LỜI CAM ĐOAN .i
LỜI CẢM ƠN.ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .viii
DANH MỤC CÁC HÌNH .ix
DANH MỤC CÁC BẢNG . x
PHẦN MỞ ĐẦU. 1
1. Lí do chọn đề tài . 1
2. Mục đích nghiên cứu của luận án. 3
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu. 3
4. Giả thuyết khoa học . 3
5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu . 3
6. Phương pháp luận và các phương pháp nghiên cứu . 4
CHưƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHưƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO TIẾP CẬN AUNQA. 7
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề . 7
1.2. Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á với hoạt động đảm bảo chất
lượng giáo dục. 28
1.3. Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan . 34
1.4. Quản lý chương trình đào tạo giáo viên theo tiếp cận AUN-QA. 42
Kết luận chương 1 . 59v
CHưƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHưƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO TIẾP CẬN AUN-QA . 61
2.2. Thực trạng về triển khai chương trình đào tạo đào tạo giáo viên trung
học phổ thông và năng lực của giáo viên trung học phổ thông. 64
2.3. Thực trạng quản lý chương trình đào tạo đào tạo giáo viên trung học
phổ thông theo tiếp cận AUN-QA. 77
2.4. Đánh giá chung về thực trạng quản lý chương trình đào tạo giáo viên
trung học phổ thông . 106
Kết luận chương 2 . 110
CHưƠNG 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHưƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIÁO
VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO TIẾP CẬN AUN-QA. 112
3.1. Căn cứ pháp lý để đưa ra giải pháp quản lý chương trình đào tạo giáo
viên trung học phổ thông. 112
3.2. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp . 120
3.3. Các giải pháp quản lý chương trình đào tạo đào tạo giáo viên trung học
phổ thông theo tiếp cận AUN-QA. 122
3.4. Mối quan hệ giữa các giải pháp . 152
3.5. Khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp . 153
3.6. Thử nghiệm và thực nghiệm một số giải pháp . 156vii
Kết luận chương 3 . 176
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 178
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ. 181
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 183
PHỤ LỤC. 189
217 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý chương trình đào tạo giáo viên Trung học Phổ thông theo tiếp cận AUN - QA - Phan Hùng Thư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mới phù hợp với u c u thực t của
gi o dục quốc gia v địa phương.
The i TS T B Ti - T ở g hò g Đ ạ ĐH Vi h
h ằ g, "Việc quản lý n i dung CTĐT GV T T hiện na thực hiện tương đối
tốt; tuy nhiên b n cạnh đó thông tin đ o tạo chưa được ph bi n cung cấp đ
đủ đ n ngư i học; n i dung c c môn học chưa có sự t hợp v củng cố lẫn
nhau,n i dung CTĐT chưa được thư ng xu n c p nh t đ i mới phù hợp với
u c u x h i; ngu n nhân hạn ch n do bởi hưởng u tố chủ quan v u
tố h ch quan"
2 3 2 2 Quản lý hoạt đ ng dạ - học GV T T theo ti p c n AUN-QA
N i g Q h ạ g ạ - họ ĐTB = 3 9 C 9 h
gi i g Q g 2 11 4/9 ĐTB>3 9 5/9
ĐTB <3.9. M g hi 73 3% ( 4 -5) M g
h hi ỉ h g g ( 1-2) C h h : (1) N i g “Giám
s t đ nh gi việc triển hai Mục đích gi o dục vai trò của ngư i dạ ngư i
học” i g ĐTB = 4 08 Đ i g h gi h
86% i h gi h GV&CBQL; (2) N i g “T chức
v thực hiện việc thi t v triển hai chương tr nh dạ v học m t c c nhất
qu n” ĐTB = 4 04 i g h gi ở h 2, có
78 6% i h gi h GV&CBQL; (3) N i g ”Xây
dựng qu tr nh hoạch thực hiện hoạt đ ng dạ học tạo điều iện cho ngư i
học chủ đ ng ti p thu những g được tru ền đạt t GV” i g ĐTB =
3 96 2 h h gi h h GV&CBQL 83 1%;
h SV&C SV 70 3%; (4) T chức xâ dựng cho SV được học t p trong
môi trư ng thoải m i thân thiện có nhiều sự hợp t c v trợ giúp ở i g
ĐTB = 3 95 h GV&CBQL 80 2% h SV&C SV 75.6% ý
i h gi ; (5) N i g “T chức thực hiện việc cung cấp đ đủ
thông tin về mục ti u của t ng học ph n” ĐTB = 3 96 71% i h
92
gi h SV&C SV ; (6) N i g “Gi m s t đ nh gi qu
tr nh dạ v học hoạt đ ng iểm tra đ nh gi SV thư ng xu n để đảm bảo sự
phù hợp v tương thích” i g ĐTB =3 88 Ng i 74 1% h
GV&CBQL h gi ( 4-5) 1-2 hi ỷ h
(<10%); (7) N i g “Gi m s t đ nh gi việc sử dụng c c phương ph p dạ
học v lựa chọn phương ph p iểm tra đ nh gi của GV” ĐTB = 3 85 C
59 4% Nh GV&CBQL 71 5% h SV&C SV h gi ;
(8) N i g “T chức thực hiện c c phương ph p dạ v học phù hợp hu n
hích tạo đ ng lực cho SV học t p” ĐTB = 3 83 Nh GV&CBQL
75 7% h SV&C SV 64 2% i h gi ;(9) N i g
“T chức v chỉ đạo GV cung cấp những chương tr nh học linh hoạt giúp SV có
thể lựa chọn môn học l tr nh học t p phương ph p đ p ứng u c u KTĐG
phương thức đ o tạo v th i lượng học t p tối ưu” ĐTB = 3 81 Nh
GV&CBQL 70 6% h SV&C SV 75 7% i h gi
1-2 hi ỷ h g g (<10%)
Bảng 2.11. Mức độ đánh giá nội dung Quản lý hoạt động dạy - học
(Mức đ tăng d n t 1 đ n 5 l cao nhất)
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%) ĐTB
chung
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
1
Xây d ng quy trình, k
hoạch th c hi n hoạt
ng dạy học tạ i u
ki h g ời học ch
ng ti p thu nh ng gì
c truy ạt từ GV
GV&CBQL 0.7 2.9 13.2 55.9 27.2
3.96
3
SV&C SV 1.2 4.5 24 49.1 21.2
2
Tổ ch c xây d ng cho
SV c học t p trong
i ờng tho i mái,
thân thi n, có nhi u s
h p tác và tr giúp.
