Lời cam đoan .i
ời cảm n .ii
Tóm t t luận văn .iii
Abstract .iv
M c l c .v
Danh m c các từ viết t t .ix
Danh m c các bảng biểu .x
Danh m c các s đ , hình ảnh.xi
Chƣơng 1: T ng qu n về hƣ ng nghiên c u .1
1.1. ặt vấn đề .1
1.2. Thế nào là robot m t bánh tự cân b ng .1
1.3. Tính cấp thiết của đề tài, ý ngh a khoa học và thực ti n của đề tài .2
1.4. Tình hình nghiên cứu và nhu c u thực tế .3
1.5. M c đích nghiên cứu , khách thể , đối tượng nghiên cứu.8
1.6. hiệm v nghiên cứu và giới hạn của đề tài.8
1.6.1. hiệm v nghiên cứu. 8
1.6.2. iới hạn của đề tài . 9
1.7. hư ng pháp nghiên cứu .9
1.8. i dung luận văn .9
110 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Điều khiển Robot 1 bánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 0 1.0000 0
0 0 0 1.0000
0 3, 2 3,3 3, 4
0 4, 2 4,3 4, 4
0
0
3,1
4,1
x
x x x
x x x
x
x
x
A
A A A
A A A
B
B
B
r đó
23
2.5. Phương trình trạng thái đầy đ
ơ tự thực hi t e á ớ trê ặt phẳng YZ ta nh đ c k t qu
p ơ trì k ô ia trạ t ái tuy tí đầy đủ ai ặt p ẳ XZ và
YZ sau
x Ax Bu
0 0 1.0000 0 0 0 0 0
0 0 0 1.0000 0 0 0 0
0 3,2 3,3 3,4 0 0 0 0
0 4,2 4,3 4,4 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 1.0000 0
0 0 0 0 0 0 0 1.0000
0 0 0 0 0 3,2 3,3 3,4
0 0 0 0 0 4,2 4,3 4,4
x x x
x x x
y y y
y y y
A A A
A A A
A
A A A
A A A
0 0
0 0
3,1 0
4,1 0
0 0
0 0
0 3,1
0 4,1
x
x
y
y
B
B
B
B
B
Đây à p ơ trì uyể động động lực họ đầy đủ của h th ng robot một
á tr k ô ia trạ t ái tuy tí Vì v y ó ó t ể đ sử dụ ột
ơ sở vi c thi t k một bộ điều khiể k ô ia trạ t ái robot một
á
2.6. Kết Luận
r ơ ày, t p ơ trì uyể độ động lự ọ r t
một á và vi c kh sát đặ tí p i tuy n của h th ng ta thấy h robot một
24
á ó độ phi tuy n cao. í vì v y để đơ i n óa ta xây dự động lực họ
r t ột á đ tá t à ai ặt phẳ độc l p và xe sự di
chuyển của r t t e trụ ày s k ô ởng tới trụ kia r tr ng
h p ày với h th ơ k í à ý t ởng. Qua vi c kh sát đặ tí động lực học
của r t ột á trê đ đ a ra uyê tắ điều khiể r t ột
á sau:
- N u h robot một á di chuyển về p ía tr ớc t ì phần thân h robot một
á ó k uy ớ iêng về p ía sau, í vì v y để điều khiể đ c h
robot một á t ă ằ t e p ơ t ẳ đứ , t ì k i h robot một á
iê về p ía tr ớc, lự si ra d á độ ơ t ứ 1 s đ a h robot một á
di chuyển về p ía tr ớ , và c lại N a à h robot một á ph i di chuyển
ù iều với chiều iê ủa phầ t â
- N u h robot một á di chuyển về p ía trái p ầ t â h robot một á ó
k uy ớ iê về p ía p i, í vì v y để điều khiể đ c h robot một
á t ă ằ t e p ơ t ẳ đứ , t ì k i h robot một á iê về
p ía trái, ự si ra d độ ơ t ứ 2 s đ a h robot một á di chuyển về p ía
trái, và c lại N a à h robot một á ph i di chuyể ù iều với chiều
iê ủa phầ t â
25
Chương 3
THIẾT KẾ BỘ
Từ cơ sở lý thuyết mô hình hóa toán học hệ robot một bánh đã t ình b y t ong
ch ơng v lý thuyết hồi tiếp tuyến tính hóa v bộ lọc Kaman (phụ lục 2), trong
ch ơng n y ta sẽ xây dựng bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa kết hợp với bộ điều
khiển LQR để ứng dụng điều khiển hệ obot một bánh
Nh đã phân tích mô hình hệ obot một bánh l hệ thống hoạt động trong hai
mặt phẳng độc lập. Do đó, t ong ch ơng n y ta thực hiện bộ điều khiển cho một
mặt phẳng (XZ) tr ớc bộ điều khiển cho mặt phẳng sẽ có cấu t úc t ơng tự.
