MỤC LỤC
Lời cam đoan i
Lời cảm ơn ii
Mục lục iii
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt vi
Danh mục các bảng vii
Danh mục hình xi
MỞ ĐẦU 1
1 Đặt vấn đề 1
2 Mục tiêu 2
3 Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 2
4 Những đóng góp mới của luận án 3
5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 4
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5
1.1 Phân loại và hình thái thực vật của cây sơn 5
1.1.1 Phân loại sơn tự nhiên 5
1.1.2 Đặc điểm thực vật học của cây sơn 6
1.1.3 Sinh trưởng phát triển của cây sơn 9
1.1.4 Yêu cầu sinh thái của cây sơn 10
1.2 Các sản phẩm kinh tế của cây sơn 13
1.2.1 Nhựa sơn 13
1.2.2 Gỗ sơn 14
1.2.3 Quả sơn 14
1.3 Tình hình phát triển sản xuất sơn trên thế giới và ở Việt Nam 14
1.3.1 Tình hình sản xuất sơn trên thế giới 14
1.3.2 Tình hình sản xuất sơn ở Việt Nam 15iv
1.3.3 Tình hình sản xuất sơn tại tỉnh Phú Thọ và huyện Tam Nông 17
1.4 Những kết quả nghiên cứu về cây sơn trên thế giới và ở Việt Nam 18
1.4.1 Những nghiên cứu trên thế giới 18
1.4.2 Nghiên cứu ở Việt Nam 24
Chương 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40
2.1 Vật liệu nghiên cứu 40
2.2 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 40
2.3 Nội dung nghiên cứu 41
2.4 Phương pháp nghiên cứu 41
2.4.1 Phương pháp điều tra 41
2.4.2 Phần thí nghiệm 42
2.4.3 Các chỉ tiêu theo dõi 48
2.5 Phương pháp lấy mẫu và xử lý số liệu 51
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 52
3.1 Điều tra, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội của huyện
Tam Nông, tỉnh Phú Thọ ảnh hưởng đến sản xuất sơn 52
3.1.1 Khái quát về khu vực nghiên cứu 52
3.1.2 Tính chất hóa học của đất trồng sơn tại huyện Tam Nông 56
3.1.3 Điều tra, đánh giá hiện trạng phát triển sản xuất sơn tại tỉnh
Phú Thọ và huyện Tam Nông 57
3.2 Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm phát triển
và nâng cao năng suất sơn 66
3.2.1 Ảnh hưởng của mật độ trồng trên nền phân bón NPK khác
nhau đến sinh trưởng, phát triển và năng suất sơn 66
3.2.2 Ảnh hưởng của một số phương thức giữ ẩm đến sinh trưởng,
phát triển và năng suất sơn 85v
2.2.3 Ảnh hưởng của kỹ thuật tỉa cành, cắt ngọn tạo tán thời kỳ
kiến thiết cơ bản đến sinh trưởng, phát triển của cây sơn 99
3.2.4 Ảnh hưởng của kỹ thuật triệt hoa, cắt quả đến sinh trưởng,
phát triển và năng suất nhựa của cây sơn 105
3.2.5 Ảnh hưởng của nồng độ chất kích thích tiết nhựa mủ
ethephon đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng
nhựa của cây sơn 108
3.2.6 Ảnh hưởng của phương thức khai thác nhựa đến sinh trưởng,
phát triển và năng suất nhựa của cây sơn 116
3.3 Kết quả nghiên cứu mô hình chuyển giao ứng dụng những kỹ
thuật tốt nhất đã được khẳng định từ kết quả nghiên cứu 120
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 122
1 Kết luận 122
2 Đề nghị 123
Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án 125
Tài liệu tham khảo 126
Phụ lục 133
250 trang |
Chia sẻ: Lavie11 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây sơn tại huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƯỢNG TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
NĂM 2006
Chỉ tiêu
Tháng
Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng
mưa
(mm)
Bốc
hơi
(mm)
Giờ
nắng
(giờ)
TB
Cao
nhất
Thấp
nhất
TB
Thấp
nhất
I 17,9 28,5 9,1 78 46 3,2 68,8 68,6
II 18,1 28,3 12,4 89 63 36,6 38 27,2
III 20,2 28,4 11,0 86 37 35,7 42,9 20,5
IV 25,2 36,8 15,0 82 47 25,9 75,6 102,7
V 26,9 35,4 19,6 79 37 107,9 88,4 154
VI 29,6 37,4 22,9 77 49 118,1 96,4 162,1
VII 29,7 38,5 24,7 79 49 127,3 90,4 167,2
VIII 27,7 34,9 23,4 83 54 471,5 56 118,7
IX 27,7 35,8 21,4 76 39 157,9 82,5 175,4