GV&CBQL 1.5 3.7 14.7 59.6 20.6
3.95
4
SV&C SV 1.2 2.8 20.4 51.4 24.2
3
Tổ ch c và chỉ ạo GV
cung c p nh g h g
trình học linh hoạt giúp
SV có th l a chọn môn
học, l trình học t p,
h g h ng
yêu c KTĐG
GV&CBQL 0.7 3.7 25 50 20.6
3.81
9
SV&C SV 2.1 5.4 27.8 44.1 20.5
4
Gi h gi i
ử g h g
h ạ họ
họ h g h i
h gi GV
GV&CBQL 2.5 5.8 34.9 46.9 12.5
3.85 7
SV&C SV 0.3 6.2 22 48.6 22.9
93
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%) ĐTB
chung
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
5
Tổ ch c th c hi n các
h g h ạy và học
phù h p khuy n khích,
tạ ng l c cho SV học
t p.
GV&CBQL 0.7 5.9 17.6 54.4 21.3
3.83
8
SV&C SV 0.8 6.4 28.6 45.4 18.8
6
Tổ ch c th c hi n vi c
cung c thông tin
v m c tiêu c a từng học
ph g ời học
SV&C SV 2 4.1 22.9 45 26 3.89
5
7
Gi h gi
h ạ họ h ạ
g i h gi
SV h ờ g
hù h
g h h
GV&CBQL
0 5.2 20.7 54.8 19.3
3.88
6
8
Gi h gi i
i h i M h gi
i ò g ời
ạ g ời họ
GV&CBQL 0.7 3.7 9.6 58.8 27.2 4.08
1
9
Tổ h h hi
i hi i h i
h g h ạ họ
h
GV&CBQL 0.7 1.5 19.1 50.7 27.9 4.04
2
Giá trị trung bình %
1.1 4.4 21.5 51.1 22.2 3.9
Hình 2.6. Biểu đồ rada về nội dung Quản lý hoạt động dạy - học
2 3 2 3 Quản lý việc iểm tra đ nh gi t quả đ o tạo gi o vi n trung học ph
thông theo ti p c n AUN-QA
94
Bảng 2.12. Đánh giá nội dung Quản lý việc KTĐG kết quả đào tạo
(Mức đ tăng d n t 1 đ n 5 l cao nhất)
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%) ĐTB
chung
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
1
Gi h gi i i
h i h g i
hời gi ; h g h
i h gi i g ời
ạ i g ời họ
GV&CBQL 22.7 12.9 11 35.9 17.5
3.67
5
SV&C SV 18.8 12.4 15.8 42.2 10.8
2
Tổ ch c và th c hi n vi c
tri n khai thông tin v ma
tr thi/ b g i h h
gi h g i m t i g ời
dạy và t i g ời học.
GV&CBQL 11.8 12.2 23.7 40.2 12.1
3.22
10
SV&C SV 9.9 23.8 16 31.7 18.6
3
Tổ ch c th c hi n các hoạt
g h gi h ờng xuyên
c tri n khai trong su t quá
trình, cung c p thông tin k p
thời i u chỉnh hoạ ng
dạy học.
GV&CBQL 13 12.2 29.6 35.5 9.7
3.29
9
SV&C SV 12.1 13.0 21.2 37.4 16.3
4
Chỉ ạo cung c p k t qu
ki h gi p thời
giúp c i thi n ch ng học
t p và gi ng dạy.
