Luận án Nghiên cứu số đo và chỉ số nhân trắc của học sinh vùng đồng bằng sông Cửu Long

MỤC LỤC

Trang

LỜI CAM ĐOAN . i

MỤC LỤC.ii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT .iv

DANH MỤC BẢNG. v

DANH MỤC BIỂU ĐỒ.ix

DANH MỤC HÌNH .xi

ĐẶT VẤN ĐỀ . 1

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU . 3

Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU . 4

1.1. Lịch sử phát triển nhân trắc học. 4

1.2. Một số mốc giải phẫu đo đạc nhân trắc . 9

1.3. Các số đo và chỉ số nhân trắc. 14

1.4. Tình hình nghiên cứu về nhân trắc. 24

Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 36

2.1. Thiết kế nghiên cứu. 36

2.2. Đối tượng nghiên cứu. 36

2.3. Thời gian- địa điểm nghiên cứu . 36

2.4. Cỡ mẫu nghiên cứu: Cỡ mẫu được tính theo công thức: . 37

2.5. Các biến số . 39

2.6. Phương pháp - công cụ đo lường . 42

2.7. Qui trình nghiên cứu . 48

2.8. Phương pháp phân tích dữ liệu . 48

2.9. Đạo đức trong nghiên cứu. 50iii

Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU . 54

3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu . 54

3.2. Các số đo nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi năm học 2018-2019 . 56

3.3. Các chỉ số nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi năm học 2018-2019. 75

3.4. Sự thay đổi các số đo theo thời gian và phương trình hồi quy tính các số

đo theo tuổi. 85

Chương 4 BÀN LUẬN . 81

4.1. Thông tin chung về mẫu nghiên cứu. 81

4.2. Các số đo nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi năm học 2018-2019 . 82

4.3. Các chỉ số nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi năm học 2018-2019. 96

4.4. Sự thay đổi các số đo theo thời gian và phương trình hồi quy tính các số

đo theo tuổi và giới tính trong theo dõi dọc. 102

KẾT LUẬN . 114

KIẾN NGHỊ. 116

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

pdf173 trang | Chia sẻ: thinhloan | Ngày: 12/01/2023 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu số đo và chỉ số nhân trắc của học sinh vùng đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 3.7. Trung bình chiều cao ngồi (cm) của học sinh Độ tuổi Nữ Nam P 6 tuổi 65,5±0,7 65,7±0,7 0,73 7 tuổi 68,2±0,8 69,4±0,8 0,48 8 tuổi 69±0,7 71,3±1 0,1 9 tuổi 74,7±1 73,3±0,9 0,1 10 tuổi 75,3±1 73,8±0,8 0,6 11 tuổi 70,7±0,5 68,6±0,5 0,007 12 tuổi 76,2±0,5 74,6±0,5 0,1 13 tuổi 77,5±0,6 78,6±0,7 0,1 14 tuổi 79,7±0,6 82±0,6 0,0001 15 tuổi 81,8±0,3 84,1±0,5 0,0002 16 tuổi 80,6±0,5 82±0,5 0,0001 17 tuổi 81,8±0,4 84,8±0,5 0,00006 59 Nhận xét: Chiều cao ngồi tăng dần theo lứa tuổi và nam cao hơn nữ ở lứa 11 tuổi và từ 15 tuổi -17 tuổi. Bảng 3.8. Trung bình vòng đầu (cm) của học sinh Nhận xét: Trung bình vòng đầu của nam tương đương nữ (p>0,05) từ năm 9 – 14 tuổi. Độ tuổi Nữ Nam P 6 tuổi 50,2±0,1 50,8±0,2 0,006 7 tuổi 50,6±0,2 51,4±0,2 0,05 8 tuổi 51,2±0,2 51,7±0,2 0,002 9 tuổi 51,1±0,2 51,4±0,2 0,17 10 tuổi 52±0,2 52,6±0,4 0,26 11 tuổi 53±0,3 52,4±0,2 0,8 12 tuổi 54,4±0,3 53,7±0,2 0,19 13 tuổi 55,3±0,2 54,3±0,2 0,87 14 tuổi 55±0,3 55,3±0,3 0,06 15 tuổi 54,3±0,2 55,2±0,4 0,0001 16 tuổi 54,6±0,3 55,3±0,3 0,03 17 tuổi 55,2±0,2 55,8±0,4 0,39 60 Bảng 3.9. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng đầu nữ Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 6 53 cm (3,9%) 7 54 cm (1,6%) 8 54,3 cm (3,9%) 9 54,3 cm (1,9%) 10 55 cm (3,7%) 11 55,5 cm (11,8%) 12 56 cm (12,5%) 13 56,5 cm(7,7%) 14 57 cm(5,6%) 15 57 cm(8,9%) 16 57 cm(8,6%) 17 57,5 cm(15,6%) Nhận xét: Vòng đầu của nữ tỉ lệ cao nhất ở mức bình thường cho tất cả lứa tuổi. 61 Bảng 3.10. