PHẦN MỞ ĐẦU.1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI . 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU . 2
2.1 Mục tiêu chung. 2
2.2 Mục tiêu cụ thể . 2
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU . 3
3.1 Đối tượng nghiên cứu. 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu. 3
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 3
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN . 3
6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU . 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG . 8
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC THU THUẾ . 8
1.1.1 Một số khái niệm.8
1.1.2 Nội dung cơ bản của Luật thuế TNDN .9
1.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN. 16
1.2.1 Công tác tổ chức thu thuế. 16
1.2.2 Công tác kiểm tra thuế . 19
1.2.3 Xử lý vi phạm pháp luật về thuế. 21
1.2.4 Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế. 22
TÓM TẮT CHƯƠNG 1. 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG. 24
2.1 TỔNG QUAN VỀ CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG. 24
2.1.1 Đặc điểm tình hình kinh tế của tỉnh Vĩnh Long . 24
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long . 25
250 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh Vĩnh Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huế nắm vững đầy đủ về chính sách thuế thì
công tác quản lý thu thuế TNDN càng đạt hiệu quả
1.2 Công tác tuyên truyền hỗ trợ NNT của cơ quan thuế
đóng vai trò quan trọng trong công tác quản lý thu thuế nói
chung và thuế TNDN nói riêng
1.3 Cục Thuế đã quản lý sát sao, hiệu quả các đối tượng nộp
thuế có hoạt động sản xuất, kinh doanh
1.4 Cục Thuế đã phối hợp với Sở KHĐT cấp mã số thuế và
quản lý thu thuế kịp thời
1.5 Cục Thuế đã xây dựng kế hoạch quản lý thu thuế TNDN
chặt chẽ, chính xác
2. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
2.1 Tổ chức đối thoại, đánh giá tình hình thực hiện nhằm
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp tạo điều
kiện cho doanh nghiệp định hướng phát triển sản xuất, kinh
doanh, thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế
2.2 Các chính sách về thuế TNDN qui định rõ ràng, cụ thể
đề cao trách nhiệm và nghĩa vụ của NNT trong việc tự tính,
tự kê khai nộp thuế
2.3 Thuế TNDN được coi là cách tính đảm bảo, tính công
bằng bình đẳng, là nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước,
đơn giản, trung lập
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không
đồng ý
Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
2.4 Thuế suất thuế TNDN ngày càng giảm tạo điều kiện cho
DN thực hiện tốt nghĩa vụ kê khai và nộp thuế
2.5 Cục Thuế đã tăng cường đôn đốc công tác quản lý thu
nợ thuế TNDN kịp thời, minh bạch
3. Kiểm tra, thanh tra thuế
3.1 Cục thuế đã thực hiện tốt việc ưu đãi, miễn thuế, giảm
thuế, giãn thuế cho các doanh nghiệp
3.2 Công tác kiểm tra, thanh tra NNT đã phát hiện và xử lý
kịp thời các trường hợp gian lận về thuế TNDN và tạo cho
DN có ý thức trách nhiệm
3.3 Cục Thuế đã tăng cường đối chiếu, xác minh hoá đơn,
chứng từ phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
do kê khai sai,
3.4 Doanh nghiệp có rủi ro về thuế càng cao thì kiểm tra –
Thanh tra thuế tại Doanh nghiệp càng cần thiết.
3.5 Kiểm tra chặt chẽ việc xác định doanh thu, chi phí được
trừ và các khoản thu nhập khác
3.6 Nếu mọi hành vi vi phạm đều bị phát hiện trong công
tác kiểm tra – thanh tra thuế thì công tác quản lý thu thuế
TNDN tốt hơn cho những năm tiếp theo.
