH VỤ
Hồ sơ chiến dịch CSKH
1.1
Cập nhật thông tin
a
Hợp đồng mua xe
Thông tin sản phẩm, dịch vụ
Hợp đồng mua xe
e
Bảng báo giá xe ôtô
BỘ PHẬN KHÁC
d
Hóa đơn dịch vụ
Thông tin sản phẩm, dịch vụ
Phiếu thăm dò
1.3
Gửi phiếu thăm dò
1.2
Lập phiếu thăm dò, đánh giá
c
Phiếu thăm dò
1.4
Tiếp nhận kết quả
phản hồi
Phiếu
thăm
dò
Phiếu thăm dò
KHÁCH HÀNG
Hình 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1.0
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2.0
Thắc mắc, góp ý
2.1
Tiếp nhận thắc mắc, góp ý
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
KHÁCH HÀNG
h
Ngân hàng câu hỏi và câu trả lời
Thông tin giải đáp
Thông tin thắc mắc
2.2
Giải đáp thắc mắc
Hình 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 2.0
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 3.0 :
3.1
Phân tích yêu cầu
Yêu cầu dự báo
i
Bản dự báo kinh doanh
d
Hóa đơn dịch vu
c
Phiếu thăm dò
a
Hợp đồng mua xe
BỘ PHẬN KHÁC
Dự báo
về
kinh doanh
Thông
tin
dự
báo
3.2
Lập
dự báo
Hình 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 3.0
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 4.0 :
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu thống kê, báo cáo
4.1
Tiếp nhận yêu cầu
a
Hợp đồng mua xe
c
Phiếu thăm dò
d
Hóa đơn dịch vụ
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
l
Báo cáo định kỳ
j
Bản tổng hợp ý kiến
k
Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
PHÒNG DỊCH VỤ
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu tổng kết dữ liệu thăm dò
Yêu cầu tổng hợp ý kiến thắc mắc
4.4
Lập
báo cáo định kỳ
4.3
Tổng hợp ý kiến thắc mắc
Báo
cáo
4.2
Tổng kết
dữ liệu
thăm dò
Báo
cáo
định
kỳ
BỘ PHẬN KHÁC
4.5
Gửi báo cáo
Tổng kết dữ liệu thăm dò
Tổng hợp ý kiến thắc mắc
Báo cáo phục vụ kinh doanh
Báo cáo phục vụ dịch vụ
Hình 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 4.0
2.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic
2.1.3.1. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1.0 cho hệ thống
d
Hóa đơn dịch vụ
Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.2 và 1.3, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.3 và kho dữ liệu c
BỘ PHẬN KHÁC
PHÒNG DỊCH VỤ
Hồ sơ chiến dịch CSKH
Hoá đơn dịch vụ
Hợp đồng mua xe
Thông tin sản phẩm, dịch vụ
f
Bảng báo giá dịch vụ
1.2
Lập phiếu thăm dò, đánh giá
b
Hồ sơ chiến dịch CSKH
e
Bảng báo giá xe ôtô
1.4
Tiếp nhận kết quả
phản hồi
c
Phiếu thăm dò
KHÁCH HÀNG
a
Hợp đồng mua xe
1.3
In và gửi phiếu thăm dò
Phiếu
thăm
dò
Phiếu thăm dò
Hình 2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “1.0 Thu thập thông tin” hiện thời (nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào)
2.1.3.2. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 2.0 cho hệ thống
Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.1 và 2.2, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.2 và kho dữ liệu g
KHÁCH HÀNG
Thắc mắc, góp ý
2.1
Tiếp nhận thắc mắc, góp ý
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
h
Ngân hàng câu hỏi và câu trả lời
2.2
Giải đáp thắc mắc
Thông tin giải đáp
Hình 2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “2.0 Xử lý thắc mắc, góp ý” hiện thời (nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào)
KHÁCH HÀNG
Thông tin giải đáp
Thông tin giải đáp
