Lời cam đoam . trang 1
Lời nói đầu . trang 4
CHƯƠNG I: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH VÀ VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP . 6
I. Những vấn đề chung về chiến lược kinh doanh . 6
1.Chiến lược kinh doanh là gì . 6
1.1. Nguồn gốc của chiến lược . 6
1.2. Các định nghĩa cơ bản về chiến lược . 6
2. Phương pháp phân tích SWOT và mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael
Porter. . 9
2.1 Phương pháp phân tích SWOT . 9
2.2 . Mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael Porter. 10
II. Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp . . .11
1.Tầm quan trọng của chiến lược kinh doanh .12
2. Tính tất yếu khách quan phải xây dựng chiến lược kinh doanh trong điều kiện
kinh tế nước ta hiện nay . 13
Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh . .15
1. Phân tích môi trường kinh doanh . . 15
1.1 Các yếu tố của môi trường kinh doanh . . 15
1.2 Phân tích môi trường vĩ mô . 16
1.3. Phân tích môi trường ngành . 17
1.4. Tác động của nhóm chiến lược . 18
2. Phân tích hoạt động của doanh nghiệp . . 18
2.1 Quá trình tạo ra sản phẩm . 18
93 trang |
Chia sẻ: lanphuong92 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đề xuất một số giải pháp chiến lược sản xuất kinh doanh của tổng công ty xây dựng công trình giao thông 1 (cienco1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9
Trong đó:
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 34
A
TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ
CỦA DOANH NGHIỆP (Mục
A)
3.047.934.954.17
6
3.133.945.740.865 86.010.786.689
G1. NỢ THỰC TẾ PHẢI TRẢ
2.655.310.072.20
1
2.655.310.072.201 -
Trong đó phải trả cho Nhà nước
về quyền sử dụng đất
- - -
G2.
SỐ DƯ QUỸ KHEN THƯỢNG,
PHÚC LỢI
268.211.748 268.211.748 -
G3. NGUỒN KINH PHÍ - - -
TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI
DOANH NGHIỆP [A – (G1 +
G2 + G3)]
392.356.670.227 478.367.456.916 86.010.786.689
(Nguồn: CIENCO 1)
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 35
2. Tài sản chủ yếu của doanh nghiệp
a. Tình hình sử dụng đất đai:
TT Địa chỉ
Diện tích
Công trình
trên đất
Hiện trạng
sử dụng
Hình thức
sử dụng
Hồ sơ pháp lý Diện
tích
đất
Diện tích
sàn xây
dựng Hồ sơ hiện trạng
Căn cứ chuyển sang
CTCP
1
Số 623 –
la Thành –
Ba Đình –
Hà Nội
867
m2
6.695,38
m2
Văn phòng
trụ sở cơ
quan TCT
trụ sở cơ
quan TCT
Đất thuê
nộp thuế
hàng năm
35 năm
+ QĐ điều chuyển của cơ
quan có thẩm quyền số:
3819/QĐUB ngày
14/11/1996 thu hồi 867m2
đất do Hội mỹ thuật Việt
Nam quản lý cho TCT thuê
làm nhà điều hành sản xuất
và giao dịch
+ Hợp đồng thuê đất số:03-
97/ĐC-HĐTĐTN ngày
29/01/1997
+ Giấy phép xây dựng số:
141/GPXD ngày 23/4/2003
+ Văn bản số
6194/UBND-KT
ngày 26/08/2013 của
UBND Hà Nội về
phương án sắp xếp
lại, xử lý cơ sở nhà,
đất thuộc sở hữu
Nhà nước của
TCTXDCTGT1 trên
địa bàn Tp Hà Nội.
+ Văn bản số
12470/BTC-QLCS
ngày 18/09/2013 của
Bộ Tài chính về
phương án sắp xếp
lại , xử lý cơ sở nhà,
đất thuộc sở hữu
2
Lâm Du –
Bồ Đề -
Gia Lâm –
Hà Nội
552
m2
2.424,84
m2
VP làm
việc cho
các BĐH
dự án
VP làm
việc cho
các BĐH
dự án
Đất giao
sử dụng
nộp thuế
hàng năm
+ Giấy sử dụng đất số: 808-
UBXDCB ngày 01/4/1985
của UBND thành phố Hà
Nội giao cho Liên hiệp các
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 36
TT Địa chỉ
Diện tích
Công trình
trên đất
Hiện trạng
sử dụng
Hình thức
sử dụng
Hồ sơ pháp lý
Diện
tích
đất
Diện tích
sàn xây
dựng Hồ sơ hiện trạng
Căn cứ chuyển sang
CTCP
xí nghiệp xây dựng giao
thông khu vực 1 quản lý và
sử dụng 2.500 m2 đất tại
xá Bồ Đề huyện Gia Lâm
thành phố Hà Nội để xây
dựng cơ sở làm việc và
giao dịch.