PHỤ LỤC 3
KÊT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN
Các yếu tố
Số
khảo
sát
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Điểm
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
1. Công tác tập huấn – hỗ trợ doanh nghiệp
1.1 Công chức thuế nắm vững đầy
đủ về chính sách thuế thì công tác
quản lý thu thuế TNDN càng đạt
hiệu quả
92 2 4 3.03 .479
1.2 Công tác tuyên truyền hỗ trợ
NNT của cơ quan thuế đóng vai trò
quan trọng trong công tác quản lý
thu thuế nói chung và thuế TNDN
nói riêng
92 2 4 2.99 .503
1.3 Cục Thuế đã quản lý sát sao,
hiệu quả các đối tượng nộp thuế có
hoạt động sản xuất, kinh doanh
92 2 3 2.57 .498
1.4 Phối hợp với Sở KHĐT cấp mã
số thuế và quản lý thu thuế kịp thời
92 2 4 2.82 .533
1.5 Cục Thuế đã xây dựng kế hoạch
quản lý thu thuế TNDN chặt chẽ,
chính xác
92 2 4 3.02 .468
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1 Tổ chức đối thoại, đánh giá tình
hình thực hiện nhằm tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp
92 2 4 2.96 .573
Các yếu tố
Số
khảo
sát
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Điểm
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
tạo điều kiện cho doanh nghiệp
định hướng phát triển sản xuất,
kinh doanh, thực hiện tốt nghĩa vụ
nộp thuế
2.2 Các chính sách về thuế TNDN
qui định rõ ràng, cụ thể đề cao trách
nhiệm và nghĩa vụ của NNT trong
việc tự tính, tự kê khai nộp thuế
92 2 3 2.59 .495
2.3 Thuế TNDN được coi là cách
tính đảm bảo, tính công bằng bình
đẳng, là nguồn thu lớn cho ngân
sách nhà nước, đơn giản, trung lập
92 2 3 2.68 .467
2.4 Thuế suất thuế TNDN ngày
càng giảm tạo điều kiện cho DN
thực hiện tốt nghĩa vụ kê khai và
nộp thuế
92 2 3 2.68 .467
2.5 Cục Thuế đã tăng cường đôn
đốc công tác quản lý thu nợ thuế
TNDN kịp thời, minh bạch
92 2 4 2.82 .645
3. Kiểm tra, thanh tra thuế
3.1 Cục Thuế đã thực hiện tốt việc
ưu đãi, miễn thuế, giảm thuế, giãn
thuế cho các doanh nghiệp
92 2 3 2.59 .495
Các yếu tố
Số
khảo
sát
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Điểm
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
3.2 Công tác kiểm tra, thanh tra
NNT đã phát hiện và xử lý kịp thời
các trường hợp gian lận về thuế
TNDN và tạo cho DN có ý thức
trách nhiệm
92 2 5 3.64 .750
3.3 Cục Thuế đã tăng cường đối
chiếu, xác minh hoá đơn, chứng từ
phát hiện và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm do kê khai
sai,
92 2 3 2.68 .467
3.4 Doanh nghiệp có rủi ro về thuế
càng cao thì kiểm tra – Thanh tra
thuế tại Doanh nghiệp càng cần
thiết.
92 2 3 2.68 .467
3.5 Kiểm tra chặt chẽ việc xác định
doanh thu, chi phí được trừ và các
khoản thu nhập khác
92 2 5 3.90 .647
3.6 Nếu mọi hành vi vi phạm đều bị
phát hiện trong công tác kiểm tra –
thanh tra thuế thì công tác quản lý
thu thuế TNDN tốt hơn cho những
năm tiếp theo.