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng đầu nam Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 6 54 cm(4,7%) 7 55 cm(0,9%) 8 55,1 cm(3,7%) 9 55,5 cm(1,8%) 10 56 cm(2,9%) 11 56,2 cm(3,6%) 12 56,9 cm(8,5%) 13 57,1 cm(2,1%) 14 57,5 cm(7,8%) 15 57,9 cm(9%) 16 57,8 cm(9,4%) 17 58,1 cm(7,4%) Nhận xét: Vòng đầu của nam tỉ lệ cao nhất ở mức bình thường cho tất cả lứa tuổi. Biểu đồ 3.6. Trung bình vòng ngực 2 (cm) chung của học sinh 62 Nhận xét: Trung bình vòng ngực 2 của nữ cao hơn nam (p<0,05) từ năm 11 tuổi trở đi. Bảng 3.11. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng ngực 2 nữ lứa tuổi dậy thì Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 10 72,65(15,7%) 11 75,23(14,9%) 12 79,85(14,6%) 13 82,31(18,6%) 14 84,61(12,8%) 15 83,69(14,7%) Nhận xét: Vòng ngực 2 của nữ nằm ở mức bình thường chiếm tỉ lệ cao nhất. Bảng 3.12. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng ngực 2 nam lứa tuổi dậy thì Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 10 69,2(25,7%) 11 73,06(19%) 12 75,49(25,4%) 13 77,65(38,3%) 14 81,73(20,4%) 15 84,4(8,2%) Nhận xét: Vòng ngực 2 của nam nằm ở mức bình thường chiếm tỉ lệ cao nhất. 63 Bảng 3.13. Trung bình vòng eo (cm) chung của học sinh Độ tuổi Nữ Nam P 6 tuổi 52,4±0,5 53,9±0,6 0,005 7 tuổi 54,6±0,6 57±0,8 0,07 8 tuổi 56,7±0,7 59,7±0,8 0,0005 9 tuổi 56,6±0,7 58,7±0,8 0,072 10 tuổi 60,7±0,8 62,7±0,9 0,003 11 tuổi 60,9±0,7 62,1±0,9 0,002 12 tuổi 63,6±0,7 66,6±0,9 0,0001 13 tuổi 68,7±0,7 68,7±0,7 0,78 14 tuổi 67,2±0,6 69,8±1 0,0007 15 tuổi 67,3±0,4 68,6±0,6 0,009 16 tuổi 66,6±0,4 68±0,4 0,0003 17 tuổi 69,2±0,4 70,4±0,5 0,006 Nhận xét: Vòng eo của nam cao hơn nữ (p<0,05), trừ năm 7, 9 và 13 tuổi. 64 Bảng 3.14. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng eo nữ Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 6 83,85cm (0%) 7 86,75cm (0%) 8 89,95cm (0%) 9 93cm (0%) 10 96,1cm (0%) 11 99,05cm (0,6%) 12 102,05cm (0%) 13 104,8cm (0%) 14 107,2cm (0%) 15 109,1cm (0%) 16 117cm (0%) 17 119,55cm (0%) Nhận xét: Vòng eo của nữ tỉ lệ ở mức bình thường là cao nhất. 65 Bảng 3.15. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng eo nam Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 6 84,75cm (0%) 7 87,55cm (0%) 8 90,75cm (0%) 9 93,9cm (0%) 10 97,05cm (0%) 11 100,4cm (0%) 12 103,9cm (0%) 13 107,5cm (0%) 14 110,8cm (0%) 15 114cm (0%) 16 117cm (0%) 17 119,55cm (0%) Nhận xét: Vòng eo của nam tỉ lệ ở mức bình thường là cao nhất. 66 Bảng 3.16. Trung bình vòng mông (cm) chung của học sinh Nhận xét: Vòng mông nữ tương đương nam (p>0,05) trừ năm 6 và 11 tuổi. Độ tuổi Nữ Nam p 6 tuổi 59,8±0,6 61,5±0,6 0,014 7 tuổi 63,9±0,5 65,7±0,7 0,74 8 tuổi 68,5±0,6 69,3±0,7 0,063 9 tuổi 68,8±0,6 68,4±0,8 0,124 10 tuổi 73,2±0,8 73,1±0,8 0,54 11 tuổi 75±0,8 73±0,8 0,001 12 tuổi 81,7±0,5 80,9±0,7 0,53 13 tuổi 85,6±0,8 84,1±0,7 0,1 14 tuổi 83,4±0,6 84,3±0,9 0,57 15 tuổi 86,8±0,4 86,3±0,5 0,12 16 tuổi 84,5±0,6 83,3±0,6 0,32 17 tuổi 86,1±0,5 86,1±0,5 0,6 67 Bảng 3.17. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng mông nữ Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 6 95,05cm (0%) 7 100,05cm (0%) 8 105,5cm (0%) 9 111,5cm (0%) 10 116,8cm (0%) 11 121,8cm (0%) 12 127,6cm (0%) 13 133,8cm (0%) 14 138,75cm (0%) 15 142,2cm (0%) 16 144,55cm (0%) 17 146,45cm (0%) Nhận xét: Tỉ lệ phần trăm vòng mông của nữ ở mức bình thường cao nhất. 68 Bảng 3.18. Tỉ lệ phần trăm phân loại vòng mông nam Tuổi Nhỏ Bình thường Lớn 6 93,8cm (0%) 7 97,9cm (0%) 8 102,95cm (0%) 9 108,25cm (0%) 10 113cm (0%) 11 117,5cm (0%) 12 122,15cm (0%) 13 127,55cm (0%) 14 133,25cm (0%) 15 138,1cm (0%) 16 141,6cm (0%) 17 144cm (0%) Nhận xét: Tỉ lệ phần trăm vòng mông của nam ở mức bình thường cao nhất. Biểu đồ 3.7. Cân nặng (kg) nữ các dân tộc Nhận xét: Cân nặng của nữ dân tộc Khơme năm 11 tuổi giảm so với năm 10 tuổi (p= 0,0003<0,05). 69 Biểu đồ 3.8. Cân nặng (kg) nam các dân tộc Nhận xét: Cân nặng của nam dân tộc Khơme năm 11 tuổi giảm so với năm 10 tuổi (p=0,0008<0,05). Bảng 3.19. Chiều cao đứng (cm) nữ các dân tộc Độ tuổi Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 116,1±0,5 115,4±0,8 113,2±1,9 7 tuổi 122,3±0,7 120,2±1,2 121,6±1,4 8 tuổi 126,7±0,7 127,3±0,9 133,9±3,9 9 tuổi 133,1±1 129,8±1,1 131,1±2,2 10 tuổi 138,5±0,8 134,5±1,2 128,7±3,8 11 tuổi 144,7±0,8 129,5±1,5 145,2±1,2 12 tuổi 149,3±0,7 149,7±0,9 151,9±1,1 13 tuổi 150,2±0,8 157,2±0,8 153,5±1 14 tuổi 155±0,6 154,5±1,9 157±1,3 15 tuổi 158,2±0,9 156,8±0,4 157,5±2 16 tuổi 161,5±0,7 157,7±0,5 160,9±2,8 17 tuổi 165,7±0,6 157,7±0,4 172,9±0,7 70 Nhận xét: Chiều cao đứng của nữ tăng dần theo lứa tuổi. Dân tộc Kinh cao hơn Khơme từ năm 15 tuổi trở đi với p<0,05. Bảng 3.20 Chiều cao đứng (cm) nam các dân tộc Nhận xét: Chiều cao đứng của nam tăng dần theo lứa tuổi. Từ năm 11 tuổi, dân tộc Chăm cao hơn Kinh và Khơme (p<0,05) Độ tuổi Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 117,1±0,6 117±0,9 117,2±1 7 tuổi 124,1±0,6 122,3±1,5 123,2±1,3 8 tuổi 129,6±0,9 126,3±1 143,4±3,7 9 tuổi 132,1±0,9 130,8±1,3 133,6±1,5 10 tuổi 137,9±0,7 136±1,6 137,4±3 11 tuổi 142,2±0,9 129,6±1,6 146±1,1 12 tuổi 149,3±1 151,6±1 152,5±1,7 13 tuổi 151,1±1,4 164,7±1 159,4±1,7 14 tuổi 160,4±0,9 158,6±1,4 165,5±1,8 15 tuổi 161,9±1,1 166,2±0,8 169,4±0,9 16 tuổi 162,7±0,8 168±0,8 169,8±1,4 17 tuổi 165,4±1 169±0,6 171,9±0,7 71 Bảng 3.21. Chiều cao ngồi (cm) nữ các dân tộc Nhận xét: Chiều cao ngồi của nữ tăng dần. Kinh cao hơn Khơme từ 6-11 tuổi (p<0,05) Độ tuổi Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 68,1±1 61,6±0,8 59±1,6 7 tuổi 70,6±1,1 63,3±1,1 63,6±1,3 8 tuổi 70,2±1,1 66,8±0,8 69,3±1,7 9 tuổi 79,3±1,6 69,5±0,9 68,8±1,4 10 tuổi 77,3±1,3 71,4±1 72,7±3,8 11 tuổi 73,5±0,6 64,5±0,7 73,2±0,6 12 tuổi 75,8±0,7 77±1,1 75,9±0,7 13 tuổi 75,4±1 80,6±0,9 76,6±0,7 14 tuổi 80,1±0,7 77±2 80,9±1 15 tuổi 82,9±0,5 81,4±0,5 78,7±1 16 tuổi 79,9±0,6 81,4±0,7 81,7±0,8 17 tuổi 77,9±0,9 82,8±0,3 86,9±0,4 72 Bảng 3.22. Chiều cao ngồi (cm) nam các dân tộc Nhận xét: Chiều cao ngồi của nam 3 dân tộc diễn biến phức tạp. Dân tộc Chăm cao hơn Kinh từ 13-17 tuổi (p<0,05) Độ tuổi Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 68,4±1,1 62,4±0,9 60,5±1 7 tuổi 71,3±1 64,8±1,1 64,8±1 8 tuổi 74,2±1,5 65,6±0,7 72,2±1,9 9 tuổi 77,2±1,4 68,7±0,9 67,9±1,1 10 tuổi 74,7±1,1 72,3±1,1 70,4±0,7 11 tuổi 70,2±0,8 65±0,7 72,2±1,1 12 tuổi 74,4±0,7 75±0,9 74,6±1 13 tuổi 74,7±1,2 83,4±0,7 79,8±1,2 14 tuổi 82,4±0,9 78,8±0,8 83,7±1,2 15 tuổi 83±0,8 85,1±0,6 85,3±0,6 16 tuổi 80,3±0,6 84,8±0,9 85,7±0,7 17 tuổi 79,7±1,4 87,2±0,4 86,6±0,5 73 Bảng 3.23. Vòng ngực 2 (cm) nữ các dân tộc Nhận xét: Trung bình vòng ngực 2 của nữ tăng dần. Dân tộc