ỜI C M ĐO N .i
ỜI CẢM ƠN.ii
D NH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU.vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.vii
MỞ ĐẦU .1
1 T n c p t iết đề t i n i n c u.1
2 Tổn quan t n n n i n c u có i n quan đến đề t i .2
3 c tiêu n i n c u c a đề t i .6
4 Đ i t n v p m vi n i n c u c a đề t i .6
5 P n p p n i n c u c a đề t i .6
6 N u n s iệu v iệu n i n c u .7
7 Ý n ĩa c a đề t i.7
8 ết c u c a u n v n .8
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ Ý UẬN VỀ CƠ CHẾ QUẢN Ý VỐN TRONG CÁC
DO NH NGHIỆP .9
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN ĐỐI VỚI CÁC
DOANH NGHIỆP.9
1 1 1 i niệm v p n o i c c oan n iệp.9
1 1 2 Cổ p ần óa .14
1 1 3 N n v n đề c un về c c ế qu n ý v n.16
1.2. NỘI DUNG CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CỚ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TRONG DOANH NGHIỆP .19
1 2 1 Nội un c c ế qu n ý v n c a oan n iệp o t độn t eo mô n
Côn cổ p ần.19
1.2.2. Các n n t n n đến việc c c ế qu n ý v n tron oan n iệp .25
1.2.3. S cần t iết p i o n t iện c c ế qu n ý v n đ i với oan n iệp .28
102 trang |
Chia sẻ: mimhthuy20 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tại tổng công ty xây dựng công trình giao thông I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yền n n an Tổn
Côn ty t c iện c c quyền v n ĩa v c a Tổn Côn ty, tr n n v n đề c a
Đ i ội đ n cổ đôn ;
- Ban iểm so t: o Đ i ội đ n cổ đôn ầu ra Ban iểm so t có n iệm v
iểm tra t n p p p tron qu n ý, điều n o t độn in oan ; t ẩm đ n
o c o t i c n n n m c a Tổn Côn ty; t ôn o ết qu iểm tra o t
độn s n xu t in oan c a Tổn Côn ty c o Đ i ội đ n cổ đôn v t c iện
c c n iệm v c t eo Điều ệ Tổn Côn ty
- Ban Tổn i m đ c: T c iện c c n quyết c a Hội đ n qu n tr v Đ i
ội đ n cổ đôn , ế o c in oan v ế o c đầu t c a Tổn Côn ty đ
đ c Hội đ n qu n tr v Đ i ội đ n cổ đôn t ôn qua v t c iện c c n iệm
v c t eo điều ệ Tổn Côn ty
- Côn ty mẹ: G m c c C i n n , c c p n an Tổn Côn ty, c c đ n v
c to n p t uộc v c c Ban điều n
+ Các chi nhánh: Chi nhánh Tp.HCM; Chi nhánh Campuchia; Chi nhánh Tây
N uy n; Tr n trun c p n ề CT1; Côn ty TCCG 1; Côn ty Cun n LĐQT
& DV; n iệp cầu 17 – Cienco1; n iệp cầu 18 – Cienco1; n iệp DCT
Cienco1; Côn ty y n 123
+ C c p n n iệp v : V n p n Tổn Côn ty; P n ế o c t
tr n ; P n ỹ t u t v t t t iết ; P n t i c n ế to n; P n Tổ c c c n
ộ ao độn ; P n qu n ý v n v t ẩm đ n đầu t :
+ C c an điều n
38
- C c côn ty con, Côn ty ty i n ết:
+ Các công ty con m t t c 14 côn ty n : Côn ty cổ p ần 116- Cienco1;
Công ty cổ p ần cầu 12- Cienco1; Công ty CP x y n côn tr n v đầu t 120;
Côn ty cổ p ần C DCTGT 121; Côn ty cổ p ần cầu 14-Cienco1;...