Các bộ điều khiển v mô hình h obot một bánh đ ợc mô phỏng t ong môi
t ờng Matlab Simulink sau đó sẽ tiến h nh xây dựng bộ điều khiển thực tế cho mô
hình thực nghiệm hệ obot một bánh.
3.1. ng i hi n n hương n nh (LQR):
Trong phần n y một bộ điều khiển không gian t ạng thái đ ợc chọn với độ lợi
tính toán điều khiển tối u dùng kỹ thuật to n ph ơng tuyến tính LQR (Linear
Quadratic Regulator) Bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa kết hợp với LQR đ ợc
thiết kế để giữ thăng bằng cho hệ obot một bánh Ngo i a, một khâu đạo h m góc
nghi n thân robot, góc nghi n động cơ đ ợc th m v o để điều khiển hệ obot một
bánh theo vị t í mong muốn.
3.1.1. Mô h nh hông gi n ng h i n nh
Ph ơng t ình chuyển động đ ợc đ a a d ới dạng ph ơng t ình t ạng thái
x Ax Bu
Với 0 0 0
T
xx l điểm dừng
T ong đó vecto t ạng thái x bao gồm
x - Góc nghi n thân obot so với trục thẳng đứng trong mặt phẳng XZ
x - Góc nghi n động cơ so với thân obot t ong mặt phẳng XZ
x - Vận tốc góc nghi n thân obot t ong mặt phẳng XZ
26
x - Vận tốc góc nghi n động cơ so với thân obot t ong mặt phẳng XZ
y - Góc nghi n thân obot so với trục thẳng đứng trong mặt phẳng YZ
y - Góc nghi n động cơ so với thân hình obot t ong mặt phẳng YZ
y - Vận tốc góc nghi n thân obot t ong mặt phẳng YZ
y - Vận tốc góc nghi n động cơ so với thân obot t ong mặt phẳng YZ
Với kết quả các ma t ận A, matrận B đã tính đ ợc ở ch ơng , thế các thông số thực
tế v o ta đ ợc ma trận trạng thái th nh phần cụ thể nh sau:
0 0 1.0000 0 0 0 0 0
0 0 0 1.0000 0 0 0 0
0 876.9784 225.7384 225.7389 0 0 0 0
0 142.5946 26.8946 26.8946 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 1.0000 0
0 0 0 0 0 0 0 1.0000
0 0 0 0 0 870.9784 225.7389 225.7389
0 0 0 0 0 142.5946 26.8946 26.8946
A
0 0
0 0
354.4271 0
42.2266 0
0 0
0 0
0 354.4271
0 42.2266
B
Tín hiệu điều khiển u bao gồm điện áp cấp cho động cơ
27
3.1.2. nh n i i hi n
Nh đã đề cập tr n đây, hiệu chỉnh to n ph ơng tuyến tính LQR th ờng đ ợc
sử dụng để tính toán độ lợi điều khiển tối u.
Các công nghệ tính toán bộ điều khiển LQR đòi hỏi một ma trận Q, v một ma
trận R, l các ma t ận đ ợc chọn đối xứng xác định d ơng
Ma trận Q l một ma trận trọng số m chỉ a các mong muốn của mỗi trạng thái
đ ợc bằng điểm đặt của nó.
Ma trận R l một ma trận trọng số sử dụng kiểm soát đầu v o.