+ Quyết định số 400/QĐ-
TNMT ngày 13/6/2005 của
Sở Tài nguyên môi trường
và nhà đất thành phố Hà
Nội về việc tiếp nhận bán
nhà do cơ quan
TCTXDCTGT1 đang quản
lý và cho thuê.
+ Giấy phép xây dựng số
84/GPXD ngày 10/4/2003
Nhà nước của
TCTXDCTGT1 trên
địa bàn Tp Hà Nội.
+ QĐ 3122/QĐ-
BGTVT ngày 8-10-
2013 về sắp xếp lại ,
sử lý cơ sở nhà đất
của TCTXDCTGT1
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 37
TT Địa chỉ
Diện tích
Công trình
trên đất
Hiện trạng
sử dụng
Hình thức
sử dụng
Hồ sơ pháp lý
Diện
tích
đất
Diện tích
sàn xây
dựng Hồ sơ hiện trạng
Căn cứ chuyển sang
CTCP
3
Tân Dân –
Sóc Sơn –
Hà Nội
43.15
5,4 m2
8.552,2
m2
Làm cơ sở
đào tạo
Làm cơ sở
đào tạo
Đất thuê
nộp thuế
hàng năm
+ QĐ số 185/XDCB ngày 27
tháng 3 năm 1976 của
UBHC tỉnh Vĩnh Phúc cấp
35.000 m2đất xây dựng
Trường công nhân kỹ thuật
Cục công trình 2
+ QĐ số 548/QĐ-UB ngày
4/4/1991 của UBND thành
phố Hà Nội cho phép
Trường công nhân kỹ thuật
1 sử dụng 11.000m2 đất để
xây dựng cơ sở đào tạo và
một phần nhà ở cho
CBCNV của Trường
+ QĐ số 2309 QĐ-UBND
ngày 19/7/2007 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc tiếp
nhận 2.919 m2 khu tập thể
Trường kỹ thuật nghiệp vụ
công trình giao thông quản
lý sang UBND huyện Sóc
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 38
TT Địa chỉ
Diện tích
Công trình
trên đất
Hiện trạng
sử dụng
Hình thức
sử dụng
Hồ sơ pháp lý
Diện
tích
đất
Diện tích
sàn xây
dựng Hồ sơ hiện trạng
Căn cứ chuyển sang
CTCP
Sơn quản lý
+ QĐ số 2473/QĐ-UBND
ngày 17/8/2007 của UBND
Sóc Sơn v/v tiếp nhận
300m2 đất đường giao
thông nội bộ phía bắc khu
B khu tập thể do TRường
KTNVCTGT đang quản lý
sang UBND Sóc Sơn quản
lý.
4
Nhà chung
cư K1
Thành
Công – Ba
Đình – Hà
Nội
363,6
m2 363,6 m
2
Văn phong
trụ sở cơ
quan tct
VP làm
việc của
CQ TCT
Đất thuê
10 năm
+ Hợp đồng thuê đất :523-
24598/ĐC-HĐTĐ ký ngày
26-12-1998
5
278 – Tôn
Đức
Thắng –
Đống Đa –
120,6
5 m2
ngôi nhà
1: 120,65
m2
Ngôi nhà
Trụ sở làm
việc của
các công ty
thành viên
Trụ sở làm
việc của
các công ty
thành viên
Đất nộp
thuế hàng
năm
Đất năm trong khu liên cơ
quan.
Hiện tại không còn các hồ sơ
pháp lý về nhà đất do bị thất
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 39
TT Địa chỉ
Diện tích
Công trình
trên đất
Hiện trạng
sử dụng
Hình thức
sử dụng
Hồ sơ pháp lý
Diện
tích
đất
Diện tích
sàn xây
dựng Hồ sơ hiện trạng
Căn cứ chuyển sang
CTCP
Hà Nội 2:
Tầng 3:
592,21
m2
của TCT của TCT lạc trong quá trình lưu trữ.