+ C c côn ty i n ết m 16 côn ty: Côn ty cổ p ần x y n côn tr n ;
Côn ty cổ p ần cầu đ n 10- Cienco1; Côn ty cổ p ần S VL& DCT 115;
Côn ty cổ p ần S VL& DCT 119-Cienco1; Côn ty cổ p ần D v đầu t 122-
Cienco1;
- C c tổ c c c n tr v c n tr - x ội: Đ n ộ, Côn đo n, Đo n T an
ni n Côn ty mẹ - Tổn côn ty
Nhiệm v các phòng ban:
- Hộ đồn Quản trị: Bao m C t c Hội đ n Qu n tr v c c uỷ vi n Hội
đ n Qu n tr t c iện c c n n qu n ý c c oat độn c a Tổn côn ty, c u
tr c n iệm về s p t triển c a Tổn côn ty t eo quyền n, tr c n iệm N
n ớc iao
- Ban k ểm so t: Hội đ n Qu n tr t n p an iểm so t để i p Hội đ n
Qu n tr t c iện việc iểm tra, i m s t Tổn Gi m đ c, ộ m y i p việc v c c
đ n v t n viển tron o t độn điều n , o t độn t i c n , c p n điều ệ
c a Tổn côn ty, n quyết, quyết đ n c a Hội đ n Qu n tr v u t p p
- Tổn G m đốc : L n i o Bộ tr n ộ Giao t ôn V n t i ổ n iệm,
miễm n iệm, en t n , ỷ u t t eo điều ệ c a Hội đ n Qu n tr Tổn Gi m
đ c đ i iện p p n n c a Tổn côn ty v c u tr c n iệm tr ớc Hội đ n
Qu n tr , tr ớc Bộ tr n v tr ớc p p u t về điều n o t độn c a Tổn côn
ty Tổn Gi m đ c n i có quyền điều n cao n t tron Tổn côn ty
- C c p ó tổn G m đốc: L n i i p tổn Gi m đ c điều n một s ĩn
v c n : in oan , v t t , t iết , côn n ệ, ỹ t u t t i côn , qu n ý t i côn
v nội c n C c p ó tổn Gi m đ c c u tr c n iệm tr ớc Tổn Gi m đ c v
tr ớc p p u t về n iệm v đ c Tổn Gi m đ c iao p ó
- P òn kế oạc - t ốn kê: L m c c n n t am m u c o Tổn Gi m đ c tron
việc p ế o c s n xu t in oan , tổ c c i m s t t c iện c c ế o c
39
- Phòng tài chính- kế to n: Có n iệm v p n n , i c ép c c n iệp v
in tế t i c n p t sin tron qu tr n o t độn s n xu t in oan c a Tổn
côn ty một c c đầy đ , p t i, c n x c T u t p, p n o i, tổn p v x ý
c c t ôn tin về o t độn s n xu t in oan c a Tổn côn ty n ằm cun c p
đầy đ n n t ôn tin cần t iết c o côn t c qu n tr oan n iệp iểm tra t n
n s n v n, p ế o c uy độn v n, p n p i c c n u n v n c o c c
đ n v t n vi n
- P òn quản lý t ết bị vật tư: Tổ c c qu n ý to n ộ o t độn s n xu t về
mặt ỹ t u t t i côn , p n côn n ệ mới, đ a ra c c i i p p ỹ t u t mới
đ m o tiến độ t i côn c c côn tr n đ t iệu qu cao C uyển iao côn n ệ,
mua m y móc t iết v t t
- P òn t ôn t n t ị trườn : T m iếm c c ói t ầu, c uẩn c c t ôn tin
cần t iết c o đ u t ầu, p s t ầu c c côn tr n T m iếm c c n u n cun
n , n uy n v t iệu, m y móc t iết với i rẻ n
-P òn quản lý c c dự n: Gi p Tổn Gi m đ c qu n ý c c n đ t n t ầu
-P òn tổ c ức c n bộ lao độn : Qu n ý ao độn , t c iện c ế độ đ i với
n i ao độn : c ế độ tiền n , t n , p t, u tr , o iểm v côn t c an
to n tro ao độn
- V n p òn : Tổ c c qu n tr , x y n v i i quyết v n n, p ế o c
tổ c c, c uẩn c c cuộc p, ội n c o Tổn côn ty, tổ c c c c c uyến đi
côn t c c o n đ o
- C c ban đ ều n c c dự n tron v n o nước: C c an n y đ c t n
p t eo đ i i c a c c n i t n t ầu một n n o đó t c c an này
đ c t n p n ằm i p Tổn Gi m đ c điều n c c o t độn i tiến n
c c n
Tìn ìn oạt độn của côn t
- N n n ề c n c a Tổn Côn ty
N n n ề c n c a Tổn Côn ty : Xây d ng các công trình giao thông
nh : thi công x y p cầu, c n , đ n ộ, đ n s t, n o i ra iện nay Tổn
Côn ty cũn đan o t độn t m tron c c ĩn v c ổ tr o t độn in oan
c n n c v t v n t iết ế, t n m i, u c , xu t ẩu ao độn v t u
p cầu đ n ộ
40
- Thi côn cầu, c n , đ n ộ, đ n s t
Đ y m n in oan c c c a Tổn Côn ty t i t n p đến nay
Tr i qua 52 n m p t triển, Tổn Côn ty đ x y n đ c t n iệu n