Các ma t ận n y sau đó đ ợc sử dụng để tìm đ ợc ma trận K t ong ph ơng t ình
sau đây:
(3.1)
Chọn ma trận Q, R
1 0 0 0 0 0 0 0
0 10 0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0
0 0 0 0 1 0 0 0
0 0 0 0 0 100 0 0
0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 1
Q
100 0
0 100
R
Chạy m_file ballbot_full.m ta tính đ ợc ma trận độ lợi tối u K (phụ lục 3)
0.1000 77.3780 1.3159 11.3976 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1000 77.3843 1.3159 11.3976
K
28
3.1.2. Mô h ng i h h ng
nh 3.1: Sơ ồ ô h ng h nh ùng giải thuật LQR
- K t quả ô h ng
TH1: Trạng thái đầu góc nghi ng thân hình hệ robot, theta = 3 0
nh 3.2: nghi ng ận g nghi n h n theo hương X
Thời gian (s)
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
29
nh 3.3: nghi ng ận g nghi n a ng ơ robot theo hương X
nh 3.4: n hi i u khi n theo hương X
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
Thời gian s Thời gian s
Thời gian s
iệ
n
á
p
V
30
TH2: Trạng thái đầu góc nghi ng thân hình hệ robot, theta = 6 0
nh 3.5: nghi ng ận g nghi n h n theo hương X
nh3.6: nghi ng ận g nghi n a ng ơ robot theo hương X
Thời gian s
Thời gian s
R
ad
ia
n
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
31
nh 3.7: n hi i u khi n theo hương X
TH3: Trạng thái đầu góc nghi ng thân hình hệ robot, theta = 15 0
nh 3.8: nghi ng ận g nghi n h n theo hương X
Thời gian s
Thời gian s
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
iệ
n
á
p
V
32
nh 3.9: nghi ng ận g nghi n a ng ơ robot theo hương X
nh 3.10 : n hi i u khi n theo hương X
Thời gian s
Thời gian s
iệ
n
á
p
V
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
33
-Nhận xé :
Kết quả mô phỏng cho thấy bộ điều khiển LQR có thể điều khiển tốt hệ
thống, đối với góc nghi n nhỏ 3 0 đáp ứng của hệ thống t ơng đối nhanh khoảng 5s,
ít vọt lố v khá ổn định, đối với góc nghi n 6 0 đáp ứng của hệ thống còn cố gắng để
bám theo tín hiệu đặt .Tuy nhi n đến khi tăng góc nghi n l n 15 0 thì đáp ứng của
hệ thống không còn bám theo tín hiệu đặt đ ợc nữa, hệ robot một bánh mất ổn
định v bị ngã .
3.2. ng i hi n hồi i n nh h (HTTTH)
3.2.1. Cấ ú nhi m vụ i u khi n
-Cấ ú ô h nh :
ể điều khiển cân bằng hệ obot một bánh ta dùng động cơ DC cho mặt
phẳng độc lập. Bộ mã hóa vị t í gắn ở động cơ dùng để đo vị t í của hệ robot một
bánh góc phi). Cảm biến gia tốc v vận tốc góc MPU-6050 để đo độ nghi ng của
thân hình hệ obot góc theta .
-Nhi m vụ i u khi n:
iều khiển động cơ để giữ obot thăng bằng v ổn định tại vị t í mong muốn.
Bộ điều khiển có nhiệm vụ giữ thăng bằng obot sao cho hệ obot một bánh không
bị đẩy ngã v điều khiển vị t í obot một bánh bám theo tín hiệu đặt.
3.2.2. n nh h h h ng ng hồi i
Cơ sở ý h t
Ph ơng t ình toán học mô tả hệ thống obot một bánh :
2 2
x12 Bb t x m b t B b x22 B b Bg B
x11 x22 x12 x21
M (U - (K v )/R + (K K )/Rm - LM R n sin( )) + M (LM R sin( ) - U + 9.81LM sin( ))
(M M - M M )
(3.2)
2 2
x11 Bb t x m b t B b x21 B b Bg B
x11 x22 x12 x21
M (U - (K v )/R + (K K )/Rm - LM R n sin( )) + M (LM R sin( ) - U + 9.81LM sin( ))
(M M - M M )
(3.3)
2 21,1 2 cosx Bx M b B B b B b xM I I I L M M R LM R
2 21,2 cosx M b B b b b B b xM I I n M nR M nR LM nR
2 22,1 cosx M b B b b b B b xM I I n M nR M nR LM nR
34
2 2 2 2 22,2x M b B b b bM I I n M n R M n R
ặt
1
2
x
x
Ph ơng t ình t ạng thái mới của hệ thống :
1 2
2 2
x12 Bb t x m b t m B b 2 1 x22 B b 1 2 Bg 2 B 1
2
x11 x22 x12 x21
M (U - (K .v )/R + (K K )/R - L.M .R .n.x sin(x )) + M (L.M .R .sin(x )x - U x + 9,81.L.M .sin(x ))
(M M - M M )
x x
x
y = x1
(3.4)
Với:
1
2
( )
( )
x t
x t
(3.5)
Ta có:
2
2 2
x12 Bb t x m b t m B b 2 1 x22 B b 1 2 Bg 2 B 1
2
x11 x22 x12 x21
M (U - (K .v )/R + (K K )/R - L.M .R .n.x sin(x )) + M (L.M .R .sin(x )x - U x + 9,81.L.M .sin(x ))
(M M - M M )
y x
y x
(3.6)
Bậc t ơng đối của hệ thống m = 2
Chọn u sao cho y v
v: Tín hiệu điều khiển mới)
Ta đ ợc:
2 2
..