6
135A
Nguyễn
Văn Đậu –
P5 quận
Bình
Thạnh –
TP Hồ Chí
Minh
422
m2 814 m
2
Trụ sở làm
việc chi
nhánh Miền
Nam
Trụ sở làm
việc chi
nhánh
Miền Nam
Đất mua
đã được
cấp giấy
chứng
nhận
quyền sở
hữu nhà ở
và đất ở
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số 4131/2000 ngày
07/4/2000 do UBND TP Hồ
Chí Minh cấp
Hợp đồng chuyển nhượng số
49144/HĐ-MBN ngày 23
tháng 6 năm 2000
Giá trị quyền sử dụng
đất tính vào GTDN:
3.038.400.000 đồng
7
Xã Lợi
Bình Nhơn
– thị xã
Tân An –
tỉnh Long
An
916,4
m2 916,4 m
2
Trụ sở làm
việc của chi
nhánh Miền
Nam
Trụ sở làm
việc của chi
nhánh
Miền Nam
Nhà nước
giao có thu
tiền sử
dụng đất
(đến ngày
24 tháng 3
năm 2056)
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số T 00746 ngày 24
tháng 4 năm 2006 do UBND
tỉnh Long An cấp
Giá trị quyền sử dụng
đất tính vào GTDN:
1.315.433.582 đồng
8
Ấp Thới
Thạnh –
16.70
6 m2
16.706
m2
làm nhà
xưởng sản
làm nhà
xưởng sản
Công ty đã
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số T -00131 QSDĐ
Giá trị quyền sử dụng
đất tính vào GTDN:
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 40
TT Địa chỉ
Diện tích
Công trình
trên đất
Hiện trạng
sử dụng
Hình thức
sử dụng
Hồ sơ pháp lý
Diện
tích
đất
Diện tích
sàn xây
dựng Hồ sơ hiện trạng
Căn cứ chuyển sang
CTCP
xã Thới
Sơn-
huyện
Châu
Thành –
tỉnh Tiền
Giang
xuất xuất nộp tiền sử
dụng đất
đến năm
2053
do UBND tỉnh Tiền Giang
cấp ngày 30 tháng 12 năm
2003
5.140.616.496 đồng
9
Phường
Trà Bá –
TP
PLEIKU –
tỉnh Gia
Lai
852
m2
đất ở 400
m2
đất vườn
452 m2
Trụ sở làm
việc của chi
nhánh Tây
Nguyên
Trụ sở làm
việc của chi
nhánh Tây
Nguyên
sử dụng
lâu dài
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số A 419443
Giá trị quyền sử dụng
đất tính vào GTDN:
3.203.520.000 đồng
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 41
b. Tình hình tài sản cố định tại 31/12/2013:
+ Tài sản cố định hữu hình:
STT Khoản mục Nguyên giá
(VNĐ)
Giá trị hao mòn
(VNĐ)
Giá trị còn lại
(VNĐ)
1 Nhà cửa, vật
kiến trúc
88.083.245.532 42.040.584.770 46.042.660.762
2 Máy móc,
thiết bị
171.869.101.759 113.849.772.312 58.019.329.447
3 Phương tiện
vận tải
69.526.327.137 44.649.934.281 24.876.392.856
4 Thiết bị,
dụng cụ quản
lý
12.355.037.830 8.880.399.386 3.474.638.444
5 Tài sản cố
định khác
2.301.875.030 920.218.067 1.381.656.963
Cộng 344.135.587.288 210.340.908.816 133.794.678.472
Nguồn: BCTC 2013 Cienco 1
+ Tài sản cố định vô hình:
STT Khoản mục Nguyên giá
(VNĐ)
Giá trị hao
mòn (VNĐ)
Giá trị còn
lại (VNĐ)
1 Quyền sử dụng đất 4.734.703.518 390.511.348 4.344.192.170
2 Phần mềm máy tính 229.000.000 120.803.309 108.196.691
Cộng 4.963.703.518 511.314.657 4.452.388.861
Nguồn: BCTC 2013 Cienco 1
c. Tình hình tài sản cố định tại 30/06/2013:
TT CHỈ TIÊU
Số liệu sau khi
đã xử lý tài
chính (VNĐ)
Số liệu xác định
lại (VNĐ)
Chênh lệch
(VNĐ)
1
Tài sản cố định hữu
hình
111.452.029.838 155.322.791.065 43.870.761.227
a Nhà cửa, vật kiến trúc 41.582.413.926 66.184.792.613 24.602.378.687
b Máy móc, thiết bị 47.147.213.279 58.267.270.015 11.120.056.736
c Phương tiện vận tải, hệ 21.314.293.547 29.154.077.745 7.839.784.198
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 42
thống truyền dẫn
d Thiết bị dụng cụ quản lý 1.408.109.086 1.716.650.692 308.541.606
2 Tài sản cố định vô hình 2.121.640.376 12.728.485.320 10.606.844.944
