MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .i
MỤC LỤC .ii
DANH MỤC HÌNH VẼ iii
MỞ ĐẦ 1
CHƯƠNG 1: SIÊU MẠNG HỢP PHẦN VÀ BÀI TOÁN HẤP THỤ
SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ
GIAM CẦM TRONG BÁN DẪN KHỐI .4
1.1: Tổng quan về siêu mạng hợp phần 4
1.1.1: Khái niệm về siêu mạng hợp phần .4
1.1.2: Phổ năng lượng và hàm sóng của điện tử giam cầm trong siêu
mạng hợp phần 5
1.2: Bài toán hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên
độ bởi điện tử giam cầm trong bán dẫn khối 7
1.2.1: Sự hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử
giam cầm trong bán dẫn khối .7
1.2.2: Xây dựng phương trình động lượng tử cho điện tử trong bán dẫn
khối .10
1.2.3: Biểu thức hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ
bởi điện tử giam cầm trong bán dẫn khối .15
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯỢNG TỬ VÀ BIỂU THỨC
GIẢI TÍCH CHO HỆ SỐ HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ
MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM
TRONG SIÊU MẠNG HỢP PHẦN(TRƯỜNG HỢP TÁN XẠ ĐIỆN
TỬ-PHONON ÂM) .22
2.1: Hamiltonian tương tác của điện tử - phonon trong siêu mạng hợp phần 225
2.2: Phương trình động lượng tử cho điện tử trong siêu mạng hợp phần 24
2.3: Tính hệ số hgấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi
điện tử giam cầm trong siêu mạng hợp phần .35
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỐ VÀ BÀN LUẬN .42
KẾT LUẬN .46
Tài liệu tham khảo .48
Phụ lục .51
60 trang |
Chia sẻ: lavie11 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong siêu mạng hợp phần (trường hợp tán xạ điện tử - Phonon âm), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ssel, 1J x J x J x
Số hạng thứ nhất (1.23), đổi biến q q
; k k
, ta được:
0 0
2
2 2
,
1eE eE k q kq qil t
k k lq
k lq k
q
n N n Nq q
C J J e k
m m k q k k i
(1.24)
Số hạng thứ hai, đổi biến q q
; k k
; k k , ta được:
0 0
2
2 2
,
1eE eE k q kq qil t
k k lq
k lq k
q
n N n Nq q
C J J e k
m m k q k k i
0 0
2
2 2
,
1eE eE k q kq qil t
k k lq
k lq k
q
n N n Nq q
C J J e k
m m k q k k i
(1.25)
Sè h¹ng thø ba gi÷ nguyªn. Số hạng thứ tư, đổi biến k k , ta được:
0 0
2
2 2
,
1eE eE k q kq qil t
k k lq
k lq k
q
n N n Nq q
C J J e k
m m k q k k i
(1.26)
Số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư trong biểu thức (1.23) lần
lượt là:
2
,
1
1
k k ql q qil t
k k lq
k lq k
q
n N n N
C e k J J
k q k k i
(1.27)
22
2
,
1
k k qq qil t
k k lq
k lq k
q
n N n N
C e kJ J
k q k k i
(1.28)
2
,
1
k q kq qil t
k k lq
k lq k
q
n N n N
C e kJ J
k q k k i
(1.29)
2
,
1
1
k q kl q qil t
k k lq
k lq k
q
n N n N
C e k J J
k q k k i
(1.30)
Chỉ xét phần thực hàm phức của mật độ dòng, thu được:
2
,,
1
2 1 1 1
k k q
l l
k q q q
k lk k q
e e
kn t C k n n N N
m m l
0 0 0 0
2 2 2 2
eE eE eE eE
