MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .2
MỤC LỤC.3
LỜI MỞ ĐẦU .4
CHƯƠNG I: KIẾN THỨC CƠ SỞ.5
1.1. Không gian mêtric .5
1.2. Không gian định chuẩn với chuẩn p.5
1.3. Ánh xạ đa trị .6
1.4. Ánh xạ co đa trị .6
1.5. Không gian mêtric đầy đủ và lồi theo mêtric .6
1.6. Không gian đối ngẫu.7
1.7. Tập lồi, tập hình sao .7
1.8. Tập có tính chất N .8
1.9. Ánh xạ có tính chất C .8
1.10. Cặp ánh xạ Lipschitz, R – giao hoán.10
1.11. Một số định nghĩa.13
CHƯƠNG II: MỘT SỐ KẾT QUẢ XẤP XỈ BẤT BIẾN VỀ ĐIỂM BẤT ĐỘNG
CỦA CẶP ÁNH XẠ KHÔNG GIÃN .14
2.1. Định lí 2.1.14
2.2. Định lí 2.2.14
2.3. Định lí 2.3.18
2.4. Định lí 2.4.22
2.5. Định lí 2.5.22
2.6. Định lí 2.6.23
CHƯƠNG III: ĐỊNH LÍ ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA CẶP ÁNH XẠ ĐA TRỊ.25
3.1. Định lí 3.1.25
3.2. Định lí 3.2.31
3.3. Định nghĩa.40
3.4. Định lí 3.3.41
PHẦN KẾT LUẬN .43
TÀI LIỆU THAM KHẢO.44
46 trang |
Chia sẻ: mimhthuy20 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Điểm bất động của ánh xạ đa trị và những kết quả xấp xỉ bất biến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ ∈ , { }nk M⊂ , M có tính chất (N)
Ví dụ: Cho [ )1,M = ∞ với mêtric thực thông thường
Định nghĩa 24 3, 2 1 ,Tx x Ix x x M= − = − ∈
Thì ,I T là R-giao hoán dưới yếu nhưng không giao hoán trên M
,I T không giao hoán trên M
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2 1 4 2 1 3 8 7
4 3 2 4 3 1 32 48 17
x M
TIx T x x x
TIx ITx
ITx I x x x x
∀ ∈
= − = − − = − ⇒ ≠
= − = − − = − +
,I T là R-giao hoán dưới yếu trên M
12
[ ] ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )( ) ( )
( )
( )
( ) ( )( ) ( )
22
2
2
2
2 2
, 0;1 ,
1 4 3 1
; 24 48 24 24 1
1 ; 2 1 4 3 1
2 4 4 2 2 1 4 3 1
2 4 2 4 4 3 3 1
2 1 1 4 3 2 1
x M k q F I
kTx k q kx k k q
d ITx TIx x x x
d kTx k q Ix x kx k k q
x x x kx k k q
x x x kx k k q
x k x q x
∀ ∈ ∈ ∈
+ − = − + −
= − + = −
+ − = − − + + −
= − + + − − − + + −
= − + + − − + + −
= − + − − − ≥ −
Vì
[ )
( )
[ ]
( )( )2
1; 1 4 4 4 4 0
1 4 3 0
1 4 3 02 1 1 1 01
2
0;1 1 1 0
x M x x x
q x q
k x qq F I q q q q
q
k k k
∀ ∈ = ∞ ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ − ≥
= ⇒ − − ≥ ⇒ − − − ≥∈ ⇒ = − ⇔ ⇒ ≤ ⇒ − ≥ = −
∈ ⇒ ≤ ⇒ − ≥
Chọn 12R = ta có ( ) ( )( ); 12 1 ;d ITx TIx d kTx k q Ix≤ + −
Cho M là tập con của không gian định chuẩn X và { }x x MF f ∈= là họ hàm
[ ]: 0,1xf M→ mà ( )1 ,xf x x M= ∀ ∈
Họ F gọi là liên tục điểm (yếu) nếu 0t t→ trong [ ]0,1 , 0x x→ ( 0x x→ yếu) trong M
thì ( ) ( )
0 0x x
f t f t→ ( ( ) ( )
0 0x x
f t f t→ yếu) trong M
Thấy rằng nếu M X⊆ là q-hình sao và ( ) ( )1xf t t q tx= − + thì F là họ co liên tục tại
điểm và liên tục yếu tại điểm với ( )t tφ =
Như vậy lớp các tập con của X mà co và liên tục chứa trong lớp các tập hình sao và
chứa lớp các tập lồi.
13
1.11. Một số định nghĩa
Một ánh xạ :T M X→ là
(i) T demiclosed (đóng một phần) tại 0 nếu mỗi dãy { }nx M⊂ hội tụ yếu
về x và { }nTx hội tụ mạnh về 0 thì 0Tx =
(ii) T cô đặc nếu T liên tục và mỗi tập con khác rỗng bị chặn B của M với
( ) ( )0,B T Bα > bị chặn và ( )( ) ( )T B Bα α< , trong đó
( ) { }inf 0B rα = > B được phủ bởi những tập có đường kính nhỏ hơn
hoặc bằng r.