Tổng cộng 113.573.670.214 168.051.276.385 54.477.606.171
(Nguồn: CIENCO1)
3. Danh sách Công ty Mẹ, Công ty con của Doanh nghiệp
Công ty mẹ: Không có
Các công ty con: 09 Công ty con
Các công ty liên kết: 26 Công ty liên kết
Ngoài ra Tổng Công ty còn có 08 đơn vị chuyển về từ Tổng cục đường bộ
Việt Nam, chi tiết như sau (tính đến thời điểm 30/06/2013):
Stt Tên công ty
Giá trị đầu tư xác
định lại tại thời
điểm 30/06/2013 Địa chỉ
Triệu
đồng
Tỷ lệ
I Công ty con (Vốn nhà nước > 50%):
1
Công ty CP 116 –
Cienco1
5.336 50,3%
Số 521 đường Nguyễn Trãi,
Thanh Xuân, Hà Nội
2
Công ty CP cầu 12 –
Cienco1
28.850 50,6%
Số 463 đường Nguyễn Văn Linh,
phường Phúc Đồng, quận Long
Biên, TP Hà Nội
3
Công ty CP XDCT &
đầu tư 120
11.590
58,12
%
Số 622 đường Hà Huy Tập, thị
trấn Yên Viên, Gia Lâm, HN
4
Công ty CP cơ khí xây
dựng 121 – Cienco1
6.419 50,8%
Số 2 đường Ngọc Lâm, phường
Ngọc Lâm, Long Biên, hà Nội
5
Công ty cổ phần Cầu 14-
Cienco1
30.715
50,09
%
Số 144/95 Vũ Xuân Thiều, P Sài
Đồng, Q. Long Biên, HN
6
Công ty cổ phần tư vấn
đầu tư XDCT1 (Miề n
Trung)
2.884 51%
Số 5/8 Cù Chính Lan, TP Buôn
Ma Thuột, tỉnh Dăk Lăk
7 Công ty BOT Rạch Miễu 81.224 50%
ấp 4, xã An Khánh, huyện Châu
Thành, tỉnh Bến Tre
8 Công ty CP TV thí 10.088 51% Số 33D, Cát Linh, Đống Đa, Hà
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 43
Stt Tên công ty
Giá trị đầu tư xác
định lại tại thời
điểm 30/06/2013 Địa chỉ
Triệu
đồng
Tỷ lệ
nghiệm CT Giao thông
1-Cienco1
Nội
9
Cty cổ phần ĐT XD 125
– Cienco1
2.942
84,06
%
Số 168 đường Thành Thái,
phường Đông Thọ, TP Thanh Hoá
II Công ty liên kết, liên doanh, đầu tư khác
1
Công ty cổ phần XD
công trình 1
4.900 49%
Số 77, tổ 23, phường Long Biên,
quận Long Biên, TP HN
2
Công ty CP Cầu đường
10 – Cienco1
4.138
34,35
%
Xã An Hưng, huyện An Dương,
TP HảI Phòng
3
Cty CP PT đầu tư và XD
115 – Cienco1
1.263
21,05
%
Phòng 1208, Toà nhà CT6 KĐT
Văn Khê- Cầu Giấy, HN
4
Công ty CP SXVL và
XDCT 119 – Cienco1
587 44,8%
Tổ 13, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
5
Công ty cổ phần xây
dựng và đầu tư 122-
Cienco1
6.156
47,98
%
Số 11, ngõ 670, đường hà Huy
Tập, TT Yên Viên, Gia Lâm, Hà
Nội
6
Công ty CPXD giao
thông &TM 124
7.200 48%
Km 12+500, xã Ngũ Hiệp, huyện
Thanh Trì, TP HN
7
Công ty CP đầu tư &
XDCT 128- Cienco 1
6.214 48%
Số 24, phố Ao Sen, phường Mỗ
Lao, Hà Đông, HN
8
Công ty CP XDCT15-
cienco1 (Công ty XDCT
136 cũ)
4.500 45%
Xóm 1A, Cụm 11, Đông Ngạc, Từ
Liêm, HN
9
Công ty CP 16 (Công ty
đường 126 cũ)
5.800 29%
Số 26, BT03 Vạn Hạnh, KĐT Việt
Hưng, Long Biên, Hà Nội
10
Công ty TNHH BOT
đường tránh Thanh Hoá
21.050
15,36
%
Khu công nghiệp Lễ Môn , TP
Thanh Hoá
11
Cty CP đầu tư xây dựng
– Cienco1 (CIC)
2.350
33,57
%
Tầng 5 tào nhà số 623 Đê La
Thành, Ba Đình, HN
12 Công ty CP TV đầu tư và 2.641 25,91 Tầng 5 tòa nhà số 623 Đê La
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 44
Stt Tên công ty
Giá trị đầu tư xác
định lại tại thời
điểm 30/06/2013 Địa chỉ
Triệu
đồng
Tỷ lệ
XD Việt Nam % Thành, Ba Đình, HN
13
Công ty CP xi măng
Chiềng Sinh- Cienco1
9.800 49%
Km 9 đường Lê Duẩn, phường
Chiềng Sinh, TP Sơn La
14
Công ty CP SXVL & XD
công trình 1
2.571
32,96
%
Số 77, tổ 23, phường Long Biên,
quận Long Biên, TP HN
15
Công ty CP xi măng Mai
Sơn.