x12 Bb t x m b t m B b 2 1 x22 B b 1 2 Bg 2 B 1
x11 x22 x12 x21
M (U - (K .v )/R + (K K )/R - L.M .R .n.x sin(x )) + M (L.M .R .sin(x )x - U x + 9,81.L.M .sin(x ))
(M M - M M )
y v
2 2
x12 Bb b t m B b 2 1 x22 B b 1 2 Bg 2 B 1 x11 x22 x12 x21
x m
x12 t
M (U + (K K )/R - L.M .R .n.x sin(x )) + M (L.M .R .sin(x )x - U x + 9,81.L.M .sin(x )) - (M M - M M )
v = R
M .K
v
(3.7)
Với luật điều khiển nh t n hệ thống phi tuyến sau khi đ ợc tuyến tính hóa bằng
hồi tiếp sẽ t ơng đ ơng với hệ tuyến tính bậc có h m t uyền l :
2
2
( ) ( )
( ) 1
( )
( )
y v s Y s V s
Y s
G s
V s s
(3.8)
3.2.3. Mô h ng ki m tra h th ng:
35
nh 3.11 : Sơ ồ ô h ng tuy n nh h h th ng b ng hồi ti p
- ả ô h ng:
nh 3.12 : ứng với ngõ h nấc c a h th ng so với h 1/s2
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
Thời gian s
36
nh 3.13 : nghi n h n s ới ứng ngõ h nấ
nh 3.14: i n i hi n x ới ứng ngõ h nấ
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
iệ
n
á
p
V
Thời gian s
Thời gian s
37
Thời gian s
nh 3.15 : ứng với ngõ s ng sin c a h th ng so với h 1/s2
Thời gian s
nh 3.16 : nghi n h n s ới ứng ngõ s ng sin
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
38
udk
To Workspace4
phiy
To Workspace3
thetay
To Workspace2
phix
To Workspace1
thetax
To Workspace
Scope4
Scope3
Scope2
Scope1
Scope
f(u)
Fcn1
f(u)
Fcn
0
Constant2
0
Constant
Band-Limited
White Noise1
Band-Limited
White Noise
Udv 1
Udv 2
Noise
Noisey
thetax
phix
thetaxdot
phixdot
thetay
phiy
thetay dot
phiy dot
Ballbot
Add1
Add
Thời gian s
nh 3.17 : i n i hi n x ới ngõ s ng sin
- Nhận xé : luật điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa vừa tìm đ ợc đáp ứng h m nấc
v đáp ứng sóng sine của hệ thống t ùng với đáp ứng nấc v đáp ứng sóng sine của
hệ tuyến tính bậc có h m t uyền l
2
( ) 1
( )
Y s
V s s
3.3. ng i hi n HTTTH k t h p LQR
3.3.1. Sơ ồ ô h ng i u khi n HTTTH – LQR
nh 3.18: Sơ ồ ô h ng i u khi n
iệ
n
á
p
V
39
3.3.2. Mô h ng ki m tra h th ng khi hông n hi u nhi u:
-K t quả ô h ng:
Thời gian s
nh 3.19 : n hi i u khi n
Thời gian s
nh 3.20 : nghi n ận t g nghi n h n robot theo hương X
iệ
n
á
p
V
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
40
Thời gian s
H nh 3.21. : c nghi n ận t g nghi n ng ơ theo hương X
Thời gian s
nh 3.22. : nghi n ận t g nghi n h n theo hươngY
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
41
Thời gian s
nh 3.23. : nghi n ận t g nghi n ng ơ theo hương Y
-Nhận xé : Khi Noise power = 0 thì đáp ứng góc nghi n thân rolbot v góc nghi n
của quả bóng đáp ứng t ơng đối nhanh , ít vọt lố v ổn định.