1
l
k k l k k l
q q q q
J J J J
m m m m
sinqk q k l l t
Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ bởi điện tử trong bán dẫn khối
được viết dưới dạng quen thuộc : [16,23,24]
0 02 2
00 0
8 8 1
sin sin
( )
T
t
J t E t J t E tdt
Tc E c E
(1.31)
Ta thấy, 2 0
0 0
1 1
os sin sin sin sin 0
2
T T
Tc t t td t t
Nếu 1l , thì
0 0
1
sin sin os 1 os 1 0
2
T T
t l tdt c l t c l t dt
23
Nếu 1l , thì 2
0 0
os2 1
sin
2 2
T T
c t T
tdt dt
, do đó trong tổng theo l
thì chỉ l=1 mới có ý nghĩa. Biểu thức mật độ dòng được viết lại:
0
2
2
0 0
2
1 ,
eE
os 2 2 1
k q kq
kq
k k q
e n E qe
J t c t C k N n n J
m m m
0 01 12 2eE eE sink k q
q q
J J k q k k t
m m
(1.32)
Ta có: k q k k q k k qk n n k q n kn qn
, khi lấy tổng theo k
do
tính chất đối xứng của k qk q n
và
k
kn
nên chúng triệt tiêu nhau. Đổi biến
k q k
. Tiếp theo, đổi q q
, ta được:
2
2
0 0
1 1
1 ,
2
os 2 1
q
k k kq k
k k q
e n E e
J t c t C N qn J J J
m m
sinqk q k k t
(1.33)
Theo tính chất hàm Bessel: 1 1
2
k k k
k
J x J x J x
x
. Biểu thức hệ
số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh trong bán dẫn khối viết lại:
2 20 02
22
1 0,0
2
8 eE2
2 1
eE
kqq k
k k q
eE qk
C N qn J
mc E m q
m
qk q k l
(1.34)
Do qN >> 1 nên 2 1 2 q qN N , biểu thức (1.31) được viết lại:
24
2 2 02
22
1,0
eE32
kqq k q
kk q
q
C N n kJ k q k k
mc E
(1.35)
Biểu thức (1.35), là công thức tổng quát tính hệ số hấp thụ phi tuyến
sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ trong bán dẫn khối.
Xét tán xạ điện tử - phonon âm ta có:
22
02
q
s
q
C
V
;
B
q
s
k T
N
q
Suy ra:
2 2
02
22 2
,0 0
eE4
k
B
k q
k k qs
qk T
n kJ k q k k
mc E V
(1.36)
Biểu thức (1.36), là công thức tổng quát tính hệ số hấp thụ phi tuyến
sóng điện từ mạnh trong bán dẫn khối xét trường hợp tán xạ điện tử -
phonon âm. Tiếp theo, xét sự hấp thụ sóng điện từ cho hai trường hợp giới
hạn gần ngưỡng và xa ngưỡng sóng điện từ.
HÊp thô gÇn ngìng:
Đối với quá trình này, năng lượng của trường điện từ ngoài phải
thỏa mãn điều kiện:
q
l ( là năng lượng trung bình chuyển động
nhiệt của electron), chỉ hạn chế hấp thụ một photon (k=1), coi hàm phân bố
tương ứng là hàm cân bằng, tức là:
2
0 exp
2
k
B
k
n n
mk T
;
ta được:
25
2
2 2
2 2
,0 0
02
1 2
4
exp
2
B
q k Bs
q
k T k
mk Tc E V
eE q
J k q k k
m
(1.37)
Với:
2 4 2 4
0 0 02 0 0
1 2 2 2 2 2
cos cos
2 2 2 2
eE q eE q eE q eE q eE q
J
m m m m m
Khi đó, biểu thức (1.37) được viết lại:
22
2 2
0
* 22 2
,0 0
cos4
exp
2 2
B
q k Bs
eE qk T k
m k T mc E V
4
2
0
2 *
cos
2 2
q
eE q q
m m
(1.38)
Đặt
2 2
2
1 0
,
cos exp
2 2q k B
k q qk
A
mk T m m
(1.39)
Áp dụng công thức giải tích: cos cos cos sin sin cos , ta
được:
2
1 4
0 0 0
sin exp os
24 2 2
q
B
mm k q
A d k dk q c dq
m k T k qk
Đặt osx c , và sử dụng tính chất hàm Delta:
00
0 0
1
0 ;
b
a
khi a x b
x x dx
khi x a x b