m n tron ĩn v c t i côn cầu, c n , đ n ộ, đ n s t Tổn Côn ty cũn
đ đ c tặn t n Hu n c n H C in , an iệu An n c n vũ
tran n n n, 10 Hu n c n độc p, 5 c n n An n ao độn , 7 côn
tr n đ c c p Huy c n v n về c t n cao
B n c n c c ĩn v c in oan c c, Tổn Côn ty cũn đ t n n
đ c t i đa n u n c, n n c, v t c để p n san một s ĩn v c in
oan c n x y n c c côn tr n n n , t a n v n p n , u c v
xu t ẩu ao độn , H n n m m n o t độn n y cũn đ đón óp t 5-7%
v o tổn oan t u c a Tổn côn ty
a) Giai đo n tr ớc i cổ p ần óa, t n n o t độn c a côn ty đ c t ể
iện qua:
Bảng 2.1: Giá trị sản lƣợn qua năm:
Đơn vị tín : Tỷ đồn
Sản lƣợng
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2013
Sản
lƣợng
Tỷ
trọng
(%)
Sản
lƣợng
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Sản
lƣợng
Tỷ
trọng
(%)
Thi công cầu, c ng 1.805 70 2.202 72 3.390,3 77 1.574,2 71
T i côn đ ng bộ,
đ ng s t
722 28 673 22 968,7 22 620,8 28
D ch v khác 52 2 184 6 44,0 1 22,2 1
Tổng cộng 2.579 100 3.059 100 4.403,0 100 2.217,2 100
Nguồn: CIENCO 1
41
1.805
2.202
3.390
1.574
722
673 969
621
52 184 44 22
Sản lƣợn thự h ện 2010 - 6TH2013
T i côn cầu, c n T i côn đ n ộ, đ n s t D c v c
2010 2011 2012 6TH2013
70% 72% 78% 71%
28% 22% 22% 28%
2% 6% 1% 1%
Cơ ấu sản lƣợn năm 2010 - 6TH2013
T i côn cầu, c n T i côn đ n ộ, đ n s t D c v c
42
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2010 2011 2012 6TH2013
72% 76% 82% 79%
26% 17%
17% 20%
2% 7% 1% 1%
Cơ ấu doanh thu 2010 - 2013
T i côn cầu, c n T i côn đ n ộ, đ n s t D c v c
Bản 2.2: Cơ ấu doanh thu qua năm
Đơn vị: Tỷ đồng
Dịch vụ
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2013
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Thi công
cầu, c ng
1.685,36 72 2.108,92 76 3.245,61 82 1.576,25 79
Thi công
đ ng
bộ,
đ ng
s t
613,51 26 480,69 17 683,23 17 404,27 20
D ch v
khác
44,44 2 191,1 7 33.88 1 14,91 1
Tổng
cộng
2.343.31 100 2.780.71 100 3.962.72 100 1.995.43 100
Nguồn: CIENCO 1
Tron c c u doanh thu c a
Tổng Công ty, ho t động thi công
cầu c ng chiếm tỷ tr ng lớn qua các
n m, ần t là 72% (2010), 76%
(2011) và 82% (2012).
Bên c n đó, ch v thi công
đ ng bộ v đ ng s t cũn c iếm tỷ
tr ng khá lớn v đón óp n u n thu
t n đ i ổn đ n , n qu n 20% c
c u oan t u qua c c n m
Ngoài ra, ngu n thu t các d ch v khác chiếm tỷ tr ng hầu n ôn đ n
kể tron c c u doanh thu.
43
Bản 2.3: Cơ ấu Lợi nhuận gộp
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
6 th n năm
2013
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Lợi
nhuận
gộp
%
so
DT
T
Lợi
nhuận
gộp
% so
DTT
Thi công cầu,
c ng
104,075 4,44 113,719 4,09 123,548 3,12 -66,06
66.060)
-3,31
T i côn đ ng
bộ, đ ng s t
34,453 1,47 33,540 1,21 36,777 0,93 -19,271
-0,97
D ch v khác 14,659 0,63 10,894 0,39% 11,567 0,29 7,913 0,40
Tổng cộng 153,187 6,54 158,153 5,69% 171,892 4,34 -77,418 -3,88
-100,000
-50,000
0
50,000
100,000
150,000
200,000
2010 2011 2012 6TH2013
34,453
0
36,777
-19,271
14,659 10,894 11,567 7,913
153,187
124,613
171,892
-77,418
Lợi nhuận gộp các năm 2010- 6TH2013 (tỷ đồng)
Thi công cầu, cảng Thi công đường bộ, đường sắt Dịch vụ khác Tổng LN gộp
44
L i nhu n gộp 6 t n đầu n m 2013 âm do t i th i điểm x c đ nh giá tr
doanh nghiệp để cổ phần hóa (30/06/2013), Tổng Công ty ph i th c hiện x lý tài
c n , tron đó có việc quyết toán một s d n có tr t giá lớn n n n u n bù giá
đ c duyệt ôn đ đ p d n đến chi phí giá v n h p đ n t n m nh trong khi
oan t u ôn t n t n ng đ n đến việc giá v n v t quá doanh thu.
