MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ . 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN . 3
1.1. Giải phẫu các động mạch cấp máu cho ngón chân I và mặt trong
ngón chân II. 3
1.1.1. Động mạch mu chân. 3
1.1.2. Động mạch gan chân . 7
1.1.3. Động mạch mu đốt bàn chân I và các nhánh mạch xuyên . 9
1.1.4. Giải phẫu động mạch mu ngón chân . 23
1.1.5. Những nghiên cứu giải phẫu mạch máu ở bàn chân ở Việt Nam . 25
1.2. Các phương pháp khảo sát động mạch . 26
1.2.1. Kỹ thuật phẫu tích . 26
1.2.2. Kỹ thuật làm tiêu bản ăn mòn . 27
1.2.3. Kỹ thuật siêu âm Doppler mạch máu . 28
1.2.4. Các kỹ thuật chụp mạch . 28
1.3. Ứng dụng giải phẫu động mạch cấp máu cho ngón chân I và II của
bàn chân trong phẫu thuật tạo hình . 32
1.3.1. Ứng dụng giải phẫu động mạch cấp máu cho ngón chân I và II
trong kỹ thuật chuyển ngón . 32
1.3.2. Một số dạng vạt chuyển ngón mới được cải tiến hiện nay . 35
1.3.3. Phẫu thuật tạo hình vạt che phủ huyết hổng vùng ngón chân I. 36
1.3.4. Xu hướng vạt mạch xuyên che phủ khuyết hổng tại chỗ . 37
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 40
2.1. Đối tượng nghiên cứu . 40
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn tiêu bản . 40
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ tiêu bản . 41
2.2. Phương pháp nghiên cứu . 41
2.2.1. Địa điểm, thời gian nghiên cứu. 41
2.2.2. Phương tiện nghiên cứu. 41
2.2.3.Thiết kế nghiên cứu . 42
2.3.Các biến số trong nghiên cứu . 47
2.3.1. Đặc điểm chung . 47
2.3.2. Biến số định tính . 47
2.3.3. Biến số định lượng . 48
2.4. Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập số liệu . 51
2.4.1. Cách đo chiều dài . 51
2.4.2. Cách đo đường kính nguyên ủy và đường kính sát nguyên ủy . 52
2.4.3. Đo khoảng cách từ điểm ra da của nhánh xuyên đến mốc khớp
bàn ngón I . 52
2.5. Cách thức xử lý số liệu . 53
2.6. Đạo đức trong nghiên cứu . 54
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU . 56
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu . 56
3.2. Đặc điểm giải phẫu các động mạch cấp máu cho ngón chân I và mặt
trong ngón chân II . 56
3.2.1. Động mạch mu chân . 56
3.2.2. Động mạch mu đốt bàn chân I . 63
3.2.3.Động mạch gan chân sâu. . 67
3.2.4. Động mạch gan đốt bàn chân I . 73
3.2.5. Cung động mạch gan chân . 76
3.2.6. Đặc điểm các động mạch ngón chân trong khoang gian cốt 1 . 78
3.2.7. So sánh đường kính các động mạch . 81
3.3. Đặc điểm giải phẫu nhánh xuyên từ động mạch mu đốt bàn chân I . 83
3.3.1. Số lượng nhánh xuyên từ động mạch mu đốt bàn chân I . 83
3.3.2. Đặc điểm kích thước của các nhánh xuyên. 84
3.3.3.Đặc điểm phân loại nhánh xuyên. . 87
3.3.4.Phân bố đường kính nhánh xuyên của động mạch mu đốt bàn
chân I . 89
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN . 98
4.1. Đặc điểm các tiêu bản trong mẫu nghiên cứu . 98
4.2. Đặc điểm giải phẫu các động mạch cấp máu cho ngón chân I và mặt
trong ngón chân II . 98
4.2.1. Đặc điểm giải phẫu động mạch mu chân . 98
4.2.2. Động mạch mu đốt bàn chân I . 105
4.2.3.Động mạch nuôi ngón chân I và II trong khoang gian cốt 1 . 113
4.2.4. Động mạch gan chân sâu . 114
4.2.5. Động mạch gan đốt bàn chân I . 116
4.2.6. Cung động mạch gan chân sâu. 119
4.3. Đặc điểm giải phẫu nhánh xuyên động mạch mu đốt bàn chân I . 120
4.3.1. Số lượng nhánh xuyên của động mạch mu đốt bàn chân I . 120
4.3.2. Phân loại và hướng mạch xuyên từ động mạch mu đốt bàn chân I . 121
4.3.3.Chiều dài của nhánh xuyên . 122
4.3.4. Đường kính mạch xuyên . 123
4.3.5. Vị trí phân bố trên da của nhánh xuyên động mạch mu đốt bàn
chân I . 125
4.3.6. Đề xuất sử dụng vạt . 126
KẾT LUẬN . 130
KIẾN NGHỊ . 132
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
167 trang |
Chia sẻ: vietdoc2 | Ngày: 28/11/2023 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu giải phẫu các động mạch cấp máu cho ngón chân I và II trên xác người Việt Nam trưởng thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩn, đường kính động mạch tại các vị trí 1/3 trong, 1/3
giữa, 1/3 ngoài.
