Luận văn Phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU .i

MỤC LỤC . iii

DANH SÁCH CÁC HÌNH.vii

DANH SÁCH CÁC BẢNG. viii

Chương 1 Mở đầu .1

1.1. Giới thiệu về đềtài .2

1.2. Khảo sát hiện trạng.3

1.2.1. Tình hình thực tế.3

1.2.2. Hiện trạng tin học.4

1.3. Nhu cầu thực tế.6

1.4. Mục tiêu .6

1.5. Yêu cầu.7

1.5.1. Yêu cầu chức năng .7

1.5.2. Yêu cầu phi chức năng.11

1.5.2.1. Tính tiến hóa :.11

1.5.2.2. Tính tiện dụng :.11

1.5.2.3. Tính hiệu quả:.12

1.5.2.4. Tính tương thích : .12

1.5.3. Các yêu cầu khác .13

1.5.3.1. Tính tái sửdụng :.13

1.5.3.2. Tính dễbảo trì : .13

1.5.3.3. Tính dễmang chuyển : .13

Chương 2 Phân tích .14

2.1. Sơ đồsửdụng.15

Danh sách các yêu cầu: .15

2.2. Sơ đồluồng dữliệu .17

2.2.1. Soạn lý thuyết .17

2.2.2. Soạn bài tập mẫu .17

2.2.3. Phát sinh bài tập .18

2.2.4. Phát sinh bài giải .18

2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm .18

2.2.6. Phát sinh đềthi trắc nghiệm.19

2.2.7. Xem lý thuyết.20

2.2.8. Xem bài tập mẫu .20

2.2.9. Thi tựluận .21

2.2.10. Làm bài trắc nghiệm.21

2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm .22

2.3. Sơ đồlớp .23

Chương 3 Thiết kế.25

3.1. Sơ đồkiến trúc tổng thể.26

3.2. Chi tiết tổchức lưu trữ đối tượng.38

3.2.1. Câu trắc nghiệm .38

3.2.2. Lý thuyết .39

3.2.3. Bài Tập Mẫu .39

3.2.4. Đềthi trắc nghiệm.40

3.3. Thiết kếcác lớp đối tượng xửlý thểhiện .42

3.3.1. Sơ đồmàn hình trong phân hệhọc sinh.42

3.3.2. Sơ đồmàn hình trong phân hệgiáo viên .43

3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ.44

3.3.3.1. Màn hình chính.44

3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết .46

3.3.3.3. Thểhiện Lý thuyết.50

3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu .53

3.3.3.5. Thểhiện bài tập mẫu .56

3.3.3.6. Màn hình Soạn đềtrắc nghiệm .58

3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đềtrắc nghiệm .63

3.3.3.8. Thểhiện câu trắc nghiệm .67

3.3.3.9. Thểhiện câu trắc nghiệm loại 1 .70

3.3.3.10. Thểhiện câu trắc nghiệm loại 2 .71

3.3.3.11. Thểhiện câu trắc nghiệm loại 3 .73

3.3.3.12. Thểhiện cây danh mục.74

3.3.3.13. Thểhiện thời gian.75

3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm .77

3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồthịhàm số.79

3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức.81

3.3.3.17. Thểhiện Bảng biến thiên.82

3.3.3.18. Thểhiện đồthịhàm số.83

3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng .84

3.3.3.20. Màn hình Thưviện .86

3.3.3.21. Màn hình Tham Số.88

3.3.4. Các màn hình của phân hệhọc sinh.89

3.3.4.1. Thểhiện Lý Thuyết Chính .89

3.3.4.2. Thểhiện Bài tập chính.90

3.3.4.3. Thểhiện Trắc nghiệm Chính .92

3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm .93

3.3.5. Các màn hình của phân hệgiáo viên .96

3.3.5.1. Màn hình Lý thuyết Chính .96

3.3.5.2. Màn hình bài tập chính .97

3.3.5.3. Màn hình trắc nghiệm chính.99

3.3.5.4. Màn hình Soạn Câu trắc nghiệm : .100

3.4. Thiết kếcác lớp đối tượng xửlý nghiệp vụ.104

3.4.1. Lý thuyết .104

3.4.1.1. Lớp LyThuyet.104

3.4.1.2. Lớp DSLyThuyet.105

3.4.2. Trắc Nghiệm .106

3.4.2.1. Lớp CauTracNghiem .106

3.4.2.2. Lớp DanhSachCauTN .106

3.4.2.3. Lớp DethiTracNghiem .108

3.4.2.4. Lớp DanhSachDethiTN .109

Bảng 3-42 Các bảng mô tảlớp DanhSachDeThiiTN.109

3.4.3. Bài tập: .109

3.4.3.1. Lớp Thưviện (THUVIEN):.109

3.4.3.2. Lớp Bài tập tựluận (BaiTapTuLuan):.110

3.4.3.3. Lớp hàm số(HAM_SO): .111

3.4.3.4. Lớp xửlý không gian tọa độ(XL_KhongGianToaDo): .114

3.4.3.5. Lớp xửlý mặt phẳng tọa độ(XL_MatPhangToaDo):.117

3.4.3.6. Lớp biểu thức (BIEU_THUC):.121

Bảng 3-46 Các bảng mô tảlớp BIEU_THUC .121

3.4.3.7. Lớp đơn thức (DON_THUC): .121

3.4.3.8. Lớp hằng số(HANG_SO) .122

3.4.3.9. Lớp biểu thức 1 ngôi (BIEU_THUC_1_NGOI).122

3.4.3.10. Lớp biểu thức 2 ngôi (BIEU_THUC_2_NGOI) .123