Thắc mắc, góp ý
Thông tin thắc mắc
Có
Không
Thông
tin
thắc
mắc
Thông tin trả lời
2.1
Tiếp nhận thắc mắc, góp ý
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
2.2
Xử lý
thắc mắc
2.3
Trả lời tự động
h
Ngân hàng câu hỏi và câu trả lời
2.4
Viết trả lời
2.5
Bổ sung câu trả lời
Hình 2.8 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “2.0 Xử lý thắc mắc, góp ý” hệ thống
2.1.3.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 3.0 cho hệ thống
3.1
Phân tích yêu cầu
Yêu cầu dự báo
BỘ PHẬN KHÁC
a
Hợp đồng mua xe
3.2
Lập
dự báo
Dự báo
về kinh doanh
Thông tin dự báo
i
Bản dự báo kinh doanh
Hình 2.9 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “3.0 Dự báo” hệ thống
2.1.3.4. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 4.0 cho hệ thống
4.2
Tổng kết
dữ liệu
thăm dò
4.1
Tiếp nhận yêu cầu
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu thống kê, báo cáo
a
Hợp đồng mua xe
d
Hóa đơn dịch vụ
PHÒNG DỊCH VỤ
Yêu cầu báo cáo
Yêu
cầu tổng
kết
dữ
liệu thăm
dò
Yêu cầu tổng hợp ý kiến thắc mắc
4.4
Lập
báo cáo định kỳ
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
4.3
Tổng hợp ý kiến thắc mắc
c
Phiếu thăm dò
Báo
cáo
l
Báo cáo định kỳ
BỘ PHẬN KHÁC
k
Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
4.5
Gửi báo cáo
j
Bản tổng hợp ý kiến
Báo cáo phục vụ kinh doanh
Báo cáo phục vụ dịch vụ
Hình 2.10 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “4.0 Báo cáo thống kê” hiện thời (nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào)
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
4.5
Gửi báo cáo
4.2
Tổng kết
dữ liệu
thăm dò
4.4
Lập
báo cáo định kỳ
4.3
Tổng hợp ý kiến thắc mắc
4.1
Tiếp nhận yêu cầu
BỘ PHẬN KHÁC
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu báo cáo
a
Hợp đồng mua xe
Yêu cầu thống kê, báo cáo
PHÒNG DỊCH VỤ
d
Hóa đơn dịch vụ
Yêu cầu báo cáo
Yêu
cầu tổng
kết
dữ
liệu thăm
dò
Yêu cầu tổng hợp ý kiến thắc mắc
g
Phiếu thắc mắc, góp ý
c
Phiếu thăm dò
Báo
cáo
l
Báo cáo định kỳ
BỘ PHẬN KHÁC
k
Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
j
Bản tổng hợp ý kiến
4.5
In và
gửi báo cáo
Báo cáo phục vụ kinh doanh
Báo cáo phục vụ dịch vụ
Hình 2.11 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “4.0 Báo cáo thống kê” hệ thống
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
2.2.1. Xác định các thực thể
KHÁCH HÀNG có các thuộc tính là
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Người đại diện
Chức vụ
Ngày sinh khách hàng
Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ khách hàng
Mã số thuế
Mã số tài khoản ngân hàng
Số điện thoại
E-mail
SẢN PHẨM có các thuộc tính là
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Màu sơn
Số chỗ ngồi
Hộp số
Đơn giá
DỊCH VỤ có các thuộc tính là
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Đơn giá dịch vụ
Ghi chú
CHIẾN DỊCH CSKH có các thuộc tính là
Mã chiến dịch
Tên chiến dịch
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Nội dung chiến dịch
NHÂN VIÊN có các thuộc tính là
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh nhân viên
Địa chỉ nhân viên
Giới tính
Số điện thoại nhân viên
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể
Tên được chính xác của các đặc trưng
Viết gọn tên đặc trưng
a. HỢP ĐỒNG MUA XE