GV&CBQL 11.5 11.1 19.6 34.1 23.7
3.65
6
SV&C SV 11.9 14.9 22.9 36.5 13.8
5
Gi h gi i h
hi h hi ại
i h gi
g ời họ
GV&CBQL 15.0 15.9 12.5 37.1 19.5
3.35
8
SV&C SV
13.2 15.0 24.8 34.6 12.4
6
Gi h gi i dung
ki m tra-thi c a môn học
SV&C SV 9.0 12.3 20.1 37.3 21.3 3.37
7
7
Chỉ ạ h hi hi
h g h i h
gi hù h i h ẩ
GV&CBQL
0.7 2.2 13.2 52.9 30.9
4.11
2
8
Gi h gi h h
h h g h i
h gi ừ g họ h
GV&CBQL 2.2 2.2 18.4 50.7 26.5 3.97
4
9
C i h ẩ g g
i h gi hù h
h g
CTĐT
GV&CBQL 0 4.4 12.5 49.3 33.8 4.13
1
10
Tổ ch c và chỉ ạo th c hi n
các hoạ ng ki h
gi m b giá tr tin
c y và s công bằng.
GV&CBQL 0 4.4 14 50.7 30.9 4.08
3
Giá trị trung bình %
10.1 11.3 18.4 40.4 19.9 3.6
Q i i h gi ạ h ạ g h g h
hi g h gi g ạ i i h gi GV g h
SV Đ h gi h ạ g i Q h ạ g KTĐG
ạ ạ gi ử g 10 Q k h g
2.12 h h ĐTB i g ĐTB=3 6 g 6/10 ĐTB
>3 6 4/10 ĐTB <3 6 Đ i h i h gi
95
1 - 2 hi ỷ h h (>10%) i h gi 3 - 4 ở
trung bình khá. Nhìn chung, Q i i h gi ạ
2 h GV&CBQL SV&C SV h gi h K h
h ừ g i g h h :
(1) N i g “C c ti u chuẩn p dụng trong iểm tra đ nh gi phù hợp
nhất qu n trong to n b CTĐT” i g h gi h ĐTB = 4 13
Q h h ở g 2 12 h 83 8% i h gi h
GV&CBQL ở ( 4-5) i h gi ở h hi ỷ
h h g g ( 1-2 <10%) K h h i h ẩ
g g i h gi hù h h g CTĐT
(2) N i g “Chỉ đạo thực hiện nhiều phương ph p iểm tra đ nh gi phù
hợp với chuẩn đ u ra” h gi ở h 2 ĐTB = 4 11 T g 5
h gi 83 1% h GV&CBQL h gi ở ( 4 - 5) hỉ
4 4% h gi ở h K h h h ạ g hỉ ạ h
hi hi h g h i h gi hù h i h ẩ h hi
.
(3) N i g “T chức v chỉ đạo thực hiện c c hoạt đ ng iểm tra đ nh gi
đảm bảo đ gi trị đ tin c v sự công bằng” N i g ĐTB = 4 08
T g 5 h gi 81 6% i h GV&CBQL h gi
( 4-5) i h gi ở h hi ỷ h h g g
( 1-2<10%) K h h h ổ h hỉ ạ h hi h ạ
g i h gi gi i g ằ g
(4) N i g “Gi m s t đ nh gi c c h nh thức phương ph p iểm tra đ nh
gi t ng học ph n” ĐTB = 3 97 T g 5 h gi : 77 2% h
GV&CBQL h gi ở ( 4-5) i h gi ở h hi
ỷ h h g g ( 1-2<10%) K h h i Giám
h gi h h h h g h i h gi ừ g họ h h
hi .
(5) N i g “Gi m s t đ nh gi việc triển hai thông tin về c c mốc th i
gian; c c phương ph p iểm tra đ nh gi tới ngư i dạ v tới ngư i học” ĐTB
=3.67. Trong 5 m h gi i h gi h h : (1) h
96
SV&C SV ở 1 - 2 ( h ) 31 2% ở 3 ( g h)
là 15.8% và m c 4-5( m t t) là 53% . (2) nhóm GV&CBQL h ở 1 - 2
( h ) 35 6% ở 3 ( g h) 11% m c 4-5( m c
t t) là 53.4% K h h i h ằ g h ạ g Giám sát,
h gi i i h i h g i hời gi ; h g h i
h gi i g ời ạ i g ời họ h hi g hi
hi i h ằ g h ạ g Gi h gi i i h i h g i
hời gi ; h g h i h gi i g ời ạ i g ời
họ h hi h hi
(6) N i g “Chỉ đạo cung cấp t quả iểm tra đ nh gi ịp th i giúp
cải thiện chất lượng học t p v giảng dạ ” N i g ĐTB = 3 65 Trong
5 m h gi hỉ 45 2% i h GV&CBQL và 50 3% i nhóm
SV&C SV h gi ( 4-5) h g 35 2% i h
GV&CBQL và 26 8% i nhóm SV&C SV h gi i g ở
h ( 1-2). K h h i h ằ g i hỉ ạ g
i h gi g ời họ hời giú g ời họ i hi
h g họ g h h g gi g ạ g ời ạ T hi
hi i h g g i i
(7) N i g “Gi m s t đ nh gi n i dung iểm tra-thi của môn học”
N i g ĐTB = 3 37 T g 5 h gi 21 3% i h
gi SV&C SV h ằ g h ạ g i - hi h i
g họ 58 6% h gi i h hi i g .