(iii) T hemicompact (nửa compact) nếu mỗi dãy { }nx M⊂ có một dãy con
hội tụ khi ( ), 0p n nd x Tx khi n→ →∞
(iv) T demi compact (compact một phần) nếu T liên tục và mỗi dãy bị
chặn { }nx M⊂ mà { }n nTx x− hội tụ trong X, có một dãy con hội tụ.
(v) T liên tục hoàn toàn nếu mỗi dãy { }nx M⊂ hội tụ yếu về x thì { }nTx
hội tụ về { }Tx
Cho ánh xạ :I M M→ và u X∈ , Al-Thagafi định nghĩa các tập
( ) ( ) ( ){ }: IIM Mi C u x M x P u= ∈ ∈
( ) ( ) ( ) ( )I IM M Mii D u P u C u= ∩
ở đây ( ) ( ) ( ){ }: , ,MP u x M d x u dist u M= ∈ = là tập xấp xỉ tối ưu của
\u X M∈ ,
ở đây ( ) ( ){ }, , :dist u M inf d y u y M= ∈
14
CHƯƠNG II:
MỘT SỐ KẾT QUẢ XẤP XỈ BẤT BIẾN VỀ
ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA CẶP ÁNH XẠ KHÔNG GIÃN
Sử dụng định lí 1 của Pant
2.1. Định lí 2.1
Cho (X, d) là không gian mêtric đầy đủ và , :T I X X→ là những ánh xạ R-giao
hoán yếu mà ( ) ( )T X I X⊂ và ( ) ( ), , ,d Tx Ty d Ix Iy Ix Iy< ≠ . Nếu T hoặc I liên
tục thì ( ) ( )F T F I∩ ≠∅ ( có ít nhất một điểm chung).
2.2. Định lí 2.2
Cho T , I là những tự xạ trên tập con M của không gian định chuẩn ( ), . pX .
Giả sử M có họ ánh xạ co và liên tục { }x x MF f ∈= mà
( )( ) ( ) ( ) ( ), , 0,1x I xI f f x Mα α α= ∈ ∈ . Giả sử T là I-không giãn và M IM= , T
và I là R-giao hoán dưới yếu. Nếu T liên tục thì T và I có điểm bất động chung
nếu thỏa một trong các điều kiện sau:
(i) M đầy đủ, cl(T(M)) compact
(ii) M compact
(iii) M đầy đủ, F(I) bị chặn và T là ánh xạ compact
(iv) M đầy đủ, bị chặn và I là ánh xạ demi compact
(v) *X tách điểm của X, X đầy đủ, M compact yếu, T liên tục hoàn toàn
(vi) *X tách điểm của X, X đầy đủ, M compact yếu, I và T liên tục yếu và
họ { }x x MF f ∈= liên tục yếu thay cho liên tục
Chứng minh
Đặt
1n
n
n
λ =
+
và định nghĩa ( ) ( ) ,n nT xT x f x Mλ= ∈ .
15
Nhận xét rằng nT là một tự xạ xác định tốt trên M.
Vì [ ]0 1 0;1
1n n n
n
n
λ λ λ= ⇒ < < ⇒ ∈
+
( ) ( )
: :n
n nT x
T M M T M M
x Tx M x T x f λ
→ →
⊂ =
Họ { }x x MF f ∈= với
[ ]: 0;1
1 ,
xf M
x x M
→
∀ ∈
Cho , ,x y M x y∈ ≠
Ta có họ { }x x MF f ∈= co nên tồn tại hàm ( ) ( ): 0;1 0;1φ →
Thỏa ( ) ( )( ) ( ) ( ); ;pp x y pd f t f t t d x yφ≤
Nên
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )2.0 , , , ,pp n n p Tx n Ty n n p p pd T x T y d f f d Tx Ty d Tx Ty Tx Tyλ λ φ λ= ≤ < = −
Vì T liên tục và bất đẳng thức (2.0) nên nT liên tục trên M.