92 2 4 2.99 .638
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Các yếu tố
Số
khảo
sát
Điểm
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
1. Công tác tập huấn – hỗ trợ doanh nghiệp
1.1 Công chức thuế nắm
vững đầy đủ về chính sách
thuế thì công tác quản lý thu
thuế TNDN càng đạt hiệu
quả
92 3.03 .479 0 9 71 12 0
1.2 Công tác tuyên truyền hỗ
trợ NNT của cơ quan thuế
đóng vai trò quan trọng
trong công tác quản lý thu
thuế nói chung và thuế
TNDN nói riêng
92 2.99 .503 0 12 69 11 0
1.3 Cục Thuế đã quản lý sát
sao, hiệu quả các đối tượng
nộp thuế có hoạt động sản
xuất, kinh doanh
92 2.57 .498 0 40 52 0 0
1.4 Phối hợp với Sở KHĐT
cấp mã số thuế và quản lý
thu thuế kịp thời
92 2.82 .533 0 23 63 6 0
1.5 Cục Thuế đã xây dựng
kế hoạch quản lý thu thuế
TNDN chặt chẽ, chính xác
92 3.02 .468 0 9 72 11 0
2. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
2.1 Tổ chức đối thoại, đánh
giá tình hình thực hiện nhằm
tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc cho doanh nghiệp tạo
điều kiện cho doanh nghiệp
định hướng phát triển sản
xuất, kinh doanh, thực hiện
tốt nghĩa vụ nộp thuế
92 2.96 .573 0 17 62 13 0
Các yếu tố
Số
khảo
sát
Điểm
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
2.2 Các chính sách về thuế
TNDN qui định rõ ràng, cụ
thể đề cao trách nhiệm và
nghĩa vụ của NNT trong việc
tự tính, tự kê khai nộp thuế
92 2.59 .495 0 38 54 0 0
2.3 Thuế TNDN được coi là
cách tính đảm bảo, tính công
bằng bình đẳng, là nguồn thu
lớn cho ngân sách nhà nước,
đơn giản, trung lập
92 2.68 .467 0 29 63 0 0
2.4 Thuế suất thuế TNDN
ngày càng giảm tạo điều
kiện cho DN thực hiện tốt
nghĩa vụ kê khai và nộp thuế
92 2.68 .467 0 29 63 0 0
2.5 Cục Thuế đã tăng cường
đôn đốc công tác quản lý thu
nợ thuế TNDN kịp thời,
minh bạch
92 2.82 .645 0 29 51 12 0
3. Kiểm tra, thanh tra thuế
3.1 Cục Thuế đã thực hiện
tốt việc ưu đãi, miễn thuế,
giảm thuế, giãn thuế cho các
doanh nghiệp
92 2.59 .495 0 38 54 0 0
3.2 Công tác kiểm tra, thanh
tra NNT đã phát hiện và xử
lý kịp thời các trường hợp
gian lận về thuế TNDN và
tạo cho DN có ý thức trách
nhiệm
92 3.64 .750 0 5 33 44 10
Các yếu tố
Số
khảo
sát
Điểm
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
3.3 Cục Thuế đã tăng cường
đối chiếu, xác minh hoá đơn,
chứng từ phát hiện và xử lý
nghiêm các trường hợp vi
phạm do kê khai sai,
92 2.68 .467 0 29 63 0 0
3.4 Doanh nghiệp có rủi ro
về thuế càng cao thì kiểm tra
– Thanh tra thuế tại Doanh
nghiệp càng cần thiết.
92 2.68 .467 0 29 63 0 0
3.5 Kiểm tra chặt chẽ việc
xác định doanh thu, chi phí
được trừ và các khoản thu
nhập khác
92 3.90 .647 0 1 21 56 14
3.6 Nếu mọi hành vi vi phạm
đều bị phát hiện trong công
tác kiểm tra – thanh tra thuế
thì công tác quản lý thu thuế
TNDN tốt hơn cho những
năm tiếp theo.
92 2.99 .638 0 19 55 18 0
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU TRÊN SPSS
1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với biến Công tác tập huấn – hỗ trợ
doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.887 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong chuc thue nam vung day du
chinh sach thue thi cong tac quan
ly thu thue TNDN cang dat hieu
qua
11.39 2.790 .766 .853
Cong tac tuyen truyen ho tro NNT
cua co quan thue dong vai tro
quan trong trong cong tac quan ly
thu thue noi chung và thue TNDN
noi rieng
11.43 2.600 .860 .830
Cuc thue da quan ly sat sao hieu
qua cac doi tuong nop thue
11.86 3.068 .533 .905
Cuc thue da phoi hop voi so KHDT
cap ma so thue và quan ly thue kip
thoi
11.61 2.658 .750 .857
Cuc thue da xay dung ke hoach
quan ly thu thue TNDN chat che
chinh xac
11.40 2.858 .738 .860
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với biến Thuế thu nhập doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.740 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
To chuc doi thoai danh gia tinh
hinh thuc hien nham thao go kho
khan...
10.77 2.793 .196 .809
Cac chinh sach thue qui dinh ro
rang cu the de cao trach nhiem...