Thu được:
26
1
1
1
2
q
mq
x dx
k kq
khi
1 1
2
q
mq
k kq
2
2 2
1 2
0
2 exp
12 2q B
m k
A k k m dk
m k T
Đặt 2t k , suy ra k t và
1
2
dk dt
t
; 2 qa m ; 2 Bb m k T
2 /1 4
0
24
t bmA t ate dt
; áp dụng công thức: 1n n n ;
1
0
nxn e x dx
; đặt
1/2x y , suy ra 2dx ydy
3
1 14
exp
12 2 2
B q q q
B B
m k T
A K
k T k T
(1.40)
Xét số hạng thứ hai của (1.38):
2 2
2 4
2
,
cos exp
2 2 qq k B
k q qk
A q
mk T m m
Sử dụng công thức: cos cos cos sin sin cos , thu được:
23/2 4
22 /
2 24 4
0
60 10 2
B
k
qk Tt b B
q
B
m m k T
A t at e dt e k
b k T
Đặt A1 và A2 vào biểu thức tính hệ số hấp thụ (1.38), ta được:
2
0
1*2
0 0
8 ( )
2 2( )
qB
q
Bs
k T m eE
k
m k Tc E V
26 2 2
20
2 07
64
exp
2 2160
qB
q
B B
e n k T k
k E
k T k Tc
(1.41)
27
Hấp thụ xa ngưỡng:
Đối với quá trình này, năng lượng của trường điện từ ngoài phải thỏa
mãn điều kiện:
q
l suy ra q k , do đó:
2
2k q k q q
q
k k
m
và hệ số hấp thụ phi tuyến trường hợp này có dạng:
2 22 02
22
1,0
eE32
2k kq q qkk q
q q
C N n kJ k
m mc E
(1.42)
Vì
q
N >> 1, nên: B
q
q
k T
N
;
2
2
0
q
q
s
C
V
; 0k
k
n n là mật
độ điện tử. Biểu thức (1.42), được viết lại:
3 2
0
2
10
64 1
2
2
qB
k
k
e n k T k
F k k
k mc E
(1.43)
Ở đây, q
;
2 20
3
e E
m
; 2k kF x J x và là hàm bậc thang, thỏa mãn:
1qk
khi qk
và 0qk
khi qk
.
Như vậy, từ hàm phân bố điện tử không cân bằng, tìm được mật
độ dòng của điện tử trong bán dẫn khối. Từ kết quả này, thu được biểu thức
của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh trong bán dẫn khối. Biểu thức hệ số
hấp thụ sóng điện từ không những phụ thuộc phi tuyến vào cường độ điện
trường biến điệu 0
E , nhiệt độ T của hệ, tần số của sóng điện từ mà
còn phụ thuộc vào thời gian.
28
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯỢNG TỬ VÀ BIỂU THỨC GIẢI TÍCH
CHO HỆ SỐ HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH
BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM TRONG
SIÊU MẠNG HỢP PHẦN
(TRƯỜNG HỢP TÁN XẠ ĐIỆN TỬ-PHONON ÂM)
2.1.Hamiltonian tương tác của hệ điện tử-phonon trong siêu mạng
hợp phần
Siêu mạng hợp phần là loại vật liệu bán dẫn có cấu trúc điện tử chuẩn
hai chiều. Do đó, phổ năng lượng của điện tử trong siêu mạng hợp phần bị
lượng tử hóa. Biểu thức Hamiltonian tương tác của hệ điện tử-phonon trong
siêu mạng hợp phần khi có mặt trường sóng điện từ ngoài
có dạng:
, ,
,
n n k n k q q q
n k q
e
H k A t a a b b
c
, ' ', ,
, ',
n n zq n k q n k q q
q n n k
C I q a a b b
(2.1)
+ k
; q
là trạng thái của điện tử trước và sau tán xạ;
+ k
là năng lượng của điện tử.
+
q
: Tần số phonon âm.
+
, ,
;
n k n k
a a : Toán tử sinh, hủy điện tử ở trạng thái ,
n k .
, ', ', ' ', ' , , ' , ', ' , ', '; ; ; ; ; 0
n nn p n p n k n k k k n k n k n k n k
a a a a a a a a
0 sinE t E t
29
+ q
b ,
q
b : Toán tử sinh hủy phonon ở trạng thái q
.