57.494
24,47
%
Tiểu khu Thành Công, Nà Pó, Mai
Sơn, Sơn La
16
Công ty CPXDCT &
SXVL 117
970 38,8%
Số 138 đường Lê Duẩn, phường
Trà Bá, TP Pleiku, Gia Lai
17
Công ty CP ĐT và
XDCT thủy –Cienco1
2.226
24,19
%
Số 58, Phố Phạm Minh Đức, quận
Ngô Quyền, TP Hải Phòng
18
Công ty CP TVĐT
XDCT GT1 –Cienco1
3.220 46%
Số 2, ngách 34/4, ngõ 34, đường
Nguyên Hồng, P. Láng Hạ, Đống
Đa, HN
19
Công ty CP đầu tư XD
và TM du lịch – Cienco1
2.057
34,27
%
278 Hàng Bột, Đống Đa, Hà Nội
20
Công ty TNHH Hall
Brothers International
2.543 Doanh nghiệp liên doanh
21
Công ty Cp ĐT & XD hạ
tầng Anphanam
4.026 3,35%
47 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân,
Hà Nội
22
Công ty Cp ĐT& XD
công trình 134
5.823
16,26
%
Số 17 ngõ 575 Kim Mã, Ngọc
Khánh,Ba Đình, Hà Nội
23
Công ty Cp PTHT &
BĐS Thái Bình Dương
6.037 4,30%
31/21 đường Kha Vạn Cân,
phường Hiệp Bình Chánh, quậnT
hủ Đức, Tp HCM
24
Công ty CP XDCTGT
189 – Cienco1
5.000
10,00
%
B70-71 Khu biệt thự và nhà ở Anh
Dũng, phường An Dũng, quận
Dương Kinh, Hải Phòng
25
Công ty cổ phần IMICO
– Cienco1
8.651 3,36%
Tầng 8, tòa hà MITEC lô E2 khu
đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên
Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 45
Stt Tên công ty
Giá trị đầu tư xác
định lại tại thời
điểm 30/06/2013 Địa chỉ
Triệu
đồng
Tỷ lệ
26
Công ty CP ĐT TM &
XD giao thông 1
5.348 4,03%
Số 548 Nguyễn Văn Cừ, Long
Biên, Hà Nội.
III Các đơn vị trực thuộc
1 Văn phòng Công ty
Số 623 Đường La Thành, phường
Thành Công, quận Ba Đình, Hà
Nội
2
Công ty Thi công cơ giới
1
Tầng 7, Toà nhà 623 La Thành,
Ba Đình, HN
3 Chi nhánh Hồ Chí Minh
Số 135 Nguyễn Văn Đậu, P5, Q.