(8) N i g “Giám sát đ nh gi việc thực hiện qu tr nh hi u nại về t
quả iểm tra đ nh gi của ngư i học” ĐTB = 3 35 N i g 30 9%
i h GV&CBQL và 28 2% i nhóm SV&C SV h ằ g ờ g h
ạ i i h g ời họ ễ g hi ại i h gi
(9) N i g “T chức thực hiện c c hoạt đ ng đ nh gi thư ng xu n
được triển hai trong suốt qu tr nh cung cấp thông tin ịp th i để điều chỉnh
hoạt đ ng dạ học” Vi Tổ h h hi i h gi i h h
h ờ g h h g ẽ giú g ời họ hi i hời h g h g
i “ i h g ” g i hỉ h h ạ g họ h T
97
hi i g 2 h i g h gi h h h h
GV&CBQL hi 32.7% và 23.7% nhóm SV&C SV 4 - 5 ở 1
- 2 thì nhóm GV&CBQL hi 57.7% và 55.1% nhóm SV&C SV ĐTB
i g ĐTB=3 29
(10) N i dung “T chức v thực hiện việc triển hai thông tin về ma tr n
đề thi/ bảng ti u chí đ nh gi v thang điểm tới ngư i dạ v tới ngư i học”
ĐTB =3 22 N i g i h gi ở ( 4 - 5) h
GV&CBQL là 52.3% h SV&C SV 50 3% Ý i h gi ở
h ( 1 - 2) hi ỷ h g i h
GV&CBQL 35 6% h SV&C SV 31 2% Đi h h
h Th g i hi/ g i h h gi h g i h
h g g h i i g ời ạ hổ i i g ời họ
Nhìn chung, Q i i h gi ĐTGV THPT h
gi h Ý i h gi 1 -2 (th p) chi m 21.4%, ý ki n chọn m
4 - 5 (cao) chi m 60.3% và ý ki n chọn m 3 (không ý ki n) chi m 16.2%.
Khi hỏi g N Q T h ằ g:"Việc quản lý hoạt đ ng iểm tra đ nh
gi t quả đ o tạo được thực hiện chưa tốt. Hiện tại c c trư ng đang t p trung
nhiều nguồn lực cho công t c iểm tra đ nh gi nhưng chưa được k t quả đ ng ể.
Thông tin về iểm tra đ nh gi chưa được gửi ịp th i đ n ngư i học phụ hu nh;
Ngư i học còn hó hăn trong việc hi u nại về t quả iểm tra đ nh gi ".
Hình 2.7. Biểu đồ rada về nội dung quản lý việc KTĐG kết quả đào tạo
98
2.3.2.4. Quản lý nguồn lực cơ sở v t chất phục vụ cho việc đ o tạo giáo viên
trung học ph thông theo ti p c n AUN-QA
N i g Q g CSVC h h i họ ĐTB =3 47
06 i h ử g h gi i g
The h h g 2 13 04/06 i g ĐTB>3 47 g
i g :
(1) Ki h gi hò g h ghi g hi h ờ g
ổ g h hời hỗ h ạ g ạ ghi
(3.69/5). T g gi g h h SV&C SV (3 72/5) h giá
g h h CBQL&GV (3 66/5) D i g h gi
SV&C SV h h gi h hi 54% h gi hỉ
hi 28 8% i g h gi CBQL&GV i g h
h gi h 56 6% h gi 26 9%.
(2) Tổ h i h gi h i g họ i h ờ g
hời ổ g h hù h i CTĐT h h ạ
g ạ ghi (3 52/5). T g gi g h h
SV&C SV (3 37/5) h h gi g h h CBQL&GV (3.67/5).
Nhìn h gi 5 ở g 2 13 h i g h gi
SV&C SV h h gi h hi 27 7% h gi
hỉ hi 48 2% i g h gi CBQL&GV i g h
h gi h 18 8% h giá cao 56.7%.
(3) Tổ h i h gi CSVC g hi h ạ họ
( h gi g ờ g hò g họ hò g h ) h ờ g ổ g
h hời hỗ h ạ g ạ ghi (3 51/5) T g gi
g h h SV&C SV (3 33/5) h h gi g h
nhóm CBQL&GV (3 62/5) Nh h gi 5 ở g 2 13
h i g h gi SV&C SV h h gi h hi
33 6% h gi hỉ hi 46 2% i g h gi
CBQL&GV i g h h gi h 18 8% h
giá cao 54.5%.
99
(4) Tổ h i ỡ g h GV SV h h g g gh
h g i ( g hạ g h họ ) h h i h i
h h ạ g gi g ạ ghi (3 49/5) T g gi
g h h SV&C SV (3 61/5) h h gi g h
nhóm CBQL&GV (3 31/5) Nh h gi 5 ở g 2 13
h i g h gi SV&C SV h h gi h hi
31 4% h gi hỉ hi 54 4% i g h gi
CBQL&GV i g h h gi h 29 2% h
giá cao 44.3%.
Tuy nhiên có 02/06 i g ĐTB<3 47 g i g : (1)
X g i h ẩ ổ h h gi i ờ g hỏe ;
h ặ hù SV h (3 37/5) (2) Tổ h h gi
h h ờ g h hỗ g hi ( ại h i hòng
h ghi h h g g gh h g i h hỗ SV) ở i
i h g (3 23/5) C 2 i g i h gi h
2 h hi ỉ h h (M 1-2>19%) i h gi
2 h g g i h (M 4-5<50%).