b) Giai đo n sau i cổ p ần óa, c c c ti u t i c n đều có xu ớn i m
ần, c t ể:
Bảng 2.4: Tình hình tài chính của công ty sau cổ phần hóa
Đơn vị: Tỷ đồn
Chỉ t êu Năm 2014 Năm 2015
Tổn i tr t i s n 5.005,475 4.650,373
Doan t u t uần 5.843,763 5.788,650
L i n u n t o t độn in
doanh
138,237 119,534
L i n u n c -5,411 -5,562
L i n u n tr ớc t uế 132,825 113,972
L i n u n sau t uế 100,732 88,694
Tỷ ệ i n u n tr cổ t c 10% 9%
Nguồn: Báo cáo tài chính CIENCO 1 n m 5
-10.000%
-5.000%
.000%
5.000%
10.000%
15.000%
2010 2011 2012 6TH2013
4,44% 4,09% 3,12%
-3,31%
1,47% 1.21%
0,93%
-0,97%
0,63% 0,39%
0,29%
0,40%
6,54%
5,69%
4,34%
-3,88%
Tỷ lệ lợi nhuận gộp các dịch vụ trên tổng doanh thu thuần
Thi công cầu, cảng Thi công đường bộ, đường sắt Dịch vụ khác Tổng LN gộp/DTT
45
C thể n sau:
Tổng giá tr tài s n c a côn ty n m 2013 v o 5 595 tỷ đ n t ớc sang giai
đo n sau cổ phần óa n m 2014 c còn 5.005 tỷ đ n v đến n m 2015 c còn
4.650 tỷ đ ng gi m 7,09% so với n m 2014
Doanh thu thuần n m 2013 5 980 tỷ đ n , n m 2014 i m xu ng còn 5.843
tỷ đ ng gi m 2,3%, n m 2015 5 788 tỷ đ ng gi m 0,9%. T c độc gi m đ c m
đi, có u hiệu t n tr ng tr l i n n có ẽ cần một kho ng th i gian n a để
công ty tr thành một công ty cổ phần hóa ho t động hiệu qu .
L i nhu n t ho t độn in oan cũn i m đi đ n ể, t 138 tỷ đ ng còn
119 tỷ đ ng gi m 13,53%. Các thông s về l i nhu n cũn i m theo, l i nhu n
tr ớc thuế gi m 14,19%, l i nhu n sau thuế gi m 11,95%, l i nhu n khác gi m
2,78%.
Bảng 2.5: Các chỉ số hoạt động của ôn ty a đoạn sau cổ phần hóa
C ti u N m 2014
N m
2015
1. Chỉ t êu về khả năn
thanh toán
Hệ s t an to n n n n 1,06 1,12
Hệ s t an to n n an 0,83 0,82
2. Chỉ t êu về ơ ấu vốn
Hệ s N /Tổn t i s n 0,83 0,82
Hệ s N /V n CSH 4,81 4,52
3. Chỉ t êu về năn lự
hoạt độn
V n quay HT : Gi v n
hàng bán/HTK bình quân
5,32 5,43
Doan t u t uần/Tổn TS 1,17 1,24
4. Chỉ t êu về khả năn
s nh lờ
Hệ s LNST/DTT 0,02 0,02
Hệ s LNST/VCSH 0,12 0,11
Hệ s LNST/Tổn TS 0,02 0,02
Hệ s LN t o t độn in oan /Doan
t u t uần
0,02 0,02
Nguồn: Báo cáo tài chính CIENCO 1 n m 5
46
Nhìn chung các hệ s ho t động c a côn ty đề gi m, đó có lẽ là th c tr ng
chung với nh ng công ty trong th i ian đầu sau khi cổ phần hóa và ch có một ch
s t n tr ng t nh t đó c n ệ s thanh toán ng n h n.
2.2. THỰC TRẠNG CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẠI CIENCO 1
2.2.1. Hiện trạng về huy động vốn của CIENCO 1
Trong phần này tác gi sẽ t p trung làm rõ về c c u v n ch s h u sau quá
trình cổ phần hóa c a công ty. Nhìn chung, sau cổ phần hóa ngu n v n ch s h u
t n n đ n ể thêm kho n v n góp ch s h u là 700 tỷ đ n n m 2013
Bản 2.6: Cơ ấu vốn chủ sở hữu của CIENCO 1
Đơn vị: Tỷ đồn
Chỉ t êu
2013 2014 2015
G trị
Tỷ
trọn
(%)
G trị
Tỷ
trọn
(%)
G trị
Tỷ
trọn
(%)
V n óp c a CSH 700,00 76,8 700,00 80,83 700,00 83,06
Vốn k c của CSH
0,00
0,00 0,101 0,01
Quỹ đầu tư p t
tr ển
17,024 1,87 8,334 0,96 13,247 1,57
Quỹ dự p òn quản
lý vốn
13,835 1,52 4,106 0,47
0,00
Quỹ k c t uộc vốn
CSH
45,541 5,00 1,691 0,20 2,175 0,26
Lợ n uận c ưa
p ân p ố
-43,640 -4,79 79,771 9,21 72,604 8,62
uồn vốn đầu tư
XDCB
3,192 0,35
0,00
0,00
N u n kinh phí,
quỹ c
174,858 19,20 72,110 8,33 54,625 6,48
N u n v n CSH 910,810 100 866,011 100 842,752 100
Nguồn: Báo cáo tài chính CIENCO 1
Qua s liệu thu th p đ c t b ng 2.6, nhìn chung v n góp CSH v n chiếm tỷ
tr ng lớn nh t tới tr n 75% v n y c n có xu ớn t n ần, tron i đó c c
quỹ và l i nhu n c a p n p i l i t n i m ôn đ n đều. C thể n sau:
47
V n góp ch s h u luôn c đ nh là 700 t đ ng chiếm tỷ tr n 76,85% n m
2013, 80,83% n m 2014 v 83,06% n m 2015 N o i ra, san đến n m 2015 có t m
v n khác c a CSH là 100 triệu đ ng chiếm tỷ tr ng 0,01% trong tổng ngu n v n.