Bình Thạnh, TP HCM
4 Cung ứng LĐQT & DV
Số 33, Trung Kính, Trung Hoà,
CG, HN
5
Chi nhánh TCT tại
Campuchia
Số V42-A, đường 579, Sangkart
Chruy Charngva, Khan
Rouseykeo, Pnôm Pênh
6 Chi nhánh Tây Nguyên
Số 37, đường Trường Chinh, TP
Pleiku, Gia Lai
7
Trường Trung cấp nghề
CT1
Xã Tân Dân, Sóc Sơn, HN
8
Xí nghiệp Cầu 17-
Cienco1
Tầng 12, Toà nhà 623 La Thành,
Ba Đình, HN
9
Xí nghiệp Cầu 18-
Cienco1
Tầng 12, Toà nhà 623 La Thành,
Ba Đình, HN
10
Xí nghiệp XDCT-
Cienco1
Tầng 9, Toà nhà 623 La Thành,
Ba Đình, HN
11 Công ty Xây dựng 123
Tầng 10, Toà nhà 623 La Thành,
Ba Đình, HN
12
Ban quản lý nhà chung
cư
Đường Hoàng Đạo Thúy, Cầu
Giấy, Hà Nội
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 46
Stt Tên công ty
Giá trị đầu tư xác
định lại tại thời
điểm 30/06/2013 Địa chỉ
Triệu
đồng
Tỷ lệ
IV
Các công ty mới chuyển về từ Tổng cục đường bộ VN (Đang cổ phần hóa, VĐL
chỉ là dự kiến)
1
Công ty TNHH MTV
QL&XD đường bộ 224
12.952
Số 389 Trần Huy Liệu, TT Mộc
Châu, Mộc Châu, tỉnh Sơn La
2 Công ty TNHH MTV
đường bộ 226
10.250
Tổ dân phố 15, phường Him Lam,
thành phố Điện Biên Phủ, Điện
Biên
3 Công ty Đường bộ 230 -
Km 10, Quốc lộ 5, Dương Xá, Gia
Lâm, Hà Nội
4
Công ty TNHH MTV
đường bộ 232
16.264
An Tường, Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
5
Công ty TNHH MTV
QL&ĐT XDCTGT 240
19.731
Km 10, Quốc lộ 5, Dương Xá, Gia
Lâm, Hà Nội
6 Công ty TNHH MTV
đường bộ 242
11.314
Số 08 đường Hoàng Sào, thị trấn
Phố Lu, huyện Bảo Thắng, Lào
Cai
7
Công ty TNHH MTV
QL&XD đường bộ 244
13.319
Tổ 8, phường Phùng Chí Kiên, thị
xã bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
8
Công ty TNHH MTV
QL&XD đường bộ 248
16.304
Số 24, ngõ 55 Lê Đại Hành, quận
Hai Bà Trưng, thành phố hà Nội
Nguồn: Cienco 1
4. Kết quả hoạt động kinh doanh
4.1. Sản lượng sản phẩm/dịch vụ qua các năm
Ngành nghề chính của Tổng Công ty
Ngành nghề chính của Tổng Công ty là: Thi công xây lắp cầu, cảng, đường
bộ, đường sắt, ... ngoài ra hiện nay Tổng Công ty cũng đang hoạt động thêm
trong các lĩnh vực bổ trợ hoạt động kinh doanh chính như dịch vụ tư vấn thiết
kế, thương mại, du lịch, xuất khẩu lao động và thu phí cầu đường bộ.
Thi công cầu, cảng, đường bộ, đường sắt
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 47
Đây là mảng kinh doanh chủ lực của Tổng Công ty từ khi thành lập đến
nay. Trải qua 49 năm phát triển, Tổng Công ty đã xây dựng được thương
hiệu hùng mạnh trong lĩnh vực thi công cầu, cảng, đường bộ, đường sắt.
Tổng Công ty cũng đã được tặng thưởng Huân chương Hồ Chí Minh,
danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, 10 Huân chương độc
lập, 5 cá nhân Anh hùng lao động, 7 công trình được cấp Huy chương
vàng về chất lượng cao.
Một số công trình cầu, cảng, đường bộ, đường sắt tiêu biểu của Tổng
Công ty thời gian gần đây như sau:
TT
Tên công
trình
Địa điểm Quy mô
Giá
trị
(Tỷ
đồng)
Năm
hoàn
thành
1
Cầu Rồng –
Tp Đà Nẵng
Tp Đà
Nẵng
Tổng chiều dài 666,54m – BTCTDUL,
khoan cọc nhồi đường kính lớn
700 2013
2
Cầu Trần
Thị Lý
Tp Đà
Nẵng
Chiều dài 759,6m – Cầu dây văng 1 trụ
tháp
1.500 2013
3
Cầu Đông
Trù
Huyện
Đông
Anh, Hà
Nội
Chiều dài 1.240m, Bê tông cốt thép dự
ứng lực
900 2012
4
Cầu Rạch
Miễu
Nối liền 2
tỉnh Tiền
Giangvà
Bến Tre
Chiều dài cầu: 2.878 m , cầu dây văng
BTCT DƯL 2 mặt phẳng dây
1.397 2009
5
Cầu Phù
Đổng 2
Tp Hà
Nội
Tổng chiều dài cầu 946.35m. 495 2011
6
Cầu Vĩnh
Thịnh
Vĩnh Phúc
Chiều dài toàn dự án lên đến 5.487m,
trong đó phần cầu dài 4.480m
1.334 12/2014
7
Cảng xuất
sản phẩm
Nhà máy
lọc dầu
Dung Quất
Tỉnh
Quảng
Ngãi
1.260 2008
8 Sân bay
Quốc tế Nội
Tp Hà
Nội
Sân bay Quốc tế, công suất 15 – 20
triệu hành khách/năm
600 10/2014
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 48
TT
Tên công
trình
Địa điểm Quy mô
Giá
trị
(Tỷ
đồng)
Năm
hoàn
thành
Bài (Nhà ga
T2)
9
Đường và
cầu dự án
2E – Lào
Cộng hòa
dân chủ
nhân dân
Lào
Tuyến đường này dài 68,2 km gồm 3
cầu lớn, 7 cầu trung và nhỏ.