X 27,0 33,3 22,3 78 51 29,6 75,3 135,1
XI 24,3 31,9 17,7 76 38 111,7 83,3 150,5
XII 17,7 28,4 10,3 82 36 8,4 51,6 94
140
MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
NĂM 2007
Chỉ tiêu
Tháng
Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng
mưa
(mm)
Bốc
hơi
(mm)
Giờ
nắng
(giờ)
TB
Cao
nhất
Thấp
nhất
TB
Thấp
nhất
I 16,4 26,4 10,0 79 30 17,5 56 59
II 22,0 30,0 11,5 82 45 47,3 60,8 76,4
III 21,3 29,4 11,9 89 63 41 35,5 36,7
IV 23,1 33,0 14,1 83 49 88 57,1 82,7
V 26,7 38,3 19,4 79 37 167,6 92,2 155,2
VI 29,7 37,8 23,0 80 50 161,4 95,2 191
VII 29,9 36,7 23,6 80 52 139,7 99 196,8
VIII 28,8 36,4 23,0 83 54 219,1 74,1 174
IX 26,9 34,2 21,1 83 38 236,4 65,6 136,9
X 25,2 33,0 18,8 81 46 88,7 67,9 122,9
XI 20,7 29,2 10,5 74 32 10,4 83,4 186,2
XII 19,8 28,3 13,5 84 50 20,8 51,4 54,6
MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
NĂM 2008
Chỉ tiêu
Tháng
Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng
mưa
(mm)
Bốc
hơi
(mm)
Giờ
nắng
(giờ)
TB
Cao
nhất
Thấp
nhất
TB
Thấp
nhất
I 14,9 28,2 8,1 85 39 22,1 43 69,6
II 13,4 26,0 6,7 78 42 32,1 44,7 28,6
III 21,3 29,7 11,0 81 42 13 62,7 73
IV 24,4 32,4 16,9 83 55 68,4 52,6 65,5
V 26,9 36,7 21,2 82 52 228,3 78,6 145,3
VI 27,3 36,8 23,3 84 58 162,6 67,8 123
VII 28,7 36,3 21,6 84 57 366,4 76,8 164,7
VIII 28,5 36,6 23,7 84 60 307,3 63,3 138,5
IX 27,8 36,4 23,6 83 54 181,6 64,7 144,1
X 26,1 33,0 21,4 84 56 327,8 59,9 113,2
XI 21,0 29,6 12,1 76 30 155 58,5 146,3
XII 17,7 25,3 11,7 77 47 5,8 53,4 112,9
141
MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
NĂM 2009
Chỉ tiêu
Tháng
Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng
mưa
(mm)
Bốc
hơi
(mm)
Giờ
nắng
(giờ)
TB
Cao
nhất
Thấp
nhất
TB
Thấp
nhất
I 15,6 26,2 8,1 78 31 21,5 60,7 104,8
II 22,0 31,0 16,0 83 54 8,6 49,9 25,6
III 20,7 30,8 13,2 84 37 30,7 48,2 53,9
IV 24,5 34,5 16,6 82 46 124,9 59,7 109,9
V 26,8 33,8 22,0 81 51 121,9 74,6 137,1
VI 29,7 38,2 20,8 78 46 278 90,6 179,4
VII 28,9 36,6 23,7 84 60 238,8 69 148
VIII 29,4 37,8 24,0 80 50 153,6 82,3 203,9
IX 28,9 36,9 23,0 76 50 91,7 90,1 171,3
X 26,2 33,7 20,5 80 44 52,3 74,8 130,6
XI 21,3 33,2 12,0 72 43 6 87,7 131,8
XII 19,5 29,3 11,5 77 50 2,2 68,3 81
MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
NĂM 2010
Chỉ tiêu
Tháng
Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng
mưa
(mm)
Bốc
hơi
(mm)
Giờ
nắng
(giờ)
TB
Cao
nhất
Thấp
nhất
TB
Thấp
nhất
I 17,9 27,7 10,4 82 50 42,8 47,5 37,2
II 20,5 33,8 9,9 80 45 8,8 55,8 96,4
III 21,7 30,8 13,3 79 40 76,3 63,4 55,2
IV 23,3 32,5 15,5 86 54 52,5 53,2 56,8
V 28,2 38,5 22,5 82 44 150,4 94,5 121,8
VI 30,2 40,0 24,0 79 46 90,3 114,7 140,6
VII 30,0 39,4 24,0 78 38 270,7 81,7 154,3
VIII 28,1 34,8 23,1 86 60 430,9 74,8 139,8
IX 28,3 35,9 21,8 84 53 143,2 80,8 156,1
X 25,0 32,7 15,6 75 33 59,4 81 141,7
XI 21,2 29,2 14,8 78 32 10,5 69,6 113,4
XII 18,9 26,3 10,0 81 36 6,9 57,1 84,4
142
MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
NĂM 2011
Chỉ tiêu
Tháng
Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng
mưa
(mm)
Bốc
hơi
(mm)
Giờ
nắng
(giờ)
TB
Cao
nhất
Thấp
nhất
TB
Thấp
nhất
I 12,3 21,4 8,6 81 32 22,0 38,6 6,6
II 17,5 27,5 10,5 83 57 15,6 45,4 23,4
III 17,0 25,1 9,1 85 45 120,6 47,2 11,3
IV 23,6 30,5 16,0 87 55 65,0 61,8 55,3
V 26,4 36,2 20,3 82 47 210,2 71,1 129,7
VI 29,0 36,7 23,0 85 57 259,9 68,9 134,3
VII 29,4 37,5 24,0 83 54 261,7 68,0 132,0
VIII 28,6 36,4 21,7 82 50 257,9 72,7 177,6
IX 27,4 36,0 21,1 83 50 254,1 61,5 112,4
X 24,6 33,0 19,2 81 43 11,6 24,3 497,0
XI
XII
143
Phụ lục 3. Kết quả xử lý thống kê số liệu
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến chiều cao thân chính của cây ở thời