Kinh to hơn 2 dân tộc còn lại từ 6-14 tuổi (p<0,05) Độ tuổi Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 57,8±0,5 52,5±0,3 53±0,8 7 tuổi 61,4±1 54,1±0,8 56,6±1 8 tuổi 61,6±0,8 55,3±0,8 57±1,4 9 tuổi 66,7±0,8 60,6±2,8 61,9±1,9 10 tuổi 67,5±1,3 58,6±0,8 61,5±1,2 11 tuổi 72,6±0,6 65,8±0,5 70,4±1,2 12 tuổi 76,7±1,2 72,6±1,6 75,2±2 13 tuổi 76,5±1,3 70,4±1,6 72,6±3 14 tuổi 82±0,9 76,6±1,4 76,8±1,4 15 tuổi 77,5±0,5 78±0,4 80±1,2 16 tuổi 77,9±0,7 78,2±0,5 78,7±2,1 17 tuổi 76,9±0,6 76,1±1,7 71±4,5 74 Bảng 3.24. Vòng ngực 2 (cm) nam các dân tộc Nhận xét: Trung bình vòng ngực 2 của nam tăng dần. Dân tộc Kinh to hơn 2 dân tộc còn lại từ 6-14 tuổi (p<0,05) Độ tuổi Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 60,1±0,6 53,2±0,3 55,4±0,5 7 tuổi 63,2±1,7 55,7±0,7 55,4±0,7 8 tuổi 64,2±0,8 59,9±1,3 58,2±0,8 9 tuổi 67±0,8 59,6±1,3 60,5±1,2 10 tuổi 72,1±1,9 58,9±1 63,7±1,4 11 tuổi 71,6±0,7 61,8±0,4 65,8±1,1 12 tuổi 75,5±1,2 63,1±1,6 69,8±1,4 13 tuổi 76,4±1,2 71,7±1,3 75,3±2,5 14 tuổi 78,6±1 74,2±1,2 76,6±3,3 15 tuổi 74,5±0,6 74,9±0,6 74,1±2,9 16 tuổi 79,3±1,1 79,2±0,7 87,3±4,5 17 tuổi 76,7±1 77,4±0,9 72,4±3 75 3.3. Các chỉ số nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi năm học 2018-2019 Biểu đồ 3.9. Phân phối BMI của nữ Nhận xét: BMI của nữ ở mức bình thường (Z-score = -1,5). Biểu đồ 3.10. Phân phối BMI của nam Nhận xét: BMI của nam ở mức bình thường (Z-score = -1,91). 76 Bảng 3.25. Tỉ lệ phần trăm phân loại chỉ số Skelie nữ Tuổi Chân ngắn Chân vừa Chân dài 6 90 (26,1%) 7 90 (37,7%) 8 90 (51,2%) 9 90 (35,2%) 10 90 (44,8%) 11 90 (73,9%) 12 90 (70,1%) 13 90 (72,4%) 14 90 (60,8%) 15 90 (60%) 16 90 (66,1%) 17 90 (72,9%) Nhận xét: Từ năm 10 tuổi chỉ số Skelie của học sinh nữ ở mức chân dài là cao nhất. 77 Bảng 3.26. Tỉ lệ phần trăm phân loại chỉ số Skelie nam Tuổi Chân ngắn Chân vừa Chân dài 6 90 (36,9%) 7 90 (35,4%) 8 90 (59,3%) 9 90 (34,8%) 10 90 (50,7%) 11 90 (69,6%) 12 90 (89,4%) 13 90 (78,7%) 14 90 (71,8%) 15 90 (65,7%) 16 90 (75,4%) 17 90 (80,6%) Nhận xét: Từ năm 10 tuổi chỉ số Skelie của học sinh nam ở mức chân dài là cao nhất. 78 Bảng 3.27. Chỉ số QVC và Pignet nghiên cứu ngang Độ tuổi QVC Pignet Nữ Nam Nữ Nam 6 tuổi 8,4±0,7 7,2±1 42,4±0,6 41,7±0,8 7 tuổi 9,5±1 8,4±1 43,6±0,8 41,2±1 8 tuổi 9,7±1 10,2±1,1 44,2±0,8 42,5±1 9 tuổi 12,8±1 11,1±1 46,2±0,9 44,1±1 10 tuổi 11,7±1,2 9,4±1,1 44±1,1 41,6±1 11 tuổi 8,6±1,2 8,6±1,1 42,4±1,1 41±1,1 12 tuổi 6,5±1,1 7,4±1,3 41,4±1 38,6±1,3 13 tuổi 4,9±1,1 8,3±1,1 38,5±1 38,9±1,1 14 tuổi 3,7±1,4 3,1±1,8 36,9±1,1 36,6±1,7 15 tuổi 11±1 12±1,2 41,6±0,8 41±1,1 16 tuổi 7,6±1,1 12±1,2 38,2±0,7 38,1±0,8 17 tuổi 12,7±0,8 16,3±1,2 38,8±0,7 40,1±0,8 Nhận xét: Chỉ số QVC ở mức trung bình và khỏe, trong khi đó chỉ số Pignet ở mức yếu. 79 Bảng 3.28. Chỉ số ngực và sinh lực theo tuổi nghiên cứu ngang Độ tuổi Chỉ số ngực Sinh lực Nữ Nam Nữ Nam 6 tuổi 68,5±0,8 67±0,7 45,6±0,3 46,2±0,4 7 tuổi 68,1±0,7 69,6±0,7 44,8±0,4 46±0,4 8 tuổi 70,2±0,7 71±0,7 44,7±0,4 45,3±0,4 9 tuổi 69,5±0,8 70,6±0,7 43,8±0,4 44,7±0,4 10 tuổi 70,2±0,6 71,5±0,5 44,2±0,4 45,4±0,4 11 tuổi 62,2±1,2 64,3±1,3 45,2±0,4 45,5±0,4 12 tuổi 63±1,3 61,6±1,3 45,5±0,4 45,9±0,4 13 tuổi 64,9±1,3 62,2±1,4 45,7±0,4 45,2±0,4 14 tuổi 67,4±1,4 69,2±1,8 46,4±0,5 45,7±0,4 15 tuổi 71,4±0,8 68,4±0,8 44,1±0,3 44,6±0,3 16 tuổi 72,8±0,6 72,5±0,9 45,2±0,2 45,2±0,3 17 tuổi 69,5±0,5 66,9±0,7 44,3±0,2 44,3±0,2 Nhận xét: Chỉ số ngực và