' ' , ' ' '
; ; ; ; ; 0
q q q q q q q q q q
b b b b b b b b
+
k : Xung lượng của điện tử trong mặt phẳng vuông góc với
trục của siêu mạng hợp phần.
+ A t
là thế vector của trường điện từ xác định bởi biểu thức:
1 21 2
1 ( )
( ) sin( ) sin( )
A t
E t e t e t
c t
(2.2)
2 201 21 2 1 1 2 22( ) sin( ) sin( ) sin( ) sin( )2
e
E t e t e t t t
0 02 21 2 1 22 [ sin( ) sin( )] sin( ) sin( )2 2
e e
t t t t
0 1 2 1 2( ) | |2sin os
2 2 2
e t t
c
1 2 1 2
0 0
( ) | |
sin os os( )sin( )
2 2
t t
e c e c t t
Do: ∆Ω=|β1-β2| <<Ω nên cos(∆Ωt) biến đổi cực chậm so với
sin(Ωt), do đó ta có thể coi cos(∆Ωt) như một hằng số khi
sin(Ωt) thay đổi hay lấy tích phân theo t. Như vậy, để thuận tiện
tính toán sau này, ta chuyển:
00 0os( ) os( ) ( )e c t e c E
0 0( ) ( ) os( )E t E c t
0 ( )
: ( ) os( )
E c
Suyra A t c t
(2.3)
+
q
C là hằng số tương tác điện tử-phonon, phụ thuộc vào loại cơ
chế tán xạ.
30
22
02
q
s
q
C
V
(2.4)
Trong đó:
OV : Thể tích chuẩn hóa ( chọn 1OV )
: Hằng số điện.
: Mật độ tinh thể.
s : Vận tốc truyền âm.
+ , 'n n zI q là thừa số dạng điện tử trong siêu mạng hợp
phần[11,12], có dạng:
, ' ' z
0
exp iq
dN
n n z n nI q z z z dz
(2.5)
với n z là hàm sóng của trạng thái thứ n trong hố thế; d là chu kỳ
siêu mạng; Nd là số chu kỳ siêu mạng hợp phần.
+ Phổ năng lượng của điện tử trong siêu mạng hợp phần có dạng :
2 2
n
//osk
2
n n n
k
k c d
m
(2.6)
n là các mức năng lượng trong hố thế biệt lập; n là độ rộng mini
vùng.
2.2. Phương trình động lượng tử cho điện tử trong siêu mạng hợp phần
Tương tự như cách làm đối với bán dẫn khối, để xây dựng phương
trình động lượng tử cho điện tử trong siêu mạng hợp phần chúng tôi sử dụng
phương trình động lượng tử tổng quát cho toán tử số hạt (hàm phân bố điện
tử)
, , ,n k n k n k
t
n a a
:[3]
31
, , ,
, ,
,
n k n k n kt
n k n k
t
a a n
i i a a H
t t
(2.7)
ở đây
t
là trung bình thống kê của toán tử ; w
t
Tr , ( w
là toán tử ma trận mật độ). Đặt biểu thức Hamiltonian (2.1) vào (2.7). Các số
hạng có trong vế phải (2.7), lần lượt được tính như sau:
Tính 3 số hạng trong vế phải của (2.7) ta có:
Số hạng thứ nhất:
', , ', ' ', '
', '
1 , '
nn k n k n k n k
n k
t
e
sh a a k A t a a
c
Ta có:
', , ', ' ', '
', '
, '
nn k n k n k n k
n k
e
a a k A t a a
c
' , , ', ' ', '
', '
' ,
n n k n k n k n k
n k
e
k A t a a a a
c
' , , ', ' ', ' ', ' ', ' , ,
', '
'
n n k n k n k n k n k n k n k n k
n k
e
k A t a a a a a a a a
c
' , ' ',, ' ', ' ' , ,, , ', ' ', ' ', ' ,
', '
' ( ) ( )
n nn n nk k n k k k nknk nk n k n k n k nk
n k
e
k At a a a a a a a a
c
'' , ', ', ' , ' ', ' , , ',
', '
' 0
n n nn k n k k k n k n k k kn n
n k
e
k A t a a a a
c
Vậy số hạng thứ nhất:
22 2 2 2
'
/ /2, , ', ,
',
'
, cos 0
2 2
n
nn k n k n k n k
n k
n e
a a k d k A t a a
m L m c
(2.8)