3.3.3. Mô h ng ki m tra h th ng hi n hi u nhi u:
-K t quả ô h ng:
Thời gian s
nh 3.24 : n hi i u khi n
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
iệ
n
á
p
V
42
Thời gian s
nh 3.25 : nghi n ận t g nghi n h n theo hương X
Thời gian s
H nh 3.26. : nghi n ận t g nghi n ng ơ theo hương X
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
43
Thời gian s
nh 3.27 : nghi n ận t g nghi n h n theo hương Y
Thời gian s
nh 3.28 : nghi n ận t g nghi n ng ơ theo hương Y
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
G
ó
c
n
g
h
i
n
đ
ộ
44
-Nhận xé :
Khi Noise power = 0.001, sample Time = 0.1 s thì l m cho hệ robot một bánh bị
nhiểu loạn (hiện t ợng run rẫy v mất ổn định
3.4. ận:
T ong ch ơng 3 ta đã tiến h nh tuyến tính hoá hệ thống phi tuyến bằng hồi tiếp
v xây dựng bộ điều khiển LQR cho hệ obot một bánh sau khi đ ợc tuyến tính hoá
bằng hồi tiếp, mục đích nhằm cân bằng v điều khiển hệ obot một bánh theo vị t í
mong muốn. Kết quả mô phỏng thu đ ợc t ơng đối tốt giúp ta nhìn nhận về việc
điều khiển hệ thống tốt hơn v kiểm chứng lý thuyết . Tuy nhi n để thấy õ đ ợc
kết quả thực tế của bộ điều khiển lý thuyết ta sẽ xây dựng bộ điều khiển n y t ong
thời gian thực để điều khiển mô hình thực nghiệm hệ obot một bánh ở ch ơng sau.
45
Chương 4
MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM –KẾT QUẢ
4.1 Mô hình thực nghiệm
4.1.1 Thi t ô hình :
Hình 4 hệ t t nh 3D
Hình 4 Cơ h i ng hệ t t nh 3D
0,30m
m
0,25m
0,30m
0,20
m
46
4.1.2 Thi t k ô hình thự nghiệ :
Hình 4 Hệ t t nh thự nghiệ
Hình 4 Cơ h i ng ô hình thự nghiệ
4.2 M h i hi n t ng t
T 2 -
6- T
47
(MPU-6050 ) 4.5).
Hình 4.5 : Sơ ồ khối hệ t t nh
4.2.1. M h ng ồn
-
Đ t o ngu n 5V cho vi u khi n ta s d ng IC ổ á
ngu n xung LM 2576-5V v á u ổ
á 4.6).
Hình 4.6 Sơ ồ khối m ch nguồn 5V
M ch ngu n c b o v ch ng c ò b i diode 1N5408.
á t lọc ó dung ng l n nhằm t o ổn nh cao cho n á õ ra.
Đ ò S -Down Voltage Regulator v á :
Đ á ầ : -40V (60V)
Đ á ầu ra regulated: 3.3V, 5V, j -37V).
t: LM2576(3A).
D i nhi ho ng: -44 ÷125 0 C
48
4.2.2. M h i i u khi n ATmega 328
M u khi n ATmega 328 bao g m
1 IC ATmega 328- 6 ù n p v á
1 IC ATmega 328- P ù ứng d u khi n h robot v á õ
-ra v i t x ý 6 z/
M ó p ngu ù N á ÷
cho ra ngu n ổn d nh 5 volt c p cho m u khi n .
Hình 4.7 Sơ ồ khối h vi i u khi n Atmega 328
Hình 4.8 M h vi i u khi n Atmega 328
49
4.2.3. M h ông t i hi n ng ơ:
Hình 4.9 Sơ ồ hối h ông t i u khi n ng ơ
Hình 4.10: M h ông t i u khi n ng ơ
M MB3B bao g m 8 FET IRF 4 N ó ngu n 24 volt; 1
4 4 ù á u khi õ R; 1 IC cổng AND 74HC08
ù o chi u khi W 4 R 4 u
khi FET á ù ẫn khi m ch ho ng.
4.3 . ư ồ gi i th t hệ thống t n i i hi n
Đầ ọ á ó
á ATmega 16
ó 4 á á ọ k ầ S ó
á á á
ý ứ : ằ R ổ ó
ng á ổ .