sinh lực ít thay đổi và ở mức trung bình 80 Bảng 3.29. Hiệu số ngực bụng và độ giãn ngực trong nghiên cứu ngang Độ tuổi Hiệu số ngực bụng Độ giãn ngực Nữ Nam Nữ Nam 6 tuổi 0,3±0,2 0,2±0,3 3,4±0,2 3,6±0,2 7 tuổi 0,1±0,3 -0,1±0,3 3±0,2 3,4±0,2 8 tuổi 0,3±0,3 -0,5±0,3 4±0,3 3,9±0,3 9 tuổi 1,1±0,3 0,3±0,4 3,6±0,3 3,9±0,3 10 tuổi -0,1±0,5 -0,3±0,6 3,9±0,3 4,1±0,3 11 tuổi 2,4±0,4 0,7±0,4 2,6±0,1 2,8±0,1 12 tuổi 4,6±0,6 2,5±0,5 2,7±0,2 2,9±0,1 13 tuổi 1,3±0,7 2,2±0,5 2,5±0,2 3,3±0,1 14 tuổi 4,7±0,7 3,7±0,6 2,5±0,1 3±0,1 15 tuổi 2±0,5 4,6±0,4 2,4±0,3 3,5±0,3 16 tuổi 5,6±0,5 6,3±0,6 2,7±1,6 3,3±0,2 17 tuổi 3±0,3 4,1±0,5 3,2±0,2 3,3±0,2 Nhận xét: Hiệu số ngực bụng ở mức béo. Độ giãn ngực ít thay đổi trong cùng một giới. 81 Bảng 3.30. Chỉ số Skelie nữ các dân tộc Độ tuổi Skelie Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 73,1±2,1 88,1±1,9 93±4,2 7 tuổi 75,9±2,4 90,7±2,4 93±5,4 8 tuổi 83,1±2,5 91,5±2,2 93±1,6 9 tuổi 70,9±2,9 87,4±2,1 90,7±1,6 10 tuổi 82,8±2,6 89,3±2 77,5±4,3 11 tuổi 97,7±1,6 100,8±1,4 98,4±1,2 12 tuổi 98±1,9 95,6±2,3 100,3±1,8 13 tuổi 101±2,1 96,5±2,8 100,6±1,8 14 tuổi 94,4±1,6 103,6±6,7 94,4±1,9 15 tuổi 91,4±1,6 93,3±1,3 100,2±2 16 tuổi 103,8±1,8 95,9±2,3 96,9±3 17 tuổi 115,2±2,9 91±0,9 98,9±0,5 Nhận xét: Chỉ số Skelie của nữ học sinh người Kinh tịnh tiến gần như ổn định và gia tăng lớn nhất, rồi đến người Chăm, còn Khơme kém hơn. 82 Bảng 3.31. Chỉ số Skelie nam các dân tộc Độ tuổi Skelie Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 74±2,2 88,5±2,2 94,5±2,6 7 tuổi 76,6±2,2 89,3±2 90,4±3,1 8 tuổi 78,9±3 93,4±2 98,9±1,9 9 tuổi 74±2,9 91,2±2,7 97,1±2,7 10 tuổi 87,6±2,5 88,9±2,2 95,2±4 11 tuổi 104,5±2,9 99,4±1,1 103,5±3,2 12 tuổi 101,3±1,6 102,8±1,6 104,8±2,1 13 tuổi 104,3±2,2 100±1,8 100,2±1,8 14 tuổi 95,8±2 101,4±1,7 98,1±1,9 15 tuổi 96±2,1 95,4±1,1 98,7±1 16 tuổi 104,3±2,1 99,4±2,3 98,1±1,2 17 tuổi 111,2±4,3 93,9±0,7 98,5±0,7 Nhận xét: Chỉ số Skelie của nam dân tộc Chăm tất cả lứa tuổi đều ở mức chân dài. 83 Bảng 3.32. Chỉ số Pignet nữ các dân tộc Độ tuổi Pignet Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 42,2±0,7 43,9±1 38,7±1,8 7 tuổi 43,2±1 47,9±1,1 40,1±1,9 8 tuổi 41,1±1,1 49,2±1,1 46,7±2,5 9 tuổi 47,3±1,1 45±1,7 44,5±2 10 tuổi 41,2±1,4 50±1,4 39,3±0,3 11 tuổi 39,8±1,7 45,4±1,2 44,5±2,4 12 tuổi 41,6±1,3 40,7±1,6 42,3±3,1 13 tuổi 36,9±1,5 38,8±1,3 43±3,3 14 tuổi 35±1,5 38±1,7 43,8±2,5 15 tuổi 42,3±1 40,9±1,2 42±3,6 16 tuổi 37±1 39,5±0,9 42,8±5,4 17 tuổi 35±1,5 39,7±0,8 45±0,8 Nhận xét: Trung bình chỉ số Pignet của nữ các dân tộc đều ở mức rất yếu và cực yếu. 84 Bảng 3.33. Chỉ số Pignet nam các dân tộc Độ tuổi Pignet Kinh Khơme Chăm 6 tuổi 42,4±0,8 44±2,1 35,9±2,4 7 tuổi 40,2±1,2 47,1±0,9 37,6±2,8 8 tuổi 39,1±1,5 47,3±1,2 45,1±1,9 9 tuổi 43,3±1,5 47±1 41,6±2,6 10 tuổi 40±1,3 45,1±1,7 41,6±3,8 11 tuổi 37,6±1,7 45,5±1,3 39,7±2,7 12 tuổi 37,7±1,8 39,8±2,1 39,4±3,8 13 tuổi 36,1±1,5 42±1,7 40,5±2,8 14 tuổi 36±2,1 42,2±1,9 33,4±5,1 15 tuổi 41,1±1,4 39±1,8 50,8±1 16 tuổi 37,6±1,1 36,8±1,1 49,9±0,9 17 tuổi 35,4±1,7 39,8±1 49,5±1 Nhận xét: Trung bình chỉ số Pignet của nam các dân tộc đều ở mức rất yếu và cực yếu. 85 3.4. Sự thay đổi các số đo theo thời gian và phương trình hồi quy tính các số đo theo tuổi. 3.4.1. Sự thay đổi các số đo trung bình của học sinh theo thời gian trong theo dõi dọc Bảng 3.34. Tăng cân nặng (kg) trung bình của học sinh nữ Tuổi Tăng cân nặng 6 tuổi lên 7 