Số hạng thứ hai:
, ,
2 , 0
n k n k q q q
q
sh a a b b
(do a và b là hai toán tử độc lập) (2.9)
32
Số hạng thứ ba:
', ' ,
, ', ,
, ',
3 ,
n k q n kn n z q q
q
t
qn k n k
n n k
sh a a C I q a a b b
Ta có:
, ' , ', , ', ,
, ', ',
, n n z n n zn k n k q n k q n k q q q
q n n k n k
a a C I q a a b b C I q
, ', ', , ', , , ',n k n k q q n k q n k q n k q n k q n k n k q qa a b a a b a a b a a b
, , ', , , , ', , ', , , ,
, ' ', , , ,
',
n k n k q q n k n k q q n k q n k q
n nq n k q n k q
n k
C I F F F F
Trong đó,
, , , , 1 21 21 21 2
, , ,n k n k q n k n k q t
F t a b . Thay các số hạng tính
được vào (2.6), ta được phương trình:
, , , ,1 21 2 1 2
21 21
/ / / /, ,
cos cos
n k n k q n n
nn k n k q
F t i
k d k d
t
1 3, , , , 3 21 21 1 1 11 21 2
3 1
1 2 , , ,
,
n k n k q
n nq n k q n k q q q
tn q
e i
k k A t F t C I a a b b b
m c
2 3 1 31 2 1 1 1, , ,n n n k n k q q q q tI a a b b b
(2.10)
Trước hết ta đi giải phương trình vi phân thuần nhất sau:
1 21 2
1 2
1 2 1 21 2 1 2
0
, , , ,
0
1 2// //, , , , , ,
( )
(cos cos ) ( ) ( )
n k n k q
n n
nn k n k q n k n k q
F t
i
t
e
k d k d k k A t F t
m c
(2.11)
33
Sử dụng điều kiện đoạn nhiệt
1 21 2, , , ,
ln ( ) 0tn p n p qF t
, ta dễ dàng tính
được nghiệm của phương trình thuần nhất trên có dạng:
1 21 2
1 2
11 2 2
0
, , , ,
// // 1 1, , 2
( )
i
exp cos cos ( )
n k n k q
t
n n
nn k n k q
F t
e
k d k d k k At dt
m c
(2.12)
Để giải phương trình vi phân không thuần nhất trên ta dùng phương
pháp biến thiên hằng số. Đặt:
1 2 1 21 2 1 2
0
, , , , , , , ,
( ) ( )
n k n k q n k n k q
F t M t F t (2.13)
Suy ra: 1 2 1 21 2 1 2
1 21 2
0
, , , , , , , ,0
, , , ,
( ) ( )( )
( ) ( )
n k n k q n k n k q
n k n k q
F t F tM t
i F t i M t i
t t t
(2.14)
Thay (2.13) vào (2.10), thay (2.13), (2.12) vào (2.14) và đồng nhất số
hạng của (2.10) và (2.14) ta được kết quả sau:
1 4 2 32 1 24 2 1 311 1 1 1 1 1
4 31 1
, ,, , , ,
, ,
( ) i
( ) ( )
n n z n n zq n k q n k q q q q n k n k q q q qt tn q n q
Mt
C I q a a b b b C I q a a b b b
t
1 2
1 21 2
1// // 2 1 1, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k n k q
e
k d k d k k A t dt
m c
Suy ra:
1 4 2 32 1 24 2 1 311 1 1 1 1 1
2 24 31 1
, ,, , , ,
, ,
i
( ) ( ) ( )
t
n n z n n zq n k q n k q q q q n k n k q q q q
t tn q n q
M t C I q a a b b b C I q a a b b b
1
1 2
1 21 2
1// // 2 2, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k n k q
e
k d k d k k A t dt
m c
(2.15)
Thay kết quả tìm được vào (2.14) ta được kết quả sau:
34
1 4 2 31 2 1 21 2 2 4 2 1 311 1 1 1 1 1
2 24 31 1
, ,, , , , , , , ,
, ,
i
( ) ( ) ( )
t
n n z n n zn k n k q q n k q n k q q q q n k n k q q q q
t tn q n q
F t C I q a a b b b C I q a a b b b
1 2
1 21 2
2
1// // 2 2 1 1 2, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k n k q