- Số lượng
- Phương thức thanh toán
- Địa điểm giao hang
- Cam kết chung
- Ngày lập hợp đồng
- Hợp đồng số
Số lượng
Phương thức TT
Địa điểm
CK chung
Ngày lập hđ
Số HĐ
c. PHIẾU THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ
- Ngày
Ngày
d. HÓA ĐƠN DỊCH VỤ
- Ngày sử dụng dịch vụ
Ngày sddv
g. PHIẾU THẮC MẮC, GÓP Ý
- Ngày mua
- Nội dung thắc mắc, góp ý
Ngày mua
Nd thắc mắc
Hình 2.13 Bảng liệt kê các thuộc tính còn lại sau bước 2
2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
Hnh 2.14 Sơ đồ ER của hệ thống chăm sóc khách hàng
KHÁCH HÀNG
Bán
Mã KH
CHIẾN DỊCH
NHÂN VIÊN
DỊCH VỤ
SẢN PHẨM
Cung cấp
Thăm dò 2
Thắc mắc 2
Thăm dò 1
Ngày sinh KH
Địa chỉ KH
MST
Mã số TK
Số CMND
Người ĐD
Tên KH
Chức vụ
Số ĐT
Giá DV
Tên DV
Mã DV
Mã NV
Tên NV
Địa chỉ NV
Ngày sinh NV
Giới tính
Số ĐT NV
Mã SP
Model
Đơn giá
Số chỗ
Hộp số
Màu sơn
Loại xe
Mã CD
Tên CD
Nội dung CD
Ngày bđ
Ngày kt
Số phếu tm
Nd thắc mắc
Câu trả lời
Mã HĐ
Số lượng
PTTT
Ngày lập HĐ
CK chung
Địa điểm GH
Số HĐ DV
Ngày sddv
Số phiếu 1
Số phiếu 2
Nơi mua
Lý do mua
Số khung
Số máy
Biển số
Số GPLX
Mục đích sd
Nguồn tt
Lần mua
Thắc mắc 1
Số phếu tm
Nd thắc mắc
Câu trả lời
Ngày
Ngày
Chương III
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ
- Biểu diễn các thực thể thành quan hệ ta có :
KHÁCH HÀNG (mã KH, tên KH, ngày sinh KH, địa chỉ KH, số ĐT, số CMND, mst, mã số TK, người ĐD, chức vụ, e-mail) (1)
NHÂN VIÊN(mã NV, tên NV, ngày sinh NV, địa chỉ NV, số ĐT NV, giới tính) (2)
SẢN PHẨM (mã SP, tên SP, số chỗ, màu sơn, hộp số, đơn giá) (3)
DỊCH VỤ (mã DV, tên DV, đơn giá DV, ghi chú) (4)
CHIẾN DỊCH CSKH (mã CD, tên CD, ngày bđ, ngày kt, nội dung CD) (5)
- Biểu diễn các mối liên kết thành quan hệ ta có :
PHIẾU THẮC MẮC 1 (số phiếu tm, nội dung tm, câu tlời, mã SP, mã KH) (6)
PHIẾU THẮC MẮC 2 (số phiếu tm, nội dung tm, câu tlời, mã DV, mã KH) (7)
PHIẾU THĂM DÒ 1(số phiếu, mã KH, mã DV, mã CD, mã NV, số GPLX, biển số, số khung, số máy, ngày) (8)
PHIẾU THĂM DÒ 2(số phiếu, mã KH, mã SP, mã CD, mã NV,lý do mua, ngày mua, nơi mua, lần mua, nguồn tt, mục đích sd, ngày) (9)
HỢP ĐỒNG MUA XE (mã HĐ, mã KH, mã SP, số lượng, PTTT, địa điểm GH, ngày lhđ) (10)
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ (số HĐ DV, mã KH, mã DV, ngày sử dụng, mã NV) (11)
3.1.1.2. Chuẩn hóa các quan hệ và biểu đồ mô hình quan hệ
Các quan hệ của bài toán có được sau khi chuẩn hoá là:
KHÁCH HÀNG (mã KH, tên KH, ngày sinh KH, địa chỉ KH, số ĐT, số CMND, mst, mã số TK, người ĐD, chức vụ, e-mail) (1)
NHÂN VIÊN(mã NV, tên NV, ngày sinh NV, địa chỉ NV, số ĐT NV, giới tính) (2)
SẢN PHẨM (mã SP, model, loại xe, số chỗ, hộp số, đơn giá) (3)
DỊCH VỤ (mã DV, tên DV, đơn giá DV, ghi chú) (4)
CHIẾN DỊCH CSKH (mã CD, tên CD, ngày bđ, ngày kt, nội dung CD) (5)
PHIẾU THẮC MẮC (số phiếu tm, nội dung tm, câu tlời, mã SP, mã DV, mã KH) (6)
PHIẾU THĂM DÒ (số phiếu, mã KH, mã DV, mã SP, mã CD, mã NV, số GPLX, biển số, số khung, số máy, lý do mua, ngày mua, nơi mua, lần mua, nguồn tt, mục đích sd) (7)
DÒNG HỢP ĐỒNG (mã HĐ, mã SP, số lượng) (8)
HỢP ĐỒNG MUA XE (mã HĐ, mã KH, pttt, ck chung, địa điểm gh, mã NV, ngày lhđ) (9)
DÒNG HOÁ ĐƠN (số HĐ, mã DV ) (10)
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ (số HĐ, mã KH, ngày sử dụng, mã NV) (11)
