Hệ điều hành được khởi động: 
 A. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 B. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
 C. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 D. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 5578 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn tin học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD-ĐT Đắk Lắk 	Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012
 Trường THPT Phan Bội Châu 	 Môn: Tin học 10
Mã đề: 137
 	Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1. . Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: 
	A. . nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close 
	B. . chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown 
	C.. nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng 
	D. . tắt nguồn máy tính 
 Câu 2. . Hệ điều hành đa nhiệm không thực hiện công việc nào dưới đây: 
	A. . Ghi nhớ thông tin của từng người dùng 
	B. . Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc 
	C. . Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới các chương trình khác 
	D. . Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời 
 Câu 3. . Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: 
	A. . chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng B. . chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng 
	C. . chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng 	 D. . nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng 
 Câu 4. . Hệ điều hành được khởi động: 
	A. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 	B. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	C. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện	D. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 Câu 5. . Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình: 
	A. . Windows Explorer	B. . Internet Explorer 	C. . Microsoft Word 	D. . Microsoft Excel 
 Câu 6. . Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:
 1) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2) Bật máy.. 3) Người dùng làm việc 4) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong .
	A. . 1-> 2-> 3-> 4 	B. . 2-> 1-> 3 ->4 	C. . 2-> 3-> 1-> 4 	D. . 2->1-> 4->3 
 Câu 7. . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
	A. . trong RAM.	B. . trong ROM.	C. . trong CPU.	D. . trên bộ nhớ ngoài.
 Câu 8. . Việc nào dưới đây không bị phê phán?
	A. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình.	B. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
	C. . Sao chép phần mềm không có bản quyền.	D. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép.
 Câu 9. . Hệ điều hành là:
	A. . Phần mềm tiện ích.	B. . Phần mềm hệ thống.	C. . Phần mềm ứng dụng. 	D. . Phần mềm công cụ.
 Câu 10. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: 	A. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính 
	B. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu 
	C. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành 
	D. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính 
 Câu 11. . Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: 
	A. . nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình 
	B. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 
	C. . nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 	
 	D. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 
 Câu 12. . Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? 
	A. . Tom/Jerry.COM 	B. . Ha?noi.TXT 	C. . Pop\Rock.PAS 	D. . Le-lan.DOC 
 Câu 13. . Windows Explorer cho phép: 
	A. . soạn thảo văn bản	B. . xem các tệp và thư mục trên máy 
C. . thay đổi các thiết đặt hệ thống 	D. . sử dụng đĩa một cách tối ưu
Câu 14. . Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: 
	A. . Đóng cửa sổ chương trình 	 	 B. . Thu nhỏ cửa sổ chương trình 
	C. . Phóng to cửa sổ chương trình	D. . Huỷ bỏ chương trình
 Câu 15. . Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy?
	A. . Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp.
	B. . Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit.
	C. . Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy
 	D. . Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực 
E:\
Ca nhạc
Tài liệu
Cài đặt
Văn bản luật
Unikey
Tài liệu mạng
Mang lan.doc
II. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau:
	Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
	D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
	D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
	D:\Setup\Office 2000 và
	D:\Setup\Vietkey 2000 và
	D:\Setup\Drivers\LAN
	- Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên.
Sở GD-ĐT Đắk Lắk 	Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012
 Trường THPT Phan Bội Châu 	 Môn: Tin học 10
Mã đề: 171
 	Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1. . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
	A. . trong CPU. 	B. . trên bộ nhớ ngoài.	C. . trong RAM.	D. . trong ROM.
 Câu 2. . Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: 
	A. . tên thư mục chứa tệp 	B. . ngày/giờ thay đổi tệp 	C. . kiểu tệp 	D. . kích thước của tệp 
 Câu 3. . Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:
 1) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2) Bật máy.. 3) Người dùng làm việc 4) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong .
	A. . 1-> 2-> 3-> 4 	B. . 2-> 3-> 1-> 4 	C. . 2-> 1-> 3 ->4 	D. . 2->1-> 4->3 
 Câu 4. . Việc nào dưới đây không bị phê phán?