á á ổ
50
Hình 4.11 ư ồ gi i th t hệ t t nh t n i i hi n
4.4. . Chương t ình i u khi n: (Ph l c 4)
51
4.5. . K t qu :
Qua vi c t k c u t ầ á ó , u chỉnh
m ch c m bi n, l a chọn qu ó ặt phầ
c nghi m robot m á ã ó ặ m :
-Kh ng phầ á ó ,
- á ó d á robot m á vọt l
gi m b t t gi á á ó khi di chuy n
-Trọ a h robot m á ã ằng ngay gi a h th ng
-M c i m ầ l ch
t khi h robot m á ho ng
-V phầ u khi n ã u khi n h robot m á n ng
,n ĩ robot m á ã di chuy ù u v i chi a phần
, phần t ằng chỉ ổ nh trong th i gian ng n 2s.
T ầ khi m hay b nhiễ
ổ ần dầ ã c ph th ng
ho i ổ nh .
52
Chương 5
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN
5.1. ư :
Qua thời gian nghiên cứu, mô phỏng đến thiết kế và thi công mô hình thực
nghiệm phần cứng. Đề tài đã giải quyết được các vấn đề sau:
- Nghiên cứu một cách tổng quan về robot một ánh tự c n ng . ìm hi u
tình hình nghiên cứu và phát tri n trong và ngoài nư c . h n t ch các ưu đi m và
nhược đi m c ng như vai tr quan tr ng và cấu trúc chức năng hệ robot một ánh
- Nghiên cứu các phần cứng c h , t nh ất ổn đ nh trong hệ robot một ánh
, tìm hi u các c cấu ái ng, t nh chất quả ng và các cảm iến, động c DC và
ứng dụng của chúng .
- Nghiên cứu về ý thuyết hồi tiếp tuyến t nh h a, ý thuyết toàn phư ng
tuyến t nh và ý thuyết về bộ l c kalman
- X y dựng phư ng trình chuy n động trạng thái của hệ robot một ánh
- Mô phỏng hệ ro ot một ánh- HTTTH ng mô phỏng MatLab /Simulink
- Mô phỏng hệ ro ot một ánh - ng mô phỏng at a imu in
- ô phỏng hệ ro ot một ánh HTTTH kết hợp ng mô phỏng
MatLab /Simulink v i các kết quả mô phỏng hi c nhi u và hi hông c nhi u
- Kết quả mô phỏng cho thấy về mặt ý thuyết hệ ro ot một ánh c hả
năng đáp ứng t t v i ực nhi u v i thời gian đáp ứng nhanh và độ v t thấp.
- ô hình thực nghiệm hệ ro ot một ánh c hả năng di chuy n cùng chiều
v i chiều nghiêng của phần th n và c th tự c n ng tại một v tr trong thời gian
ngắn khoảng 3s. rong quá trình c n ng, v tr và g c nghiên của hệ ro ot một
ánh dao động trong phạm vi rất nhỏ.
5.2. H n h :
- o hạn chế về độ nhạy của cảm iến nên độ ch nh ác của giá tr g c đ c
về chưa cao.
53
- c độ ý d iệu của ộ điều hi n trung t m chưa cao. o ch một vi
điều hi n nhưng phải ý rất nhiều tác vụ cùng một úc như ý d iệu đ c
về, t nh toán ộ c ka man, t nh toán luật điều khi n
- ô hình thực nghiệm hoạt động chưa t t
5.3. Hướng phá riển:
- Nên s dụng cảm iến c độ ch nh ác h n nh m n ng cao t nh ổn đ nh
của ro ot một ánh
- Nghiên cứu phát tri n một mô hình ro ot một ánh v i qui mô n h n c
th ch được con người tư ng tự e ro ot một ánh àm phư ng tiện di chuy n
thuận tiện trong hông gian h p, các thành ph phát tri n đông d n cư.
- Nghiên cứu phát tri n một ro ot c chiều cao ng con người phục vụ
nhiều mục đ ch như một ro ot d ch vụ hiệu quả tại nhà hoặc tại văn ph ng
uy nhiên, đ công việc thực nghiệm điều hi n ổn đ nh ro ot một ánh tự
c n ng đúng yêu cầu thì phải cần nhiều thời gian đ nghiên cứu. Cho nên, sau này
nếu c điều kiện tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu thêm về đề tài này đ ết quả t t h n
V i thời gian gi i hạn và iến thức c n hạn chế, do đ trong quá trình thực
hiện đề tài hông tránh hỏi nh ng sai s t. ôi rất mong được sự g p ý từ các thầy
cô, ạn è đồng nghiệp và các bạn sinh viên.