tuổi 3,2±0,4 7 tuổi lên 8 tuổi 3,2±0,1 8 tuổi lên 9 tuổi 4,2±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 2,5±0,1 11 tuổi lên 12 tuổi 6,8±0,4 12 tuổi lên 13 tuổi 2,8±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 4,8±0,1 15 tuổi lên 16 tuổi 3,1±0,1 16 tuổi lên 17 tuổi 3,9±0,5 Nhận xét: Tăng trưởng cân nặng trung bình của học sinh nữ nhiều nhất là từ 11 lên 12 tuổi. 86 Bảng 3.35. Tăng cân nặng (kg) trung bình của học sinh nam Tuổi Tăng cân nặng 6 tuổi lên 7 tuổi 1,2±0,5 7 tuổi lên 8 tuổi 5,6±0,1 8 tuổi lên 9 tuổi 1,5±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 0,9±0,4 11 tuổi lên 12 tuổi 9,6±0,7 12 tuổi lên 13 tuổi 3,7±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 3,4±0,1 15 tuổi lên 16 tuổi 3,7±0,5 16 tuổi lên 17 tuổi 0,5±0,3 Nhận xét: Tăng trưởng cân nặng trung bình của học sinh nam nhiều nhất là từ 11 lên 12 tuổi. Bảng 3.36. Tăng chiều cao đứng (cm) trung bình của học sinh nữ Tuổi Tăng chiều cao đứng 6 tuổi lên 7 tuổi 5,7±0,5 7 tuổi lên 8 tuổi 4,4±0,2 8 tuổi lên 9 tuổi 8,3±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 2,6±0,3 11 tuổi lên 12 tuổi 6,8±0,2 12 tuổi lên 13 tuổi 1,4±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 3,2±0,1 15 tuổi lên 16 tuổi 2,1±0,2 16 tuổi lên 17 tuổi 0,2±0,5 Nhận xét: Tăng trưởng chiều cao đứng trung bình của học sinh nữ nhiều nhất là 8 tuổi lên 9 tuổi. 87 Bảng 3.37. Tăng chiều cao đứng (cm) trung bình của học sinh nam Tuổi Tăng chiều cao đứng 6 tuổi lên 7 tuổi 4±0,3 7 tuổi lên 8 tuổi 6,3±0,2 8 tuổi lên 9 tuổi 6,8±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 0,9±0,4 11 tuổi lên 12 tuổi 11,5±0,6 12 tuổi lên 13 tuổi 1,3±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 8,2±0,2 15 tuổi lên 16 tuổi 1,4±0,6 16 tuổi lên 17 tuổi 0,8±0,4 Nhận xét: Tăng trưởng chiều cao đứng trung bình của học sinh nam nhiều nhất là 11 tuổi lên 12 tuổi. Bảng 3.38. Tăng vòng ngực 2 (cm) trung bình của học sinh nữ Tuổi Tăng vòng ngực 2 6 tuổi lên 7 tuổi 3,9±0,5 7 tuổi lên 8 tuổi 1±0,1 8 tuổi lên 9 tuổi 5,7±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 3,3±0,1 11 tuổi lên 12 tuổi 6±0,5 12 tuổi lên 13 tuổi 0,7±0,2 13 tuổi lên 14 tuổi 5,6±0,3 15 tuổi lên 16 tuổi 0,3±0,1 16 tuổi lên 17 tuổi 3±0,9 Nhận xét: Tăng trưởng vòng ngực 2 trung bình nữ của học sinh nhiều nhất là năm 11 tuổi lên 12 tuổi. 88 Bảng 3.39. Tăng vòng ngực 2 (cm) trung bình của học sinh nam Tuổi Tăng vòng ngực 2 6 tuổi lên 7 tuổi 2,6±0,6 7 tuổi lên 8 tuổi 3,6±0,3 8 tuổi lên 9 tuổi 2,8±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 1±0,3 11 tuổi lên 12 tuổi 5,4±0,4 12 tuổi lên 13 tuổi 2,8±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 2,6±0,1 15 tuổi lên 16 tuổi 5,3±0,3 16 tuổi lên 17 tuổi 4,1±0,2 Nhận xét: Tăng trưởng vòng ngực 2 trung bình nam của học sinh nam nhiều nhất là năm 11 tuổi lên 12 tuổi. Bảng 3.40. Tăng vòng eo (cm) trung bình của học sinh nữ Tuổi Tăng vòng eo 6 tuổi lên 7 tuổi 4,4±0,5 7 tuổi lên 8 tuổi 0,4±0,1 8 tuổi lên 9 tuổi 7,3±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 5,2±0,1 11 tuổi lên 12 tuổi 6±0,5 12 tuổi lên 13 tuổi 2,5±0,5 13 tuổi lên 14 tuổi 0,5±0,2 15 tuổi lên 16 tuổi 3,4±0,1 16 tuổi lên 17 tuổi 2±0,4 Nhận xét: Tăng trưởng vòng eo trung bình của học sinh nữ cao nhất là năm 8 tuổi lên 9 tuổi. 89 Bảng 3.41. Tăng vòng eo (cm) trung bình của học sinh nam Tuổi Tăng vòng eo 6 tuổi lên 7 tuổi 2,9±0,7 7 tuổi lên 8 tuổi 3,7±0,3 