Kiểm định sự khác biệt của các biến tham số chúng tôi dùng kiểm định
T- test.
Kiểm định sự khác biệt của các biến phi tham số (nonparametric) chúng
tôi dùng kiểm định Wilcoxonrank-sum (Mann-Whitney) test.
54
Kiểm tra phân phối chuẩn của các biến số nghiên cứu, chúng tối sử
dụng thử nghiệm Shapiro – Wilk và Kolmogorow – Smirnov (với các mẫu cỡ
nhỏ đến trung bình < 300). Dùng kiểm định Kolmogorow – Smirnov khi cỡ
mẫu > 50, dùng kiểm định Shapiro – Wilk khi cỡ mẫu < 50. Phân phối được
coi như chuẩn khi Sig. > 0.05.
Biểu đồ phân phối khoảng cách giữa nguyên ủy động mạch mu chân
đến khớp bàn ngón chân I, nguyên ủy động mạch gan chân sâu đến khớp bàn
ngón chân I, nguyên ủy nhánh xuyên da đến khớp bàn ngón chân I.
Đánh giá mối liên quan giữa các biến số chiều dài, đường kính xuất
phát, đường kính tận, khoảng cách nguyên ủy tới khớp bàn ngón chân I... với
các đặc điểm giới tính, bên chân phải, trái chúng tôi dùng kiểm định χ2, kiểm
định Fisher exact’s test
Đánh giá mối liên quan giữa các kích thước chiều dài, đường kính của
nhánh xiên da với loại nhánh xuyên: xuyên da, xuyên cơ chúng tôi dùng kiểm
định χ2, kiểm định Fisher exact’s test.
2.6. Đạo đức trong nghiên cứu
- Đề cương nghiên cứu đã được hội đồng chấm đề cương thông qua.
- Các tiêu bản trong nghiên cứu là các xác người ướp bằng hỗn hợp dung
dịch có chứa formol được bảo quản bằng tủ bảo quản đông lạnh tại Bộ môn
Giải Phẫu, Trường Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch.
- Các tiêu bản trong nghiên cứu được phẫu tích thu thập số liệu dựa trên
sự chấp thuận của đơn vị quản lý xác thuộc Bộ môn Giải Phẫu, Trường Đại
học y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Các bước thực hiện nghiên cứu trên các mẫu nghiên cứu được thực hiện
nghiêm túc, đúng theo các quy định về Y đức trong các nghiên cứu Khoa học.
- Đối tượng nghiên cứu đều được bảo mật danh tính. Kết quả nghiên cứu
không được sử dụng vào mục đích thương mại.
55
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU:
Lựa chọn 50 tiêu bản chân
đáp ứng tiêu chuẩn lựa chọn
Nghiên cứu, lựa chọn, xây
dựng quy trình, chỉ tiêu
nghiên cứu
Phẫu tích, đo các kích thước, chụp ảnh mạch máu trên các tiêu bản
(Dạng động mạch; Khoảng cách; Chiều dài; Đường kính; Liên
quan)
- ĐM mu chân, ĐM mu đốt bàn chân I, ĐM gan chân sâu, ĐM gan
đốt bàn chân I
- Nhánh xuyên động mạch mu đốt bàn chân I
Động mạch cấp máu cho ngón
chân I và II
Nhánh xuyên động mạch mu đốt bàn I
ĐM mu
chân
(Đường đi
Nguyên
ủy
Chiều dài
Đường
kính
Liên
quan)
ĐM mu
đốt bàn
chân I
(Đường đi
Nguyên
ủy
Chiều dài
Đường
kính
Liên
quan)
ĐM gan
chân sâu
(Đường đi
Nguyên
ủy
Chiều dài
Đường
kính
Liên
quan)
ĐM gan
đốt bàn
chân I
(Đường đi
Nguyên
ủy
Chiều dài
Đường
kính
Liên
quan)
Số
lượng
nhánh
xuyên
Đặc
điểm
kích
thước
Phân
loại
Đường
kính
Hướng
đi
1. Mô tả đặc điểm giải phẫu các động mạch cấp máu cho ngón chân I và mặt trong
ngón chân II trên xác của người Việt Nam trưởng thành.
2. Khảo sát giải phẫu mạch xuyên từ động mạch mu đốt bàn chân I.
56
CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu
Số lượng xác chân phải và trái bằng nhau, đều là 25 chân mỗi bên. Giới tính
của xác gần tương đương nhau, ở nam là 24 chân (48%), nữ là 26 chân (52%).
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi và chiều dài đường chuẩn bàn chân nghiên cứu
Đặc điểm n 𝑥 ± SD Median Min Max
Tuổi 50 66,24 ±14,48 61 33 87
Chiều dài đường
chuẩn (cm)
50 13,21 ± 1,03 13 .20 10,30 15,00
Nhận xét:
Tuổi trung bình của xác trong nghiên cứu là 66,24 ± 14,48 tuổi, thấp
nhất là 33 tuổi và cao nhất là 87 tuổi. Chiều dài đường chuẩn 13,21 ± 1,03
cm, dài nhất là 15 cm và ngắn nhất là 10,30 cm.