54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Thị Phương Hà, Lý Thuyết Điều Khiển Hiện Đại, hà xu t n ĐHQG
TP.HCM, 2009.
[2] Dương Hoài ghĩa, Điều khiển hệ th ng a iến, hà xu t n ĐHQG
TP.HCM, 2007.
[3] guyễn Đ Thành, Matlab và ng ng t ong iều hiển, hà xu t n ĐHQG
TP.HCM, 2011.
[4] Huỳnh Th i Hoàng, Lý thuyết iều khiển thông minh, hà xu t n ĐHQG
TP.HCM, 2006.
[5] Nguyễn Doãn Phướ , Lý thuyết iều hiển n ng ao, hà xu t n Khoa h
K thu t
[6] Umashankar Nagarajan, Anish Mampetta, George A. Kantor and Ralph L.
Hollis. State Transition, Balancing, Station Keeping, and Yaw Control for a
Dynamically Stable Single Spherical Wheel Mobile Robot.
[7] Ya-Fu Peng, Chih-Hui Chiu, Wen-Ru Tsai, and Ming-Hung Chou. Design of an
Omni-directional Spherical Robot: Using Fuzzy Control.
[8] Tatsuro Endo, Yoshihiko Nakamura. An Omnidirectional Vehicle on a
Basketball.
[9] Y.-S. Ha and S. Yuta. Trajectory tracking control for navigation of self-
ontaine mo ile inve se pen ulum. In P o . IEEE/RSJ Int’l. Conf. on In-
telligent Robots and Systems, pages 1875–1882, 1994.
[10] R. Nakajima, T. Tsubouchi, S. Yuta, and E. Koyanagi. A development of a
new me hanism of an autonomous uni y le. In P o . IEEE/RSJ Int’l. Conf.
55
onIntelligent Robots and Systems, pages 906–12, Grenoble, France, September
7-11 1997.
[11] H. G. Nguyen, J. Morrell, K. Mullens, A. Burmeister, S. Miles, N. Farrington,
K. Thomas, and D. Gage. Segway robotic mobility platform. In SPIE Proc.5609:
Mobile Robots XVII, Philadelphia, PA, October 2004.
[12] A.M. Bloch. NonholonomicMechanics and Control. Springer, 2003. Modeling
and sliding-mode control of a ball robot with inverse mouse-ball drive. In SICE
Annual Conference, The University Electro-Communicaions, Japan, August
2008.
56
PHỤ LỤC
ụ ục ệu ên quan ệ robot một bán bao gồm p ương trìn c uyển
động, thiết kế mô ìn cơ k í v cơ c ế á bóng
2. ệu ên quan:
Nội dung nghiên cứu được trình bày là các phần chi tiết công việc đã được bắt
nguồn từ trước đó bao gồm trong ba lĩnh vực phát triển của hệ robot một bánh. Đầu
tiên là các lời giải liên quan các phương trình chuyển động của mô hình robot một
bánh đơn giản, đó là sự cần thiết để kiểm soát hệ robot một bánh, thứ hai là xây
dựng các phần cứng vật lý của chính nó. Phần cuối cùng là bộ lý thuyết điều khiển
được sử dụng để duy trì cân bằng hệ robot một bánh .
Robot một bánh là một khái niệm tương đối kém phát triển, chỉ có một số tài
liệu rất hạn chế tồn tại về chủ đề này. Tuy nhiên, sẽ được thảo luận trong các phần
sau, vấn đề hệ robot một bánh có thể được mô hình hóa như hai hệ thống con lắc
ngược hoạt động độc lập.
2.1.1. ương trìn c uyển động
Mục đích của việc xem xét các phương trình chuyển động có nguồn gốc trước
đây là để cung cấp một cơ sở lấy được phương trình chuyển động động lực của hệ
robot một bánh của đề tài luận v n này..
