LỜI CAM ĐOAN . i
LỜI CẢM ƠN . ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ . iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT . iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.v
DANH MỤC CÁC HÌNH. vi
PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ .1
1. Tính cấp thiết của đề tài .3
2. Mục tiêu nghiên cứu.4
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.4
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .5
5. Hạn chế của đề tài .6
6. Kết cấu của đề tài .6
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.7
1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu.7
1.1.1 Khái niệm về đất đai .7
1.1.2. Khái niệm thị trường đất đai .8
1.1.3. Khái niệm về giá đất .9
1.1.4. Các hình thức đấu giá.10
1.1.5. Công tác đấu giá quyền sử dụng đất ở Việt Nam. .13
1.1.5.1. Quy định về đấu giá đất theo Luật Đất đai 2003 .13
1.1.5.2. Những yếu tố cơ bản xác định giá đất trong đấu giá QSDĐ .16
1.1.5.3. Các phương pháp định giá đất trong đấu giá QSDĐ ở Việt Nam.17
1.1.5.4. Các hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ở Việt Nam .17
1.1.5.5. Thực trạng đấu giá quyền sử dụng đất ở Việt Nam. .18
1.1.6. Quy trình đấu giá quyền sử dụng ở Việt Nam .21
178 trang |
Chia sẻ: anan10 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện công tác quản lý đấu giá quyền sử dung đất trên địa bàn thành phố Thanh Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏi.
Sau khi có ý kiến của các chuyên gia, mục câu hỏi được chỉnh sửa, bổ sung,
bảng câu hỏi sơ bộ được hình thành. Bảng câu hỏi sơ bộ được phát hành điều tra sơ
bộ, đối tượng điều tra sơ bộ là một số cá nhân ở các Sở, Ban nghành như: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Trung tâm quản lý và Phát triển quỹ đất tỉnh
thành phố Thanh Hóa, các Công ty đấu giá cùng một số các chuyên gia trong lĩnh
vực quản lý đất đai tại thành phố Thanh Hóa.
một số nhà nghiên cứu ở các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Bảng câu hỏi chính thức
Tiếp tục trao đổi, thảo luận không chính thức với một số chuyên gia, tất cả
đều thống nhất Bảng câu hỏi gồm 3 phần chính.
Phần 1: Thông tin tổng quát, gồm các câu hỏi liên quan đến một số thông tin
cá nhân của đối tượng khảo sát.
Phần 2: Thông tin nghiên cứu, gồm các câu hỏi điều tra nghiên cứu chính được chia
làm các nhóm chính là các biến nghiên cứu trong mô hình nghiên cứu. Các câu hỏi
được đưa ra để đánh giá hiệu quả thu được từmức độ liên quan đến hoạt động đấu
giá quyền sử dụng đất tại thành phố Thanh Hóa.
Phần 3: Các ý kiến đóng góp khác cho việc nâng cao hiệu quả hoạt động đấu giá
quyền sử dụng đất tại thành phố Thanh Hóa.
Như vậy, bảng câu hỏi điều tra chính thức đã hoàn chỉnh, đề tài nghiên cứu bước
sang giai đoạn tiếp theo là tiến hành điều tra chính thức. Tổng phiếu điều tra : N >
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: 13 pt, Bold
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: normal, Level 1, Space
Before: 3 pt, After: 3 pt, No
widow/orphan control
Formatted: normal, Level 1, Space
Before: 3 pt, After: 3 pt, No
widow/orphan control, Allow hanging
punctuation
Formatted: normal, Level 1, Indent:
First line: 0 cm, Space Before: 3 pt,
After: 3 pt, No widow/orphan control
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
73-Page 101-
m*5.
3.7. Cách thức tiến hành
Việc điều tra khảo sát được tiến hành nhằm tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi
nghiên cứu đã đặt ra, dựa vào kinh nghiệm thực tế của các chuyên gia. Điều tra
khảo sát được thực hiện qua việc trả lời câu hỏi trong bảng điều tra khảo sát, trong
đó có các nội dung câu hỏi và chỉ dẫn cách thức trả lời cho trước, các đối tượng
khảo sát có 50 ngày nghiên cứu và trả lời bằng cách điền vào bảng câu hỏi phỏng
vấn. Ngoài việc nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi điều tra khảo sát,
còn có một số cuộc trao đổi không chính thức giữa các chuyên gia và tác giả được
diễn ra nhằm hiệu chỉnh hay bổ sung thêm một số các ý kiến xung quanh đề tài
nghiên cứu này.