DÒNG SẢN PHẨM (mã SP, màu sơn) (12)
Xác định ma trận liên kết
Thuộc tính khoá
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Liên kết
Mã KH
K
C
C
C
C
(1,6)(1,7)
(1,9)(1,11)
Mã NV
K
C
C
(2,7)
Mã SP
K
C
C
C
C
(3,6) (3,7) (3,8) (3,12)
Mã DV
K
C
C
C
(4,6) (4,7) (4,10)
Mã CD
K
C
(5,7)
Số phiếu tm
K
Số phiếu
K
Mã HĐ
C
K
(9,8)
Số HĐ
C
K
(11,10)
Hình 3.1 Ma trận liên kết
3.1.1.3. Phân tích và hoàn thiện mô hình quan hệ
KHÁCH HÀNG
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã KH
Tên KH
Ngày sinh KH
Địa chỉ KH
Số ĐT
Số CMND
MST
Mã số TK
Người ĐD
Chức vụ
E-mail
NHÂN VIÊN
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã NV
Tên NV
Ngày sinh NV
Địa chỉ NV
Số ĐT NV
Giới tính
SẢN PHẨM
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã SP
Tên SP
Số chỗ
Hộp số
Đơn giá
DỊCH VỤ
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã DV
Tên DV
Đơn giá DV
Ghi chú
CHIẾN DỊCH CSKH
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã CD
Tên CD
Ngày bđ
Ngày kt
Nội dung CD
HỢP ĐỒNG MUA XE
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã HĐ
Mã KH
CK chung
Địa điểm GH
Ngày lập HĐ
Mã NV
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Số HĐ DV
Mã KH
Ngày sử dụng
Mã NV
DÒNG HỢP ĐỒNG
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Mã HĐ
Mã SP
Số lượng
DÒNG HÓA ĐƠN
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Số HĐ DV
Mã DV
PHIẾU THĂM DÒ
# Số phiếu
Mã KH
Mã DV
Mã SP
Mã NV
Mã CD
Lý do mua
Nơi mua
Ngày mua
Lần mua
Nguồn tt
Mục đích sd
Số GPLX
Biển số
Số khung
Số máy
PHIẾU THẮC MẮC
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Số phiếu tm
Nội dung thắc mắc
Câu trả lời
Mã SP
Mã DV
Mã KH
DÒNG SẢN PHẨM
Thuộc tính1
thuộc tính 2
# Mã SP
Màu sơn
Hình 3.2 Mô hình quan hệ của hệ thống chăm sóc khách hàng
3.2. Xác định các giao diện nhập liệu
3.2.1. Các giao diện ứng với các thực thể
Xét biểu đồ dữ liệu quan niệm ER ta có các giao diện tương ứng với các thực thể như sau:
1) Cập nhật khách hàng ( tương ứng với thực thể KHÁCH HÀNG )
2) Cập nhật sản phẩm ( tương ứng với thực thể SẢN PHẨM )
3) Cập nhật dịch vụ ( tương ứng với thực thể DỊCH VỤ )
4) Cập nhật nhân viên ( tương ứng với thực thể NHÂN VIÊN)
5) Cập nhật chiến dịch CSKH ( tương ứng với thực thể CHIẾN DỊCH CSKH )
3.2.2. Các giao diện ứng với các mối quan hệ
Xét biểu đồ dữ liệu quan niệm ER ta có các giao diện tương ứng với các mối quan hệ như sau:
6) Cập nhật phiếu thắc mắc ( tương ứng với quan hệ PHIẾU THẮC MẮC)
7) Cập nhật phiếu thăm dò ( tương ứng với quan hệ PHIẾU THĂM DÒ)
8) Cập nhật hóa đơn dịch vụ ( tương ứng với quan hệ HÓA ĐƠN DỊCH VỤ)
9) Cập nhật hợp đồng mua xe ( tương ứng với quan hệ HỢP ĐỒNG MUA XE)
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Thu thập thông tin”
a. Phân định công việc người- máy
Hoá đơn dịch vụ
PHÒNG DỊCH VỤ
Hồ sơ chiến dịch CSKH
1.2
Lập phiếu thăm dò, đánh giá
Chiến dịch CSKH
Dịch vụ
1.4
Tiếp nhận kết quả
phản hồi
Phiếu thăm dò
KHÁCH HÀNG
1.3
In và gửi phiếu thăm dò
Sản phẩm
Thông tin sản phẩm, dịch vụ
Hợp đồng mua xe
BỘ PHẬN KHÁC
Phiếu
thăm
dò
Phiếu thăm dò
Hình 3.3 Biểu đồ luồng hệ thống “1.0 Thu thập thông tin”
b. Xác định các giao diện xử lý
Theo hình 3.3 ta có các giao diện xử lý như sau:
10) Lập phiếu thăm dò
11) In và gửi phiếu thăm dò