kỳ KTCB - sau trồng 30 tháng (cm)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCTC FILE B38CATC 2/12/** 15:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều cao thân chính của sơn KTCB(cm)
VARIATE V004 CCTC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 3.66711 1.83356 0.08 0.924 6
2 PB$ 2 1791.76 895.878 38.39 0.000 6
3 NL*PB$ 4 100.240 25.0599 1.07 0.399 6
4 MD$ 3 917.573 305.858 13.11 0.000 6
5 PB$*MD$ 6 11.8829 1.98049 0.08 0.996 6
* RESIDUAL 18 420.099 23.3389
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 3245.22 92.7205
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B38CATC 2/12/** 15:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều cao thân chính của sơn KTCB(cm)
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS CCTC
1 12 251.300
2 12 250.533
3 12 250.784
SE(N= 12) 1.39460
5%LSD 18DF 4.14356
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ NOS CCTC
P1 12 241.901
P2 12 251.578
P3 12 259.138
SE(N= 12) 1.39460
5%LSD 18DF 4.14356
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT Error(a)
-------------------------------------------------------------------------------
NL PB$ NOS CCTC
1 P1 4 243.943
1 P2 4 253.475
1 P3 4 256.482
2 P1 4 239.675
2 P2 4 251.242
2 P3 4 260.682
3 P1 4 242.085
3 P2 4 250.018
3 P3 4 260.250
SE(N= 4) 2.41552
5%LSD 18DF 7.17685
144
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MD$
-------------------------------------------------------------------------------
MD$ NOS CCTC
MD1 9 245.792
MD2 9 246.774
MD3 9 252.527
MD4 9 258.397
SE(N= 9) 1.61034
5%LSD 18DF 4.78457
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$*MD$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ MD$ NOS CCTC
P1 MD1 3 237.233
P1 MD2 3 238.440
P1 MD3 3 243.150
P1 MD4 3 248.780
P2 MD1 3 246.633
P2 MD2 3 247.750
P2 MD3 3 252.640
P2 MD4 3 259.290
P3 MD1 3 253.510
P3 MD2 3 254.133
P3 MD3 3 261.790
P3 MD4 3 267.120
SE(N= 3) 2.78920
5%LSD 18DF 8.28711
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B38CATC 2/12/** 15:36
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều cao thân chính của sơn KTCB(cm)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |NL*PB$ |MD$ |PB$*MD$ |
(N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | |
CCTC 36 250.87 9.6291 4.8310 5.1 0.9243 0.0000 0.3991 0.0001 0.9961
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến chiều rộng tán cây ở thời kỳ KTCB-
sau trồng 30 tháng (cm)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DRT FILE B39DRT 2/12/** 15:44
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều rộng tán sơn KTCB(cm)
VARIATE V004 DRT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 70.6365 35.3182 3.51 0.051 6
2 PB$ 2 2086.64 1043.32 103.65 0.000 6
3 Error(a) 4 250.737 62.6841 6.23 0.003 6
4 MD$ 3 3738.58 1246.19 123.80 0.000 6
5 PB$*MD$ 6 107.257 17.8762 1.78 0.160 6
* RESIDUAL 18 181.187 10.0660
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 6435.03 183.858
145
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B39DRT 2/12/** 15:44
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều rộng tán sơn KTCB(cm)
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS DRT
1 12 177.602
2 12 180.111
3 12 180.884
SE(N= 12) 0.915877
5%LSD 18DF 2.72121
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ NOS DRT
P1 12 169.338
P2 12 181.629
P3 12 187.630
SE(N= 12) 0.915877
5%LSD 18DF 2.72121
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT Error(a)
-------------------------------------------------------------------------------
NL PB$ NOS DRT
1 P1 4 165.075