3.8. Phát phiếu điều tra khảo sát
Nội dung các câu hỏi được thiết kế trong một bảng câu hỏi. Để nội dung câu hỏi
phiếu điều tra khảo sát đến đúng đối tượng, số phiếu điều tra khảo sát được chuyển
bằng đường thư tín bảo đảm đến các đối tượng khảo sát với số lượng phiếu khảo sát
phát ra là 300 phiếu, với thời gian nghiên cứu để các đối tượng khảo sát, điều tra trả
lời các câu hỏi là 40 ngày.
3.9. Phương pháp phân tích thống kê
Sau khi sàng lọc được 125 bảng câu hỏi hợp lệ của các nhóm đối tượng nói
trên, tác giả sử dụng chương trình SPSS 165.0 để phân tích, kết quả cho những con
số cần tìm. Đây là cơ sở để phân tích, đánh giá và đưa ra các giải pháp cho đề tài.
Quanlitative analysis (Phân tích định tính)
Quantitative analysis (Phân tích định lượng)
Frequency (Xác định tần suất)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: normal, Level 1, Space
Before: 3 pt, After: 3 pt, No
widow/orphan control
Formatted: normal, Level 1, Indent:
First line: 0 cm, Space Before: 3 pt,
After: 3 pt, No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: normal, Level 1, Space
Before: 3 pt, After: 3 pt, No
widow/orphan control
Formatted: normal, Level 1, Indent:
First line: 0 cm, Space Before: 3 pt,
After: 3 pt, No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Level 1, Space Before: 3
pt, After: 3 pt, No widow/orphan
control
Formatted: French (France)
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
74-Page 101-
Percent (Xác định tỉ lệ)
CHƯƠNG 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHÁM PHÁ2.3. Phân tích kết quả khảo sát về
đấu giá quyền sử dụng đất tại thành phố Thanh Hoá.
24.3.1. Phân tích mô tả các thông tin cơ bản về đối tượng điều tra
Bảng 24.91. BiBảng ểu đồ kết quả đối tượng, thành phần tham gia đấu
giá
Tần số Phần trăm
Thành
phần
Hộ gia đình, cá nhân 96 76,8%
Tổ chức, doanh nghiệp 29 23,2%
Tổng cộng 125 100%
Tham
gia đấu
giá
Đã tham gia 80 64%
Chưa tham gia 45 36%
Tổng cộng 125 100%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1 2
Tần suất
Series1
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Left, Level 1, Space
Before: 3 pt, After: 3 pt, No
widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Auto
Formatted: Level 1, Space Before: 3
pt, After: 3 pt, No widow/orphan
control, Adjust space between Latin and
Asian text, Adjust space between Asian
text and numbers
Formatted: B, Left, Line spacing:
single
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 12 pt
Formatted: B, Line spacing: single,
Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text
and numbers
Formatted: Font: 13 pt, Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Auto
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Auto, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Auto
Formatted: Centered, Line spacing:
1.5 lines, No widow/orphan control
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Auto
Formatted: Centered, Line spacing:
1.5 lines, No widow/orphan control
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
75-Page 101-
Hình 2.2. Biểu đồ tần số thành phần: 1: hộ gia đình, cá nhân; 2:tổ chức,
doanh nghiệp
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1 2
Phần trăm
Series1
Hình 2.3. Biểu đồ phần trăm thành phần: 1: hộ gia đình, cá nhân; 2:tổ chức,
doanh nghiệp
Formatted: a, Left, Indent: First line:
0 cm, Line spacing: single, Adjust
space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and
numbers
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: a, Left, Indent: First line:
0 cm, Line spacing: single, Adjust
space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and
numbers
Formatted: Font: 13 pt
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
76-Page 101-
Tần số
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Series1
Hình 2.4. Biểu đồ tần số tham gia đấu giá: 1: hộ gia đình, cá nhân; 2:tổ chức,