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Xử lý thắc mắc”
a. Phân định công việc người- máy
KHÁCH HÀNG
Thông tin giải đáp
Thông tin giải đáp
Thắc mắc, góp ý
2.1
Tiếp nhận thắc mắc, góp ý
Phiếu thắc mắc, góp ý
2.2
2.3
Trả lời tự động
Thông tin thắc mắc
Xử lý
thắc mắc
Có
2.5
Bổ sung câu hỏi và câu trả lời
Thông
tin
thắc
mắc
Không
2.4
Viết trả lời
Thông tin trả lời
Hình 3.4 Biểu đồ luồng hệ thống “2.0 Xử lý thắc mắc”
b. Xác định các giao diện xử lý
Theo hình 3.4 ta có các giao diện xử lý như sau:
12) Tiếp nhận thắc mắc góp ý
13) Xử lý thắc mắc
14) Trả lời tự động
15) Bổ sung câu hỏi và câu trả lời
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Dự báo”
a. Phân định công việc người- máy
3.1
Phân tích yêu cầu
Thông
tin
dự
báo
Dự báo
về kinh doanh
Yêu cầu dự báo
BỘ PHẬN KHÁC
Hợp đồng mua xe
3.2
Lập
dự báo
Bản dự báo kinh doanh
Hình 3.5 Biểu đồ luồng hệ thống “3.0 Dự báo”
b. Xác định các giao diện xử lý
Theo hình 3.5 ta có các giao diện xử lý như sau:
16) Phân tích yêu cầu
17) Lập dự báo
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “4.0 Thống kê, báo cáo”
a. Phân định công việc người- máy
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu tổng hợp ý kiến thắc mắc
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu thống kê, báo cáo
Yêu cầu báo cáo
4.1
Tiếp nhận yêu cầu
Hợp đồng mua xe
Hóa đơn dịch vụ
PHÒNG DỊCH VỤ
Yêu cầu báo cáo
Yêu
cầu tổng
kết
dữ
liệu thăm
dò
Phiếu thắc mắc, góp ý
4.3
Tổng hợp ý kiến thắc mắc
4.4
Lập
báo cáo định kỳ
Phiếu thăm dò
4.2
Tổng kết
dữ liệu
thăm dò
Báo
cáo
BỘ PHẬN KHÁC
Báo cáo định kỳ
Bản tổng kết dữ liệu thăm dò
Bản tổng hợp ý kiến
4.5
In và
gửi báo
cáo
Báo cáo phục vụ kinh doanh
Báo cáo phục vụ dịch vụ
Hình 3.6 Biểu đồ luồng hệ thống “4.0 Thống kê báo cáo”
b. Xác định các giao diện xử lý
Theo hình 3.6 ta có các giao diện xử lý như sau:
18) Lập báo cáo định kỳ
19) Tổng kết dữ liệu thăm dò
20) Tổng hợp ý kiến thắc mắc
21) In và gửi báo cáo
3.4. Đặc tả các giao diện và thủ tục
3.4.1. Đặc tả các giao diện nhập liệu
a) Giao diện “Khách hàng”
b) Giao diện “Sản phẩm”
c) Giao diện “Dịch vụ”
d) Giao diện “Chiến dịch”
e) Giao diện “Hóa đơn”
f) Giao diện “Hợp đồng”
g) Giao diện “Nhân viên”
Tên biểu mẫu: Thông tin nhân viên
Người sử dụng: Người quản lý
Nhiệm vụ: Cho biết các thông tin nhân viên của công ty.
Hệ thống: Mạng Internet, Microsoft Windows XP, SQL Server.
Môi trường: môi trường mạng Internet
Mẫu thiết kế
3.4.2. Đặc tả các giao diện xử lý
a) Giao diện “Lập phiếu thăm dò”
b) Giao diện “Xử lý thắc mắc”
Chương IV
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG
4.1. Các hệ con và chức năng
Hệ thống bao gồm bốn hệ con : “Thu thập thông tin”, “Xử lý thắc mắc”, “Dự báo” và “Thống kê – Báo cáo”.
- Hệ con “Thu thập thông tin”
- Hệ con “Xử lý thắc mắc”
- Hệ con “Dự báo”
- Hệ con “Thống kê – Báo cáo”
4.2. Những hạn chế của hệ thống được phát triển
- Hệ thống mới xây dựng đã có được một số chức năng cơ bản của một hệ thống chăm sóc khách hàng. Đã xử lý được một số yêu cầu của người sử dụng .Tuy nhiên hệ thống vẫn còn một số điểm chưa hoàn thiện như phần tính toán đưa ra dự báo và phần báo cáo thống kê.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tomtat BCTN_Duc.doc
- BC_Nguyen Xuan Duc.ppt