t
ie
k d k d t t k k A t dt dt
m c
(2.16)
Thay (2.16) vào (2.7) ta được:
' '
441 1 1 1' 2
4 1
,
22 , ,, ,
,,
( ) 1
( ) ( )
t
n k
z zq q n k q q n k q q qn n n n
tn qn q
n t
C I q dt C I q a a b b b
t
'3 31 1 1 1
2
3 1
, ,,
,
( )
n n zq n k q q q qn k q tn q
C I q a a b b b
'
2
'
// // 2 1 1,,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
' '4 4 31 31 1 1 1 1 1 1 1
2 2
4 31 1
, , , ,, ,
, ,
( ) ( )
n n z zq n k q q q q q n k q q n k q q qn k q n n
t tn q n q
C I q a a b b b C I q a a b b b
'
2
'
// // 2 1 1, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
' '4 4 31 1 1 1 1 1 1 1
2 2
4 31 1
, , , ,, ,
, ,
( ) ( )
n n z zq n k q q q q q n k n k q q q q qn k q n n
t tn q n q
C I q a a b b b C I q a a b b b
'
2
'
// // 2 1 1, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
' '34 341 1 1 1 1 1 1 1
2 2
4 31 1
,, , ,, ,
, ,
( ) ( )
z n n zq n k n k q q q q q q n k q q q qn n n k qt tn q n q
C I q a a b b b C I q a a b b b
35
'
2
'
// // 2 1 1,,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
(2.17)
Đối với số hạng thứ nhất và thứ ba của (2.17) ta đổi chỉ số 1q q
,
đối với số hạng thứ hai và thứ tư của (2.17) ta đổi chỉ số 1q q
và
'
3 4( , ) ( , )n n n n ta được:
' ' '
' 2 2
2 2
,
22 , ,, , ,
,
( ) 1
( )
t
n k
zq n k n k q q q q q qn n n k q n k q
t tn q
n t
C I q dt a a b b b a a b b b
t
'
2
'
// // 2 1 1,,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
' '
2 2
, , , ,
n k n k q q q q q qn k q n k q
t t
a a b b b a a b b b
'
2
'
// // 2 1 1,,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
2 2
, , , ,
n k q n k q q q q n k n k q q q
t t
a a b b b a a b b b
'
2
'
// // 2 1 1, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
' '
2 2
, ,, ,
q q q n k n k q q qn k q n k q
t t
a a b b b a a b b b
'
2
'
// // 2 1 1, ,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
(2.18)
36
Toán tử số hạt của điện tử:
2
2, , ,
( )
n k n k n k t
n t a a ' ' '
2
2, , ,
( )
n k q n k q n k q
t
n t a a
Toán tử số hạt của phonon:
q q q t
N b b
1
q q q t
N b b
Do tính đối xứng mạng tinh thể nên q q
và
q q
Bỏ qua số hạng chứa
q q t
b b và
q q t
b b
Khi đó phương trình (2.18) được viết lại dưới dạng:
' '
'
2 2
,
2 2 22 ,, ,
,
( ) 1
( ) ( ) ( ) 1
t
n k
zq n k q qn n n k q
n q
n t
C I q dt n t N n t N
t
'
2
'
// // 2 1 1,,
i
exp cos cos ( )
t
n n
nn k qn k q
t
ie
k d k d t t q A t dt
m c
'
'
2
2 2, ,
'
/ / // 2 1 1,,
( ) 1 ( ) *
i
*exp cos cos ( )
n k q qn k q
t
n n
nn k qn k q
t
n t N n t N
ie
k d k d t t q A t dt
m c
'
'
2
2 2,,
'
/ / // 2 1 1, ,
( ) ( ) 1 *
i
*exp cos cos ( )
q n k qn k q
t
n n
nn k qn k q
t
n t N n t N
ie
k d k d t t q A t dt
m c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luanvanthacsi_dinhdangword_80_3511_6505_1874194.pdf