doanh nghiệp
Phần trăm
0
10
20
30
40
50
60
70
1 2
Series1
Hình 2.5. Biểu đồ phần trăm tham gia đấu giá: 1: hộ gia đình, cá nhân; 2:tổ
Formatted: a, Left, Indent: First line:
0 cm, Line spacing: single, Adjust
space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and
numbers
Formatted: English (U.S.), Not
Expanded by / Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Centered, Space Before: 3
pt, After: 3 pt, No widow/orphan
control
Formatted: English (U.S.), Not
Expanded by / Condensed by
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
77-Page 101-
chức, doanh nghiệp
Nhận xét: Kết quả phân tích về thành phần của đối tượng khảo sát, trong
tổng số 125 phiếu khảo sát thu về có 96% đối tượng khảo sát là hộ gia đình, cá
nhân, 23,2% đối tượng khảo sát là tổ chức, doanh nghiệp, kết quả điều tra cho ta
thấy việc thu hút các tổ chức doanh nghiệp tham gia vào hoạt động đấu giá quyền
sử dụng đất ở thành phố Thanh Hóa còn thấp. Cần xây dựng quy chế hấp dẫn và có
giải pháp thu hút các tổ chức doanh nghiệp tham gia vào hoạt động đấu giá đất.
Có 64% đối tượng khảo sát đã từng tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, và
36% đối tượng khảo sát chưa tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, điều này một mặt
thể hiện nhu cầu mua đất ở của nhân dân thông qua đấu giá thấp, mặt khác về chính
sách, về tổ chức, việc công bố quy chế đấu giá, thông tin tuyên chuyền giúp cho
nhân dân tiếp cận với hoạt động đấu giá còn hạn chế.
24.321.2. Tổng hợp kết quả thẩm định độ tin cậy (Reliability) của bảng câu
hỏi.
Kết quả thu được sau khi xử lý là giá trị Cronbach’s Alpha cao = 0,926 (lớn hơn
0,67) tương ứng với độ tin cậy cao và được chấp nhận được trong nghiên cứu khoa
học.
Bảng 2..104.32. Kết quả kiểm định tương quan giữa các biến.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.926 15
Reliability Statistics
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, No widow/orphan control
Formatted: English (U.S.)
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Auto, English (U.S.)
Formatted: Justified, Indent: First line:
1.27 cm, Space Before: 3 pt, After: 3
pt, No widow/orphan control, Don't
adjust space between Latin and Asian
text, Don't adjust space between Asian
text and numbers
Formatted: English (U.S.)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, No
widow/orphan control
Formatted: Level 2, Space Before: 3
pt, After: 3 pt, No widow/orphan
control
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Condensed by 0.2 pt
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, No widow/orphan control
Formatted: Font: 8 pt, Dutch
(Netherlands)
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, No widow/orphan control
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted Table
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted Table
Formatted: Centered, Space Before: 3
pt, After: 3 pt, Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control
Formatted: Font: 6 pt
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted Table
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
78-Page 101-
Cronbach's Alpha
N of Items
.930 15
Bảng 2.114.21. Tổng hợpBảng kết quả thẩm định độ tin cậy
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Varianc
e if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
Thu hut duoc nguon dau tu vao bat dong san 51.81 88.447 .719 .920
Tang nguon thu cho ngan sach nha nuoc 51.86 87.828 .694 .920
Tang nguon dau tu cho san xuat va cong
trình cong cong
51.88 88.913 .652 .921
Xay dung duoc muc gia hai long cho ca ben
mua va ban
51.76 91.732 .628 .922
Khai thac tot nguon tai nguyen dat 51.83 88.125 .707 .920
Dap ung nhu cau su dung dat cho nhan dan 52.71 88.336 .580 .924
Tao tam ly yen tam cho nguoi mua dat 52.74 87.257 .625 .923
Ho tro tot cho chinh sach soa doi giam