Như vậy , ,n nT x T y x y M≠ ∈ ,
T là I-không giãn ( ) ( ); ;p pd Tx Ty d Ix Iy⇒ ≤
Nên ( ) ( ), ,p n n pd T x T y d Ix Iy≤
Nhưng ( )( ) ( ) ( )x I xI f fα α= (giả thiết)
,T I là R giao hoán dưới yếu ( ) ( )( ); ;p p Tx nd ITx TIx Rd f Ixλ⇒ ≤ với mỗi x M∈
Với ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )n n n n nTI x T x IT xT Ix f IT x I f fλ λ λ= = =
Và vì tính chất của họ F cho ta ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ); ,pp n n n pTI x IT xd f f d TIx ITxλ λ φ λ≤
Nên
16
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )
, , ,
, , ,
p n n p n n p n nTI x T x TI x IT x
p p p
n p n p Tx n n p n
d T Ix IT x d f I f d f f
d TIx ITx Rd f Ix Rd T x Ix
λ λ λ λ
φ λ φ λ λ φ λ
= =
≤ ≤ =
Điều này cho thấy nT và I là ( )( )
p
nφ λ R-giao hoán yếu trên M với mỗi 1n ≥
và ( ) ( )nT M M I M⊂ =
Sử dụng kết quả trên và định lí 2.1 ta chứng minh định lí 2.2
(i) ( ), pX d là không gian mêtric đầy đủ
nT và I là ( )( )
p
nφ λ R-giao hoán yếu trên M với mỗi 1n ≥
( ) ( ) ( ) ( )n nT M M I M T M I M⊂ = ⇒ ⊂
( ) ( ), ,p n n pd T x T y d Ix Iy khi Ix Iy≤ ≠
nT liên tục
Nên theo định lí 2.1 với mỗi 1n ≥ có một nx M∈ mà n n n nx T x Ix= =
Vì cl(T(M)) compact, { }nTx có dãy con { }mTx hội tụ về z khi m →∞
Tính liên tục của F cho ta ( ) ( ) ( )1= = → = →∞mm n m m zT xx T x f f z khi mλ
Vì T liên tục nên mTx Tz khi m→ →∞
Do đó ( )Tz z z F z= ⇒ ∈
Từ TM IM⊂ thì ,z Tz Iy y M= = ∈
Thêm nữa, ( ) ( ) ( ), , ,p m p m p md Tx Ty d Ix Iy d x z≤ =
Cho m →∞ được ( ) ( ) ( ), , 0 , 0p p pd Tz Ty d z z d Tz Ty Tz Ty≤ = ⇒ = ⇒ =
Do đó z Iy Tz Ty= = =
Từ T và I là R-giao hoán dưới yếu nên
( ) ( ) ( )
( )
, , , 0
, 0
= ≤ =
⇒ = ⇒ =
p p p
p
d Tz Iz d TIy ITy Rd Ty Iy
d Tz Iz Tz Iz
Khi đó z Tz Iz= =
17
Vậy ( ) ( )z F T F I∈ ∩
(ii) Vì M compact nên M đầy đủ, T liên tục
Suy ra ( )clT M compact
Nên theo (i) ta có ( ) ( )z F T F I∈ ∩
(iii) Theo định lí 2.1, với mỗi 1n ≥ có nx M∈ mà n n n nx T x Ix= =
Vì T compact và { }nx bị chặn trong ( )F I , nên { }nTx có dãy con { }mTx
hội tụ về →∞z khi m
Vì F liên tục nên ta có ( ) ( ) ( )1= = → = →∞mm n m m zT xx T x f f z khi mλ
Khi đó → →∞mTx Tz khi m do đó có giới hạn ( )= ⇒ ∈Tz z z F T
Từ TM IM⊂ thì ,= = ∈z Tz Iy y M (kết quả như (i))
(iv) Như trong (i), với mỗi 1n ≥ có nx M∈ mà n n n nx T x Ix= = .
Do { }nx bị chặn và { }n nx Ix− hội tụ về 0, vì I demi compact (compact một
phần), { }nx có dãy con{ }mx hội tụ đến z khi m →∞
Vì T liên tục, { }mTx hội tụ về Tz khi m →∞
Ngoài ra, ( ) ( ) ( )1= = → = →∞mm n m m TzT xx T x f f Tz khi mλ
Do tính duy nhất của giới hạn, ta có ( )Tz z z F T= ⇒ ∈
Từ TM IM⊂ thì ,= = ∈z Tz Iy y M (kết quả như (i))
(v) Theo định lí 2.1, với mỗi 1n ≥ có nx M∈ mà n n n nx T x Ix= =
Do M compact yếu nên { }nx có dãy con { }mx hội tụ yếu về
y M khi m∈ →∞
Vì T liên tục hoàn toàn, { }mTx hội tụ về { }Ty khi m →∞
Ngoài ra, ( ) ( ) ( )1= = → = →∞mm n m m TyT xx T x f f Ty khi mλ
Do 2mTx T y khi m→ →∞
Nên 2 z z= ⇒ =T y Ty T với ( )z = ∈Tz F T
18
Như trong (i), ta sẽ có ( )z∈F I
(vi) Theo định lí 2.1, với mỗi 1n ≥ có nx M∈ mà n n n nx T x Ix= =
Tập M compact yếu nên { }nx có dãy con { }mx hội tụ yếu về
y M khi m∈ →∞
I liên tục yếu nên Iy y=
Từ T liên tục yếu nên mTx hội tụ yếu về Ty khi m →∞ và họ ánh xạ F liên
tục yếu nên ta có ( ) ( )= = mm n m mT xx T x f λ hội tụ yếu đến
( )1T yf Ty khi m= →∞
Sử dụng tính chất Hausdorff của tôpô yếu ta được y Ty= .
Theo (i) ta có kết quả cần chứng minh
2.3. Định lí 2.3
Cho T, I là các tự xạ trên M là tập con của không gian định chuẩn ( ), . pX .
Giả sử M có tính chất (N) với ( )q F I∈ , I thỏa mãn điều kiện (C) , T là I-không
giãn và M = IM. Cho T và I là R-giao hoán dưới yếu trên M. Nếu T liên tục thì
T và I có điểm bất động chung nếu thỏa một trong các điều kiện sau:
(i) M đầy đủ, cl(T(M)) compact
(ii) M compact
(iii) M đầy đủ, F(I) bị chặn và T là ánh xạ compact
(iv) M đầy đủ, bị chặn và I là ánh xạ demicompact
(v) *X tách điểm của X, X đầy đủ, M compact yếu, T liên tục hoàn toàn.