120 2011
10
Đường và
cầu dự án
ADB11 –
Lào
Cộng hòa
dân chủ
nhân dân
Lào
Chiều dài đoạn tuyến 45Km, mặt
đường đá dăm láng nhựa
160 2011
11
Đường 78
Campuchia
Cộng hòa
nhân dân
Campuchi
a
Tuyến đường dài 70 km, chiều rộng
9m láng nhựa (mặt đường 7m, nền 2m)
200 2010
12
Đường cao
tốc Sài Gòn
– Trung
Lương
Tp Hồ
Chí Minh
Tổng chiều dài 61,8km, trong đó:
39,8km cao tốc và 22km tuyến nối.
Đường cao tốc Sài Gòn – Trung Lương
đi qua địa bàn TP.HCM, Long An và
Tiền Giang
900 2010
13
Đường cao
tốc Cầu Giẽ
- Ninh Bình
Hà Nội –
Ninh Bình
Tốc độ thiết kế 100-200km/giờ với quy
mô nền đường 6 làn xe, mặt đường 4
làn xe, chiều rộng nền đường 35,5m
với chiều dài là 50km
600 2010
14
Đường
vành đai 3
Hà Nội-
Giai đoạn 2
Tp Hà
Nội
Tổng chiều dài dự án là 5,364 km,
trong đó chiều dài cầu cạn cao tốc là
4,903 km, hệ thống cầu cạn này rộng
24 m, quy mô 4 làn xe, có chiều cao
đối với đường đô thị phía dưới và các
đường gom là 4,75 m.
500 2010
15
Đường cao
tốc Hà Nội
– Thái
Nguyên
Hà Nội –
Thái
Nguyên
Có chiều dài 9km , quy mô 4 làn xe,
rộng 21m
971 1/2014
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 49
TT
Tên công
trình
Địa điểm Quy mô
Giá
trị
(Tỷ
đồng)
Năm
hoàn
thành
16 CP1A Ninh Bình
Xây dựng cầu ĐS Ninh Bình mới bắc
qua sông Đáy với chiều dài hơn 1.000
m, gồm 3 nhịp vòm thép và 22 nhịp
cầu dẫn dầm bê tông dự ứng lực; xây
dựng Ga Ninh Bình mới cùng với các
công trình phụ trợ phục vụ chạy
tàu,xây dựng cầu đường bộ vượt ĐS
phía Nam Ga Ninh Bình mới có chiều
dài 421 m, kết cấu dầm bê tông dự ứng
lực chiều rộng 12 m
1.236 04/2015
17 CP1B
Xây dựng cầu đường sắt Đò Lèn, xây
dựng cầu đường bộ vượt đường sắt ở
phía Nam cầu Đò Lèn, xây dựng mới
tuyến đường sắt: Km153+474 ÷
Km154+925 bao gồm 1.285m ray hàn
dài, cải tạo, nâng cấp đường sắt hiện
tại: Km152+630 ÷ Km153+474, Xây
dựng 01 đường ngang được trang bị
bằng gác chắn và 01 đường ngang có
hệ thống cảnh báo tự động trong phạm
vi đường dẫn của cầu có liên quan của
Dự án và xây dựng 01 đường chui dân
sinh dạng hộp trong phạm vi đường
dẫn của cầu vượt đường sắt.
1.460 07/2013
18 CP1C
Quảng
Bình
Xây dựng 8 cầu: Cửa Rào, Thanh
Luyện và Lộc Yên (thuộc tỉnh Hà
Tĩnh); Tân Đức, Khe Nét, Đò Vàng,
Minh Lệ và Ngân Sơn (thuộc tỉnh
Quảng Bình); tại mỗi cầu còn bao gồm
đường 2 đầu cầu, các công trình liên
quan (các đường ngang, cống hộp)
thuộc phạm vi 2 đầu cầu.
