8. Khoanh vào chữ đạt trước kết quả đúng. (1 điểm)
Lớp 2A có 45 học sinh chia đều vào 5 tổ . Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
A. Mỗi tổ có 40 học sinh
B. Mỗi tổ có 50 học sinh.
C. Mỗi tổ có 9 học sinh.
9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a/Hình bên có mấy hình chữ nhật:
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
b/ Hình bên có mấy hình tam giác:
A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kì II lớp 2 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 2 MÔN TOÁN
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số Học: Đọc, viết, so sánh ,
cộng, trừ, nhân , chia, các số trong phạm vi 1000, không nhớ
Số câu
1
2
1
1
4
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo lường: nhận biết đơn vị đo độ dài,khối lượng và thời gian
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
Hình học: Nhận dạng các hình tam giác ,tứ giác và tính chu vi hình tam giác
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
8
2
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
8,0
2,0
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
01
02
01
01
05
Câu số
1
5,8
7
10
2
Đại lượng
và đo lường
Số câu
01
01
01
03
Câu số
4
2
3
3
Hình học
Số câu
01
01
02
Câu số
9
6
Tổng số câu
03
04
02
01
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: Năm học: 2017 – 2018
Lớp 2 MÔN: TOÁN - LỚP 2
Điểm trường: ....... Thời gian 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Đọc, viết các số theo mẫu: ( 1 điểm)
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Năm trăm tám mươi ba
583
5
8
3
952
Sáu trăm bốn mươi bảy
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ;
3. Chọn kết quả đúng rồi ghi kết quả lên phép tính? (1 điểm)
1000 – 200 = ..........
A.800 cm B. 800kg C. 800
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.( 1 điểm)
Tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày
5. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
513 + 274 532 + 245 846 - 323 957 - 435
............. .. ..
. .. . ...
. .. . ...
6. Tính chu vi đường gấp khúc ABC biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là:( 1 điểm)
AB = 23 cm, BC = 37cm, CD = 30 cm.
Bài giải
..................................................................................................
..
..
7. Tìm x ( 1 điểm)
X + 243 = 465 x - 152 = 324
. .
.... ..
.. .
8. Khoanh vào chữ đạt trước kết quả đúng. (1 điểm)
Lớp 2A có 45 học sinh chia đều vào 5 tổ . Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
A. Mỗi tổ có 40 học sinh
B. Mỗi tổ có 50 học sinh.
C. Mỗi tổ có 9 học sinh.
9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a/Hình bên có mấy hình chữ nhật:
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
b/ Hình bên có mấy hình tam giác:
A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình
10. (1 điểm) Con Gấu cân nặng 241 kg , Con Sư Tử cân nặng hơn con Gấu 36 kg. Hỏi con Sư Tử cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Bài giải:
..................................................................................................
..
..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN – Lớp 2
(Cuối học kì II – Năm học 2017 - 2018)
Bài 1. (1 điểm)
(Học sinh đọc viết đúng mỗi dòng 0,5 điểm ).
Bài 2. (1 điểm)
(Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm).
Bài 3. ( 1 điểm) Đáp án: C. 800
Bài 4. ( 1 điểm)
Đáp án: B. 7 ngày
Bài 5. ( 1 điểm)
(Học sinh làm đúng phép tính cho 0,25 điểm).
Bài 6. (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABC là: 0,25 điểm
23 + 3 7+ 30 = 90 ( cm) 0,5 điểm
Đáp số: 90 cm . 0,25 điểm
Bài 7. (1 điểm)
(Học sinh làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm).
Bài 8. (1 điểm)
Đáp án: C. Mỗi tổ có 9 học sinh.
Bài 9. ( 1 điểm)
Đáp án: C. 3 hình ( 0,5 điểm )
Đáp án: A. 4 hình ( 0,5 điểm )
Bài 10. (1 điểm)
Bài giải
Con Sư Tử cân nặng số kg là: 0,25 điểm
241 + 36 = 277 ( kg) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 277 kg (0,25 điểm)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE KIEM TRA TOAN LOP 2 CHK Nơi.doc