1 P2 4 179.228
1 P3 4 188.505
2 P1 4 171.500
2 P2 4 179.000
2 P3 4 189.833
3 P1 4 171.440
3 P2 4 186.660
3 P3 4 184.553
SE(N= 4) 1.58635
5%LSD 18DF 4.71327
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MD$
-------------------------------------------------------------------------------
MD$ NOS DRT
MD1 9 191.543
MD2 9 183.720
MD3 9 179.257
MD4 9 163.610
SE(N= 9) 1.05756
5%LSD 18DF 3.14218
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$*MD$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ MD$ NOS DRT
P1 MD1 3 184.920
P1 MD2 3 173.560
P1 MD3 3 167.033
P1 MD4 3 151.840
P2 MD1 3 190.780
P2 MD2 3 185.190
P2 MD3 3 183.667
146
P2 MD4 3 166.880
P3 MD1 3 198.930
P3 MD2 3 192.410
P3 MD3 3 187.070
P3 MD4 3 172.110
SE(N= 3) 1.83175
5%LSD 18DF 5.44241
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B39DRT 2/12/** 15:44
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều rộng tán sơn KTCB(cm)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |Error(a)|MD$ |PB$*MD$ |
(N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | |
DRT 36 179.53 13.559 3.1727 5.4 0.0508 0.0000 0.0026 0.0000 0.1605
Bảng 3.11. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến đường kính thân chính cây ở thời
kỳ KTCB- sau trồng 30 tháng (cm)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKT FILE B310 4/12/** 21: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến đường kính thân chính sơn KTCB(cm)
VARIATE V004 DKT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .232089 .116044 1.32 0.293 6
2 PB$ 2 .155289 .776444E-01 0.88 0.434 6
3 Error(a) 4 .310278 .775695E-01 0.88 0.497 6
4 MD$ 3 .297567 .991889E-01 1.13 0.366 6
5 PB$*MD$ 6 .213333E-01 .355555E-02 0.04 0.999 6
* RESIDUAL 18 1.58630 .881278E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 2.60286 .743673E-01
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B310 4/12/** 21: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến đường kính thân chính sơn KTCB(cm)
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS DKT
1 12 2.95500
2 12 3.05500
3 12 3.15167
SE(N= 12) 0.856970E-01
5%LSD 18DF 0.254618
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ NOS DKT
P1 12 2.96500
P2 12 3.07500
P3 12 3.12167
SE(N= 12) 0.856970E-01
147
5%LSD 18DF 0.254618
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT Error(a)
-------------------------------------------------------------------------------
NL PB$ NOS DKT
1 P1 4 2.93000
1 P2 4 3.04000
1 P3 4 2.89500
2 P1 4 2.99250
2 P2 4 3.10250
2 P3 4 3.07000
3 P1 4 2.97250
3 P2 4 3.08250
3 P3 4 3.40000
SE(N= 4) 0.148432
5%LSD 18DF 0.441012
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MD$
-------------------------------------------------------------------------------
MD$ NOS DKT
MD1 9 3.15000
MD2 9 3.10667
MD3 9 3.05000
MD4 9 2.90889
SE(N= 9) 0.989544E-01
5%LSD 18DF 0.294008
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$*MD$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ MD$ NOS DKT
P1 MD1 3 3.09000
P1 MD2 3 3.04000
P1 MD3 3 2.95000
P1 MD4 3 2.78000
P2 MD1 3 3.17000
P2 MD2 3 3.13000
P2 MD3 3 3.08000
P2 MD4 3 2.92000
P3 MD1 3 3.19000
P3 MD2 3 3.15000
P3 MD3 3 3.12000
P3 MD4 3 3.02667
SE(N= 3) 0.171394
5%LSD 18DF 0.509237
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B310 4/12/** 21: 6
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến đường kính thân chính sơn KTCB(cm)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |Error(a)|MD$ |PB$*MD$ |
(N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | |
DKT 36 3.0539 0.27270 0.29686 9.7 0.2926 0.4342 0.4968 0.3658 0.9993
148