11.14 2.145 .763 .600
Thue TNDN duoc coi là cách tinh
dam bao cong bang...
11.04 2.262 .724 .622
Thue suat thue TNDN cang giam
tao dieu kien cho DN thuc hien tot
nghia vu
11.04 2.240 .743 .615
Cuc thue da tang cuong don doc
cong tac quan ly thu no thue TNDN
kip thoi
10.91 2.476 .298 .790
3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với biến Kiểm tra, thanh tra thuế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.730 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cuc thue da thuc hien viec uu dai
mien giam thue gian thue cho cac
doanh nghiep
15.90 3.760 .667 .644
Cong tac thanh tra kiem tra NNT
da phat hien và xu ly kip thoi cac
truong hop
14.85 3.251 .544 .671
Cuc thue da tang cuong doi chieu
xac minh hoa don phat hien va xu
ly nghiem
15.80 3.742 .734 .632
DN co rui ro ve thue cang cao thi
kiem tra thanh tra thue tai DN cang
can thiet
15.80 3.654 .792 .617
Kiem tra chat che viec xac dinh
doanh thu, chi phi
14.59 4.575 .105 .799
DN co rui ro ve thue cang cao thi
kiem tra thanh tra thue tai DN cang
can thiet
15.50 4.231 .247 .759
4. Thống kê mô tả các biến
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cong chuc thue nam vung day du
chinh sach thue thi cong tac quan ly
thu thue TNDN cang dat hieu qua
92 2 4 3.03 .479
Cong tac tuyen truyen ho tro NNT
cua co quan thue dong vai tro quan
trong trong cong tac quan ly thu thue
noi chung và thue TNDN noi rieng
92 2 4 2.99 .503
Cuc thue da quan ly sat sao hieu
qua cac doi tuong nop thue
92 2 3 2.57 .498
Cuc thue da phoi hop voi so KHDT
cap ma so thue và quan ly thue kip
thoi
92 2 4 2.82 .533
Cuc thue da xay dung ke hoach
quan ly thu thue TNDN chat che
chinh xac
92 2 4 3.02 .468
To chuc doi thoai danh gia tinh hinh
thuc hien nham thao go kho khan...
92 2 4 2.96 .573
Cac chinh sach thue qui dinh ro rang
cu the de cao trach nhiem...
92 2 3 2.59 .495
Thue TNDN duoc coi là cách tinh
dam bao cong bang...
92 2 3 2.68 .467
Thue suat thue TNDN cang giam tao
dieu kien cho DN thuc hien tot nghia
vu
92 2 3 2.68 .467
Cuc thue da tang cuong don doc
cong tac quan ly thu no thue TNDN
kip thoi
92 2 4 2.82 .645
Cuc thue da thuc hien viec uu dai
mien giam thue gian thue cho cac
doanh nghiep
92 2 3 2.59 .495
Cong tac thanh tra kiem tra NNT da
phat hien và xu ly kip thoi cac truong
hop
92 2 5 3.64 .750
Cuc thue da tang cuong doi chieu
xac minh hoa don phat hien va xu ly
nghiem
92 2 3 2.68 .467
DN co rui ro ve thue cang cao thi
kiem tra thanh tra thue tai DN cang
can thiet
92 2 3 2.68 .467
Kiem tra chat che viec xac dinh
doanh thu, chi phi
92 2 5 3.90 .647
DN co rui ro ve thue cang cao thi
kiem tra thanh tra thue tai DN cang
can thiet
92 2 4 2.99 .638
Valid N (listwise) 92
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
---------------
HUỲNH VĂN TÍN
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ
TỈNH VĨNH LONG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 60340102
Vĩnh Long, năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
---------------
HUỲNH VĂN TÍN
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ
TỈNH VĨNH LONG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 60340102
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI
Vĩnh Long, năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Huỳnh Văn Tín
Học viên cao học khóa 2 của Trường Đại Học Cửu Long, Tôi xin cam đoan
luận văn "Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục
thuế tỉnh Vĩnh Long" là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả
nghiên cứu đều là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào.