Nh h g i g ù g h gi i Q g CSVC
h h i ạ GV THPT he i AUN-QA h gi h
C h : 26 5% h gi ở h h g họ
ghi ; 24 6% h i i hỉ h g i g hỉ 48 7%
h gi ở
K ghi hù h i h T g h g
ờ g h g gừ g ghi i i i g CTĐT h g h gi g
ạ g i g h i CSVC hằ h g h
g ạ g h h i i h - h i ghi g
ghi h - hi ại h T hi i Q g CSVC
ờ g hạ hi ò é h h ở g hi h ạ g
ạ - họ
100
Bảng 2.13. Quản lý nguồn lực cơ sở vật chất phục vụ cho việc học
(Mức đ tăng d n t 1 đ n 5 l cao nhất)
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%) ĐTB
từng
đối
tƣợng
ĐTB
từng
nội
dung
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
1
Tổ ch c ki m
h gi
CSVC và trang
thi t b ph c v
dạy và họ ( h
gi g ờng,
phòng học,
phòng chuyên
) h ờng
bổ
sung và c p nh t
k p thời hỗ tr
hoạ g
tạo và nghiên
c u.
GV&CBQL 2.3 16.5 26.7 34.5 20.0
3.62
3.48 3
SV&C SV 7.4 26.2 20.3 30.7 15.4
3.33
2
Tổ ch c ki m
h gi
h i n và các
ngu n học li u
h ờng xuyên
k p thời bổ
sung, c p nh t,
m b o phù
h p v i CTĐT
ph c v hoạt
g ạo và
nghiên c u.
GV&CBQL 2.3 16.5 26.7 44.4 12.3
3.67
3.52 2
SV&C SV 19.7 8.0 24.1 22.5 25.7
3.37
3
Ki h
giá các phòng
thí nghi m và
trang thi t b
h ờng xuyên
bổ sung và
c p nh t k p
thời hỗ tr hoạt
g ạo và
nghiên c u.
GV&CBQL 2.3 16.7 26.7 44.3 12.3
3.66
3.69 1
SV&C SV 12.1 11.9 17.2 41.9 16.9
3.72
4
Tổ ch c b i
ỡng cho cán
b , GV và SV
v h th ng
công ngh thông
tin (bao g m c
hạ t ng ph c v
học tr c tuy n)
có th khai
thác t i h c
v các hoạt
ng gi ng dạy,
nghiên c u và
qu n lý.
GV&CBQL 12.4 16.8 26.5 44.3 0
3.31
3.46 4
SV&C SV 12.1 19.3 14.2 48.3 6.1
3.61
101
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%) ĐTB
từng
đối
tƣợng
ĐTB
từng
nội
dung
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
5
X g
i h ẩ ổ
h h gi
i ờ g
hỏe
;
h ặ
hù SV
h
GV&CBQL 2.4 16.9 36.4 44.2 2.4
3.35
3.34 5
SV&C SV 14.3 25.8 13.5 32.8 13.6
3.34
6
Tổ ch h
gi nh kì và
h ờng xuyên
các d ch v hỗ
tr và trang
thi t b (tại h
vi n, phòng thí
nghi m, h
th ng công
ngh thông tin
và các d ch v
hỗ tr SV) làm
ở c i ti n v
ch ng.
GV&CBQL 2.7 17.2 47 23.1 12.7
2.62
2.63 6
SV&C SV 12.1 14.1 17.9 20.3 15.6
2.63
Giá trị trung bình % 9.3 17.2 24.8 35.9 12.8
3.35 3.35
Q hỏ g heo ThS Ng ễ H S g - T ở g hò g
Q & Đ ĐH Vi h h ằ g, "Kinh phí để đ u tư cơ sở v t chất trang
thi t bị đ đủ phục vụ cho hoạt đ ng học t p giảng dạ v nghi n cứu th hiện
na đa số trư ng hông đ p ứng nhưng c c trư ng đ đ u tư m t số hạng mục
cơ bản b sung nâng cấp h ng năm; b n cạnh đó c c trư ng thực hiện h tốt
linh hoạt t n dụng (thu mượn hợp t c với c c cơ sở gi o dục h c) ph n cơ sở
v t chất trang thi t bị của những cơ sở t chức sử dụng lao đ ng để SV có
CSVC trang thi t bị để SV v Giảng vi n thực hiện tốt hoạt đ ng học t p v
nghi n cứu".
102
Hình 2.8. Biểu đồ rada về Quản lý nguồn lực cơ sở vật chất phục vụ cho việc
học tập
2.3.3. Quản lý đầu ra
2.3 3 1 Quản lý về việc l m của sinh vi n tốt nghiệp
Q i SVTN g g h g i g
ọ g g g h g ạ Q h h g 2 14
N i g ĐTB =3 9 T g 2 i g ĐTB <3 9 4 i g
ĐTB>3 9
Bảng 2.14. Quản lý về việc làm của SVTN
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%)
ĐTB
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
1
Đ h gi gi h
hỗ h h h SV
giú g h g
họ h g
i SV
GV&CBQL 6.0 2.2 28.7 42.5 20.6 4.02 3
2
Tỉ i SV
hi ghi h
giám sát và i h i
i h g
GV&CBQL 0.7 4.4 31.3 41.5 22.1 4.07 2
3
Đ h gi gi i
ghi h SV
GV&CBQL 0.7 4.4 35.3 51.5 22.1 3.81 5
103
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%)
ĐTB
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
4
C h h h i h
h i g ừ GV
SV SV h
g h h h g
h gi i i h
g
GV&CBQL 1.8 3.6 30.3 45.5 18.8 4.12 1
5
M h i ò g
i
h gi i h
i i h g
GV&CBQL 0.6 3.6 35.2 42.4 18.2 3.90 4
6
Tổ ch c th c hi n cung c p
các thông tin v h i ngh
nghi p.