1.080 01/2014
Dịch vụ khác
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 50
Bên cạnh các lĩnh vực kinh doanh chủ lực, Tổng Công ty cũng đã tận dụng
được tối đa nguồn lực, nhân lực, vật lực để áp dụng sang một số lĩnh vực kinh
doanh khác như xây dựng các công trình dân dụng, tòa nhà văn phòng, du lịch
và xuất khẩu lao động, .. Hàng năm mảng hoạt động này cũng đã đóng góp
từ 5-7% vào tổng doanh thu của Tổng công ty.
Giá trị sản lượng qua các năm:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Sản lượng
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2013
Sản
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Sản
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị Tỷ trọng
(%)
Sản
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Thi công cầu,
cảng 1.805 70% 2.202 72% 3.390,3 77% 1.574,2 71%
Thi công đường
bộ, đường sắt 722 28% 673 22% 968,7 22% 620,8 28%
Dịch vụ khác 52 2% 184 6% 44,0 1% 22,2 1%
Tổng cộng 2.579 100% 3.059 100% 4.403,0 100% 2.217,2 100%
Nguồn: Cienco 1
Cơ cấu doanh thu qua các năm:
Đơn vị: Triệu đồng
Dịch vụ
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2013
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Thi công cầu,
cảng
1.685.363 72 2.108.917 76 3.245.612 82 1.576.252 79
Thi công đường
bộ, đường sắt
613.514 26 480.694 17 683.229 17 404.273 20
Dịch vụ khác 44.442 2 191.099 7 33.881 1 14.912 1
Tổng cộng 2.343.318 100 2.780.711 100 3.962.722 100 1.995.437 100
Nguồn: Cienco 1
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 51
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2010 2011 2012 6TH2013
72% 76% 82% 79%
26% 17% 17% 20%
2% 7% 1% 1%
Co c?u doanh thu 2010 - 6TH2013
Thi công c?u, c?ng Thi công du?ng b?, du?ng s?t D?ch v? khác
Trong cơ cấu doanh thu của
Tổng Công ty, hoạt động thi
công cầu cảng chiếm tỷ trọng
lớn qua các năm, lần lượt là
72% (2010), 76% (2011) và
82% (2012).
Bên cạnh đó, dịch vụ thi công
đường bộ và đường sắt cũng
chiếm tỷ trọng khá lớn và đóng
góp nguồn thu tương đối ổn
định, bình quân 20% cơ cấu
doanh thu qua các năm.
Ngoài ra, nguồn thu từ các dịch vụ khác chiếm tỷ trọng hầu như không đáng kể
trong cơ cấu doanh thu.
Cơ cấu Lợi nhuận gộp
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng năm 2013
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Thi công cầu,
cảng
104.075 4,44
%
113.719 4,09
%
123.548 3,12% (66.060) -3,31%
Thi công đường
bộ, đường sắt
34.453 1,47
%
33.540 1,21
%
36.777 0,93% (19.271) -0,97%
Dịch vụ khác 14.659 0,63
%
10.894 0,39
%
11.567 0,29% 7.913 0,40%
Tổng cộng 153.187 6,54
%
158.153 5,69
%
171.892 4,34% (77.418) -3,88%
4.2. Nguyên vật liệu
- Nguyên vật liệu:
+ Đối với hoạt động thi công cầu, cảng: Nguyên vật liệu là sắt, thép, xi măng,
cát, đá, xăng dầu, nhiên liệu khác; các vật tư kỹ thuật đặc chủng nhập khẩu:
Neo cáp dự ứng lực, gối cầu, khe co giãn
+ Đối với hoạt động thi công đường, sân bay: Nguyên vật liệu là đất, đá, cát,
xi măng, xăng dầu, nhiên liệu khác...; nhựa đường, nhũ tương...
Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 52
- Sự ổn định của các nguồn cung cấp nguyên vật liệu:
Hiện tại, nguồn cung cấp nguyên vật liệu của Tổng Công ty chủ yếu từ trong
nước, một phần nhập khẩu từ nước ngoài. Ngoại trừ nguồn nguyên vật liệu
phải nhập khẩu từ nước ngoài chịu ảnh hưởng bởi chất lượng, giá cả (tỷ giá
ngoại tệ biến động) từ các nguồn cung cấp, các nguyên vật liệu còn lại sẵn có
trong nước n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 000000273399_2502_1951390.pdf