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 11 năm 2016
Tác giả luận văn
Huỳnh Văn Tín
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình học tập và nghiên cứu, tôi đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp
của mình, có được kết quả như ngày hôm nay không chỉ do quá trình nỗ lực của bản
thân, mà còn rất nhiều sự hỗ trợ và động viên của rất nhiều người. Tôi xin chân
thành gởi lời cảm ơn tới:
- Ban giám hiệu trường Đại học Cửu Long, Khoa Đào tạo Sau Đại học,
Quý Thầy, Cô đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian mà tôi
được học tại trường, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của Thầy PGS.TS Lê Nguyễn
Đoan Khôi đã dành nhiều thời gian giúp đỡ tận tình trong suốt thời gian thực hiện
luận văn.
Các tác giả là những tập thể và cá nhân của những tài liệu tham khảo đã
giúp cho tôi có được những kiến thức nền tảng cần thiết và tiết kiệm nhiều thời gian
trong quá trình thực hiện đề tài.
Lãnh đạo và các anh chị em đồng nghiệp tại văn phòng Cục Thuế tỉnh Vĩnh
Long đã nhiệt tình giúp đỡ thực hiện phỏng vấn, tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp
các tài liệu cần thiết để tôi hoàn thành luận văn này.
Gia đình, bạn bè những người đã động viên, hỗ trợ và là chỗ dựa tinh thần,
chia sẻ những khó khăn trong quá trình thực hiện luận văn.
Trong quá trình hoàn thành luận văn, mặc dù đã nỗ lực hết sức mình, cố
gắng tham khảo tài liệu và tranh thủ các ý kiến đóng góp. Tuy nhiên vẫn không
tránh khỏi những thiếu sót. Tôi xin chân thành đón nhận sự chỉ bảo, đóng góp hết
sức quý báu của quý Thầy, Cô để đề tài được hoàn thiện hơn. Xin kính chúc quý
Thầy, Cô dồi dào sức khỏe để truyền đạt cho thế hệ sau những kiến thức bổ ích.
Xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 11 năm 2016
Tác giả
Huỳnh Văn Tín
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .......................................................................... 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2
2.1 Mục tiêu chung ................................................................................... 2
2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................... 2
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................... 3
3.1 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 3
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN ................................................................. 3
6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ................................................ 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ........................... 8
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC THU THUẾ ............................................. 8
1.1.1 Một số khái niệm ................................................................................ 8
1.1.2 Nội dung cơ bản của Luật thuế TNDN ............................................... 9
1.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN .......................................... 16
1.2.1 Công tác tổ chức thu thuế ................................................................... 16
1.2.2 Công tác kiểm tra thuế ....................................................................... 19
1.2.3 Xử lý vi phạm pháp luật về thuế ......................................................... 21
1.2.4 Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế .................................................... 22
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................. 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ..................................... 24
2.1 TỔNG QUAN VỀ CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ............................... 24
2.1.1 Đặc điểm tình hình kinh tế của tỉnh Vĩnh Long ................................ 24
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long ..... 25
2.1.3 Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long. ...... 25
2.1.3.1 Vị trí và chức năng ..................................................................... 25
2.1.3.2 Nhiệm vụ và quyền hạn .............................................................. 26
2.1.4 Cơ cấu tổ chức của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long .................................. 28
2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ
TỈNH VĨNH LONG.................................................................................. 30
2.2.1 Quy trình quản lý thu thuế TNDN tại Cục thuế Tỉnh Vĩnh Long ...... 30
2.2.2 Kết quả thực hiện nhiệm vụ của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long giai
đoạn 2011-2015 ............................................................................................. 35
2.2.2.1 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2011 ....................................... 35
2.2.2.2 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2012. ...................................... 37
2.2.2.3 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2013. ...................................... 38
2.2.2.4 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2014. ...................................... 39
2.2.2.5 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2015. ...................................... 41
2.2.3 Công tác tổ chức thu thuế TNDN ..................................................... 44
2.2.4 Công tác kiểm tra thuế ...................................................................... 47
2.2.5. Về xử lý các vi phạm pháp luật về thuế ................................................. 51
2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN TẠI
CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ............................................................... 54