GV&CBQL 1.3 7.2 37.2 48.1 16.8 3.72
6
Giá trị trung bình %
1.9 4.2 33 45.3 19.8 3.9
02 i g ĐTB <3 9 1; 2 g 5 hi ỷ
h h g g g i g : (1) Tổ h h hi g
h g i h i gh ghi ĐTB=3 72 i g h gi
h h T g 5 h gi hỉ 8 5% g g ời h gi h
h g g h h h g g i i ( 1- 2) h g
có 54 3% g i i ( 4-5) 37 2% h g i i g
( 3); (2) Đ h gi gi i ghi h SV
ĐTB=3 81 g h g i i g hỉ hi
59 6% g hi g h g g h h h g g i
i hi ỉ h h (<10%) 35 3% h g i i g
( 3)
04 i g ĐTB >=3 9 h g i g : (1) C h h h
i h h i g ừ GV SV SV h g h h
h g h gi i i h g ĐTB =4 12 i g
h gi h M g h g i i g hỉ hi
64 9% ( 4-5) g hi i h g g h h h g g i
i g hi ỉ h h g g ; (2) Tỉ i SV
hi ghi h gi i h i i h g ĐTB =
4 07 g h g i i g hỉ hi 63 3% c
h g g h h h g g i i hi ỉ h
h g g ; (3) Đ h gi gi h hỗ h h h SV giú
104
g h g họ h g i SV ĐTB = 4 02
Ý i h gi h 8 2% ỉ h h g g (<10%)
g hi i h gi 63 1% g g ời h gi
h 28 7% h i i hỉ h g i g g (4) M
h i ò g i h gi i h i i h
g N i g ĐTB = 3 90 C 60 6% i h gi
i h gi hi ỉ h h (<10%)
Nh h g h h h 6 1% i h ằ g i h
ạ 65 1% i h ằ g i / theo dõi i SVTN
hi g h 33% i h ằ g i hi i g
ở h gi g h i hỉ h CTĐT.
Đ ThS L C g Đ - Gi TT
HTSV&QHDN ĐH Vi h h i : “Việc theo dõi việc l m của SV sau tốt l việc
l m c n thi t l nhiệm vụ hông dễ thực hiện l m t trong c c điểm u của c c
trư ng Đ hiện na Trong những năm g n đâ c c trư ng t chức thu th p
thông tin SV sau tốt nghiệp qua nhiều nh như qua mail điện thoại thư v
t quả cho thấ rằng rất nhiều SV hó t m được việc phù hợp với chu n môn
sau hi tốt nghiệp”
Hình 2.9. Biểu đồ rada về Quản lý việc làm của Sinh viên tốt nghiệp
105
2 3 3 2 Quản lý về sự ti n b của ngư i học
K g 2 15 h h i uản lý về sự ti n b của ngư i học ở
ờ g hi h hi h g g i h
hi ỷ (77 3%) M H h g g h g g
( 1 2) i h hi ỉ h g g (<10%).
Bảng 2.15.Quản lý về sự tiến bộ của người học
Stt Nội dung quản lý
Mức đánh giá (%)
ĐTB
Thứ
bậc 1 2 3 4 5
1
Đ h gi gi h h g
gi i họ
họ h i g họ
SV hi
GV&CBQL 0 1.5 20.1 58.2 20.1 4.07 1
2
Tổ h h hi h ạ g
họ h ạ g
g ại h hi h SV
GV&CBQL 0 1.5 22.1 55.1 21.3 3.98 2
3
Tổ h h hi i h h
h g i ỉ ghi ỉ
h i họ h h
h g i h i hi
GV&CBQL 0 5.1 21.3 55.1 18.4 3.96 3
4
X g h hời
gi ghi g h SV
h g i h g
ỷ ghi ú gắ hời
gi ghi g h
GV&CBQL 2.2 3 29.6 41.5 23.7 3.90 4
Giá trị trung bình %
1.1 2.6 19.0 52.8 24.5
3.98
N i g h gi h h gi gi h h g gi
i họ họ h i g họ SV hi ĐTB =
4 07 i h gi ạ i g ạ 78 3% ( 4-5); N i
g g h 2 Tổ h h hi h ạ g họ
h ạ g g ại h hi h SV i g ĐTB = 3 98 i h
gi ạ i g ạ 76 4% ( 4-5); N i g g
h 3 Tổ h h hi i h h h g i ỉ ghi ỉ h i
họ h h h g i h i hi ĐTB i g
3 96 Ý i h gi ạ i g 73 5% N i g
i ù g g ở h 4 h gi h h g 4 i g X
g h hời gi ghi g h SV h g i
h g ỷ ghi ú gắ hời gi ghi g h i
h gi ạ i g ạ 65 2% ( 4-5) Nh h g i
q i g ời họ ở ờ g hi g h
106
Hình 2.10. Biểu đồ rada về quản lý về sự tiến bộ của người học
2.4. Đánh giá chung về thực trạng quản lý chƣơng trình đào tạo giáo viên
trung học phổ thông
2.4.1. Ưu điểm