(vi) *X tách điểm của X, X đầy đủ, M compact yếu, I và T liên tục yếu
(vii) *X tách điểm của X, X đầy đủ, M compact yếu, I liên tục yếu,
I-T demiclosed tại 0
(viii) *X tách điểm của X, X đầy đủ, M compact yếu, I liên tục yếu và X thỏa
điều kiện Opial
(ix) M đầy đủ, bị chặn và T là ánh xạ hemicompact
19
(x) M đầy đủ, bị chặn và T là ánh xạ cô đặc.
Chứng minh
Lập :nT M M→
( ) ( ) ( )2.1 1n n nT x k Tx k q= + −
Trong đó x M∈ , { }nk là dãy số thực hội tụ về 1 và 0 1nk< <
Vì tập M có tính chất (N) nên ( )1n nk Tx k q M+ − ∈ và T liên tục
Nên nT là tự xạ xác định tốt và liên tục trên M
M có tính chất (N) với ( )q F I M∈ ⊂ nên có một dãy số thực cố định
1 ,0 1n nk k→
Ánh xạ I có tính chất (C) trên tập M nên ( )( ) ( )1 1n n n nI k q k Tx k Iq k ITx− + = − + với
mỗi x M∈ và 1n >
T là I-nonexpansive ( ) ( ); ; , , ,p pd Tx Ty d Ix Iy x y M x y⇒ ≤ ∈ ≠
Với , ,x y M x y∈ ≠ ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2.2 , , ,pp n n n p pd T x T y k d Tx Ty d Tx Ty≤ <
Cho ,x y M∈ và n nT x T y≠ , T là I không giãn và (2.2) cho ta
( ) ( ), ,p n n pd T x T y d Ix Iy<
Vì I thỏa điều kiện (C) và Iq q= , nên với x M∈
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
, 1 , 1 ,
1 , ,
p
p n n p n n n n n p
p p
n p n n p n
d T Ix IT x d k TIx k q k ITx k q k d TIx ITx
k Rd k Tx kn q Ix k Rd T x Ix
= + − + − ≤
≤ + − =
( ) ( ) ( ), ,pp n n n p nd T Ix IT x k Rd T x Ix⇒ ≤
Như vậy nT và I là ( )
p
nk R-giao hoán yếu trên M với ( ) ( )1, nn T M M I M≥ ⊂ =
20
(i) Theo định lí 2.1, với 1n ≥ có dãy nx M∈ mà n n n nx T x Ix= =
Do cl(T(M)) compact, { }nTx có dãy con { }mTx hội tụ đến
z M khi m∈ →∞
Khi 1k → thì ( )1m m m m m mx T x k Tx k q z= = + − → khi m →∞
Nên mTx Tz→ khi m →∞ do đó z Tz=
Nhưng TM IM⊂
Vì vậy z Tz Iy= = với y M∈
Thêm nữa ( ) ( ) ( ), , ,p m p m p md Tx Ty d Ix Iy d x z≤ =
Qua giới hạn khi m →∞ ta có được
( ) ( ) ( )0 , , 0 ,p p pd Tz Ty d z z d Tz Ty Tz Ty≤ ≤ = ⇒ ⇒ =
Suy ra z Tz Ty Iy= = =
Do T, I là R-giao hoán dưới yếu nên
( ) ( ) ( ), , , 0p p pd Tz Iz d TIy ITy Rd Ty Iy Tz Iz≤ ≤ = ⇒ =
Từ đây ( ) ( )z F T F I∈ ∩
(ii) - (iv) Giống như định lí 2.2
(v) Như trong định lí 2.2 (v) chúng ta có thể tìm một dãy con{ }mx của dãy
{ }nx hội tụ yếu đến y M∈ khi m →∞
Vì T là liên tục hoàn toàn, nên dãy { }mTx hội tụ về Ty khi m →∞
Khi 1nk → , ( )1m m m m m mx T x k Tx k q Ty= = + − → khi m →∞
Vì thế 2mTx T y→ khi m →∞ và
2T y Ty= hay w wT = với w Ty=
Như trong (i) ta có được ( )w F I∈
(vi) Như trong (v), có dãy nx M∈ thỏa n n n nx T x Ix= =
Dãy { }nx có một dãy con { }mx hội tụ yếu đến y M∈ khi m →∞
Khi 1mk → ( )1m m m m m mx T x k Tx k q= = + − hội tụ yếu đến Ty khi m →∞
Nên Ty y=
21
Như trong (i) ta có được ( )y F I∈
(vii) Như trong (v), có dãy nx M∈ thỏa n n n nx T x Ix= =
Dãy { }nx có một dãy con { }mx hội tụ yếu đến y M∈ khi m →∞
Nên Iy y=
Vì T liên tục yếu nên mTx hội tụ yếu đến Ty khi m →∞
Nhưng M bị chặn
Vì ( ) ( ) ( )( )2.3 1 0m m m m mI T x x Tx k x q− = − = − − → khi m →∞
Vì ( )I T− democlosed tại 0 nên ( ) 0I T y− = và Ty Iy y= =
Như trong (i) ta có được ( )y F I∈
(viii) Như trong (v), có dãy nx M∈ thỏa n n n nx T x Ix= =
Dãy { }nx có một dãy con { }mx hội tụ yếu đến y M∈ khi m →∞
Nên Iy y=
Vì (2.3) nên 0m mIx Tx− → khi m →∞
Nếu Iy Ty≠ thì ( ) ( )liminf I , liminf I ,p m p md x Iy d x Ty<
( ) ( )
( ) ( )
liminf I , liminf T ,
liminf T , liminf I ,
p m m p m
p m p m
d x Tx d x Ty
d x Ty d x Iy
≤ +
= ≤
Dẫn tới mâu thuẫn. Vì vậy Iy Ty=
Nên ( ) ( )y F I T I∈ ∩
(ix) Dãy { }mx bị chặn và vì (2.3) nên ( ), 0p m md x Tx → khi m →∞
Vì T là hemicompact nên { }mx hội tụ đến y M∈ khi m →∞
Do mTx hội tụ đến Ty khi m →∞ và vì (2.1) nên { }mx hội tụ đến Ty
khi m →∞
Do đó y Ty= . Như trong (i) ta sẽ có y Ty Iy= =
(x) Mỗi ánh xạ cô đặc trên tập con bị chặn hoàn toàn của không gian metric
là hemicompact do hệ quả của K.K.Tan và X.Z.Yaun.
