Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O
Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 7: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 29,77%. D. 18,10%.
Câu 8: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 9: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Hóa học 10 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 Câu)
Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, Cl2 B. Br2, I2 C. Cl2, Br2 D. F2, I2
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns22p6
Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI B. H2SO4 C. HF D. HCl
Câu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?
A. 54 gam B. 71 gam C. 27 gam D. 13,5 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O
Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 7: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 29,77%. D. 18,10%.
Câu 8: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 9: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2
Câu 10: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:
A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaCl D. KCl
Câu 11: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là?
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 12: Trong phản ứng: MnO2 + HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O
HCl đóng vai trò là:
A. Chất khử B. Axit mạnh C. Axit yếu D. Chất oxi hóa
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam B. 28,7 gam C. 57,4 gam D. 43,05 gam
Câu 14: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. +1, +3, +5, +7 D. -1
Câu 15: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
A. 3e B. 7e C. 1e D. 5e
Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen?
A. Br B. F C. S D. Cl
Câu 17: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaF
Câu 18: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom B. Iot C. Flo D. Clo
Câu 19: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S à S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng này là?
A. 2 3 3 2 4 B. 2 3 2 2 4 C. 3 2 2 2 4 D. 3 2 2 4 2
Câu 20: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. HCl B. Hồ tinh bột C. NaOH D. Quỳ tím
Câu 21: Cho phản ứng: Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt(III)Clorua B. Sắt C. Sắt(II)Clorua D. Sắt Clorua
Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 24: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2 B. Br2 C. I2 D. F2
B.PHẦN TỰ LUẬN
Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch axit HCl thì thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ( Al =27; Fe =56)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- đề 1.doc