Kiểm tra môn tin học 10

Hệ điều hành được khởi động:

A. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

B. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

C. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

D. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 5425 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn tin học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10 Mã đề: 137 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , , , , , , ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. . Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: A. . nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close B. . chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown C.. nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng D. . tắt nguồn máy tính Câu 2. . Hệ điều hành đa nhiệm không thực hiện công việc nào dưới đây: A. . Ghi nhớ thông tin của từng người dùng B. . Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc C. . Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới các chương trình khác D. . Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời Câu 3. . Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. . chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng B. . chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng C. . chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng D. . nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng Câu 4. . Hệ điều hành được khởi động: A. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 5. . Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình: A. . Windows Explorer B. . Internet Explorer C. . Microsoft Word D. . Microsoft Excel Câu 6. . Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện: 1) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2) Bật máy.. 3) Người dùng làm việc 4) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong . A. . 1-> 2-> 3-> 4 B. . 2-> 1-> 3 ->4 C. . 2-> 3-> 1-> 4 D. . 2->1-> 4->3 Câu 7. . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. . trong RAM. B. . trong ROM. C. . trong CPU. D. . trên bộ nhớ ngoài. Câu 8. . Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình. B. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. C. . Sao chép phần mềm không có bản quyền. D. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép. Câu 9. . Hệ điều hành là: A. . Phần mềm tiện ích. B. . Phần mềm hệ thống. C. . Phần mềm ứng dụng. D. . Phần mềm công cụ. Câu 10. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính B. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu C. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành D. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính Câu 11. . Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: A. . nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình B. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình C. . nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình D. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình Câu 12. . Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. . Tom/Jerry.COM B. . Ha?noi.TXT C. . Pop\Rock.PAS D. . Le-lan.DOC Câu 13. . Windows Explorer cho phép: A. . soạn thảo văn bản B. . xem các tệp và thư mục trên máy C. . thay đổi các thiết đặt hệ thống D. . sử dụng đĩa một cách tối ưu Câu 14. . Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: A. . Đóng cửa sổ chương trình B. . Thu nhỏ cửa sổ chương trình C. . Phóng to cửa sổ chương trình D. . Huỷ bỏ chương trình Câu 15. . Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy? A. . Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp. B. . Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit. C. . Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy D. . Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực E:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc II. LÝ THUYẾT (4 điểm) Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau: Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau: D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và D:\Setup\Office 2000 và D:\Setup\Vietkey 2000 và D:\Setup\Drivers\LAN - Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10 Mã đề: 171 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , , , , , , ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. . trong CPU. B. . trên bộ nhớ ngoài. C. . trong RAM. D. . trong ROM. Câu 2. . Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. . tên thư mục chứa tệp B. . ngày/giờ thay đổi tệp C. . kiểu tệp D. . kích thước của tệp Câu 3. . Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện: 1) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2) Bật máy.. 3) Người dùng làm việc 4) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong . A. . 1-> 2-> 3-> 4 B. . 2-> 3-> 1-> 4 C. . 2-> 1-> 3 ->4 D. . 2->1-> 4->3 Câu 4. . Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép. B. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. C. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình. D. . Sao chép phần mềm không có bản quyền. Câu 5. . Hệ điều hành được khởi động: A. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 6. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu B. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính C. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành D. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính Câu 7. . Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy? A. . Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy B. . Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp. C. . Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit. D. . Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn. Câu 8. . Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: A. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1 B. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 C. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\kiemtra1 D. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 Câu 9. . Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. . chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng B. . chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng C. . nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng D. . chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng Câu 10. . Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. . Pop\Rock.PAS B. . Tom/Jerry.COM C. . Ha?noi.TXT D. . Le-lan.DOC Câu 11. . Hệ điều hành đa nhiệm không thực hiện công việc nào dưới đây: A. . Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới các chương trình khác B. . Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc C. . Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời D. . Ghi nhớ thông tin của từng người dùng Câu 12. . Những phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức năng nào đó: A. . phím Num Lock B. . phím @ C. . phím Caps Lock D. . phím Ctrl Câu 13. . Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lí tệp? A. . Chương trình dảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống B. . Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài C. . Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím D. . Các chương trình điều khiển và tiện ích Câu 14. . Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. . Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ B. . Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau C. . Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó D. . Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau Câu 15. . Windows Explorer cho phép: A. . xem các tệp và thư mục trên máy B. . sử dụng đĩa một cách tối ưu C. . thay đổi các thiết đặt hệ thống D. . soạn thảo văn bản E:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc II. LÝ THUYẾT (4 điểm) Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau: Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau: D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và D:\Setup\Office 2000 và D:\Setup\Vietkey 2000 và D:\Setup\Drivers\LAN - Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10 Mã đề: 205 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , , , , , , ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. . Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: A. . nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình B. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình C. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình D. . nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình Câu 2. . Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. . Quá ham mê các trò chơi điện tử B. . Tự ý thay đổi cấu hình máy tính mà không được phép của người phụ trách phòng máy C. . Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ D. . Cố ý làm nhiễm viurs vào máy tính trong phòng máy của trường Câu 3. . Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: A. . chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown B. . tắt nguồn máy tính C. . nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close D.. nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng Câu 4. . Câu nào sai trong những câu sau đây khi nói về đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao? A. . Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể. B. . Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên. C. . Thực hiện được trên mọi loại máy. D. . Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch thì máy mới hiểu và thực hiện được. Câu 5. . Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. . kích thước của tệp B. . tên thư mục chứa tệp C. . ngày/giờ thay đổi tệp D. . kiểu tệp Câu 6. . Hệ điều hành là: A. . Phần mềm hệ thống. B. . Phần mềm công cụ. C. . Phần mềm ứng dụng. D. . Phần mềm tiện ích. Câu 7. . Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. . chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng B. . chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng C. . chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng D. . nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng Câu 8. . Windows Explorer cho phép: A. . sử dụng đĩa một cách tối ưu B. . soạn thảo văn bản C. . xem các tệp và thư mục trên máy D. . thay đổi các thiết đặt hệ thống Câu 9. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính B. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu C. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính D. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành Câu 10. . Hệ điều hành được khởi động: A. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 11. . Để đổi tên một thư mục: A. . nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới B. . nháy chuột đúp vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới C. . nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới D. . nháy đúp nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới Câu 12. . Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: A. D). Thu nhỏ cửa sổ chương trình B. . Đóng cửa sổ chương trình C. . Phóng to cửa sổ chương trình D. . Huỷ bỏ chương trình Câu 13. . Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép. B. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình. C. . Sao chép phần mềm không có bản quyền. D. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. Câu 14. . Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. . Pop\Rock.PAS B. . Tom/Jerry.COM C. . Le-lan.DOC D. . Ha?noi.TXT Câu 15. . Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình: A. . Windows Explorer B. . Microsoft Word C. . Microsoft Excel D. . Internet Explorer E:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc II. LÝ THUYẾT (4 điểm) Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau: Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau: D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và D:\Setup\Office 2000 và D:\Setup\Vietkey 2000 và D:\Setup\Drivers\LAN - Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10 Mã đề: 239 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , , , , , , ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính B. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành C. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính D. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu Câu 2. . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. . trong ROM. B. . trên bộ nhớ ngoài. C. . trong CPU. D. . trong RAM. Câu 3. . Windows Explorer cho phép: A. . thay đổi các thiết đặt hệ thống B. . soạn thảo văn bản C. . sử dụng đĩa một cách tối ưu D. . xem các tệp và thư mục trên máy Câu 4. . Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình: A. . Windows Explorer B. . Internet Explorer C. . Microsoft Excel D. . Microsoft Word Câu 5. . Hệ điều hành đa nhiệm không thực hiện công việc nào dưới đây: A. . Ghi nhớ thông tin của từng người dùng B. . Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới các chương trình khác C. . Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc D. . Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời Câu 6. . Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: A. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 B. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 C. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\kiemtra1 D. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1 Câu 7. . Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận: A. . Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản) B. . Tên máy tính và mật khẩu C. . Họ tên người dùng và mật khẩu D. . Họ tên người dùng và tên máy tính Câu 8. . Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. B. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép. C. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình. D. . Sao chép phần mềm không có bản quyền. Câu 9. . Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lí tệp? A. . Chương trình dảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống B. . Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím C. . Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài D. . Các chương trình điều khiển và tiện ích Câu 10. . Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: A. . Đóng cửa sổ chương trình B. . Huỷ bỏ chương trình C. . Phóng to cửa sổ chương trình D. D). Thu nhỏ cửa sổ chương trình Câu 11. . Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: A.. nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng B. . tắt nguồn máy tính C. . chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown D. . nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close Câu 12. . Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy? A. . Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn. B. . Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit. C. . Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy D. . Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp. Câu 13. . Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện: 1) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2) Bật máy.. 3) Người dùng làm việc 4) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong . A. . 2-> 3-> 1-> 4 B. . 2->1-> 4->3 C. . 2-> 1-> 3 ->4 D. . 1-> 2-> 3-> 4 Câu 14. . Hệ điều hành được khởi động: A. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 15. . Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. . tên thư mục chứa tệp B. . kiểu tệp C. . kích thước của tệp D. . ngày/giờ thay đổi tệp E:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc II. LÝ THUYẾT (4 điểm) Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau: Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau: D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và D:\Setup\Office 2000 và D:\Setup\Vietkey 2000 và D:\Setup\Drivers\LAN - Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . Đáp án mã đề: 137 01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. D; 07. D; 08. A; 09. B; 10. C; 11. B; 12. D; 13. B; 14. B; 15. A; Đáp án mã đề: 171 01. B; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. D; 11. B; 12. D; 13. B; 14. A; 15. A; Đáp án mã đề: 205 01. C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B; 14. C; 15. A; Đáp án mã đề: 239 01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. C; 06. C; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. A; 12. D; 13. B; 14. A; 15. B; Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . . Đáp án mã đề: 137 01. - - = - 08. ; - - - 15. ; - - - 22. ; - - - 02. - / - - 09. - / - - 16. - - - ~ 23. - - = - 03. ; - - - 10. - - = - 17. - / - - 24. - - = - 04. - - - ~ 11. - / - - 18. ; - - - 25. ; - - - 05. ; - - - 12. - - - ~ 19. - - = - 06. - - - ~ 13. - / - - 20. - - = - 07. - - - ~ 14. - / - - 21. ; - - - Đáp án mã đề: 171 01. - / - - 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - - = - 09. - / - - 16. - / - - 23. - - - ~ 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - - = - 24. - - - ~ 04. - - = - 11. - / - - 18. - - = - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - / - - 06. - - = - 13. - / - - 20. - / - - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - - = - Đáp án mã đề: 205 01. - - = - 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - - ~ 02. - - = - 09. - - - ~ 16. ; - - - 23. ; - - - 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - - = - 24. - - - ~ 04. - - = - 11. ; - - - 18. - - = - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. ; - - - 19. - - - ~ 06. ; - - - 13. - / - - 20. - - - ~ 07. - / - - 14. - - = - 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 239 01. - / - - 08. - - = - 15. - / - - 22. - - = - 02. - / - - 09. - - = - 16. ; - - - 23. ; - - - 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - / - - 24. ; - - - 04. ; - - - 11. ; - - - 18. - - - ~ 25. ; - - - 05. - - = - 12. - - - ~ 19. ; - - - 06. - - = - 13. - / - - 20. ; - - - 07. ; - - - 14. ; - - - 21. ; - - -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIN 10 -Lắk Kiểm tra một tiết Lần II 2011-2012- THPT Phan Bội Châu.doc
Tài liệu liên quan