22
Tương tự đi đến (ix).
Ta biết rằng mỗi tập M là q-hình sao có một họ hàm liên tục và co; một họ hàm liên
tục yếu { }x x MF f ∈= xác định bởi ( ) ( )1xf k kx k q= + − với ( ), 0;1x M k∈ ∈ . Nếu I
affine và Iq q= thì có ( )( ) ( ) ( )x I xI f k f k= với ( ), 0;1x M k∈ ∈ . Nếu thêm mỗi T-bất
biến hình sao thỏa tính chất (N) và nếu I affine và Iq q= , thì I thỏa điều kiện (C).
Do đó ta có kết quả.
2.4. Định lí 2.4
Cho M là tập con của không gian định chuẩn ( ), . pX và ,T I là các tự xạ
trên M . Giả sử rằng q M∈ , M là q-hình sao, I là affine, T là I không giãn,
Iq q= và M IM=
Giả sử rằng ,T I là những ánh xạ giao hoán R-dưới yếu
Nếu T liên tục thì T và I có một điểm bất động nếu thỏa một trong mười
điều kiện của định lí 2.3
2.5. Định lí 2.5
Cho T, I là những tự xạ trên không gian định chuẩn ( ), . pX , tập con M của
X thỏa ( ) ( ) ( ),T M M u F T F I∂ ⊂ ∈ ∩
Giả sử ( )IMD D u= khác rỗng, D ID= , T là I không tự giãn trên D u∪ và I
không giãn trên ( )MP u u∪
Thì D là T-bất biến
Hơn nữa nếu D có họ ánh xạ co và liên tục { } ∈= x x DF f mà
( )( ) ( ) ( ) [ ], , 0,1x I xI f f x Dα α α= ∈ ∈ và T và I là R-giao hoán yếu trên D
Thì ( ) ( ) ( )MP u F I F T∩ ∩ ≠∅ nếu thỏa một trong các điều kiện sau:
(i) D đầy đủ, cl(T(D)) compact
23
(ii) D compact
(iii) D đầy đủ, F(D) bị chặn và T là ánh xạ compact
(iv) D đầy đủ, bị chặn và I là ánh xạ demicompact
(v) *X tách điểm của X, X đầy đủ, D compact yếu, T liên tục hoàn toàn
(vi) *X tách điểm của X, X đầy đủ, D compact yếu, I và T liên tục yếu và
họ { }xF f= liên tục yếu thay cho liên tục điểm
Chứng minh
Lấy y D∈
Thì Iy D∈ do ( )I D D=
Từ định nghĩa của D và y M∈∂ và vì ( )T M M∂ ⊂ , ta có Ty M∈
Nhưng T là I-không tự mở rộng trên D u∪ , và vì
( ) ( ) ( ) ( )2.4 , , ,p p pd Ty u d Ty Tu d Iy u= ≤
Từ Ty M∈ và ( )MIy P u∈ vì (2.4) cho ta ( )MTy P u∈
Nhưng I không tự mở rộng trên ( )MP u u∪ , vì thế chúng ta thu được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), , , , , ,p p p p p pd ITy u d ITy Iu d Ty u d Ty Tu d Iy Iu d Iy u= ≤ = ≤ =
Vì vậy ( )MITy P u∈
Điều này cho ta ( )IMTy C u∈ và Ty D∈
Nên D là T-bất biến nên tất cả các điều kiện của định lí 2.2 thỏa mãn
Nên ( ) ( ) ( )MP u F I F T∩ ∩ ≠∅ cho mỗi điều kiện (i)-(vi)
2.6. Định lí 2.6
Cho T, I là những tự xạ trên không gian định chuẩn ( ), . pX , tập con M của
X thỏa ( ) ( ) ( ),T M M u F T F I∂ ⊂ ∈ ∩
24
Giả sử ( )IMD D u= khác rỗng, D ID= , T là I-không giãn trên D u∪ và I
không giãn trên ( )MP u u∪
Thì D là T-bất biến
Hơn nữa nếu D có tính chất (N) với Iq q= , I thỏa điều kiện (C) và T và I là
R- giao hoán dưới yếu trên D
Thì ( ) ( ) ( )MP u F I F T∩ ∩ ≠∅ nếu thỏa một trong các điều kiện (i)-(x) trong
định lí 2.4 mà D thay thế M
Chứng minh
Như trong định lí 2.5 D là T-bất biến
Nên tất cả các điều kiện của định lí 2.3 thỏa mãn
Vậy ( ) ( ) ( )MP u F I F T∩ ∩ ≠∅ nếu thỏa một trong các điều kiện (i)-(x)
Chú ý