3.2. Đặc điểm giải phẫu các động mạch cấp máu cho ngón chân I và mặt
trong ngón chân II
3.2.1. Động mạch mu chân
3.2.1.1. Đặc điểm nguyên ủy động mạch mu chân
57
Biểu đồ 3.1. Nguyên ủy động mạch mu chân
Nhận xét: Có 49 trường hợp bàn chân có động mạch mu chân xuất
phát từ động mạch chày trước, chỉ có 1 trường hợp xuất phát từ động
mạch gan chân sâu và không có trường hợp nào xuất phát từ nhánh xuyên
động mạch mác.
98%
2%
ĐM chày trước
ĐM gan chân sâu
58
3.2.1.2. Đặc điểm chiều dài động mạch mu chân
Bảng 3.2. Liên quan chiều dài động mạch mu chân hai bên với giới
Giới
Chiều dài động mạch mu chân (cm)
Tổng
(chân)
p Phải
Trái
p
Nữ
𝑥 ± SD 7,28 ± 0,95 6,97 ± 0,98
0,281
(*)
7,13 ± 0,96
0,001
(*)
Median 6.90 7.56 6.90
Min 5,80 5,70 5,70
Max 9,20 8,80 9,20
n 13 13 26
Nam
𝑥 ± SD 8,37 ± 0,96 7,88 ± 1,30
0,193
(*)
8,12 ± 1,15
Median 8.53 8.31 8.37
Min 6,07 5,16 5,16
Max 9,70 9,60 9,70
n 12 12 24
p 0,008 (*) 0,061 (**)
Tổng 𝑥 ± SD 7,80 ± 1,08 7,41 ± 1,21 7,61 ± 1,16
Median 7,90 7,50
Min 5,80 5,16 5,16
Max 9,70 9,60 9,70
n 25 25 50
p 0,156 (**)
(*: Kiểm định Mann-Whitney U)
(**: Kiểm định Independent Samples T Test)
59
Nhận xét:
- Chiều dài động mạch mu chân trung bình là 7,61 ± 1,16 cm, ngắn nhất
là 5,16 cm, dài nhất là 9,70 cm.
- Xét về giới: Chiều dài trung bình động mạch mu chân ở nữ là 7,13 ±
0,96 cm khác biệt có ý nghĩa thống kê với chiều dài trung bình động mạch mu
chân ở nam là 8,12 ± 1,15, với p = 0,001. Khi chia các nhóm nhỏ, ở bàn chân
bên phải chiều dài trung bình của động mạch mu chân giữa hai giới có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = 0,008 < 0,05. Tuy nhiên, ở bàn chân bên
trái, chiều dài trung bình động mạch mu chân giữa hai giới lại không có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = 0,061 > 0,05.
- Xét về chân hai bên: Chiều dài trung bình động mạch mu chân ở chân phải
và trái không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p = 0,156. Khi chia thành 2
nhóm nhỏ, ở nữ chiều dài trung bình của động mạch ở hai bàn chân phải và trái
không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = 0,281. Tương tự ở nam, chiều
dài trung bình của động mạch ở hai bàn chân phải và trái cũng không có sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê, p = 0,193.
Bảng 3.3. Liên quan chiều dài động mạch mu chân với nguyên ủy
Chiều dài động mạch
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(cm)
Median Min
(cm)
Max
(cm)
ĐM chày trước (n=49) 7,66 ± 1,11 7,80 5,70 9,70
Nhánh xuyên động mạch mác
(n=0)
Khác (động mạch gan chân sâu)
(n=1)
5,16
Tổng (n=50) 7,61 ± 1,16 7,80 5,16 9,70
Nhận xét: Chiều dài trung bình các động mạch mu chân xuất phát từ
động mạch chày trước (7,66 cm) dài hơn đáng kể so với chiều dài của động
mạch mu chân duy nhất xuất phát từ động mạch gan chân sâu (5,16 cm).
60
3.2.1.3. Đặc điểm đường kính động mạch mu chân
Bảng 3.4. Liên quan nguyên ủy với đường kính nguyên ủy của động
mạch mu chân
Đường kính nguyên ủy
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median Min
(mm)
Max
(mm)
ĐM chày trước (n=49) 3,80 ± 0,62 3,89 2,34 5,15
Nhánh xuyên động mạch mác
(n=0)
Khác (động mạch gan chân sâu)
(n=1)
1,3
Tổng (n=50) 3,74 ± 0,69 3,88 1,3 5,15
Nhận xét: Đường kính nguyên ủy trung bình của động mạch mu chân là
3,74 ± 0,69 mm. Đường kính nguyên ủy của động mạch mu chân xuất phát từ
động mạch chày trước lớn hơn gấp 3 lần của động mạch duy nhất xuất phát từ
động mạch gan chân sâu.