T ổi i gi ờ g ĐH hạ
g g h ờ g hi CTĐT he i g h i
i g gi g i h h i CTĐT ạ h g
h C h h :
- Ch ẩ g g h h i h ạ g
h ờ g h õ g h h õ g h g ời họ
h g g; Ch h h i h i h h
õ g h h hổ i g i h ; C h g h i
h i h h õ h gi hi ỗi i h
- C ở ạ g h g i họ / họ h g
CTĐT i g ời ạ g ời họ ; C ú CTĐT hi h i g
họ h h g h i ạ
họ g i h g ời họ ; Gi h gi h hi h hi
h i CTĐT; Chỉ ạ g CTĐT i ú h h
- Giám h gi i i h i h gi i ò g ời
ạ g ời họ ; Tổ h h hi i hi i h i h g h ạ
họ h h ; X g h h ạ h h hi h ạ g
107
ạ họ ạ i i h g ời họ h g i h h g g ạ
ừ GV; Tổ h g h SV họ g i ờ g h i i h
hi hi h giú
- C i h ẩ g g i h gi hù h h
trong CTĐT; Chỉ ạ h hi hi h g h i h gi
hù h i h ẩ ; Tổ h hỉ ạ h hi h ạ g i
h gi gi i g ằ g; Gi h gi
h h h h g h i h gi ừ g họ h
- C h h h i h h i g ừ GV SV SV
h g h h h g h gi i i h g; Tỉ
i SV hi ghi h gi i h i i
h g; Đ h gi gi h hỗ h h h SV giú g
h g họ h g i SV; M h i ò g
i h gi i h i i h g
- Đ h gi gi h h g gi i họ họ h i
g họ SV hi ; Tổ h h hi h ạ g họ
h ạ g g ại h hi h SV
2.4.2. Hạn chế
Tuy nhiên, vi c qu n lý và phát tri n chuyên môn c a CBGD và hỗ tr
h g h a SV và c SV h g t qu th c hi h
cao; vi c ki h gi t qu ĐTGV THPT c th c hi h t; ngu n
l c ở v t ch t ph c v cho vi c ạo còn hạn ch . Đây là nh ng hạn ch
c n có nh ng bi n pháp khắc ph vi c th c hi CTĐT c hi u qu .
- Nh ng n i dung trong vi c qu n lý và phát tri n chuyên môn c a CBGD
và hỗ tr h g h a SV và c u SV còn hạn ch h : SV h h ng
d n cẩn th n v vi c th c hi n khóa lu n cu i h ; Ch g h quan
hú ặc bi i v i SV h SV g gặ h h ; SV m th y
h h g i c tìm s tr giúp từ phía GV và cán b hỗ tr ; Vi c qu n lí
theo k t qu công vi c c GV h c tri h i khuy n khích và hỗ tr
h ạo, nghiên c u khoa học và các hoạ ng khác; Các loại hình và s
ng các hoạ ng nghiên c u c GV h h õ gi i
108
h c i ti n ch g CTĐT; N g c c a cán b hỗ tr h c xác
h h h gi ú g hằ m b g ng phù h p v i v trí
công tác; K hoạch phát tri i g GV h CTĐT h c tri n khai r ng
i h ng nhu c ạo và ph c v nghiên c u.
- Nh ng n i dung trong vi c qu n lý ki h gi t qu ĐTGV
THPT c th c hi h h : Th g i ma tr thi/ b ng tiêu chí
h gi h g i h c thông báo công khai t i g ời dạy và phổ
bi n t i g ời học; Các hoạ g h gi h c th c hi h ờng xuyên
trong su t quá trình gi ng dạy, nên vi c cung c h g i i u chỉnh hoạt
ng dạy học còn hạn ch ; Ng ời họ ò h h g i c khi u nại v k t
qu ki h gi ; H ạ ng ki m tra- hi h c n i dung c a
môn học, còn t p trung ở m t s n i dung.
- Ngu n l ở v t ch t ph c v cho vi c ạ ờ g ặt
bi t quan tâm nâng c p, bổ sung. Tuy nhiên v h ng vi c học t p và
nghiên c h : Th i n và các ngu n học li h c trang b
ng CTĐT h c c p nh h ờ g k p thời hỗ tr hoạ g
tạo và nghiên c u; Các phòng thí nghi m và trang thi t b h c trang b y
và c p nh hỗ tr hoạ g ạo và nghiên c u; Cán b , GV và SV khó
h g i c ti p c n v i h th ng công ngh thông tin; Các d ch v hỗ tr và
trang thi t b h h gi h h ờng xuyên c i ti n v ch ng.