Chiếm tỷ tr ng lớn tiếp theo là các ngu n kinh phí và quỹ khác, chiếm tỷ tr ng
19,20% n m 2013, 8,33% n m 2014 v 6,48% n m 2015 Tuy có s gi m dần
nh ng v n gi một v trí hết s c quan tr ng.
Thế chỗ cho ngu n kinh phí và một s quỹ dần gi m đi, c tiêu về l i
nhu n c a p n p i v n m n m 2013 n n đến n m 2014 đ có tỷ tr ng là
9,21% v n m 2015 tuy i m chút ít n n v n i m c ổn đ nh là 8,26%.
Mặc dù ngu n v n ch s h u đ có s gi m sút trong th i gian qua, song
ngu n v n kinh doanh c a CIENCO 1 v n nằm trong m c ổn đ nh. B i su t đầu t
cho d án xây l p th y điện r t lớn. Vì v y, để gi i quyết nhu cầu về v n, đ m b o
cho ho t động s n xu t kinh doanh diễn ra một c c t ng xuyên, liên t c, đ t hiệu
qu cao CIENCO 1 đ s d ng linh ho t các hình th c uy động v n (c trong và
n o i n ớc) c n : vay n n n , vay c c tổ ch c tín d ng phi ngân hàng khác,
thuê tài s n chính và nhiều hình th c khác.
H n n m, c n c vào nhu cầu đầu t s n xu t kinh doanh, Công ty mẹ, cũn
n c c Côn ty con t n vi n x y ng kế ho c uy động, s d ng v n vay trình
lên Hội đ ng qu n tr xem xét quyết đ n Tuy n i n đ i i kế ho c uy động, s
d ng v n vay c a c c đ n v ph i có tính kh t i cao, an to n v đ m b o hiệu qu
kinh tế.
Thẩm quyền quyết đ n uy động v n đ c p n đ n n sau: C t ch Hội
đ ng qu n tr quyết đ nh các h p đ ng vay v n có giá tr bằng hoặc lớn n 50%
tổng giá tr tài s n ghi trên báo cáo qu n lý v n gần nh t c a Tổng Công ty;
Tổn i m đ c Tổng Công ty quyết đ nh các h p đ ng vay v n có giá tr ới
30% tổng giá tr tài s n ghi trên báo cáo qu n lý v n gần nh t c a Tổn Côn ty, n n
không v t quá m c tuyệt đ i do Hội đ ng qu n tr quy đ nh trong t ng th i k .