Bảng 3.5. Liên quan nguyên ủy với đường kính tận của động mạch mu
chân
Đường kính tận
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median Min
(mm)
Max
(mm)
ĐM chày trước (n=49) 2,96 ± 0,58 2,97 1,30 3,82
Nhánh xuyên động mạch mác (n=0)
Khác (động mạch gan chân sâu)
(n=1)
0,95
Tổng (n=50) 2,91 ± 0,64 2,95 0,95 3,82
Nhận xét: Đường kính tận trung bình của động mạch mu chân là 2,91 ±
0,64 mm. Đường kính tận trung bình của động mạch mu chân xuất phát từ
động mạch chày trước lớn hơn gấp 3 lần của động mạch duy nhất xuất phát từ
động mạch gan chân sâu..
61
Bảng 3.6. Đường kính nguyên ủy, đường kính tận của động mạch
mu chân hai bên
Bàn chân
Giá trị
Động mạch mu chân
Đường kính nguyên ủy
(mm)
Đường kính tận
(mm)
Phải
(n=25)
𝑥 ± SD 3,78 ± 0,58 2,83 ± 0,64
Median 3,86 3,89
Min 2,34 1,30
Max 4,50 3,82
Trái
(n=25)
𝑥 ± SD 3,71 ± 0,80 3,00 ± 0,65
Median 2,83 3,18
Min 1,30 0,95
Max 5,15 3,80
p 0,662 (*) 0,237 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 3,74 ± 0,69 2,92 ± 0,64
Median 3,88 2,95
Min 1,30 0,95
Max 5,15 3,82
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
Nhận xét:
- Đường kính nguyên ủy trung bình động mạch mu chân là 3,74 ± 0,69 mm,
lớn nhất là 5,15 mm nhỏ nhất 1,30 mm. Không có sự khác biệt về đường
kính nguyên ủy động mạch mu chân giữa 2 bên chân với p = 0,662.
- Đường kính tận trung bình của động mạch mu chân 2,92 ± 0,64 mm, lớn
nhất là 3,82 mm, nhỏ nhất 0,95 mm. Sự khác biệt về đường kính tận động
mạch mu chân giữa hai bên chân phải và trái không có ý nghĩa thống kê
với p > 0.05.
62
Bảng 3.7. Đường kính nguyên ủy và đường kính tận của động mạch
mu chân ở hai giới
Giới Giá trị Động mạch mu chân
Đường kính nguyên ủy
(mm)
Đường kính tận
(mm)
Nữ
(n=26)
𝑥 ± SD 3,70 ± 0,51 2,93 ± 0,43
Median 3,63 4,11
Min 2,70 2,20
Max 4,50 3,80
Nam
(n=24)
𝑥 ± SD 3,79 ± 0,86 2,90 ± 0,83
Median 2,935 3,175
Min 1,30 0,95
Max 5,15 3,82
p 0,244 (*) 0,580 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 3,74 ± 0,69 2,92 ± 0,64
Median 3,88 2,95
Min 1,30 0,95
Max 5,15 3,82
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
Nhận xét:
- Đường kính nguyên ủy trung bình động mạch mu chân là 3,74 ± 0,69 mm,
lớn nhất là 5,15 mm nhỏ nhất 1,30 mm. Không có sự khác biệt về đường
kính nguyên ủy động mạch mu chân giữa 2 giới với p = 0,244.
- Đường kính tận trung bình của động mạch mu chân 2,92 ± 0,64 mm, lớn
nhất là 3,8 mm, nhỏ nhất 0,95 mm. Không có sự khác biệt về đường kính
tận động mạch mu chân giữa 2 giới với p = 0,580.
63
3.2.2. Động mạch mu đốt bàn chân I
3.2.2.1. Đặc điểm nguyên ủy động mạch mu đốt bàn chân I
Biểu đồ 3.2. Nguyên ủy động mạch mu đốt bàn chân I
Nhận xét: Động mạch mu đốt bàn chân I đa số xuất phát từ động mạch
mu chân (48/50 chân), tỷ lệ xuất phát từ động mạch gan chân sâu là 1/50 chân
và cung động mạch gan chân là 1/50 chân.
3.2.2.2. Đặc điểm chiều dài động mạch mu đốt bàn chân I và khoảng cách
đến khớp bàn ngón chân I
Bảng 3.8. Liên quan chiều dài động mạch mu đốt bàn chân I với hai bên
chân
Chiều dài động
mạch mu đốt bàn
chân I (cm)
Giá trị Bàn chân Tổng
Phải Trái
𝑥 ± SD 5,38 ± 0,80 5,50 ± 0,86 5,44 ± 0,83
Median 5,70 5,30 5,44
Min 3,70 4,39 3,70
Max 6,81 7,13 7,13
n 25 25 50
p 0,907 (*)
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
96%
2% 2%
ĐM mu chân
ĐM gan chân sâu
Cung ĐM gan chân
64
Nhận xét: Chiều dài trung bình động mạch mu đốt bàn chân I là 5,44 ±
0,83 cm, dài nhất là 7,13 cm, ngắn nhất là 3,70 cm. Sự khác biệt không có ý
nghĩa thống kê giữa hai bên chân với p= 0,907.