Bảng 3.13. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến chiều cao thân chính của cây ở thời
kỳ kinh doanh - sơn sau trồng 6 năm (cm)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCC FILE B312 4/12/** 21:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều cao thân chính sơn KD(cm)
VARIATE V004 CCC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 675.647 337.824 2.17 0.142 6
2 PB$ 2 810.623 405.312 2.60 0.100 6
3 NL*PB$ 4 309.248 77.3121 0.50 0.741 6
4 MD$ 3 5751.56 1917.19 12.30 0.000 6
5 PB$*MD$ 6 35.4070 5.90116 0.04 0.999 6
* RESIDUAL 18 2805.67 155.870
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 10388.2 296.804
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B312 4/12/** 21:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều cao thân chính sơn KD(cm)
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS CCC
1 12 332.798
2 12 336.615
3 12 326.132
SE(N= 12) 3.60405
5%LSD 18DF 10.7082
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ NOS CCC
P1 12 326.147
P2 12 331.634
P3 12 337.764
SE(N= 12) 3.60405
5%LSD 18DF 10.7082
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL*PB$
-------------------------------------------------------------------------------
NL PB$ NOS CCC
1 P1 4 327.630
1 P2 4 333.543
1 P3 4 337.223
2 P1 4 328.455
2 P2 4 340.818
2 P3 4 340.573
3 P1 4 322.355
3 P2 4 320.542
3 P3 4 335.497
SE(N= 4) 6.24240
5%LSD 18DF 18.5471
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MD$
-------------------------------------------------------------------------------
MD$ NOS CCC
149
MD1 9 317.367
MD2 9 326.977
MD3 9 331.077
MD4 9 351.973
SE(N= 9) 4.16160
5%LSD 18DF 12.3647
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$*MD$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ MD$ NOS CCC
P1 MD1 3 312.507
P1 MD2 3 320.327
P1 MD3 3 326.663
P1 MD4 3 345.090
P2 MD1 3 315.777
P2 MD2 3 328.117
P2 MD3 3 330.853
P2 MD4 3 351.790
P3 MD1 3 323.817
P3 MD2 3 332.487
P3 MD3 3 335.713
P3 MD4 3 359.040
SE(N= 3) 7.20811
5%LSD 18DF 21.4163
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B312 4/12/** 21:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến chiều cao thân chính sơn KD(cm)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |NL*PB$ |MD$ |PB$*MD$ |
(N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | |
CCC 36 331.85 17.228 12.485 3.8 0.1418 0.1003 0.7410 0.0001 0.9994
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến đường kính thân chính của cây ở
thời kỳ kinh doanh- sơn sau trồng 6 năm (cm)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKT FILE BA313DKT 2/12/** 16: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến đường kính thân chính sơn KD(cm)
VARIATE V004 DKT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .855000E-02 .427500E-02 0.13 0.876 6
2 PB$ 2 .696501E-01 .348250E-01 1.08 0.361 6
3 Error(a) 4 .134800 .336999E-01 1.05 0.411 6
4 MD$ 3 1.05740 .352467 10.96 0.000 6
5 PB$*MD$ 6 .359500E-01 .599167E-02 0.19 0.975 6
* RESIDUAL 18 .578650 .321472E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 1.88500 .538571E-01
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BA313DKT 2/12/** 16: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến đường kính thân chính sơn KD(cm)
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
150
NL NOS DKT
1 12 4.29667
2 12 4.31917
3 12 4.33417
SE(N= 12) 0.517584E-01
5%LSD 18DF 0.153782
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ NOS DKT
P1 12 4.26500
P2 12 4.31250
P3 12 4.37250
SE(N= 12) 0.517584E-01
5%LSD 18DF 0.103782
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT Error(a)