Trong tổng ngu n v n kinh doanh nói chung, ngu n v n vay nói riêng c a
CIENCO 1, ngu n v n tín d n uy động c a ngân hàng, tổ ch c tín d ng là ngu n
48
v n quan tr ng và chiếm tỷ lệ lớn nh t. Nh ho t động s n xu t kinh doanh có hiệu
qu và th c hiện đ n c c quy đ nh c a ngân hàng trong việc s d ng v n vay, n
hoàn tr g c, i vay đ n h n nên CIENCO 1 đ x y n v uy tr đ c m i
quan hệ với t t c c c n n n t n m i, các tổ ch c tín d ng khác. Bằng tài
s n và uy tín c a mình Công ty mẹ đ o lãnh cho các Công ty con vay v n trung
và dài h n để đầu t , vay t eo n m c để đ p ng nhu cầu v n u độn t ng
xuyên cần thiết t i c c n n n n N n n Đầu t v P t triển (BIDV),
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank), Ngân hàng Ngo i
t n Việt Nam (Vietcombank), Quỹ hỗ tr phát triển
Bản 2.7: Cơ ấu vốn vay của CIENCO 1
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ t êu
2013 2014 2015
G trị
Tỷ
trọn
(%)
G trị
Tỷ
trọn
(%)
G trị
Tỷ
trọn
(%)
Vay n n n 562,378 19,91 301,836 15,95 273,966 11,18
Vay i n 442,532 15,67 18,942 1,00 239,570 9,78
P i tr n n n 1.598,754 56,61 1.468,195 77,56 1.863,304 76,04
P i tr i n 45,713 1,62 31,845 1,68 19,007 0,78
L i c cổ đôn
t iểu s
174,858 6,19 72,110 3,81 54,624 2,23
Tổn n uồn vốn
vay
2.824,237 100 1.892,928 100 2.450,472 100
Nguồn: Báo cáo tài chính CIENCO 1
Qua b ng 2.7 ta nh n th y, chiếm tỷ tr ng cao nh t tron c c u v n vay c a
CIENCO 1 là ph i tr ng n h n chiếm tới 56,61% tỷ tr n n m 2013, 77,56% n m
2014 và 76,04% n m 2015 Điều này cho th y công ty sẽ có thể gặp nhiều v n đề về
n n t an o n c a mình, không nh ng thế chiếm tỷ tr ng lớn tiếp theo l i là
ch tiêu về vay ng n h n. C thể chiếm 19,91% tỷ tr n n m 2013, 15,95% n m
2014 v 11,18% n m 2015, i c n ia t n p c cho kh n n t an o n c a
côn ty Tuy có xu ớng gi m dần n n v n chiếm khá nhiều tỷ tr n tron c
c u v n c a công ty.
49
Bên c n đó, c c c tiêu về d i h n n vay i n, ph i tr dài h n l i
chiếm tỷ tr ng r t nh , điều này không ch n ng tới kh n n t an o n c a
công ty mà còn gây tr ng i i n đầu t ôn c m th y tin t ng với công ty có
nh ng ch tiêu dài h n chiếm tỷ tr ng nh n t ế.
Ngoài các hình th c uy động v n kể trên, CIENCO 1 còn s d ng một s
hình th c uy động v n c n t n n t n m i, thuê tài s n qu n lý v n
Tuy rằn , đ y c c n u n v n có tính ổn đ n ôn cao, n n cũn p ần nào
giúp Tổng Công ty gi i quyết ó n về v n trong s n xu t kinh doanh.
* Ngu n v n chiếm d ng
Bao g m: Nh ng chi phí ph i tr ; tiền n i mua tr tr ớc; v n ph i ng
trong các h p đ ng tổng thầu
Bản 2.8: Cơ ấu vốn chiếm dụng của CIENCO 1
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ t êu
2013 2014 2015
G trị
Tỷ
trọn
(%)
G trị
Tỷ
trọn
(%)
G trị
Tỷ
trọn
(%)
Tín dụn
thƣơn mạ
2.288,712 63,56 2.872.850,93 86,19 2.453,478 78,89
P i tr n i
bán
1.644,467 45,67 1.500,040 45,01 1.882,311 60,52
N i mua n
tr ớc
644,244 17,89 1.372,810 41,19 571,166 18,36
Phả trả Côn
nhân viên
132,357 3,68 67,30 2.02 88,535 2,85
Vay Ngân hàng 1.004,910 27,91 320,778 9.62 513,536 16,51
ợ í h ổ đôn
th ểu số
174,858 4,86 72,110 2,16 54,624 1,76
Tổn n uồn
vốn
3.600,839 100 3.333,039 100 3.110,175 100
Nguồn: Báo cáo tài chính CIENCO 1
50
Chiếm tỷ tr ng cao nh t là ch tiêu về tín d n t n m i g m ph i tr n i
n v n i mua tr tr ớc, chiếm tỷ tr n 63,56% n m 2013, 86,19% n m 2014
v 78,89% n m 2015 Tron t n n t n m i, chiếm tỷ tr ng lớn nh t l i là
ph i tr n i bán, v y v n đề đặt ra c o côn ty đ p ng nhu cầu c a khách hàng
trong th i gian ng n cần đ c gi i quyết n n o để gi đ c uy tín với khách hàng.
Chiếm tỷ tr ng cao tiếp theo là vay ngân hàng, chiếm tới 27,91% n m 2013,
gi m m n c n có 9,62% n m 2014 v i t n n ẹ vào n m 2015 lên là 16,51%
tron c c u v n chiếm d ng c a công ty.
* Huy động v n thông qua phát hành trái phiếu, cổ phiếu
Đ y p n t c uy động v n c a đ c triển khai m nh mẽ. Tuy nhiên,
trong quá trình Hoàn thiện c c ế qu n lý v n t i CIENCO 1, với kh n n t ch
về qu n lý v n n uy động v n này cần đ c khai thác có hiệu qu .