Bảng 3.9. Liên quan khoảng cách nguyên ủy động mạch mu đốt bàn chân
I đến khớp bàn ngón chân I với hai bên chân
KC nguyên
ủy đến khớp
bàn ngón
chân 1
(mm)
Giá trị Bên chân Tổng
Chân P Chân T
𝑥 ± SD 36,15 ± 18,99 32,20 ± 21,22 34,18 ± 20,03
Median 44,94 44,44 44,69
Min 3,85 3,76 3,76
Max 59,73 53,34 59,73
n 25 25 50
p 0,793 (*)
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
Nhận xét: Khoảng cách trung bình từ nguyên ủy động mạch mu đốt bàn
chân I đến khớp bàn ngón chân I là 34,18 ± 20,03 mm, dài nhất là 59,73 mm
và ngắn nhất là 3,76 mm. Sự khác biệt về khoảng cách từ nguyên ủy động
mạch mu đốt bàn chân I tới khớp bàn ngón chân I ở hai bên chân phải và trái
không có ý nghĩa thống kê với p = 0,793.
Bảng 3.10. Liên quan chiều dài động mạch mu đốt bàn chân I với nguyên
ủy
Chiều dài động mạch
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(cm)
Median Min
(cm)
Max
(cm)
ĐM mu chân (n=48) 5,47 ± 0,83 5,48 3,70 7,13
ĐM gan chân sâu (n=1) 4,70
Cung ĐM gan chân (n=1) 4,89
Tổng (n=50) 5,44 ± 0,83 5,44 3,70 7,13
65
Nhận xét: Chiều dài ĐM mu đốt bàn chân I xuất phát từ động mạch mu
chân có xu hướng dài hơn các động mạch xuất phát từ động mạch gan chân
sâu hay cung động mạch gan chân.
Biểu đồ 3.3. Phân bố đường kính nguyên ủy và khoảng cách từ nguyên ủy
ĐM mu đốt bàn chân I tới khớp bàn ngón chân I
Nhận xét: Khoảng cách từ nguyên ủy động mạch mu đốt bàn ngón chân
I đến khớp bàn ngón chân I tập trung nhiều ở khoảng 40 – 60 mm cách khớp
bàn ngón chân I. Đường kính nguyên ủy của động mạch phân bố không đều
từ 1 cm đến 3 cm.
66
1.2.2.3. Đặc điểm đường kính động mạch mu đốt bàn chân I
Bảng 3.11. Đường kính nguyên ủy và đường kính tận động mạch mu đốt
bàn chân I
Đường kính
Nguyên ủy
Động mạch mu đốt bàn chân I
Đường kính nguyên ủy (mm) Đường kính tận (mm)
𝑥 ± SD Median Min Max 𝑥 ± SD Median Min Max
ĐM mu chân
(n=48)
1,85 ±
0,36
1,89 1,07 3,08 1,55 ±
0,36
1,51
0,80 2,75
ĐM gan chân
sâu
(n=1)
1,66 1,24
Cung ĐM
gan chân
(n=1)
1,60 1,44
Tổng
(n=50)
1,84 ±
0,36
1,84 1,07 3,08 1,54 ±
0,35
1,50 0,80 2,75
Nhận xét:
- Đường kính nguyên ủy động mạch mu đốt bàn chân I là 1,84 ± 0,36
mm, đường kính nhỏ nhất 1,07 mm và lớn nhất là 3,08 mm. Đường kính
nguyên ủy động mạch mu đốt bàn chân I tách ra từ ĐM mu chân có phần cao
hơn 2 ĐM tách ra từ ĐM gan chân sâu hay cung ĐM gan chân.
- Đường kính tận là 1,54 ± 0,35 mm, đường kính nhỏ nhất là 0,80 mm
và lớn nhất là 2,75 mm. Đường kính tận động mạch mu đốt bàn chân I tách ra
từ ĐM mu chân có phần cao hơn 2 ĐM tách ra từ ĐM gan chân sâu hay cung
ĐM gan chân.
67
3.2.2.4. Đặc điểm liên quan với cơ liên cốt I của động mạch mu đốt bàn
chân I
Bảng 3.12. Các dạng đường đi của động mạch mu đốt bàn chân I
(8%)
(92%)
(0%)
Nhận xét: Dạng đường đi của động mạch mu đốt bàn chân I chủ yếu là
dạng B, chiếm 46/50 chân (92%). Dạng A có 4/50 chân (8%). Dạng C của
động mạch mu đốt bàn chân I không có trường hợp nào.
3.2.3.Động mạch gan chân sâu.
3.2.3.1. Đặc điểm nguyên ủy động mạch gan chân sâu
Biểu đồ 3.4. Nguyên ủy động mạch gan chân sâu
Nhận xét: Đa số động mạch gan chân sâu xuất phát từ động mạch mu
chân. Nguyên ủy của động mạch gan chân sâu có 49/50 chiếm 98% trường hợp
98%
2%
ĐM mu chân
Cung ĐM gan chân
68
xuất phát từ động mạch mu chân, có 1 trường hợp xuất phát từ cung động mạch
gan chân chiếm 2%.