8 tuổi lên 9 tuổi 4,9±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 2,2±0,4 11 tuổi lên 12 tuổi 8,1±0,5 12 tuổi lên 13 tuổi 1,2±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 4,2±0,6 15 tuổi lên 16 tuổi 5,1±0,5 16 tuổi lên 17 tuổi 0,1±0,1 Nhận xét: Tăng trưởng vòng eo trung bình của học sinh nam cao nhất là năm 11 tuổi lên 12 tuổi . Bảng 3.42. Tăng vòng mông (cm) trung bình của học sinh nữ Tuổi Tăng vòng mông 6 tuổi lên 7 tuổi 5,3±0,5 7 tuổi lên 8 tuổi 0,7±0,1 8 tuổi lên 9 tuổi 7,6±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 4,2±0,1 11 tuổi lên 12 tuổi 7,2±0,5 12 tuổi lên 13 tuổi 1,3±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 2,9±0,2 15 tuổi lên 16 tuổi 1,3±0,3 16 tuổi lên 17 tuổi 0,6±0,1 Nhận xét: Tăng trưởng vòng mông trung bình của học sinh nữ cao nhất là năm 8 và 9 tuổi. 90 Bảng 3.43. Tăng vòng mông (cm) trung bình của học sinh nam Tuổi Tăng vòng mông 6 tuổi lên 7 tuổi 1,8±0,6 7 tuổi lên 8 tuổi 5,3±0,3 8 tuổi lên 9 tuổi 3,3±0,1 9 tuổi lên 10 tuổi 0,5±0,3 11 tuổi lên 12 tuổi 8,9±0,5 12 tuổi lên 13 tuổi 0,6±0,1 13 tuổi lên 14 tuổi 3,5±0,1 15 tuổi lên 16 tuổi 3,3±0,5 16 tuổi lên 17 tuổi 1,2±0,3 Nhận xét: Tăng trưởng vòng mông trung bình của học sinh nam cao nhất là năm 11 tuổi lên 12 tuổi. 3.4.2. Phương trình hồi quy * Cân nặng: Nam = 3,42 x tuổi + 0,737 Nữ = 2,87 x tuổi + 4,303 * Chiều cao đứng: Nam = 5,121 x tuổi + 88,151 Nữ = 4,175 x tuổi + 95,436 * Chiều cao ngồi: Nam = 2,291 x tuổi + 48,083 Nữ = 1,896 x tuổi + 51,22 * Vòng đầu: Nam = 0,434 x tuổi + 48,117 Nữ = 0,374 x tuổi + 48,24 91 * Vòng ngực 1: Nam = 2,297 x tuổi + 43,907 Nữ = 2,151 x tuổi + 43,846 * Vòng ngực 2: Nam = 2,14 x tuổi + 44,322 Nữ = 2,478 x tuổi + 41,109 * Vòng ngực 3: Nam = 1,929 x tuổi + 44,144 Nữ = 1,619 x tuổi + 45,453 * Vòng ngực 3 hít vào gắng sức: Nam = 2,024 x tuổi + 46,219 Nữ = 1,505 x tuổi + 49,024 * Vòng ngực 3 thở ra gắng sức: Nam = 1,944 x tuổi + 43,204 Nữ =1,6 x tuổi + 44,572 * Vòng eo: Nam = 1,633 x tuổi + 44,605 Nữ = 1,391 x tuổi + 44,743 * Vòng mông: Nam = 2,527 x tuổi + 47,488 Nữ = 2,585 x tuổi + 47,041 * Vòng cánh tay (P) duỗi: Nam = 0,688 x tuổi + 13,503 Nữ = 0,6 x tuổi + 14,094 * Vòng cánh tay (P) co: Nam = 0,859 x tuổi + 13,587 Nữ = 0,646 x tuổi + 15,134 * Vòng đùi (P): Nam = 1,58 x tuổi + 25,61 Nữ = 1,624 x tuổi + 24,59 * Đk trước sau ngực: Nam = 0,347 x tuổi + 11,865 Nữ = 0,369 x tuổi + 10,952 * Đk ngang ngực: Nam = 0,69 x tuổi + 14,662 Nữ = 0,494 x tuổi + 15,479 92 3.4.3. Hệ số tương quan (r) Bảng 3.44. Hệ số tương quan (r) Số đo Nữ Nam Cân nặng 0,782 0,766 Chiều cao đứng 0,87 0,902 Chiều cao ngồi 0,788 0,847 Vòng đầu 0,359 0,385 Vòng ngực 1 0,741 0,709 Vòng ngực 2 0,76 0,675 Vòng ngực 3 0,666 0,665 Vòng ngực 3 hít vào gắng sức 0,621 0,678 Vòng ngực 3 thở ra gắng sức 0,661 0,673 Vòng eo 0,529 0,491 Vòng mông 0,743 0,698 Vòng cánh tay (P) duỗi 0,578 0,57 Vòng cánh tay (P) co 0,535 0,6 Vòng đùi (P) 0,681 0,635 Đk trước sau ngực 0,496 0,415 Đk ngang ngực 0,548 0,606 Nhận xét: Tất cả các hệ số tương quan đều là tương quan thuận, tức các số đo đều tăng theo tuổi. 81 Chương 4 BÀN LUẬN 4.1. Thông tin chung về mẫu nghiên cứu Số lượng mẫu trong nghiên cứu của chúng tôi đạt được 3711 học sinh từ 6 tuổi đến 17 tuổi cho nghiên cứu ngang. Đối với theo dõi dọc chúng tôi đã khảo sát trên 129 học sinh cấp 1; 172 học sinh cấp 2 và 106 học sinh cấp 3 trong 5 năm. Số lượng học sinh đầu