Chiến c phân bổ v n c a c c CIENCO đan t ay đổi. Việc thoái v n
công ty xây d ng thành viên và t p trung v n đầu t c o c c n đầu t tầng
giao thông cho th y s chuyển đổi chiến c t eo ớng c t gi m tỷ tr ng v n vào
m ng xây d n v t n tỷ tr ng v n đầu t c c án h tầng giao thông. Các hành
động này nhằm t p trung v n vào các d án lớn, th c hiện chiến c tích h p d c
(tích h p tiến) để hoàn thiện chuỗi giá tr và nâng cao kh n n sin i.
- S đ : Chuỗi giá tr c a các CIENCO
Nhằm th c hiện chiến c đầu t v o tầng giao thông, CIENCO1 trong
n m 2014 đ rót 122,1 tỷ đ n v o ĩn v c n y, tron đó góp 38,9 tỷ đ ng vào
Công ty CP BOT Cầu Việt Trì, 34,2 tỷ đ n v o Côn ty CP Đầu t H tầng FCC,
49 tỷ đ ng vào CTCP BOT Pháp Vân – Cầu Giẽ Tron i đó, CIENCO4 tron
tháng 11/2014 công b góp v n thành l p Công ty BOT Thái Nguyên – Ch Mới.
Chiến c c a CIENCO1 v CIENCO 4 t n đ ng với CTCP Tasco:
Kh i đầu với ĩn v c c t lõi là xây d ng khi tiềm l c còn h n chế, sau đó, i tiềm
l c t i c n đ m nh thì tiến san đầu t tầng giao thông nhằm m rộng kh
n n t n tr ng, hoàn ch nh chuỗi giá tr , ổn đ nh hóa dòng tiền ( ĩn v c đầu t
h tần iao t ôn có đặc tr n có n tiền thu ổn đ nh sẽ giúp gi m r i ro cho
ho t động c a công ty) và c i thiện kh n n sinh l i.
51
Việc đầu t v o ĩn v c h tầng giao thông v a giúp gi i quyết đầu ra cho
ĩn v c xây d ng c t lõi, v a m rộng s t n tr n san ĩn v c mới có triển
v ng. Với nhu cầu v n lớn c o đầu t tầng giao thông, các CIENCO cần t p
trung các ngu n v n phân tán thông qua việc bán v n hàng lo t các công ty con
tron ĩn v c xây d ng. Các CIENCO có nhiều l i thế i đầu t v o c c côn
trình h tầng giao thông khi h t n d n đ c kinh nghiệm c a mình về kỹ thu t
xây d ng, giá thành công trình giao thông. V n đề thách th c lớn nh t với các
CIENCO lúc này có lẽ n n c t i c n v n n c l a ch n, triển khai và v n
hành d án.
Tron ĩn v c đầu t tầng giao thông, các CIENCO v n đ c coi đi sau
so với nh n côn ty n Côn ty cổ phần Đầu t H tầng Kỹ thu t TP H Chí
Minh (CII) và CTCP Tasco, chiến c phát triển c a c c CIENCO có xu ớng
tiệm c n với mô hình c a CII v Tasco Do đó, in n iệm thành công c a CII và
Tasco r t đ n để các CIENCO h c h i Để đ m b o thành công trong ĩn v c đầu
t tầng giao thông cần hai yếu t : (1) N n c tìm kiếm, triển khai và v n hành
d án phù h p, (2) N n c t i c n , c n đ i dòng tiền. Xét về n n c tài chính,
n n c tài chính m nh c a CII đ n để các CIENCO h c h i N n c tài chính
c a CII đ c hình thành d a trên các yếu t :
+ Một c c u cổ đôn m nh về tiềm l c tài chính, bao g m c cổ đôn c iến
c n ớc ngoài. CII trong th i ian qua đ n n đ c s hỗ tr lớn c a cổ đôn
lớn Côn ty Đầu t T i c n N n ớc TP H Chí Minh thông qua việc góp v n
cổ phần v c o vay đầu t c c án.
+ Một n n n c n (main an ) N n n Côn t n Việt Nam
(Vietinbank) cam kết h p tác toàn diện và hỗ tr trong dài h n về ngu n v n, đặc
biệt là ngu n v n vay cho các d án c a công ty.
+ S kết h p đa ng các công c tài tr và tái c u tr c côn ty t eo ớng
tách thành các m ng chuyên ngành (tách công ty hay spin-off) nhằm uy động v n
t c c đ i tác chiến c quan t m đến t ng m ng ho t động khác nhau, t đó, t n
c n n n c uy động v n t i đa tron to n ệ th n Tron n m 2014, CII côn
b chiến c tái c u trúc thành 5 công ty thành viên ch l c: Côn ty CP Đầu t
Cầu đ n CII, Côn ty n ớc CII, Công ty Xây d ng CII, Công ty b t động s n CII
52
và Công ty D ch v H tầng CII. Thông qua việc tái c u tr c n y, tron n m 2015,
CII đ t u đ c 90 triệu USD t việc bán cổ phần c a Côn ty CP Đầu t Cầu
đ ng CII cho một t p đo n tầng c a Phillipines. Bên c n đó, CII ết h p đa
d ng các công c tài tr n : Vay n n n , p át hành trái phiếu, trái phiếu
chuyển đổi trong việc uy động v n.