Nếu ( )( ) ( )MI P u PM u⊂ , thì ( ) ( )IM MP u C u⊂
Do đó ( ) ( )IMD u PM u= . Nếu ( )( ) ( )I IM MI C u C u⊂ thì
( )( ) ( )( ) ( )I I IM M MI D u I C u D u⊂ ⊂
Như vậy định lí 2.5 và 2.6 vẫn đúng cho ( )MD P u= cũng như ( )IMD C u=
25
CHƯƠNG III:
ĐỊNH LÍ ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA CẶP ÁNH XẠ ĐA TRỊ
3.1. Định lí 3.1
Cho ( ),X d là không gian mêtric đầy đủ và lồi theo mêtric và K là tập con
đóng khác rỗng của X . Nếu ánh xạ ( ):F K CB X→ thỏa điều kiện
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
, , ,
3.0 , max , , , , ,
1 5 2, ,0 , 1
2 1
d x y D x Fy D y Fx
H Fx Fy h D x Fx D y Fy
a a h
hx y K h a
h
+
≤
+
− +
∈ < < ≥ +
+
Nếu ,Fx K x K⊆ ∀ ∈∂ thì F có điểm bất động trong K .
Chứng minh
Hệ quả của Nadler [10]
Cho ( ), ,A B CB X x A∈ ∈ . Khi đó, với mỗi số dương α , tồn tại y B∈ sao cho
( ) ( ), ,d x y H A B α≤ +
Đặt ( )1h hα = +
Xây dựng dãy { }nx trong K như sau
Cho 0x K∈ , xác định ( )'1 0x F x∈
Nếu '1x K∈ , đặt
'
1 1x x=
Nếu '1x K∉ thì có điểm 1x K∈∂ sao cho ( ) ( ) ( )' '0 1 1 1 0 1, , ,d x x d x x d x x+ =
Khi 1x K∈ theo hệ quả chọn '2 1x Fx∈ sao cho ( ) ( )' '1 2 0 1, ,d x x H Fx Fx α≤ +
Nếu '2x K∈ , đặt
'
2 2x x=
26
Trường hợp còn lại '2 ∉x K chọn 2x thỏa ( ) ( ) ( )' '1 2 2 2 1 2, , ,d x x d x x d x x+ =
Theo cách trên ta thu được hai dãy số { } { }', 1, 2,3,...n nx x n = thỏa
( ) ( )
'
1
' '
1 1
)
) , ,
+
+ −
∈
≤ +
n n
n
n n n n
i x Fx
ii d x x H Fx Fx α
'
1 1) n niii x x+ += nếu
'
1nx K+ ∈ hoặc
( ) ( ) ( )' '1 1 1 1) , , ,n n n n n niv d x x d x x d x x+ + + ++ = nếu ' 1nx K+ ∉ và 1nx K+ ∈∂
Đặt
{ }{ }
{ }{ }
'
'
: , 1, 2,...
: , 1, 2,...
i n i i
i n i i
P x x x x i
Q x x x x i
= ∈ = =
= ∈ ≠ =
Nhận xét: Nếu nx Q∈ , với mỗi n, thì 1nx P− ∈
' 1n n n nx Q x x Fx −∈ ⇒ ≠ =
Nếu 'nx K∈ thì 'n nx x= mâu thuẫn với ∈nx Q
Nên ' ,n nx K x K∉ ∈∂
Nếu '1 1 1 1n n n nx K x x x P− − − −∈ ⇒ = ⇒ ∈
Nếu ( ) ( )'1 1n n nx K x F x F K K− −∈∂ ⇒ = ⊂ ∂ ⊂
Mâu thuẫn với giả thiết nx Q∈ )
Vậy nx Q∈ , với mỗi n, thì 1nx P− ∈
Với 2n ≥ ta đánh giá ( )1,n nd x x +
Trường hợp 1: 1,n nx x P+ ∈ , từ
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, , ,
3.0 , max , , , , ,
d x y D x Fy D y Fx
H Fx Fy h D x Fx D y Fy
a a h
+
≤
+
27
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
' '
1 1 1
1 1 1
1 1
1 1 1
1 1
1 1
1 1
, , ,
, , ,
max , , , , ,
, , ,
max , , , , ,
,
max , , , ,
n
n n n n n n
n n n n n n n
n n n n
n n n n n n n
n n n n
n n
n n n n
d x x d x x H Fx Fx
d x x D x Fx D x Fx
h D x Fx D x Fx
a a h
d x x d x x d x x
h d x x d x x
a a h
d x x
h d x x d x x
a h
α
α
α
+ + −
− − −
− −
− − +
− +
− +
− +
= ≤ +
+
≤ +
+
+
≤ +
+
≤
+
nα
+
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1
1 1 1
1 1
1
1 1
,
, max , , , ,
,
max , , ,
1
1, ax , ,
1 1
n nn n n
n n n n n n
nn
n nn
n n
n
n
n n n n
hd x x
d x x hd x x hd x x
a h
hd x x a h
hd x x
h a
a hhd x x m hd x x
h a h
α α α
ααα
αα
− +
+ − +
− +
−
− −
≤ + + +
+
+ + ≤ +
−
+ ≤ + = +
