THÓI QUEN KHẨN CẤP
• Tạo ra cảm giác dễ chịu, đoán trước được
• Trở thành mối quan tâm chủ yếu và thu hút mọi sự chú ý
• Tạm thời cắt cơn đau các cảm giác tiêu cực khác
• Tạo cảm giác giả tạo về giá trị bản thân, sức mạnh, khả
năng kiểm soát, sự an toàn, sự quen thuộc, sự hoàn
thành
• Làm trầm trọng thêm các vấn đề và các tình cảm đang
muốn cứu vãn
• Làm suy yếu chức năng hoạt động, gây tổn thất cho các
mối quan hệTHẾ HỆ QUẢN TRỊ THỨ NHẤT
• Là “Các công cụ nhắc nhở” bao gồm những mẩu ghi
chép đơn giản và bản liệt kê công việc.
• Bạn luôn mang những bản liệt kê và thường xuyên đối
chiếu với nó để khỏi quên việc định làm.
THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỨ HAI
• Là phương pháp “lập kế hoạch và chuẩn bị” bao gồm xác
lập mục tiêu, đặt kế hoạch, lên lịch hoạt động.
• Đặc trưng là lịch công tác và sổ ghi các cuộc hẹn.
• Bạn thường lập kế hoạch các cuộc hẹn, viết ra các cam
kết, xác định thời hạn, địa điểm diễn ra các cuộc hẹn.3
THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỨ BA
• Lập kế hoạch, đặt ưu tiên, và kiểm soát.
• Bạn sẽ dành thời gian để làm rõ các giá trị và các ưu
tiên, bạn sẽ đặt ra các mục tiêu dài ,trung và ngắn hạn.
• Đặc trưng của thế hệ này là các công cụ lập kế hoạch và
tổ chức công việc với các biểu mẫu chi tiết cho kế hoạch
hằng ngày
81 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÓA HỌC
KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
GIẢNG VIÊN NGUYỄN TUẤN ANH
Chuyên gia Tư vấn và Đào tạo Tổ chức & Doanh nghiệp
CHÚC CÁC BẠN MỘT NGÀY VUI VẺ VÀ
HỌC TẬP HIỆU QUẢ!
CHIA SẺ
1. KHÓ KHĂN LỚN NHẤT MÀ
BẠN ĐANG GẶP PHẢI LÀ GÌ?
2. TẠI SAO BẠN THAM DỰ KHÓA
HỌC NÀY?
3. BẠN MONG ĐỢI ĐIỀU GÌ?
CHIA SẺ TỪ TRÁI TIM
MỤC TIÊU
Sau khóa học, học viên sẽ:
Giúp cho học viên nắm vững được
một số kiến thức cơ bản về Lập kế
hoạch và tổ chức thực hiện công việc
hiệu quả.
Giúp cho học viên học hỏi được
một số kỹ năng quan trọng.
Giúp cho học viên luôn luôn tự tin với
khả năng lập kế hoạch của mình.
NỘI DUNG
PHẦN I: KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH
PHẦN II: KỸ NĂNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC
1
KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH
KHÓ KHĂN VÀ MONG MUỐN
• Phương pháp lập kế hoạch khoa học và chuyên nghiệp hơn
để tổ chức công việc, quản lý nhân sự tốt hơn
• Lập kế hoạch dài hạn và có chiến lược hơn
• Trở thành một nhà quản lý chuyên nghiệp
• Làm cách nào để đạt được mục tiêu trong bản kế hoạch một
cách nhanh chóng và hiệu quả?
THÓI QUEN LÀ GÌ?
SÁNG TẠO HAI LẦN
TINH THẦN VẬT CHẤT
THIẾT KẾ THI CÔNG
BỨC TRANH TOÀN CẢNH
VỀ TỔ CHỨC
Sản
phẩm
Luật
Hệ thống
Truyền thông
Dòng tiền
ĐỊNH HƯỚNG
QUẢN TRỊ LÀ GÌ?
ĐỊNH NGHĨA VỀ QUẢN TRỊ
Quản trị là khoa học và nghệ thuật
hoàn thành công việc thông qua người
khác, bằng cách tổ chức và điều khiển
công việc của họ.