ngheo
52.06 88.560 .646 .922
Lam binh on thi truong bat dong san 52.10 88.846 .615 .923
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: B, Line spacing: single,
Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text
and numbers
Formatted: Vietnamese
Formatted: B, Adjust space between
Latin and Asian text, Adjust space
between Asian text and numbers
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted Table
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, No widow/orphan control
Formatted ... [210]
Formatted ... [211]
Formatted ... [212]
Formatted ... [213]
Formatted ... [214]
Formatted ... [215]
Formatted ... [216]
Formatted ... [217]
Formatted ... [218]
Formatted ... [219]
Formatted ... [220]
Formatted ... [221]
Formatted ... [222]
Formatted ... [223]
Formatted ... [224]
Formatted ... [225]
Formatted ... [226]
Formatted ... [227]
Formatted ... [228]
Formatted ... [229]
Formatted ... [230]
Formatted ... [231]
Formatted ... [232]
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
79-Page 101-
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Varianc
e if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
Lam dep canh quan do thi 52.74 87.644 .605 .923
Han che duoc tham nhung trong linh vuc
dat dai
51.78 90.143 .691 .921
Gop phan hoan thien cong tac quan ly, quy
hoach, su dung dat
51.84 89.039 .716 .920
Cai cach duoc thu tuc giao dat, cap dat 51.73 92.264 .629 .923
Gop phan hoan thien quy dinh cua phap luat
ve dat dai
51.84 90.345 .641 .922
To chuc phien dau gia con xay ra tieu cuc 51.73 91.038 .718 .920
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Thu hut duoc nguon
dau tu vao bat dong
san
53.05 97.965 .367 .935
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted Table
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, No widow/orphan control
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: single, No
widow/orphan control
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto,
Condensed by 0.3 pt
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted ... [233]
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted ... [234]
Formatted ... [235]
Formatted ... [236]
Formatted ... [237]
Formatted ... [238]
Formatted ... [239]
Formatted ... [240]
Formatted ... [241]
Formatted: Font: 4 pt
Formatted ... [242]
Formatted ... [243]
Formatted ... [244]
Formatted: Font: 13 pt
Formatted ... [245]
Formatted ... [246]
Formatted ... [247]
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
80-Page 101-
Tang nguon thu cho
ngan sach nha nuoc
51.66 91.147 .856 .920
Tang nguon dau tu
cho san xuat va cong
trình cong cong
51.57 98.973 .508 .930
Xay dung duoc muc
gia hai long cho ca
ben mua va ban
51.73 91.377 .803 .922
Khai thac tot nguon
tai nguyen dat
51.63 94.815 .748 .924
Dap ung nhu cau su
dung dat cho nhan
dan
51.66 90.935 .839 .921
Tao tam ly yen tam
cho nguoi mua dat
51.73 90.264 .829 .921
Ho tro tot cho chinh
sach soa doi giam
ngheo
52.61 94.869 .489 .932
Lam binh on thi
truong bat dong san
51.94 93.786 .622 .927
Lam dep canh quan
do thi
51.97 93.660 .614 .927
Han che duoc tham
nhung trong linh vuc
dat dai
51.70 92.291 .722 .924
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
81-Page 101-
Gop phan hoan thien
cong tac quan, quy
hoach, su dung dat
51.69 94.958 .658 .926
Cai cach duoc thu tuc
giao dat, cap dat
51.97 93.660 .614 .927
Gop phan hoan thien
quy dinh cua phap
luat ve dat dai
51.70 92.291 .722 .924
To chuc phien dau gia
con xay ra tieu cuc
51.69 94.958 .658 .926
Theo số liệu phân tích, các tương quan biến tổng của mỗi biến đều > 0,3.
Với giá trị giá trị Cronbach’s Alpha = 0,9263, ta thấy rằng dữ liệu nghiên cứu có
độ tin cậy cao.thang đo đạt tiêu chuẩn, các biến đạt yêu cầu và có độ tin cậy cao.
24.3.3. Kiểm định hệ số KMO, EFA:
24.3.3.1. Kiểm định KMO
Bảng 2.124.4. Kết quả kiểm định KMO.
:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .851
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.933E3
df 105
Sig. .000
Kết quả phân tích cho thấy 0,5 < (KMO = 0,851) < 1, như vậy phân tích
nhân tố là thích hợp và giá trị Sig = 0,000< 0,05 nên các nhân tố đảm bảo giá trị để
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Font: Bold
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, No widow/orphan control
Formatted: Expanded by 0.2 pt
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Level 1, Indent: First line:
0 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt,
Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Formatted: Font: Bold
Formatted: B, Line spacing: single,
Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text
and numbers
Formatted: Level 3, Space Before: 3
pt, After: 3 pt, Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control
Formatted: Font: 1 pt
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: single, No
widow/orphan control
Formatted Table
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: single, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: single, No
widow/orphan control
Formatted: Space Before: 3 pt, After:
3 pt, Line spacing: single, No
widow/orphan control
Formatted ... [248]
Formatted: Font: 13 pt
Formatted ... [249]
Formatted: Font: 7 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted ... [250]
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
82-Page 101-
phân tích. Các biến có tương quan với nhau trong tổng thể.
24.3.3.2. Phân tích nhân tố EFA.
Bảng 2.134.5. Nhóm nhân tố
:
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
Thu hut duoc nguon dau tu vao bat dong san .954
Khai thac tot nguon tai nguyen dat .947
Tang nguon dau tu cho san xuat va cong trình cong cong .927
Tang nguon thu cho ngan sach nha nuoc .915
Xay dung duoc muc gia hai long cho ca ben mua va ban .836
To chuc phien dau gia con xay ra tieu cuc .935
Han che duoc tham nhung trong linh vuc dat dai .918
Cai cach duoc thu tuc giao dat, cap dat .916
Gop phan hoan thien quy dinh cua phap luat ve dat dai .885
Formatted ... [251]
Formatted ... [252]
Formatted ... [253]
Formatted ... [254]
Formatted ... [255]
Formatted ... [256]
Formatted ... [257]
Formatted ... [258]
Formatted Table ... [259]
Formatted ... [260]
Formatted ... [261]
Formatted ... [262]
Formatted ... [263]
Formatted ... [264]
Formatted ... [265]
Formatted ... [266]
Formatted ... [267]
Formatted ... [268]
Formatted ... [269]
Formatted ... [270]
Formatted ... [271]
Formatted ... [272]
Formatted ... [273]
Formatted ... [274]
Formatted ... [275]
Formatted ... [276]
Formatted ... [277]
Formatted ... [278]
Formatted ... [279]
Formatted ... [280]
Formatted ... [281]
Formatted ... [282]
Formatted ... [283]
Formatted ... [284]
Formatted ... [285]
Formatted ... [286]
Formatted ... [287]
Formatted ... [288]
Formatted ... [289]
Formatted ... [290]
Formatted ... [291]
Formatted ... [292]
Formatted ... [293]
Formatted ... [294]
Formatted ... [295]
Formatted ... [296]
Formatted ... [297]
Formatted ... [298]
Formatted ... [299]
Formatted ... [300]
Formatted ... [301]
Formatted ... [302]
Formatted ... [303]
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
83-Page 101-
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
Gop phan hoan thien cong tac quan ly, quy hoach, su
dung dat
.853
Tao tam ly yen tam cho nguoi mua dat .911
Lam dep canh quan do thi .892
Dap ung nhu cau su dung dat cho nhan dan .858
Lam binh on thi truong bat dong san .746
Ho tro tot cho chinh sach soa doi giam ngheo .745
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Bảng 2.14. Bảng phân tích nhân tố EFABảng 4.6. Bảng phân tích nhân
tố EFA
Total Variance Explained
Formatted ... [304]
Formatted ... [305]
Formatted Table ... [306]
Formatted ... [307]
Formatted ... [308]
Formatted ... [309]
Formatted ... [310]
Formatted ... [311]
Formatted ... [312]
Formatted ... [313]
Formatted ... [314]
Formatted ... [315]
Formatted ... [316]
Formatted ... [317]
Formatted ... [318]
Formatted ... [319]
Formatted ... [320]
Formatted ... [321]
Formatted ... [322]
Formatted ... [323]
Formatted ... [324]
Formatted ... [325]
Formatted ... [326]
Formatted ... [327]
Formatted ... [328]
Formatted ... [329]
Formatted ... [330]
Formatted ... [331]
Formatted ... [332]
Formatted ... [333]
Formatted ... [334]
Formatted ... [335]
Formatted ... [336]
Formatted ... [337]
Formatted ... [338]
Formatted ... [339]
Formatted ... [340]
Formatted ... [341]
Formatted ... [342]
Formatted ... [343]
Formatted ... [344]
Formatted ... [345]
Formatted ... [346]
Formatted ... [347]
Formatted ... [348]
Formatted ... [349]
Formatted Table ... [350]
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
84-Page 101-
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums ofSquared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % ofVariance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.654 51.027 51.027 7.654 51.027 51.027 4.499 29.992 29.992
2 2.708 18.056 69.083 2.708 18.056 69.083 4.464 29.760 59.752
3 2.386 15.906 84.988 2.386 15.906 84.988 3.785 25.236 84.988
4 .951 6.343 91.331
5 .297 1.983 93.314
6 .239 1.594 94.908
7 .217 1.447 96.355
8 .160 1.067 97.422
9 .134 .895 98.318
10 .097 .648 98.966
11 .058 .385 99.350
12 .042 .277 99.628
13 .027 .181 99.808
14 .021 .137 99.945
15 .008 .055 100.000
Extraction Method:Principal
Component Analysis.