-------------------------------------------------------------------------------
NL PB$ NOS DKT
1 P1 4 4.23500
1 P2 4 4.20500
1 P3 4 4.45000
2 P1 4 4.22250
2 P2 4 4.37500
2 P3 4 4.36000
3 P1 4 4.33750
3 P2 4 4.35750
3 P3 4 4.30750
SE(N= 4) 0.896482E-01
5%LSD 18DF 0.266358
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MD$
-------------------------------------------------------------------------------
MD$ NOS DKT
MD1 9 4.46667
MD2 9 4.41000
MD3 9 4.36333
MD4 9 4.02667
SE(N= 9) 0.597655E-01
5%LSD 18DF 0.177572
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$*MD$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ MD$ NOS DKT
P1 MD1 3 4.45000
P1 MD2 3 4.38000
P1 MD3 3 4.31000
P1 MD4 3 3.92000
P2 MD1 3 4.47000
P2 MD2 3 4.41000
P2 MD3 3 4.36000
P2 MD4 3 4.01000
P3 MD1 3 4.48000
P3 MD2 3 4.44000
P3 MD3 3 4.42000
P3 MD4 3 4.15000
SE(N= 3) 0.103517
5%LSD 18DF 0.307564
151
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BA313DKT 2/12/** 16: 2
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến đường kính thân chính sơn KD(cm)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |Error(a)|MD$ |PB$*MD$ |
(N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | |
DKT 36 4.3167 0.23207 0.17930 4.2 0.8764 0.3609 0.4109 0.0003 0.9755
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến năng suất cá thể, năng suất lý
thuyết, năng suất thực thu của cây sơn ở thời kỳ kinh doanh - sơn sau trồng 6
năm (năm 2010)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSCT FILE B315NSTT 2/12/** 16:41
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến năng suất cá thể sơn KD(cm)
VARIATE V004 NSCT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 80.9403 40.4702 1.95 0.170 6
2 PB$ 2 1198.58 599.288 28.84 0.000 6
3 Error(a) 4 53.5971 13.3993 0.64 0.640 6
4 MD$ 3 11411.2 3803.75 183.08 0.000 6
5 PB$*MD$ 6 136.505 22.7508 1.10 0.403 6
* RESIDUAL 18 373.974 20.7763
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 13254.8 378.710
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE B315NSTT 2/12/** 16:41
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến năng suất cá thể sơn KD(cm)
VARIATE V005 NSTT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 34.5626 17.2813 99.27 0.000 6
2 PB$ 2 .441817 .220908 1.27 0.305 6
3 Error(a) 4 .455766 .113942 0.65 0.634 6
4 MD$ 3 3.87130 1.29043 7.41 0.002 6
5 PB$*MD$ 6 .822277E-01 .137046E-01 0.08 0.997 6
* RESIDUAL 18 3.13355 .174086
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 35 42.5473 1.21564
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B315NSTT 2/12/** 16:41
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Ảnh hưởng của MĐ- PB đến năng suất cá thể sơn KD(cm)
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS NSCT NSTT
1 12 242.078 5.60250
2 12 245.552 4.52833
152
3 12 244.849 3.20667
SE(N= 12) 1.31581 0.120446
5%LSD 18DF 3.90947 0.357862
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT PB$
-------------------------------------------------------------------------------
PB$ NOS NSCT NSTT
P1 12 236.541 4.30000
P2 12 245.438 4.46917
P3 12 250.500 4.56833
SE(N= 12) 1.31581 0.120446
5%LSD 18DF 3.90947 0.257862
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT Error(a)
-------------------------------------------------------------------------------
NL PB$ NOS NSCT NSTT
1 P1 4 236.128 5.53750
1 P2 4 242.025 5.55000
1 P3 4 248.082 5.72000
2 P1 4 236.170 4.50000
2 P2 4 246.985 4.58250
2 P3 4 253.500 4.50250
3 P1 4 237.325 2.86250
3 P2 4 247
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khct_la_nguyen_chi_thang_3974_2005299.pdf