4 CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
1. Lên kế hoạch
2. Tổ chức các nguồn lực
3. Lãnh đạo
4. Đánh giá công việc
4 CÔNG VIỆC QUAN TRỌNG
CỦA QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
• Tuyển dụng
• Sắp xếp
• Động viên
• Phát triển
KẾ HOẠCH LÀ GÌ?
LẬP KẾ HOẠCH LÀ GÌ?
“Là tiến trình ấn định những
mục tiêu và xác định biện
pháp tốt nhất để thực hiện
những mục tiêu đó”.
SUY NGẪM
Theo bạn vì sao chúng ta cần
phải làm tốt công tác lập kế hoạch?
LỢI ÍCH CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH?
• Chủ động với thay đổi và bất định
• Hiểu rõ hơn về mục đích thay đổi
• Cải thiện hiệu quả các công việc
• Tăng hiệu lực khi giao tiếp nội bộ
• Giúp thực hiện kiểm tra, giám sát
• Để quản lý thời gian hiệu quả hơn
• Tạo lập cân bằng trong cuộc sống
Được Thấy
Làm
QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH
XÁC LẬP MỤC TIÊU
THU THẬP THÔNG TIN
LẬP PHƯƠNG ÁN
ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
MỤC ĐÍCH VÀ MỤC TIÊU
VS
Mục đích là gì? Mục tiêu là gì?
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU: PHƯƠNG PHÁP SMART
Specific: Mục tiêu có cụ thể không?
Measuable: Mục tiêu có đo lường được không?
Attainable: Mục tiêu có đạt được không?
Realistic: Mục tiêu có thực tế không?
Time – Based: Mục tiêu có thời hạn cụ thể không?
CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH 5W1H
What
HoW Why
Mục
tiêu
Where When
Who
PHƯƠNG PHÁP SWOT
Strengths Weaknesses
Điểm mạnh Điểm yếu
Opportunites Threats
Cơ hội Thách thức
LẬP KẾ HOẠCH TRÊN MỘT TRANG GIẤY
Kế hoạch
1 Tầm nhìn
2 Sứ mệnh
3 Mục tiêu
4 Chiến lược
5 Kế hoạch
TẦM NHÌN 1
• Tương lai
• Đạt được gì?
• Phải làm gì?
SỨ MỆNH 2
• Lý do, động cơ
• Vai trò?
• Quan trọng?
• Ý nghĩa?
NHỮNG KẾT QUẢ CỤ THỂ MÀ CHÚNG TA CẦN
ĐẠT ĐƯỢC TRONG TƯƠNG LAI LÀ GÌ?
3
CHIẾN LƯỢC 4
• Cách thức
• Làm thế nào?
• Biện pháp?
KẾ HOẠCH 5
• Hoạt động
• Mốc thời gian
2
KỸ NĂNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
THỰC HÀNH LẬP KẾ HOẠCH THEO TUẦN
1. Kết nối tầm nhìn với sứ mệnh của bạn
2. Nhận diện các vai trò
3. Lựa chọn mục tiêu cho từng vai trò
4. Tạo quy chuẩn cho quyết định hàng tuần
5. Rèn luyện tính chính trực khi ra quyết định
6. Đánh giá
80/20
NHẬT KÝ THỜI GIAN
THÓI QUEN KHẨN CẤP
• Tạo ra cảm giác dễ chịu, đoán trước được
• Trở thành mối quan tâm chủ yếu và thu hút mọi sự chú ý
• Tạm thời cắt cơn đau các cảm giác tiêu cực khác
• Tạo cảm giác giả tạo về giá trị bản thân, sức mạnh, khả
năng kiểm soát, sự an toàn, sự quen thuộc, sự hoàn
thành
• Làm trầm trọng thêm các vấn đề và các tình cảm đang
muốn cứu vãn
• Làm suy yếu chức năng hoạt động, gây tổn thất cho các
mối quan hệ
THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỨ NHẤT
• Là “Các công cụ nhắc nhở” bao gồm những mẩu ghi
chép đơn giản và bản liệt kê công việc.
• Bạn luôn mang những bản liệt kê và thường xuyên đối
chiếu với nó để khỏi quên việc định làm.