2.4.3. Nguyên nhân của thực trạng
2.4.3.1. Nguyên nhân thành công
T g hời gi Đ g Nh g h gi ạ
g h hi hi h g h h h h g h h h g g
ờ g h g gi ĐH hằ g g h
ờ g hạ h ETEP RGEP Đi ạ i i h i h i
QL CTĐT GV THPT he i AUN-QA.
C ờ g hạ h g h g h g h h h
g h hi ổi i h i CTĐT i g GV g
ổi i GD.
109
Đ i g GV h h g hẩ h h h
ạ h ghi NCKH h h g g
2.4.3 2 Ngu n nhân hạn ch thi u sót
The i i B Gi Ð ạ Th h Ch h h hỉ hi
hạ h hi h i g g C h h :
- Về phía ngƣời dạy
Mặ ù h g g g i g gi g i g
g h g i ử g h g i h h gi g ạ h
hi h g h i h g h g i g h g ời
họ hời gi gi g i h h ại ờ g h
hạ h hời gi ghi h họ ghi h Mặ h h g
h gi g ạ h g h h gi g g ời họ i h
h h g i g gi g ạ g ặ g lý h hi h h iễ
i g gi i h g g h
- Về phía ngƣời học
Ch g hi ở ạ ĐH h h
h g h h h h g ờ g é h
h g g ạ g họ ghi i h i h h g h
hi h họ ại họ h g họ he h g họ h
“họ he h i h g ằ g ” hi ghi h i h
g ú h h iễ h i ỏ Chỉ h
g ạ i g h g hạ g 10 12
- Về chƣơng trình đào tạo
CTĐT h i i ổi i hi h h h h gắ i
h iễ họ hi hời g h h i i h
i Vi N họ hi h g i h ại h hù h i h iễ
- Cơ chế quản lý đối với ngành giáo dục chƣa phù hợp
Hi g h gi h g h g h g g g
h g hi h h g h g ọ B gi - ạ C
ờ g hổ h g ạ họ hi ử ú g h h B gi - ạ
h g họ i h hi hi hi h h g ẽ i h
110
h h g i hỉ ạ “ h h h h” h i h i g
h QLGD hi
- Ngành giáo dục thực hiện đổi mới chƣa đảm bảo tính đồng bộ
S h i i h ạ i i h h g hi họ
Vi N h i hi hú g h i họ g ời
g ời i họ g 30 i họ i h hổ g hi
ĐH h he hú h g hi h gi
ạ h họ h họ i h họ i ờ g họ h h g Khi
h i h ặ h hi h
QLGD h i i h ờ g i h g h g h
h họ i h h g i h h h h
2.4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý chương trình đào tạo đào tạo giáo
viên trung học phổ thông theo tiếp cận AUN-QA
Từ h g h h hi h h ở g
CTĐT gi i THPT he i AUN-QA g h i :
- Nh n th g c c i g qu i g gi ng viên
và cán b v vai trò c m b o ch ng v i h g h ạo,
chuy n hoá từ h h ởng và th c thi qu n lý CTĐT
- Các chính sá h m b o ch g h g h ạo ở ở
giáo d g h h ởng r t l n qu n lý.
- C ở v t ch t i u ki n hỗ tr học t p g u t h h ởng
nhi n k t qu qu CTĐT gi i THPT he i p c n AUN-
QA.
Kết luận chƣơng 2
Ch g 2 h h h h h h
gi h ạ g vi c CTĐT GV THPT he i AUN-QA ở các
ờ g/ h ĐH hạ
Đ h gi i CTĐT GV THPT he i AUN-QA ở
gi ử g 65 i h h h i g GV&CBQL 30 i h
h h i g SV&C SV
111
Ng i gi g h 9 i h h gi h ạ g i
i h i CTĐT GV THPT 2 h i g h g SV&C
SV h gi h gi i g
Mặ h h h g GV THPT h h g h
hi g i g h g CTĐT V h gi g
GV THPT hi g h h h g? gi
g 16 i h h gi i g có 3 h i g h gi h
gi : (1) GV&CBQL; (2) SV&C SV (3) h g
K h h h ạ ở i g ử g
h gi h ạ g vi c CTĐT GV THPT he i AUN-QA ở các
ờ g/ h ĐH hạ ở h h g CTĐT GV THPT
he i AUN-QA ở các ờ g/ h ĐH hạ h ờ g g
h h T hi ở h hi hỉ ở i
g h : N i ung QL h i h CBGD hỗ h g
h SV SV; i g Q i KTĐG ạ Q
g ở h h h i họ hi ặ hạ h
Vi i h i CTĐT GV THPT ở các ờ g/ h ĐH hạ hi
h hi ở h - h i g T
hi ạ h ò ại h g h h h h ò hi i
h ằ g i i h i CTĐT GV THPT h g . N g
GV g họ hổ h g g h hi g g ại
g GV g g g hạ é i i ờ g i h ổi
ò hạ h C ghi ạ ở h iễ ghi
i h CTĐT GV THPT he i AUN-QA.
112
CHƢƠNG 3.
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO TIẾP CẬN AUN-QA
3.1. Căn cứ pháp lý để đƣa ra giải pháp quản lý chƣơng trình đào tạo g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_ly_chuong_trinh_dao_tao_giao_vien_trung_hoc_pho.pdf