Formatted ... [351]
Formatted ... [352]
Formatted ... [353]
Formatted ... [354]
Formatted ... [355]
Formatted ... [356]
Formatted ... [357]
Formatted ... [358]
Formatted ... [359]
Formatted ... [360]
Formatted ... [361]
Formatted ... [362]
Formatted ... [363]
Formatted ... [364]
Formatted ... [365]
Formatted ... [366]
Formatted ... [367]
Formatted ... [368]
Formatted ... [369]
Formatted ... [370]
Formatted ... [371]
Formatted ... [372]
Formatted ... [373]
Formatted ... [374]
Formatted ... [375]
Formatted ... [376]
Formatted ... [377]
Formatted ... [378]
Formatted ... [379]
Formatted ... [380]
Formatted ... [381]
Formatted ... [382]
Formatted ... [383]
Formatted ... [384]
Formatted ... [385]
Formatted ... [386]
Formatted ... [387]
Formatted ... [388]
Formatted ... [389]
Formatted ... [390]
Formatted ... [391]
Formatted ... [392]
Formatted ... [393]
Formatted ... [394]
Formatted ... [395]
Formatted ... [396]
Formatted ... [397]
Formatted ... [398]
Formatted ... [399]
Formatted ... [400]
Formatted ... [401]
Formatted ... [402]
Formatted ... [403]
Formatted ... [404]
Formatted ... [405]
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
85-Page 101-
Kết quả phân tích nhân tố EFA có 3 nhân tố được rút ra, 3 nhân tố này sẽ giải thích
84,988% sự biến thiên các biến. Ba nhóm, tức là 3 nhân tố mới hình thành, mỗi
nhân tố chứa 5 biến quan sát, tên các nhân tố là:
F1: Nhóm lợi ích về kinh tế ( Gồm: Q1,Q2,Q3,Q4,Q5)
F2: Nhóm hiệu qủa cho xã hội ( Gồm: Q6,Q7,Q8,Q9,Q10)
F3: Nhóm tiện ích về quản lý sử dụng đất ( Gồm: Q11,Q12,Q13,Q14,Q15)
Dựa vào kết quả Bảng 4.3, phương trình của 3 nhân tố F1,F2,F3 như sau:
F1 = 0,954Q1+0,947Q2+0,927Q3+0,915Q4+0,836Q5
F2 = 0,935Q6+0,918Q7+0,916Q8+0,885Q9+0,853Q10
F3 = 0,911Q11+0,892Q12+0,858Q13+0,746Q14+0,745Q15
Nhận xét: Qua phân tích ảnh hưởng của từng biến tác giả nhận thấy hệ số các
biến biến đương, chứng tỏ các biến tác động thuận đối với nhân tố. Vì vậy, bất cứ
một sự tác động nào tích cực đến bất kỳ một biến quan s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoan_thien_cong_tac_quan_ly_dau_gia_quyen_su_dung_dat_tren_dia_ban_thanh_pho_thanh_hoa_2849_1909373.pdf