3.2.3.2. Đặc điểm chiều dài động mạch gan chân sâu và khoảng cách
nguyên ủy đến khớp bàn ngón chân I
Bảng 3.13. Liên quan giữa chiều dài với nguyên ủy của động mạch mu
đốt bàn chân I
Chiều dài động mạch
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median
(mm)
Min
(mm)
Max
(mm)
Động mạch mu chân (n=49) 12,10 ±
3,46
1,130 6,90 22,60
Cung động mạch gan chân (n=1) 16
Động mạch khác (n=0)
Tổng (n=50) 12,18 ±
3,47
1,135 6,90 22,60
Nhận xét: Chiều dài trung bình động mạch gan chân sâu là 12,20 ± 3,50
mm, ngắn nhất là 6,9 mm, dài nhất là 22,6 mm. Chiều dài động mạch gan chân
sâu không có sự khác biệt nhiều khi xuất phát từ các nguyên ủy khác nhau.
Bảng 3.14. Liên quan giữa khoảng cách từ nguyên ủy đến khớp bàn ngón
chân I với nguyên ủy của động mạch gan chân sâu
K/c nguyên ủy đến khớp
bàn ngón chân I
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median
(mm)
Min
(mm)
Max
(mm)
Động mạch mu chân (n=49) 34,05 ±
21,31
44,20 3,83 67,11
Cung động mạch gan chân (n=1) 45,66
Động mạch khác (n=0)
Tổng (n=50) 34,28 ±
21,15
44,29 3,83 67,11
69
Nhận xét: Khoảng cách nguyên ủy động mạch gan chân sâu đến khớp
bàn ngón chân I trung bình là 34,28 ± 21,15 mm, ngắn nhất là 3,83 mm, dài
nhất là 67,11 mm. Không có sự khác biệt về khoảng cách từ nguyên ủy đến
khớp bàn ngón chân I khi động mạch xuất phát từ các nguyên ủy khác nhau.
3.2.3.3. Đặc điểm đường kính động mạch gan chân sâu
Bảng 3.15. Liên quan nguyên ủy với đường kính nguyên ủy và đường
kính tận của động mạch gan chân sâu
Nguyên ủy Giá trị Đường kính nguyên ủy
(mm)
Đường kính tận
(mm)
Động mạch mu
chân
(n=49)
𝑥 ± SD 1,69 ± 0,43 1,62 ± 0,41
Median 1,72 1,64
Min 0,67 0,66
Max 3,23 3,20
Cung động mạch
gan chân
(n=1)
𝑥 ± SD 1,23 1,20
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 1,68 ± 0,43 1,61 ± 0,41
Median 1,72 1,62
Min 0,67 0,66
Max 13,6 3,2
Nhận xét:
Đường kính nguyên ủy động mạch gan chân sâu trung bình là 1,68 ±
0,43 mm, nhỏ nhất là 0,67 mm, lớn nhất là 13,6 mm; đường kính tận động
mạch gan chân sâu trung bình là 1,61 ± 0,41 mm, nhỏ nhất là 0,66 mm, lớn
nhất là 3,20 mm. Sự khác biệt kích thước đường kính khi khác nhau về
nguyên ủy của động mạch gan chân sâu.
70
Bảng 3.16. Liên quan đường kính nguyên ủy, đường kính tận của động
mạch gan chân sâu với giới
Giới Giá trị Động mạch gan chân sâu
Đường kính nguyên ủy
(mm)
Đường kính tận
(mm)
Nữ
(n=26)
𝑥 ± SD 1,67 ± 0,50 1,59 ± 0,47
Median 1,76 1,48
Min 0,67 0,66
Max 3,23 3,20
Nam
(n=24)
𝑥 ± SD 1,70 ± 0,36 1,63 ± 0,33
Median 1,695 1,66
Min 1,18 1,07
Max 2,49 1,29
p 0,683 (*) 0,580 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 1,68 ± 0,43 1,61 ± 0,41
Median 1,72 1,62
Min 0,67 0,66
Max 3,23 3,20
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
Nhận xét:
Đường kính nguyên ủy trung bình động mạch gan chân sâu là 1,68 ± 0,43
mm, đường kính tận trung bình động mạch gan chân sâu là 1,61 ± 0,41 mm. Ở 2
giới, 2 kích thước này không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.
71
Bảng 3.17. Liên quan đường kính nguyên ủy, đường kính tận của động
mạch gan chân sâu với hai bên chân
Bàn
chân
Giá trị Động mạch gan chân sâu
Đường kính nguyên ủy
(mm)
Đường kính tận
(mm)
Phải
(n=25)
𝑥 ± SD 1,62 ± 0,34 1,53 ± 0,28
Median 1,45 1,43
Min 1,20 1,20
Max 2,22 1,99
Trái
(n=25)
𝑥 ± SD 1,74 ± 0,51 1,69 ± 0,50
Median 1,80 1,72
Min 0,67 0,66
Max 3,23 3,20
p 0,587 (*) 0,187 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 1,68 ± 0,43 1,61 ± 0,41
Median 1,72 1,62
Min 0,67 0,66
Max 3,23 3,20
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
Nhận xét: Đường kính nguyên ủy và đường kính tận động mạch gan
chân sâu không có sự khác biệt ở hai bên chân, với p > 0,05.
