Câu 10: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh New . B. Nút lệnh Save .
C. Nút lệnh Print . D. Nút lệnh Open .
Câu 11: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản như sau:
1. Nháy nút Insert.
2. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3. Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4. Chọn lệnh Insert Picture From File
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 2, 4, 3, 1. B. 4, 3, 2, 1. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word thì đây là thanh gì?
A. Thanh tiêu đề. B. Thanh cuộn dọc. C. Thanh định dạng. D. Thanh bảng chọn.
Câu 13: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh New .
C. Nút lệnh Save . D. Nút lệnh Print .
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2016 - 2017 môn: Tin 6 (lý thuyết) - Mã đề 993, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN 6 (Lý thuyết)
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 993
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
(Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng)
Câu 1: Để soạn thảo một tệp văn bản mới ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh Print .
C. Nút lệnh Save . D. Nút lệnh New .
Câu 2: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh .
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J.
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh .
Câu 3: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
A. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề.
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái.
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải.
D. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái.
Câu 4: Để thay đổi chữ thành kiểu chữ nghiêng của phần văn bản đã chọn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. B. I. C. . D. .
Câu 5: §Ó sao chÐp phÇn v¨n b¶n ta sö dông nót lÖnh:
A. (Print). B. (Paste). C. (Copy). D. (Cut).
Câu 6: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Khởi động Microsoft Word bằng cách:
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 8: Để gõ được chữ Việt bằng bàn phím ta phải dùng thêm:
A. Chương trình gõ. B. Bút, thước, vở.
C. Chuột và bàn phím. D. Máy tính và phần mềm soạn thảo.
Câu 9: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là:
A. cả A, B, C. B. kiểu chữ. C. cỡ chữ. D. phông chữ.
Câu 10: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh New . B. Nút lệnh Save .
C. Nút lệnh Print . D. Nút lệnh Open .
Câu 11: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản như sau:
1. Nháy nút Insert.
2. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3. Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4. Chọn lệnh Insert à Picture à From File
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 2, 4, 3, 1. B. 4, 3, 2, 1. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word thì đây là thanh gì?
A. Thanh tiêu đề. B. Thanh cuộn dọc. C. Thanh định dạng. D. Thanh bảng chọn.
Câu 13: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh New .
C. Nút lệnh Save . D. Nút lệnh Print .
Câu 14: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản?
A. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 15: Để khôi phúc trạng thái trước đó ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C. B. Nháy nút lệnh .
C. Nháy nút lệnh . D. Không khôi phục được.
Câu 16: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Căn giữa đoạn văn bản.
C. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.
D. Thụt lề dòng đầu tiên.
Câu 17: Khi in văn bản thì:
A. Phải in ra nhiều bản.
B. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ.
C. Phải in nhiều trang.
D. Chỉ in được một trang.
Câu 18: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?
A. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
B. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
C. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
D. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
Câu 19: Các tập tin soạn thảo văn bản trong Microsoft Word có đuôi là:
A. TXT. B. XLS. C. BMP. D. DOC.
Câu 20: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để đặt lề trang:
A. Ô Right. B. Ô Left. C. Ô Top. D. Ô Portrait.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1: (2 điểm) Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản.
Câu 2: (2 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản.
Câu 3: (1 điểm) Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete.
BÀI LÀM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 993.doc