2.3.1 Kiểm định độ tin cậy của các biến số phân tích với hệ số
Cronbach’s Alpha .......................................................................................... 54
2.3.2 Đánh giá của doanh nghiệp và công chức thuế về công tác quản lý
thu thuế TNDN .............................................................................................. 57
2.3.2.1.Công tác tập huấn - hỗ trợ doanh nghiệp ................................... 57
2.3.2.2.Những quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp .......................... 58
2.3.2.3.Công tác kiểm tra, thanh tra thuế ................................................. 59
2.3.3. Thành công và hạn chế .......................................................................... 61
2.3.4. Nguyên nhân của các hạn chế ................................................................ 69
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................. 73
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ
TNDN TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ....................................................... 74
3.1 MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC THUẾ TỈNH
VĨNH LONG ........................................................................................... 74
3.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ................. 76
3.2.1. Hoàn thiện công tác đăng ký, kê khai thuế ............................................. 77
3.2.2. Hoàn thiện công tác tổ chức thu thuế ..................................................... 77
3.2.3. Hoàn thiện công tác kiểm tra thuế.......................................................... 81
3.2.4. Hoàn thiện công tác xử lý vi phạm pháp luật ......................................... 84
3.2.5. Hoàn thiện công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế ........................ 84
3.2.6. Các giải pháp khác ................................................................................ 85
3.3. KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 87
3.3.1. Đối với nhà nước ................................................................................... 87
3.3.2. Đối với chính quyền đại phương ............................................................ 90
3.3.3. Đối với cơ quan thuế ............................................................................. 90
3.3.4. Đối với người nộp thuế .......................................................................... 91
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................. 93
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CQT : Cơ quan thuế
DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước
DNNNTW : Doanh nghiệp Nhà nước Trung Ương
DNNNDP : Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương
DNĐTNN : Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
DN NQD : Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh
HDND : Hội đồng nhân dân
NSNN : Ngân sách Nhà nước
NNT : Người nộp thuế
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
TK-TN : Tự khai - Tự nộp
TNCT : Thu nhập chịu thuế
UBND : Ủy ban nhân dân
VPPL : Vi phạm pháp luật
XSKT : Xổ số kiến thiết
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình cấp mã số thuế cho NNT thuộc đối tượng nộp thuế TNDN .... 31
Bảng 2.2: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2011................................................ 36
Bảng 2.3: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2012................................................ 37
Bảng 2.4. Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2013 ................................................ 39
Bảng 2.5: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2014................................................ 40
Bảng 2.6: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2015................................................ 41
Bảng 2.7: Tình hình nợ đọng thuế.......................................................................... 43
Bảng 2.8: Kết quả thu thuế TNDN......................................................................... 44
Bảng 2.9: So sánh kết quả thu thuế TNDN ............................................................ 45
Bảng 2.10: Tình hình nợ đọng thuế TNDN ............................................................ 46
Bảng 2.11. Kết quả phát hiện vi phạm pháp luật về thuế tại trụ sở CQT.................48
Bảng 2.12. Kết quả số lược kiểm tra tại trụ sở NNT giai đoạn 2011-2015...........49
Bảng 2.13. Kết quả xử lý vi phạm qua kiểm tra tại trụ sở NNT...... .........................50
Bảng 2.14. Kết quả kiểm tra nội bộ CQT giai đoạn 2011-2015..................... ........ 51
Bảng 2.15. Tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế giai đoạn 2011 - 2015.........52
Bảng 2.16. Tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế giai đoạn 2011 - 2015....53
Bảng 2.17. Kiểm định độ tin cậy đối với các biến điều tra ..................................... 55
Bảng 2.18. Kết quả khảo sát về công tác tập huấn, hỗ trợ DN ................................ 57
Bảng 2.19: Kết quả đánh giá về thuế TNDN .......................................................... 58
Bảng 2.20. Kết quả đánh giá về công tác thanh tra, kiểm tra thuế .......................... 59
Bảng 3.1: Dự toán thu NSNN năm 2016 ................................................................ 74
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức cơ quan Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long ................................. 29
Hình 2.1. Đồ thị biểu hiện sổ thu từ 2011-2015 ..............
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_hoan_thien_cong_tac_quan_ly_thu_thue_thu_nhap_doanh.pdf