72
Biểu đồ 3.5. Phân bố đường kính và khoảng cách giữa nguyên ủy động
mạch gan chân sâu với khớp bàn ngón chân I
Nhận xét: Khoảng cách từ nguyên ủy động mạch gan chân sâu đến
khớp bàn ngón chân I phân bố không đều, chủ yếu trong khoảng từ 40 – 60
mm. Đường kính nguyên ủy của động mạch gan chân sâu khá nhỏ, chủ yếu
dưới 3,5 mm.
73
3.2.4. Động mạch gan đốt bàn chân I
3.2.4.1. Đặc điểm nguyên ủy
Biểu đồ 3.6. Nguyên ủy động mạch gan đốt bàn chân I
Nhận xét: Động mạch gan đốt bàn chân I có nguyên ủy khá đa dạng,
64,00% từ động mạch gan chân sâu, 20,00% từ cung động mạch gan chân và
16,00% từ các động mạch khác.
3.2.4.2. Đặc điểm chiều dài
Bảng 3.18. Liên quan giữa nguyên ủy với chiều dài động mạch gan đốt
bàn chân I
Chiều dài động
mạch
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median Min
(mm)
Max
(mm)
p
Động mạch gan chân sâu
(n=32)
6,407 ± 1,317 6,400 1,11 8,5 0,068
(*)
Cung động mạch gan sâu
(n=10)
5,869 ± 1,520 6,200 3,8 8,1
Động mạch khác (n=8) 7,381 ± 1,200 7,450 5,4 8,7
Tổng (n=50) 6,455 ± 1,392 6,450 1,11 8,7
(*: Kiểm định Kruskal Wallis).
74
Nhận xét: Chiều dài động mạch gan đốt bàn chân I dài nhất đo được là
8,7 mm và ngắn nhất đo được là 1,11 mm. Nguyên ủy của động mạch gan đốt
bàn chân I từ các nguyên ủy khác nhau ghi nhận đầy đủ trong nghiên cứu và
không có sự khác biệt chiều dài động mạch gan đốt bàn chân I khi xuất phát
từ các nguyên ủy khác nhau với p = 0,068 > 0,05.
Bảng 3.19. Liên quan giữa nguyên ủy và đường kính nguyên ủy của động
mạch gan đốt bàn chân I
Đường kính nguyên
ủy
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median Min
(mm)
Max
(mm)
p
Động mạch gan chân sâu
(n=32)
1,35 ± 0,28 1,335 0,78 2,02 0,347
(*)
Cung động mạch gan sâu
(n=10)
1,49 ± 0,44 1,600 0,90 2,14
Động mạch khác (n=8) 1,50 ± 0,29 1,450 1,18 1,85
Tổng (n=50) 1,40 ± 0,32 1,385 0,78 2,14
(*: Kiểm định Kruskal Wallis).
Nhận xét:
Đường kính nguyên ủy động mạch gan đốt bàn chân I trung bình là
1,40 ± 0,32 mm, lớn nhất là 2,14 mm và nhỏ nhất là 0,78 mm. Sự khác biệt
không có ý nghĩa thống kê giữa đường kính nguyên ủy động mạch gan đốt
bàn chân I khi xuất phát từ các nguyên ủy khác nhau với p > 0,05.
75
Bảng 3.20. Liên quan giữa nguyên ủy và đường kính tận động mạch gan
đốt bàn chân I
Đường kính tận
Nguyên ủy
𝑥 ± SD
(mm)
Median Min
(mm)
Max
(mm)
p
Động mạch gan chân sâu
(n=32)
1,16 ± 0,30 1,095 0,70 2,00 0,398
(*)
Cung động mạch gan sâu
(n=10)
1,29 ± 0,35 1,300 0,84 1,81
Động mạch khác (n=8) 1,27 ± 0,26 1,375 0,85 2,00
Tổng (n=50) 1,20 ± 0,31 1,210 0,70 4,81
(*: Kiểm định Kruskal Wallis).
Nhận xét:
Đường kính tận động mạch gan đốt bàn chân I trung bình là 1,20 ±
0,31 mm, lớn nhất là 4,81 mm, nhỏ nhất 0,7 mm. Sự khác biệt đường kính
tận động mạch gan đốt bàn chân I khi xuất phát từ các nguyên ủy khác
nhau Không có. Ý nghĩa thống kê với p=0,389.
76
3.2.5. Cung động mạch gan chân
3.2.5.1. Đặc điểm nguyên ủy cung động mạch gan chân
100% cung động mạch gan chân hình thành bởi động mạch gan chân
ngoài nối với động mạch gan chân sâu.