− −
( ) ( )1 1, , 1
n
n n n nd x x hd x x h
α
+ −⇒ ≤ + −
(3.1)
Trường hợp 2: 1,n nx P x Q+∈ ∈ , từ
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, , ,
3.0 , max , , , , ,
d x y D x Fy D y Fx
H Fx Fy h D x Fx D y Fy
a a h
+
≤
+
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
'
1 1 1
1 1 1
1 1
'
1 11 ' '
1 1
1
1
, , ,
, , ,
max , , , , ,
,,
max , , , , ,
,
max , , ,
1
+ + −
− − −
− −
− +−
− −
−
−
≤ ≤ +
+
≤ +
+
≤ +
+
+ +
≤ +
−
n
n n n n n n
n n n n n n n
n n n n
n nn n n
n n n n
nn
n nn
n n
d x x d x x H Fx Fx
d x x D x Fx D x Fx
h D x Fx D x Fx
a a h
d x xd x x
h d x x d x x
a a h
hd x x a h
hd x x
h a
α
α
α
ααα
( ) ( )1 1
1, ax , ,
1 1− −
+ ≤ + = +
− −
n
n
n n n n
a hhd x x m hd x x
h a h
αα
( ) ( )1 1, , 1
n
n n n nd x x hd x x h
α
+ −⇒ ≤ + −
(3.2)
28
Trường hợp 3: 1,n nx Q x P+∈ ∈ (chia ra 2 trường hợp nhỏ)
'
1 1 1n n nx P x x+ + +∈ ⇒ =
nx Q∈ cho ta 1nx P− ∈
Vì X lồi theo mêtric nên
Nếu ( ) ( ) ( ){ } ( )' '1 1 1 1 1, ax , , , ,n n n n n n n nd x x m d x x d x x d x x+ − + + +≤ = (3.3)
Từ
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, , ,
3.0 , max , , , , ,
d x y D x Fy D y Fx
H Fx Fy h D x Fx D y Fy
a a h
+
≤
+
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
'
1 1 1
1 1 1
1 1
'
1 11 '
1 1
, , ,
, , ,
max , , , , ,
, ,,
max , , , , ,
n
n n n n n n
n n n n n n n
n n n n
n n n nn n n
n n n n
d x x d x x H Fx Fx
d x x D x Fx D x Fx
h D x Fx D x Fx
a a h
d x x d x xd x x
h d x x d x x
a a h
α
α
α
+ + −
− − −
− −
− +−
− +
≤ ≤ +
+
≤ +
+
+ ≤ +
+
( ) ( ) ( )' '1 1') , , ,
n
n n n n n n n
n
x K
Do iv x Q d x x d x x d x x
x K − −
∈∂∈ ⇒ ⇒ + =
∉
Từ ( ) ( )'1 1, ,n n n nd x x d x x− −≤ và ( ) ( )' '1, ,n n n nd x x d x x−≤
Nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
' ' '
1 1 1 1 1 1
'
1 1
, , , , , , , ,
, ,
− + − + − +
− +
+ ≤ + + = + +
= +
n n n n n n n n n n n n n n n n
n n n n
d x x d x x d x x d x x d x x d x x d x x d x x
d x x d x x
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
'
1 1'
1 1 1
'
1'
1
, ,
, max , , , ,
,
max , , ,
1
− +
+ − +
−
−
+ ≤ +
+
+ + ≤ +
−
n n n n n
n n n n n n
nn
n nn
n n
d x x d x x
d x x h d x x d x x
a h
hd x x a h
hd x x
h a
α
ααα
29
( ) ( ) ( )
( )
'
1'
1
'
1
,
max , , ,
1
,
1
−
−
−
+ + ≤ +
−
≤ +
−
nn
n nn
n n
n
n n
hd x x a h
hd x x
h a
hd x x
h
ααα
α
Từ 1 ,n nx P x Q− ∈ ∈ , kết hợp với trường hợp 2 ta được
( ) ( )
1
2
1 2 1, , 1 1
n n
n n n nd x x h d x x h h h
α α−
+ − −≤ + +− −
(3.4)
Nếu ( ) ( ) ( ){ } ( )'1 1 1 1 1 1, ax , , , ,n n n n n n n nd x x m d x x d x x d x x+ − + + − +≤ =
( ) ( ) ( ) ( )' '1 1 1 1 1, , , ,n n n n n n n nd x x d x x d x x d x x+ − + − +≤ ≤ + (3.5)
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
'
1 1
1
1 1
'
1
1 1
'
1 11' '
1 1 1
1
, ,
,
, , , , ,
, max
, , ,
, , ,,
, max , , , , ,
max 1 ,
− −
−
− −
−
− −
− +−
− − +
−
≤ + +
≤ + +
+
≤ + +
+
≤ +
n
n n n n
n n
n n n n
n
n n
n n n n
n n n nn n n
n n n n n n
n
d x x H Fx Fx