2.1.1.1. Các g ả định
Động lực học của hệ robot một bánh rất phức tạp và vì lý do này, rất khó để
lấy được phương trình chuyển động trừ khi đơn giản hóa mô hình của hệ robot một
bánh được thực hiện. Một mô hình đơn giản hóa hệ robot một bánh bao gồm một
thân hình cứng cân bằng trên đỉnh một hình cầu cứng. Đối với mô hình này có thể
giả định rằng sự chuyển động trong hai trục của mặt phẳng xz và mặt phẳng yz
được tách riêng và các phương trình chuyển động giống hệt nhau trong hai mặt
phẳng (Lauwers et al, 2005.).Điều này dẫn đến giả thiết về khả n ng thiết kế một bộ
điều khiển 3D cho toàn bộ hệ thống bằng cách thiết kế điều khiển cho hai mặt
57
phẳng độc lập (Lauwers et al, 2005.). Đồng thời trong mô hình đơn giản hóa hệ
robot một bánh giả định thêm không có trượt , chuyển động chỉ có ma sát nhớt b
qua ma sát tĩnh và phi tuyến (Lauwers et al., 2005, 2006, Yamamoto, 2008).
Các giả định của một mô hình đơn giản hóa hệ robot một bánh và ma sát nhớt
cho phép các phương trình chuyển động được xác định trong một hình thức để cho
phép bộ điều khiển được dựa vào làm cơ sở cho việc thiết kế .
2.1.1.2.P ương p áp đạo m
Động lực học của các mô hình hệ robot một bánh có thể rút ra bằng cách sử
dụng phương pháp Euler- Lagrange trước đó đã được thực hiện bởi Lauwers et al.
(2005) và Liao et al.(2008). Phương pháp này xác định đại lượng L Lagrange (q, q ,
t), trong đó q là tọa độ tổng quát của hệ thống, và t là thời gian. Đại lượng L: chỉ
đơn giản là tổng các động n ng của hệ thống :T, trừ đi thế n ng: U, được thể hiện
trong phương trình (2.1) (Brizard, 2008).
L = T – U (2.1)
Việc lựa chọn tọa độ q là tùy ý, với ràng buộc rằng chúng hoàn toàn phải xác
định hệ thống. Tuy nhiên, để thuận lợi thì thường sử dụng tọa độ q chính là tọa độ
trực tiếp liên quan đến đại lượng đo lường, như các góc độ thân hình và góc của quả
bóng (Schearer, 2006).
Để lấy được phương trình chuyển động động lực học cho hệ thống, phương trình
Euler-Lagrange được áp dụng cho các đại lượng Lagrange:
i
i i
d L L
F
dt q q
(2.2)
Trong đó Fi là lực tổng quát (Brizard, 2008). Điều này dẫn đến phương trình
Lagrange cho mỗi tọa độ qi, như sau
( ) ( , ) ( )M q q C q q G q F (2.3)
58
Trong đó: M(q) ma trận khối lượng, ),( qqC ma trận coriolis, (q) ma trận trọng
lực, F vecto lực tổng quát. Phương trình (2.3) là phương trình chuyển động động
lực của hệ thống mà có thể là phi tuyến.
2.1.1.3. Kết quả
ết quả hiện tại phù hợp nhất là phương trình chuyển động của hệ robot một
bánh được trình bày bởi Lauwers et al .(2005) tại Đại học Carnegie Mellon (CMU).
Kết quả đạo hàm trong các phương trình sau đây về chuyển động bao gồm thêm ảnh
hưởng của ma sát nhớt bổ sung thêm , D (q) (Lauwers et al., 2005)
( ) ( , ) ( ) ( )M q q C q q G q D q F (2.4)
Trong đó:
1 1
2 2
2 cos cos
( )
cos
B b B b
B b
m r l m r l
M q
m r l
2 2 2
1
2
2
b B b b B b B
B B
I I m r m r m l
m l I
2
sin
( , )
0
B bm r lC q q
sin
( )
sin
B
B
m gl
G q
m gl
)(qD
0
F
59
Một mô hình hóa bao gồm các tác động động lực học của động cơ được sử
dụng bởi Yamamoto (2008). Mô hình hóa bao gồm các tác động của động cơ bằng
cách thêm vào động n ng của động cơ với đại lượng Lagrange và thay thế các
mômen xoắn điều khiển với động lực học dựa trên các phương trình động cơ DC
(2.5) và (2.6).
(2.5)
(2.6)
t
b
K i
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_dieu_khien_robot_1_banh.pdf