Bảng 3.21. Các kích thước của cung động mạch gan chân hai bên chân
Cung động mạch
gan chân
Bàn chân
Chiều dài
(cm)
ĐK nguyên ủy
(mm)
ĐK tại vị trí nối
động mạch gan
chân sâu
(mm)
Phải
(n=25)
𝑥 ± SD 3,92 ± 0,57 2,46 ± 2,72 1,69 ± 0,37
Median 4,09 /2,04 1,77
Min 2,50 1,07 0,90
Max 4,80 15,40 2,26
Trái
(n=25)
𝑥 ± SD 3,85 ± 0,53 1,99 ± 0,42 1,77 ± 0,43
Median 3,98 2,02 1,82
Min 2,85 1,24 1,05
Max 4,70 3,03 2,86
p 0,621 (*) 0,90 (*) 0,534 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 3,89 ± 0,55 2,23 ± 1,94 1,74 ± 0,40
Median 4,035 2,03 1,795
Min 2,50 1,07 0,90
Max 4,80 15,40 2,86
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
Nhận xét: Chiều dài cung động mạch gan chân sâu trung bình là 3,89 ±
0,55 cm, ngắn nhất 2,5 cm, dài nhất 4,8 cm; đường kính nguyên ủy trung bình
là 2,23 ± 1,94 mm, nhỏ nhất 1,07 mm, lớn nhất 15,40 mm; đường kính tại vị
trí nối động mạch gan chân sâu 1,74 ± 0,40 mm, nhỏ nhất 0,9 mm, lớn nhất
2,86 mm. Sự khác biệt của các kích thước ở bàn chân 2 bên không có ý nghĩa
thống kê với p đều > 0,05.
77
Bảng 3.22. Liên quan giữa giới với các kích thước cung động mạch gan
chân
Cung động mạch
gan chân
Giới
Chiều dài
(cm)
ĐK nguyên ủy
(mm)
ĐK tại vị trí nối
động mạch gan chân
sâu
(mm)
Nữ
(n=26)
𝑥 ± SD 3,64 ± 6,4 2,35 ± 2,69 1,62 ± 0,39
Median 3,795 1,920 1,700
Min 2,50 1,07 0,90
Max 4,80 15,40 2,26
Nam
(n=24)
𝑥 ± SD 4,15 ± 2,5 2,10 ± 0,36 1,87 ± 0,38
Median 4,150 2,095 1,890
Min 3,59 1,23 1,12
Max 4,60 3,03 2,86
P 0,002 (*) 0,657 (**) 0,039 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 3,89 ± 5,5 2,23 ± 0,36 1,74 ± 0,40
Median 4,035 2,030 1,795
Min 2,50 1,07 0,90
Max 4,80 15,40 2,86
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
(**: Independent Samples T Test).
Nhận xét:
- Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về chiều dài của cung động mạch
gan chân ở 2 giới với p = 0,002.
- Đường kính nguyên ủy của cung động mạch gan chân không có sự
khác biệt giữa 2 giới với p = 0,657. Tuy nhiên tại vị trí nối động mạch
gan chân sâu thì đường kính lại có sự khác biệt giữa 2 giới với p =
0,039 < 0,05.
78
3.2.6. Đặc điểm các động mạch ngón chân trong khoang gian cốt 1
Bảng 3.23. Đường kính các động mạch ngón chân liên quan với giới tính
ĐK động mạch
Giới
ĐM ĐK mu
ngón I ngoài
(mm)
ĐM ĐK gan
ngón I ngoài
(mm)
ĐM ĐK mu
ngón II
trong
(mm)
ĐM ĐK gan
ngón II
trong
(mm)
Nữ
(n=26)
𝑥 ± SD 0,93 ± 0,20 0,99 ± 0,28 0,77 ± 0,20 0,87 ± 0,25
Median 0,920 0,990 0,745 0,840
Min 0,42 0,31 0,41 0,27
Max 1,37 1,56 1,12 1,25
Nam
(n=24)
𝑥 ± SD 0,99 ± 0,23 1,17 ± 0,40 0,88 ± 0,28 0,99 ± 0,35
Median 0,920 0,950 0,820 0,820
Min 0,64 0,64 0,50 0,56
Max 1,41 1,91 1,84 1,67
P 0.349 (**) 0,281 (*) 0,189 (*) 0,582 (*)
Tổng
(n=50)
𝑥 ± SD 0,95 ± 0,21 1,07 ± 0,35 0,82 ± 0,24 0,93 ± 0,31
Median 0,920 0,980 0,790 0,840
Min 0,42 0,31 0,41 0,27
Max 1,41 1,91 1,84 1,67
(*: Kiểm định Mann-Whitney U).
(**: Independent Samples T Test).
Nhận xét: Đường kính trung bình của các động mạch ngón chân trong
khoang gian cốt I đều tương đối nhỏ < 1 mm. Không có sự khác biệt giữa 2
giới p đều > 0,05.
79
Bảng 3.24. Liên quan giữa đường kính các động mạch ngón chân với bàn
chân hai bên
ĐK động mạch
Bàn chân
ĐM ĐK mu
ngón I ngoài
(mm)
ĐM ĐK gan
ngón I ngoài
(mm)
ĐM ĐK mu
ngón II
trong
(mm)
ĐM ĐK gan
ngón II
trong
(mm)
Phải
(n=25)
𝑥 ± SD 0,98 ± 0,19 1,05 ± 0,32 0,81 ± 0,18 0,93 ± 0,29
Median 0,940 0,975 0,795 0,840
Min 0,67 0,61 0,42 0,45
Max 1,40 1,80 1,19 1,63
Trái
(n=25)
𝑥 ± SD 0,92 ± 0,22 1,09 ± 0,39 0,83 ± 0,30 0,93 ± 0,32
Median 0,910 0,980 0,780