d x x
D x Fx D x Fx
ad x x h
D x Fx D x Fx
a h
d x x d x xd x x
d x x h d x x d x x
a a h
h d x x
α
α
α
( ) ( ) ( )
'
1 1'
, ,
, ,
1
− +
+ + +
− +
n
n n n nn n
n
d x x d x x
h
h a h
αα α
Sử dụng (3.5) và những chứng minh trong 3 trường hợp ta có được
( )
( ) ( ) ( ) ( )' '1
1 1
, ,
,
n n
n n n n
n n
hd x x a h hd x x a h
d x x
a a
α α−
− +
+ + + +
≤ ≤
Vì vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
'
1'
1 1
'
1
1
2 1
,
, ax 1 , , ,
1
1 ,
1
1 ,
1 1
nn
n nn
n n n n
n
n n
n n
n n
hd x x a h
d x x m h d x x
h a
h d x x
h
hh h d x x
h h
ααα
α
α α
−
+ −
−
−
− −
+ + ≤ + +
−
≤ + +
−
≤ + + +
− −
30
( ) ( ) ( )
1
1 2 1, 1 , 1 1
n n
n n n n
hd x x h h d x x
h h
α α−
+ − −⇒ ≤ + + +− −
(3.6)
Đặt ( ) ( ){ }
1
2
0 1 1 2ax , , ,m d x x d x xδ α
−
=
Chứng minh kết quả ( ) ( )21, 3 , 1+ ≤ + ≥
n
n nd x x n nα δ (3.7)
bằng phương pháp qui nạp
Ta có 1 5 2 1 10 , 3, 3
2 3 1 1
hh
h h
− + +
< < < < <
− −
Nếu 2 3,x x trong (3.2) hoặc (3.3) xảy ra thì
( ) 1/21 1 , 1
1
−< = + < = <
+
hh h h h
h
α α
( ) ( ) ( ) ( )
2
1/2 2 1/2
2 3 1 2, , 3 3 31
−≤ + ≤ + < + < +
−
d x x hd x x h h
h
α α δ α α α δ α α δ
Từ (3.4) và (3.6)
Nếu 2 3,x x thỏa mãn (3.6) thì
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3/2 2 1/2
2 3 1 2
1
, 1 , 3 3 3 3 6
1 1
h
d x x h h d x x
h h
α α α δ α α α α δ α α δ
+
≤ + + + ≤ + + = + + < +
− −
Trong tất cả các trường hợp ( ) ( )2 3, 6d x x α δ≤ +
Theo giả thiết qui nạp nếu (3.2), (3.3) thỏa mãn (giả sử qui nạp đúng tới n - 1) thì
( ) ( ) ( )( ) ( )
1
2 2
1 1, , 3 1 3 31
n nn
n
n n n nd x x hd x x h n nh
α α δ α α δ
−
+ −≤ + ≤ + − + ≤ +−
Nếu (3.6) thỏa mãn thì
31
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( ) ( )
1
1 2 1
112 2 2 2 2
1
, 1 ,
1 1
3 2 3 3 3 2 3 3 3
n n
n n n n
n n n n n
n n
h
d x x h h d x x
h h
n n n
α α
α δ α α α δ α α α δ
−
+ − −
−−
+
≤ + + +
− −
≤ + − + + = + − + + ≤ +
Từ (3.7) suy ra, với m n> , ( ) ( )
1 1 1
2 2
1, , 3
i im m m
n m i i
i n i n i n
d x x d x x iδ α α
− − −
+
= = =
≤ ≤ +∑ ∑ ∑
Và { }nx là dãy Cauchy nên hội tụ về p
{ }knx là dãy con của { }nx mà mỗi phần tử đều thuộc P. Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1 1 1
1 1
1
, , ,
, max , , , , ,
, , ,
max , , , , ,
k k k
k k k
k k k
k k
n n n
n n n
n n n
n n
d x p D x Fp D p Fx
H Fx Fp h D x Fx D p Fp
a a h
d x p D x Fp d p x
h d x x D p Fp
a a h
− − −
− − −
− −
−
+ ≤
+
+ ≤
+
Cho k →∞ được ( ) ( ), ,H p Fp hD p Fp≤
Từ đó ( ) ( ), ,H p Fp D p Fp= suy ra p Fp∈
3.2. Định lí 3.2
Cho ( ),X d là không gian mêtric đầy đủ và lồi theo mêtric và K tập con
đóng khác rỗng của X . Nếu các ánh xạ ( ), :F G K CB X→ thỏa điều kiện
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
, , ,
3.8 , max , , , , ,
2 2, ,0 , 1
3 1
d x y D x Gy D y Fx
H Fx Gy h D x Fx D y Gy
a a h
hx y X h a
h
+
≤
+
∈ < < ≥ +
+
Nếu , ,Fx K Gx K x K⊆ ⊆ ∀
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tvefile_2013_01_25_1720326319_5239_1869338.pdf