1
THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỨ HAI
• Là phương pháp “lập kế hoạch và chuẩn bị” bao gồm xác
lập mục tiêu, đặt kế hoạch, lên lịch hoạt động.
• Đặc trưng là lịch công tác và sổ ghi các cuộc hẹn.
• Bạn thường lập kế hoạch các cuộc hẹn, viết ra các cam
kết, xác định thời hạn, địa điểm diễn ra các cuộc hẹn.
2
THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỨ BA
• Lập kế hoạch, đặt ưu tiên, và kiểm soát.
• Bạn sẽ dành thời gian để làm rõ các giá trị và các ưu
tiên, bạn sẽ đặt ra các mục tiêu dài ,trung và ngắn hạn.
• Đặc trưng của thế hệ này là các công cụ lập kế hoạch và
tổ chức công việc với các biểu mẫu chi tiết cho kế hoạch
hằng ngày.
3
3 THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỜI GIAN
– ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
Điểm mạnh Điểm yếu
• Kết cấu không chắc chắn
• Khả năng thích ứng khi có • Có nhiều kẽ hở
điều quan trọng hơn xảy • Cam kết với người khác bị xem nhẹ, hay
ra – sự linh hoạt đi theo bị quên không thực hiện, có hại cho các
dòng chảy mối quan hệ
Thế hệ
• Đáp ứng tốt hơn với mọi • Kết quả đạt được tương đối ít
thứ nhất
người • Chuyển từ khủng hoảng này sang khủng
• Không quá tải và rắc rối hoảng khác do xem nhẹ kế hoạch và kết
• Ít căng thẳng hơn cấu
• Theo dõi “việc cần làm” • “Những điều quan trọng nhất” – là những
việc ở trước mắt
3 THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỜI GIAN
– ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
Điểm mạnh Điểm yếu
• Xem kế hoạch quan trọng hơn con người
• Theo dõi các cam kết và
• Hành động thiên về điều bạn muốn –
cuộc hẹn
không nhất là điều bạn cần hay điều sẽ
• Kết quả đạt được nhiều
làm bạn mãn nguyện
Thế hệ hơn nhờ có mục tiêu và
• Suy nghĩ và hành động độc lập – coi
thứ hai kế hoạch
người khác là phương tiện hay trở ngại
• Họp hành và thuyết trình
cho mục tiêu của mình
có hiệu quả hơn do có
• “Những điều quan trọng nhất” – là những
chuẩn bị
điều nằm trong kế hoạch làm việc
Điểm mạnh Điểm yếu
• Chịu trách nhiệm đối
• Có thể gây lầm tưởng cá nhân kiểm soát hậu
với kết quả
quả, hơn là các quy luật hay nguyên tắc – sự tự
• Gắn liền với giá trị
đắc “quy luật là do mình đặt ra”
• Khai thác sức mạnh
• Biệc mình định các giá trị không phù hợp với
của các mục tiêu dài
các nguyên tắc chi phối
hạn, trung hạn và ngắn
• Sức mạnh của tầm nhìn chưa được khai thác
hạn
• Việc lập kế hoạch hàng ngày ít khi vượt qua ưu
• Biến các giá trị thành
tiên cho việc khẩn cấp, thúc bách và xử lý
Thế mục tiêu và hành động
khủng hoảng
hệ thứ • Tăng năng suất làm
• Có thể dẫn đến sai lầm quá chặt chẽ, mất cân
ba việc cá nhân nhờ có kế
đối giữa các vai trò
hoạch hàng ngày và đặt
• Có thể coi kế hoạch quan trọng hơn con người,
ưu tiên
ci con người như sự vật
• Tăng hiệu quả công
• Kém linh hoạt hay thiếu phóng khoáng
việc
• Kỹ năng đơn thuần không tạo ra hiệu quả và
• Đem lại cơ cấu/trật tự
khả năng lãnh đạo – cần có tính cách nữa
cho cuộc sống
• “Những điều quan trọng nhất” được xác định
• Củng cố năng lực quản
bởi tính khẩn cấp và các giá trị
trị thời gian và bản thân
LÀM VÀ ĐƯỢC
Được ít Được nhiều
Làm ít Làm ít
Làm ít
Được ít Được nhiều
Làm nhiều Làm nhiều
Làm nhiều Được ít Được nhiều
43
MA TRẬN
QUẢN LÝ THỜI GIAN
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan trọng I II
Không III IV
quan trọng
MA TRẬN
QUẢN LÝ THỜI GIAN
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Khủng hoảng Làm việc trong chiến lược
Các vấn đề cấp bách Tìm kiếm cơ hội
Quan trọng Các dự án đến hạn Lập kế hoạch
Công việc tồn đọng Xây dựng mối quan hệ
Trao quyền
Nghỉ ngơi thực sự
III IV
Các việc đột xuất Các công việc vô bổ
Thư từ, email Điện thoại
Không Họp hành Tán gẫu
quan trọng Các vấn đề cấp bách Hoạt động giải trí
Các hoạt động ưu thích Những việc lãng phí thời
gian
Thư từ không liên quan
KHẨN CẤP – QUAN TRỌNG
Không
Khẩn cấp khẩn cấp
I II
Kết quả:
Căng thẳng.