	A. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép.
	B. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.	C. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình.
	D. . Sao chép phần mềm không có bản quyền.
 Câu 5. . Hệ điều hành được khởi động: 
	A. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 	B. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	C. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện	D. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 Câu 6. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: 
	A. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu 
	B. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính 
	C. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành 
	D. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính 
 Câu 7. . Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy?
	A. . Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy B. . Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp.
	C. . Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit.
	D. . Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn.
 Câu 8. . Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: 
	A. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1	B. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 
	C. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\kiemtra1 	D. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 
 Câu 9. . Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: 
	A. . chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng B. . chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng 
	C. . nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng 	D. . chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng 
 Câu 10. . Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? 
	A. . Pop\Rock.PAS 	B. . Tom/Jerry.COM 	C. . Ha?noi.TXT 	D. . Le-lan.DOC 
 Câu 11. . Hệ điều hành đa nhiệm không thực hiện công việc nào dưới đây: 
	A. . Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới các chương trình khác 
	B. . Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc 
	C. . Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời 
	D. . Ghi nhớ thông tin của từng người dùng 
 Câu 12. . Những phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức năng nào đó: 
	A. . phím Num Lock 	B. . phím @ 	C. . phím Caps Lock 	D. . phím Ctrl 
 Câu 13. . Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lí tệp? 
	A. . Chương trình dảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống 
	B. . Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài 
	C. . Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím 	D. . Các chương trình điều khiển và tiện ích 
 Câu 14. . Tìm câu sai trong các câu dưới đây: 
	A. . Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ 
	B. . Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau 
	C. . Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó 
	D. . Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau 
 Câu 15. . Windows Explorer cho phép: 
	A. . xem các tệp và thư mục trên máy 	B. . sử dụng đĩa một cách tối ưu
	C. . thay đổi các thiết đặt hệ thống 	D. . soạn thảo văn bản 
 E:\
Ca nhạc
Tài liệu
Cài đặt
Văn bản luật
Unikey
Tài liệu mạng
Mang lan.doc
II. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau:
	Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
	D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
	D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
	D:\Setup\Office 2000 và
	D:\Setup\Vietkey 2000 và
	D:\Setup\Drivers\LAN
	- Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên.
Sở GD-ĐT Đắk Lắk 	Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012
 Trường THPT Phan Bội Châu 	 Môn: Tin học 10
Mã đề: 205
 	Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1. . Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: 
	A. . nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình 
	B. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 
	C. . nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 
	D. . nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 	
 Câu 2. . Việc nào dưới đây không bị phê phán? 
	A. . Quá ham mê các trò chơi điện tử 
	B. . Tự ý thay đổi cấu hình máy tính mà không được phép của người phụ trách phòng máy 
	C. . Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ 
	D. . Cố ý làm nhiễm viurs vào máy tính trong phòng máy của trường 
 Câu 3. . Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: 
	A. . chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown 
	B. . tắt nguồn máy tính 
	C. . nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close 
	D.. nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng 
 Câu 4. . Câu nào sai trong những câu sau đây khi nói về đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao?
	A. . Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể. 
 	B. . Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên. 
	C. . Thực hiện được trên mọi loại máy.
	D. . Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch thì máy mới hiểu và thực hiện được.
 Câu 5. . Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: 
	A. . kích thước của tệp 	B. . tên thư mục chứa tệp 	C. . ngày/giờ thay đổi tệp 	D. . kiểu tệp 
 Câu 6. . Hệ điều hành là:
	A. . Phần mềm hệ thống.	B. . Phần mềm công cụ.	C. . Phần mềm ứng dụng.
 	D. . Phần mềm tiện ích.
 Câu 7. . Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: 
	A. . chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng 
	B. . chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng 
	C. . chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng 
	D. . nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng 
 Câu 8. . Windows Explorer cho phép: 
	A. . sử dụng đĩa một cách tối ưu	B. . soạn thảo văn bản 
	C. . xem các tệp và thư mục trên máy 	D. . thay đổi các thiết đặt hệ thống 	
Câu 9. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: 
	A. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính 
	B. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu 
	C. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính 
	D. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành 
 Câu 10. . Hệ điều hành được khởi động: 
	A. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	B. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	C. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
	D. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 Câu 11. . Để đổi tên một thư mục: 
	A. . nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
	B. . nháy chuột đúp vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
	C. . nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
	D. . nháy đúp nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
 Câu 12. . Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: 
	A. D). Thu nhỏ cửa sổ chương trình 	B. . Đóng cửa sổ chương trình 
	C. . Phóng to cửa sổ chương trình	D. . Huỷ bỏ chương trình
 Câu 13. . Việc nào dưới đây không bị phê phán?
	A. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép.
	B. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình.
	C. . Sao chép phần mềm không có bản quyền.
	D. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
 Câu 14. . Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? 
	A. . Pop\Rock.PAS 	B. . Tom/Jerry.COM 	C. . Le-lan.DOC 	D. . Ha?noi.TXT 
 Câu 15. . Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình: 
	A. . Windows Explorer	B. . Microsoft Word 	C. . Microsoft Excel 	D. . Internet Explorer 
E:\
Ca nhạc
Tài liệu
Cài đặt
Văn bản luật
Unikey
Tài liệu mạng
Mang lan.doc
II. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau:
	Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
	D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
	D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
	D:\Setup\Office 2000 và
	D:\Setup\Vietkey 2000 và
	D:\Setup\Drivers\LAN
	- Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên.
Sở GD-ĐT Đắk Lắk 	Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012
 Trường THPT Phan Bội Châu 	 Môn: Tin học 10
Mã đề: 239
 	Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1. . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: 
	A. . Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính 
	B. . Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành 
	C. . Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính 
	D. . Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu 
 Câu 2. . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
	A. . trong ROM.	B. . trên bộ nhớ ngoài.	C. . trong CPU. 	D. . trong RAM.
 Câu 3. . Windows Explorer cho phép: 
	A. . thay đổi các thiết đặt hệ thống 	B. . soạn thảo văn bản 
	C. . sử dụng đĩa một cách tối ưu	D. . xem các tệp và thư mục trên máy 
 Câu 4. . Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình: 
	A. . Windows Explorer	B. . Internet Explorer 	C. . Microsoft Excel 	D. . Microsoft Word 
 Câu 5. . Hệ điều hành đa nhiệm không thực hiện công việc nào dưới đây: 
	A. . Ghi nhớ thông tin của từng người dùng 
	B. . Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới các chương trình khác 
	C. . Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc 
	D. . Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời 
 Câu 6. . Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: 
	A. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 	B. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 
	C. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\kiemtra1 	D. . C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1
 Câu 7. . Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận: 
	A. . Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản) 	B. . Tên máy tính và mật khẩu
	C. . Họ tên người dùng và mật khẩu	D. . Họ tên người dùng và tên máy tính 
 Câu 8. . Việc nào dưới đây không bị phê phán?
	A. . Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
	B. . Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép.
	C. . Đặt mật khẩu cho máy tính của mình.
	D. . Sao chép phần mềm không có bản quyền.
 Câu 9. . Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lí tệp? 
	A. . Chương trình dảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống B. . Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím 
	C. . Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài D. . Các chương trình điều khiển và tiện ích 
 Câu 10. . Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: 
	A. . Đóng cửa sổ chương trình 	B. . Huỷ bỏ chương trình
	C. . Phóng to cửa sổ chương trình	D. D). Thu nhỏ cửa sổ chương trình 
 Câu 11. . Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: 
	A.. nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng B. . tắt nguồn máy tính 
	C. . chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown 
	D. . nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close 
 Câu 12. . Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy?
	A. . Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn.
	B. . Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit.
	C. . Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy 
	D. . Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp.
 Câu 13. . Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:
 1) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2) Bật máy.. 3) Người dùng làm việc 4) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong .
	A. . 2-> 3-> 1-> 4 	B. . 2->1-> 4->3 	C. . 2-> 1-> 3 ->4 	D. . 1-> 2-> 3-> 4 
Câu 14. . Hệ điều hành được khởi động: 
	A. . trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	B. . sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
	C. . trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	D. . trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
 Câu 15. . Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: 
	A. . tên thư mục chứa tệp 	B. . kiểu tệp 	C. . kích thước của tệp 	D. . ngày/giờ thay đổi tệp 
 E:\
Ca nhạc
Tài liệu
Cài đặt
Văn bản luật
Unikey
Tài liệu mạng
Mang lan.doc
II. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm ). Cho cây thư mục như sau:
	Em hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2: (2đ). Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
	D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
	D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
	D:\Setup\Office 2000 và
	D:\Setup\Vietkey 2000 và
	D:\Setup\Drivers\LAN
	- Em hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên.
 Sở GD-ĐT Đắk Lắk 	Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012
 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
 Đáp án mã đề: 137
	01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. D; 07. D; 08. A; 09. B; 10. C; 11. B; 12. D; 13. B; 14. B; 15. A; 
 Đáp án mã đề: 171
	01. B; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. D; 11. B; 12. D; 13. B; 14. A; 15. A; 
 Đáp án mã đề: 205
	01. C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B; 14. C; 15. A; 
 Đáp án mã đề: 239
	01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. C; 06. C; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. A; 12. D; 13. B; 14. A; 15. B; 
Sở GD-ĐT Đắk Lắk 	Kiểm tra một tiết Lần II - Năm học 2011-2012
 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Tin học 10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A . . .
Đáp án mã đề: 137
	01. - - = -	08. ; - - -	15. ; - - -	22. ; - - -
	02. - / - -	09. - / - -	16. - - - ~	23. - - = -
	03. ; - - -	10. - - = -	17. - / - -	24. - - = -
	04. - - - ~	11. - / - -	18. ; - - -	25. ; - - -
	05. ; - - -	12. - - - ~	19. - - = -
	06. - - - ~	13. - / - -	20. - - = -
	07. - - - ~	14. - / - -	21. ; - - -
Đáp án mã đề: 171
	01. - / - -	08. - - = -	15. ; - - -	22. - - = -
	02. - - = -	09. - / - -	16. - / - -	23. - - - ~
	03. - - - ~	10. - - - ~	17. - - = -	24. - - - ~
	04. - - = -	11. - / - -	18. - - = -	25. ; - - -
	05. - - - ~	12. - - - ~	19. - / - -
	06. - - = -	13. - / - -	20. - / - -
	07. - / - -	14. ; - - -	21. - - = -
Đáp án mã đề: 205
	01. - - = -	08. - - = -	15. ; - - -	22. - - - ~
	02. - - = -	09. - - - ~	16. ; - - -	23. ; - - -
	03. - - - ~	10. - - - ~	17. - - = -	24. - - - ~
	04. - - = -	11. ; - - -	18. - - = -	25. ; - - -
	05. - - - ~	12. ; - - -	19. - - - ~
	06. ; - - -	13. - / - -	20. - - - ~
	07. - / - -	14. - - = -	21. - - - ~
Đáp án mã đề: 239
	01. - / - -	08. - - = -	15. - / - -	22. - - = -
	02. - / - -	09. - - = -	16. ; - - -	23. ; - - -
	03. - - - ~	10. - - - ~	17. - / - -	24. ; - - -
	04. ; - - -	11. ; - - -	18. - - - ~	25. ; - - -
	05. - - = -	12. - - - ~	19. ; - - -
	06. - - = -	13. - / - -	20. ; - - -
	07. ; - - -	14. ; - - -	21. ; - - -
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 TIN 10 -Lắk Kiểm tra một tiết Lần II 2011-2012- THPT Phan Bội Châu.doc TIN 10 -Lắk Kiểm tra một tiết Lần II 2011-2012- THPT Phan Bội Châu.doc