cấp có thay đổi qua từng lứa tuổi liên tục. Trong từng loại nghiên cứu có thể thấy tỉ lệ giữa nam và nữ là tương đương nhau. Đặc biệt nếu xét về 3 nhóm dân tộc Kinh, Khơme và Chăm có thể thấy tổng số học sinh dân tộc Kinh chiếm nhiều nhất, tiếp đến là dân tộc Khơme và Chăm. Điều này phù hợp với sự phân bố các dân tộc này trong vùng đồng bằng sông Cửu Long. Các nghiên cứu trước đây có thể kể đến kết quả điều tra cơ bản một số chỉ số nhân trắc của học sinh - sinh viên thành phố Cần Thơ năm 1999, là 1 trong 13 tỉnh đồng bằng sông Cửu Long , đã ghi nhận số lượng học sinh cho từng lứa tuổi là tương đương với nghiên cứu của chúng tôi [8]. Nghiên cứu của tác giả Lê Đình Vấn năm 2002 ghi nhận số lượng học sinh từ 6 đến 17 tuổi ở Thừa Thiên Huế tương đương nghiên cứu của chúng tôi [16]. Tương tự, nghiên cứu của Nguyễn Hữu Chỉnh và công sự năm 1998 về một số chỉ số nhân trắc cư dân huyện An Hải, thành phố Hải Phòng cũng ghi nhận học sinh từ 6 tuổi đến hết 17 tuổi với số lượng tương đương chúng tôi [4]. Về nghiên cứu dọc, số lượng học sinh trong nghiên cứu khởi điểm của chúng tôi nhiều hơn nghiên cứu dọc qua 10 năm liên tục của tác giả Thẩm Thị Hoàng Điệp [5]. Những nghiên cứu gần đây của Nguyễn Thị Tường Loan, Đồng Hương Lan, Trần Thị Xuân Ngọc chỉ nghiên cứu cắt ngang trên một đối tượng cấp 1, cấp 2 hoặc cấp 3 nên cỡ mẫu nhiều hơn nghiên cứu chúng tôi tuy nhiên sự 82 phân bố nam và nữ vẫn tương đương nhau. Và các nghiên cứu trước đây chưa có nghiên cứu nào khảo sát qua hai dân tộc Khơme và Chăm. Trên thế giới, nghiên cứu về nhân trắc học tại Malaysia năm 2013 nghiên cứu trên 843 học sinh từ 7 đến 12 tuổi cũng có tổng số mẫu nhiều hơn nghiên cứu chúng tôi [45]. Nghiên cứu tại New Zealand trên trẻ từ 2 đến 18 tuổi cũng có cỡ mẫu trên diện rộng nhiều hơn nghiên cứu của chúng tôi [89]. Tuy nhiên các nghiên cứu này vẫn có tỉ lệ nam và nữ tương đương nhau. Nghiên cứu tại Mỹ 2007 về chỉ số BMI tại trẻ em lứa tuổi học đường cỡ mẫu cũng nhiều hơn chúng tôi [51]. 4.2. Các số đo nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi năm học 2018-2019 Tại Việt Nam và trên thế giới đã có rất nhiều các nghiên cứu ngang về đối tượng học sinh các cấp. So sánh với nghiên cứu này, chúng tôi tìm thấy các đặc điểm sau: * Về cân nặng: Bảng 4.1. Sự khác biệt cân nặng (kg) của học sinh nữ trong nghiên cứu chúng tôi và nghiên cứu các số đo học sinh Cần Thơ 20 năm trước. Chúng tôi Cần Thơ 20 năm trước P 6 tuổi 20,6±0,3 16,426 ±2,57 0,004<0,01 7 tuổi 23,6±0,5 19,014±2,703 0,004<0,01 8 tuổi 26,4±0,5 21,063±3,016 0,005<0,01 9 tuổi 27,9±0,6 23,734±3,538 0,004<0,01 10 tuổi 32,5±0,7 26,143±3,673 0,006<0,01 11 tuổi 34,3±0,8 29,806±5,292 0,005<0,01 12 tuổi 40,3±0,7 34,174±5,773 0,006<0,01 13 tuổi 44,8±0,7 37,905±5,79 0,007<0,01 14 tuổi 46,4±0,7 40,542±4,904 0,006<0,01 15 tuổi 46,5±0,5 45,949±4,311 0,001<0,01 16 tuổi 49,5±0,5 41,484±4,112 0,008<0,01 17 tuổi 51,9±0,5 41,98±4,22 0,009<0,01 83 Biểu đồ 4.1. So sánh cân nặng nữ trong nghiên cứu của chúng tôi và WHO Bảng 4.2. Sự khác biệt cân nặng của học sinh nam trong nghiên cứu chúng tôi và nghiên cứu các số đo học sinh Cần Thơ 20 năm trước. Chúng tôi Cần Thơ 20 năm t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_so_do_va_chi_so_nhan_trac_cua_hoc_sinh_vu.pdf
  • doc30_ Mẫu Thông tin luận án đưa lên mạng Giao Ha.doc
  • pdfCNTT 16.pdf
  • pdfTom tat NCS Giao Ha 13.11.pdf
Tài liệu liên quan