Lĩn v c đầu t tần iao t ôn đ i i v n đầu t ớn và dài h n, chính vì
v y, việc t n c ng tiềm l c tài chính thông qua phát hành cổ phiếu là hết s c cần
thiết đ i với các CIENCO. Việc cổ phần hóa các CIENCO g n với bán cổ phần cho
đ i tác chiến c đ óp p ần ia t n tiềm l c tài chính cho các CIENCO tuy
nhiên, quy mô v n hiện nay v n còn h n chế. Trong th i gian tới, việc tiếp t c t n
v n ch s h u c a các CIENCO là hết s c cần thiết. Với CIENCO4, Tổng Công ty
đan có ế ho c tron n m 2015 sẽ t n v n điều lệ lên 1.000 – 1.200 tỷ đ ng.
- V n t n n đầu t v o ĩn v c h tầng giao thông
Việc thoái v n c a N n ớc kh i các CIENCO (hiện N n ớc đ t o i to n
bộ v n kh i CIENCO 4 và CIENCO1) sẽ t o điều kiện c o c c n đầu t t n n
đầu t v n v o c c CIENCO, qua đó đầu t v o ĩn v c h tầng giao thông. Qua
kinh nghiệm c a CII và Tasco cho th y, đ y c n n t u t v n đầu t n ớc
ngoài hiệu qu v o ĩn v c h tầng giao thông. S ia t n v n đầu t t n n
m nh mẽ v o c c côn ty n CII, Tasco, c c CIENCO n CIENCO1 v CIENCO
4 báo hiệu một làn sóng mới m nh mẽ c a v n t n n, ao m c v n đầu t
n ớc n o i v o ĩn v c h tầng giao thông t i Việt Nam.
2.2.2. Hiện trạng về quản lý, sử dụng vốn của CIENCO 1
Việc qu n lý, s d ng v n trong CIENCO 1 đ c th c hiện theo quyết đ nh t i
“Quy c ế qu n lý tài chính c a Côn ty n n ớc và qu n lý v n đầu t v o c c
doanh nghiệp c” an n t eo N đ n 199/2004/NĐ-CP c a Chính ph và
Quy chế qu n lý v n c a CIENCO 1. Tổn Côn ty đ c s d ng v n và tài s n
ph c v nhu cầu kinh doanh theo nguyên t c b o toàn và phát triển v n. Tổng Công
ty đ c t ay đổi c c u v n, tài s n ph c v cho việc phát triển s n xu t kinh
doanh. Tổn Côn ty đ c th c hiện việc điều chuyển tài s n gi a c c đ n v thành
viên ph c v nhu cầu s n su t kinh doanh.
53
2.2.2.1. Quản lý sử dụng vốn t đầu tư
Ho t độn t i đầu t qu tr n s d ng kết qu c a ho t độn đầu t o
doanh nghiệp t o ra để tiếp t c qu tr n đầu t mới H n n m, CIENCO 1 xây
d ng kế ho ch ngu n v n t i đầu t v s d ng v n t i đầu t tron n m v p i
đ c Hội đ ng qu n tr phê duyệt.
Ngu n v n t i đầu t t i CIENCO 1 bao g m: Kh u hao tài s n c đ nh; s
v n thu h i o t an ý, n ng bán tài s n c đ n đầu t ằng ngu n v n nhà
n ớc; một phần hoặc toàn bộ quỹ đầu t p t triển; các kho n nộp ngân sách nhà
n ớc n n đ c p ép để l i doanh nghiệp bổ sung ngu n v n kinh doanh.
CIENCO 1 hoặc các doanh nghiệp thành viên s d ng v n t i đầu t p i l p lu n
ch ng kinh tế, kỹ thu t báo cáo tiền kh thi, kh thi, d to n đầu t tr n c p có
thẩm quyền thẩm đ nh và phê duyệt.
Đầu tư v óp vốn liên doanh, liên kết
Để t n t u n p, CIENCO 1 có thể s d ng v n, tài s n thuộc quyền qu n lý
c a m n để đầu t ra n o i Tổn Côn ty ới hình th c n : mua cổ phiếu, trái
phiếu, liên doanh, góp v n cổ phần và các hình th c đầu t c t eo u t đ nh.
Để đầu t v o c c oan n iệp c tron n ớc, Tổn i m đ c l p p n
n đầu t v o c o với Hội đ ng qu n tr xem xét phê duyệt.
Tr ng h p liên doanh với n ớc n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- th_2055_6184_2035412.pdf