Quan trọng Kiệt sức mệt mỏi.
Bận rộn công việc.
Làm việc ngoài phạm vi chức năng.
Quản trị khủng hoảng.
Luôn phải chữa cháy.
Không III IV
Quan trọng
KHẨN CẤP
– KHÔNG QUAN TRỌNG
Không
Khẩn cấp khẩn cấp
I II
Quan trọng
III IV
Kết quả:
• Tập trung vào mục tiêu ngắn hạn.
Không • Xử lý khủng hoảng.
• Tìm cách háo danh.
quan trọng • Công việc vụn vặt.
• Xem nhẹ mục tiêu,kế hoạch lâu dài.
• Cảm giác là nạn nhân, thụ động, mất kiểm
soát.
• Quan hệ hời hợt, nông cạn và tan vỡ.
KHÔNG KHẨN CẤP –
KHÔNG QUAN TRỌNG
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan trọng I II
III IV
Kết quả:
Vô trách nhiệm
Không Bị đuổi việc
quan trọng Tách rời công việc
Phụ thuộc vào người khác hoặc phụ thuộc
về tổ chức về những điều cơ bản
KHÔNG KHẨN CẤP
– QUAN TRỌNG
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Kết quả:
• Tầm nhìn, viễn cảnh.
Quan trọng • Cân bằng.
• Sống có kỉ luật.
• Chủ động.
• Quan hệ tốt.
• Ít khủng hoảng.
Không III IV
quan trọng
CÂU HỎI DÀNH CHO BẠN
• Hoạt động nào mà bạn biết rõ rằng nếu bạn thực hiện
thật tốt và thường xuyên thì nó sẽ đem lại kết quả có ý
nghĩa tích cực cho cuộc sống riêng của bạn?
• Hoạt động nào mà bạn biết rõ rằng nếu bạn thực hiện
thật tốt và thường xuyên thì nó sẽ đem lại kết quả có ý
nghĩa tích cực cho nghề nghiệp chuyên môn hay sự
nghiệp của bạn?
• Nếu bạn biết rõ những điều này sẽ tạo ra sự khác biệt có
ý nghĩa như vậy, thì tại sao đến bây giờ bạn vẫn không
làm?
7 VIỆC QUAN TRỌNG
NHẤT CẦN LÀM
1. Cải thiện việc giao tiếp với mọi người.
2. Làm công việc chuẩn bị tốt hơn.
3. Lập kế hoạch và tổ chức tốt hơn
4. Chăm sóc sức khỏe bản thân tốt hơn.
5. Tìm kiếm các cơ hội mới.
6. Rèn luyện bản thân.
7. Trao quyền cho người khác.
51
ĐÂU LÀ SỰ KHÁC NHAU GIỮA
LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ?
LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
Quy tắc Phá bỏ quy tắc Lập ra quy tắc
QUY TRÌNH TRAO QUYỀN
CÁC MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỘNG TỰ TRAO QUYỀN
ĐIỀU GÌ NGĂN CẢN
VIỆC TRAO QUYỀN
6 ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRAO QUYỀN
3. Thỏa thuận
cùng thắng
Lòng tin
2. Kỹ năng
• Giao tiếp
• Hoạch định/tổ chức
• Hiệp lực giải quyết vấn đề
6. Trách nhiệm
1. Tính cách 4. Tự giám sát
giải trình
• Chính trực (Thói quen = giá trị; lời nói
(tự đánh giá)
= hành động)
• Trưởng thành (Dũng cảm đi đôi với Kiểm soát Hoạch định
cân nhắc)
• Tư duy rộng rãi
Thực hiện
5. Cấu trúc và các hệ
thống hỗ trợ
CHIA SẺ
5 CÂU HỎI QUAN TRỌNG
1. Sản phẩm của chúng ta là gì?
MONG ĐỢI
CỦA 2. Khách hàng của chúng ta là ai?
KHÁCH
HÀNG
3. Khách hàng đánh giá cao điều gì?
MONG ĐỢI MONG ĐỢI 4. Thành quả của chúng ta là gì?
CỦA NHÂN CỦA
VIÊN CÔNG TY 5. Làm sao để chúng ta đạt được
điều đó?
MONG ĐỢI CỦA KHÁCH HÀNG
MỨC THỨ NHẤT: SỰ CHÍNH XÁC
Khách hàng mong đợi SỰ CHÍNH
XÁC: Họ mong đợi họ được nhận đúng
sản phẩm mà họ cần.
MỨC THỨ HAI: SỰ CÓ SẴN
Khách hàng mong đợi SỰ SẴN CÓ:
Họ mong đợi nhà cung cấp dịch vụ
có Chi nhánh và Cửa hàng phục vụ
họ mọi lúc, mọi nơi.
MỨC THỨ BA: SỰ HỢP TÁC
Khách hàng mong đợi
SỰ HỢP TÁC: Họ muốn bạn
lắng nghe họ, làm họ cảm thấy
họ đang cùng phe với bạn, bạn
là bạn của họ.
MỨC THỨ TƯ: SỰ CHỈ DẪN
Khách hàng mong đợi
SỰ CHỈ DẪN: Họ cảm thấy thân
thiết với những tổ chức giúp họ
học hỏi một điều gì đó.
MONG ĐỢI CỦA NHÂN VIÊN
CHÚNG TA LÀ CON NGƯỜI TOÀN DIỆN
4 NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI
CON NGƯỜI TOÀN DIỆN TRONG
CÔNG VIỆC TOÀN DIỆN
MONG ĐỢI CỦA CÔNG TY
4 THƯỚC ĐO
Lợi nhuận
Năng suất
của
của
doanh
nhân viên
nghiệp
Sự
hài lòng Sự trung
của thành của
khách nhân viên
hàng
THEO BẠN
THÀNH CÔNG LÀ GÌ?
PHƯƠNG TRÌNH THÀNH CÔNG
THÀNH CÔNG = Đạt được (I)
+ Những điều (II)
+ Mình (III)
+ Thực sự (IV)
+ Mong muốn (V)
(V) BẠN MONG MUỐN ĐIỀU GÌ?
(IV) ĐIỀU ĐÓ CÓ PHẢI LÀ
MONG MUỐN THỰC SỰ CỦA BẠN?
• Tại sao bạn lại mong muốn những điều đó?
• Nhưng mong muốn đó mang lại cho bạn những
giá trị và ích lợi gì?
• Đâu là khát vọng, động lực thôi thúc bạn đạt
được ngày đêm, đâu là khát khao cháy bỏng
thúc giục bạn hành động?
(III)BẠN LÀ AI?
(II) BẠN CÓ NHỮNG MỤC TIÊU GÌ TRONG
CUỘC SỐNG?
7 LĨNH VỰC QUAN TRỌNG
TRONG CUỘC SỐNG
• Mục đích cá nhân
• Các mối quan hệ
• Sức khỏe và cơ thể
• Sự nghiệp và học vấn
• Giải trí
• Tài chính
• Đóng góp
(I) LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
ĐIỀU MÀ MÌNH THỰC SỰ MONG MUỐN?
THIẾT KẾ
CUỘC ĐỜI CỦA BẠN
TÓM TẮT
XIN CHÀO VÀ CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC VÀ CUỘC SỐNG!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ky_nang_lap_ke_hoach_va_to_chuc_thuc_hien_cong_viec.pdf