3.4.3.11. Lớp Tham số( ThamSo ): .125

3.5. Sơ đồphối hợp hoạt động .126

3.5.1. Lưu trữbài lý thuyết .126

3.5.2. Lưu trữcâu trắc nghiệm.126

3.5.3. Phát sinh đềtrắc nghiệm .127

3.5.4. Thi trắc nghiệm .127

3.5.5. Chấm điểm bài trắc nghiệm .128

Chương 4 Một sốkỹthuật đặc trưng của đềtài .129

4.1. XML .130

4.2. XSLT.130

4.3. MATHML .130

4.4. MATHML Control.131

4.5. Thưviện hỗtrợnhận dạng đềtựluận .132

Chương 5 Thực hiện và kiểm tra.133

5.1. Thực hiện phần mềm.134

5.2. Kiểm tra phần mềm.134

Chương 6 Tổng kết .139

6.1. Các kết quả đạt được .140

6.1.1. Các yêu cầu chức năng : .140

6.1.2. Các yêu phi chức năng:.142

6.2. Tự đánh giá .142

6.2.1. Ưu điểm: .142

6.2.2. Hạn chế: .142

6.3. Hướng phát triển .143

PHỤLỤC .144

TÀI LIỆU THAM KHẢO .204

pdf213 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1664 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h Soạn Đề Trắc Nghiệm Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm. 3 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câ trắc nghiệm. 4 uctDethiTN A_UserControl Cây hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm trong 1 đề thi. 5 lblThoiGian A_Label Tiêu đề cho Combo Box thời Chương 3. Thiết kế - 60 - gian. 6 cmbThoiGian A_ComboBox Hiển thị thời gian thi của đề thi. 7 lblTen A_Label Tiêu đề cho TextBox tên đề thi. 8 txtTen A_TextBox Hiển thị tên đề thi. 9 btnTaoDeMoi A_Button Button thực hiện chức năng tạo một đề thi mới. 10 btnLuuDe A_Button Button thực hiện chức năng lưu đề thi. 11 btnXoaDe A_Button Button thực hiện chức năng xoá đề thi. 12 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng xuất đề thi ra tập tin. 13 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng nhập đề thi từ tập tin. 14 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng chỉnh sửa đề thi trước khi in ấn. 15 btnPhatSinhDe A_Button Hiển thị màn hình các tiêu chuẩn để phát sinh đề thi. 16 btnThem A_Button Button thực hiện chức năng thêm một câu trắc nghiệm vào đề thi. 17 btnXoa A_Button Button thực hiện chức năng xoá một câu trắc nghiệm trong đề thi. 18 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn đề thi trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 61 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố 1 btnGuiMail: A_Buton A_Click Lấy các đề thi được chọn, xuất ra tập tin, gọi Microsoft Outlook rồi attach tập tin này vào. 2 btnXuatRaFile: A_ Buton A_Click Lấy các đề thi được chọn, lấy tên tập tin và xuất ra tập tin đó. 3 NhatTuFile: A_ Buton A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm các đề thi vào dữ liệu. 4 btnThoat: A_ Buton A_Click Thoát khỏi màn hình soạn đề trắc nghiệm 5 btnThem: A_ Buton A_Click Thêm một câu trắc nghiệm được chọn trên uctCayDM vào đề thi đang soạn 6 btnXoa: A_ Buton A_Click Xoá một câu trắc nghiệm được chọn trong STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thị trắc nghiệm hiện hành. 2 DSDethiTN DanhSachDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm hiển thị trong màn hình. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú Chương 3. Thiết kế - 62 - uctDethiTN. 7 btnTaoDeMoi: A_ Buton A_Click Tạo một đề thi mới. 8 btnLuuDe: A_ Buton A_Click Kiểm tra đề thi cần lưu đã đầy đủ thông tin chưa, nếu đủ thì lưu vào dữ liệu. 9 btnInAn: A_ Buton A_Click Lấy mã các đề thi cần in trên uctCayDM và hiển thị màn hình in ấn để biên soạn trước khi in. 10 btnPhatSinhDe: A_ Buton A_Click Hiển thị màn hình các tiêu chuẩn phát sinh đề thi 11 uctCayDM: A_TreeView A_Click Lấy mã của đề thi được chọn và hiển thị lên uctDethiTN. 12 MH_SoanDeTracNghiem :A_Form A_Load Load danh sách các đề thi trong dữ liệu lên uctCayDM. Chương 3. Thiết kế - 63 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 PhatSinhDe A_rrayList A_Int DeThiTracNghiem Phát sinh một số ngẫu nhiên và lấy câu trắc nghiệm ở vị trí đó và đảm bảo rằng không trùng lại câu trắc nghiệm đã chọn. 2 TaoTapTinXSLT A_String Tạo tập tin XSLT để phát sinh đề thi trắc nghiệm. Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm 3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm Màn hình điều kiện phá sinh đề trắc nghiệm đưa ra những tiêu chuẩn đế phát sinh đề thi trắc nghiệm, gồm : Số câu trong đề thi, các chương được chọn, khoảng mức độ. Chương 3. Thiết kế - 64 - Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblTieuDe A_Label Tiêu đề của màn hình. 2 lblSoCau A_Label Tiêu để của txtSoCau. 3 txtSoCau A_TextBox Hiển thị số câu trong đề thi cần phát sinh. 4 lblDSChuong A_Label Tiêu đề của lstDSChuong. 5 lblDSChuongDuocChon A_Label Tiêu để của Chương 3. Thiết kế - 65 - lstDSChuongDuocChon. 6 lstDSChuong A_ListBox Hiển thị danh sách các chương của các câu trắc nghiệm. 7 lstDSChuongDuocChon A_ListBox Hiển thị danh sách các chương được chọn dùng để phát sinh đề thi. 8 btnThem A_Button Thêm một chương vào danh sách chương được chọn. 9 btnThemTatCa A_Button Thêm tất cả các chương vào danh sách chương được chọn. 10 btnXoa A_Button Xoá một chương trong danh sách chương được chọn. 11 btnXoaTatCa A_Button Xoá tất cả các chương trong danh sách chương được chọn. 12 lblMucDoDau A_Label Tiêu để của cmbMucDoDau. 13 cmbMucDoDau A_ComboBox Hiển thị mức độ đầu tiên trong phạm vi mức độ được chọn. 14 lblMucDoCuoi A_Label Tiêu để của cmbMucDoCuoi. Chương 3. Thiết kế - 66 - 15 cmbMucDoCuoi A_ComboBox Hiển thị mức độ cuối trong phạm vi mức độ cuối được chọn. 16 btnDongY A_Button Đồng ý các lựa chọn trên và phát sinh đề thi. 17 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình điều kiện phát sinh đề thi. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố 1 MH_DieuKien PhatSinhDethiTN :A_Form A_Load Load tất cả các chương của các câu trắc nghiệm và hiển thị lên lstDSChuong. 2 btnXoa : A_Button A_Click Xoá chương được chọn trong lstDSChuongDuocChon. 3 btnXoaTatCa: A_Button A_Click Xoá tất cả chương được chọn trong lstDSChuongDuocChon. 4 btnThem: A_Button A_Click Thêm chương được chọn trong lstDSChuong vào trong lstDSChuongDuocChon. STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 strTruyVan A_String Chuỗi truy vấn các câ trắc nghiệm. 2 Socau A_Int Số câu trắc nghiệm trong đề thi. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú Chương 3. Thiết kế - 67 - 5 btnThemTatCa: A_Button A_Click Thêm chương có trong lstDSChuong vào trong lstDSChuongDuocChon. 6 btnDongY: A_Button A_Click Kiểm tra các tiêu chuẩn có hợp lệ không, nếu hợp lệ thì đóng màn hình. 7 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh 3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm Đây là Usercontrol hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm. Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm Chương 3. Thiết kế - 68 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblLop A_Label Tiêu để của cmbLop. 2 cmbLop A_ComboBox Hiển thị lớp của câu trắc nghiệm. 3 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 4 cmbChuong A_ComboBox Hiển thị chương của câu trắc nghiệm. 5 lblMucDo A_Lable Tiêu đề của cmbMucDo 6 cmbMucDo A_ComboBox Hiển thị mức độ của câu trắc nghiệm. 7 rtbHuongDan A_ExRichTextBox Hiển thị hướng dẫn giải của câu trắc nghiệm. 8 lblSoCau A_Label Tiêu đề của cmbSoCau. 9 cmbSoCau A_ComboBox Số câu trả lời của câu trắc nghiệm. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCauTN TH_CauTN UserControl ảo là cha của các UserControl Câu trắc nghiệm cụ thể. 2 MathMLControl2 MathMLControl Chương 3. Thiết kế - 69 - Danh sách các biến cố Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm lên các control tương ứng. KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin câu trắc nghiệm có hợp lệ, không hợp lệ trả về false. ResizeControl A_Int A_Boolean Tạo ra câu trắc nghiệm với số câu trả lời theo tham số. TaoCauTN CauTracNghiem Lấy câu trắc nghiệm theo thông tin hiển thị trên control. Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 cmbSoCau: A_ComboBox A_Click Lấy số câu trả lời rồi hiển thị câu trắc nghiệm với số câu trả lời tương ứng. Chương 3. Thiết kế - 70 - 3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 1. Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1 Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 arrRadioButton A_RadioButton[] Các radio button để đánh trắc nghiệm. 3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời (theo thứ tự A, B, C, ...). 4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc nghiệm. 5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong 1 khung. Chương 3. Thiết kế - 71 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1 3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 2. Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2 Chương 3. Thiết kế - 72 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 arrCheckBox A_CheckBox[] Các check box để đánh trắc nghiệm. 3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời (theo thứ tự A, B, C, ...). 4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc nghiệm. 5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong 1 khung. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2 Chương 3. Thiết kế - 73 - 3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 3. Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3 Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 rtbCauTraLoi A_RichTextBox Câu trả lời của câu trắc nghiệm. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3 Chương 3. Thiết kế - 74 - 3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục Đây là Usercontrol hiển thị danh sách các thành phần như câu trắc nghiệm, đề thi trắc nghiệm, bài lý thuyết. Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 treeDanhMuc A_TreeView Cây thể hiện danh sách. 2 ctmnDangHienThi A_ContextMenu ContextMenu của control, gồm 4 menu con : lớp, chương, thứ tự, đề thi. Chương 3. Thiết kế - 75 - Danh sách các biến cố Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi A_Int Hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm theo dạng được truyền vào (0:chương, 1:mức độ, 2:thứ tự, 3:đề thi). 2 LayDSDuocChon A_Array Lấy tất cả các node được check trên cây danh mục. 3 HuyCay Huỷ cây. Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục 3.3.3.13. Thể hiện thời gian. Đây là UserControl dùng để hiển thị thời gian khi thi trắc nghiệm. Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 treeDanhMuc: A_TreeView A_Click Hiển thị contextmenu ctmnDangHienThi. Chương 3. Thiết kế - 76 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 picPhutHangTram A_PictureBox Thể hiện con số hàng trăm của phút. 2 picPhutHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục của phút. 3 picPhutHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn vị của phút. 4 picGiayHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục của giây. 5 picGiayHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn vị của giây. 6 picHaiCham A_PictureBox Thể hiện dấu hai chấm. 7 Timer A_Timer Timer để tính thời gian. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 ThoiGian A_Int Thời gian cần hiển thị. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 Timer: A_Timer A_Timer Cứ mỗi giây trừ đi một đơn vị. Chương 3. Thiết kế - 77 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 BatDau Khởi động timer. 2 TamDung Tạm dừng timer. 3 KetThuc Dừng hẳn timer. 4 CapNhatThoiGian Hiển thị thời gian hiện tại ra các picturebox tương ứng. Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian 3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm Màn hình nhập câu trắc nghiệm có chức năng nhập một đề thi trắc nghiệm vào và cho phép chỉnh sửa lại đề thi đó như xoá bớt câu trắc nghiệm. Sau đó lưu vào dữ liệu. Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm Chương 3. Thiết kế - 78 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 uctCayDM A_UserControl Danh sách các câu trắc nghiệm. 3 uctCauTN A_UserControl Thể hiện thông tin câu trắc nghiệm. 4 btnLuu A_Button Lưu các câu trắc nghiệm. 5 btnXoa A_Button Xoá câu trắc nghiệm trong danh sách. 6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Nhập câu trắc nghiệm. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DSCauTN DanhSachCauTN Danh sách câu trắc nghiệm cần nhập. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnLuu: A_Button A_Click Lưu tất cả các câu trắc nghiệm trong danh sách vào dữ liệu. 2 btnXoa: A_Button A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm trong uctCayDM rồi xoá câu đó trong Chương 3. Thiết kế - 79 - Bảng 3-21 Các bảng mô tả màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm 3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Màn hình khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có những chức năng : khảo sát và vẽ đồ thị hàm số nhập vào, phát sinh một hàm số bất kỳ. Hình 3-18 Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị danh sách. 3 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình Nhập Câu TN. 4 uctCayDM: A_TreeView A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm được chọn và hiển thị lên uctCauTN. 5 MH_NhapCauTN :A_Form A_Load Load danh sách các câu trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 80 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctBangBienThien A_UserControl UserControl bảng biến thiên. 2 uctDoThi A_UserControl UserControl đồ thị hàm số. 3 rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài. 4 btnGiaiDe A_Button Giải Đề (khảo sát và vẽ hàm số). 5 btnPhatSinhDe A_Button Phát sinh đề (hàm số). 6 rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải. Danh sách các biến cố Bảng 3-22 Các bảng mô tả màn hình Khảo sát và vẽ Đố thị STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnGiaiDe: A_Button A_Click Tiến hành khảo sát và vẽ hàm số. 2 btnPhatSinhDe: A_Button A_Click Phát sinh ngẫu nhiên một hàm số. 3 uctDoThi: A_UserControl A_MouseDrag Kéo chuột trái thì đồ thị thể hiện được những vị trí khuất trên màn hình. Chương 3. Thiết kế - 81 - 3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức Màn hình tính đạo hàm biểu thức có chức năng tính đạo hàm một biểu thức nhập vào từ MathMLControl và đưa ra kết quả. Hình 3-19 Màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 mathML MathMLControl MathMLControl dùng để nhập biểu thức toán. 2 rtbBaiGiai A_RichTextBox Hiển thị bài giải. 3 btnTinhDaoHam A_Button Tính đạo hàm của biểu thức toán. 4 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 82 - Danh sách các biến cố Bảng 3-23 Các bảng mô tả màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức 3.3.3.17. Thể hiện Bảng biến thiên Đây là Usercontrol dùng để vẽ Bảng Biến Thiên của một hàm số. Hình 3-20 Thể hiện Bảng Biến Thiên Danh sách biến thành phần STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 hamso HAM_SO Hàm số cần thể hiện bảng biến thiên. Danh sách các hàm thành phần STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú 1 VeBangBienThien((A_Graphics) Vẽ bảng biến thiên của hàm số. Bảng 3-24 Các bảng mô tả thể hiện Bảng Biến Thiên STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnTinhDaoHam: A_Button A_Click Nhận diện biểu thức toán trong mathML và tính đạo hàm. 2 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 83 - 3.3.3.18. Thể hiện đồ thị hàm số Đây là UserControl vẽ đồ thị của hàm số. Hình 3-21 Thể hiện Đồ thị Hàm số Danh sách biến thành phần STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 hamso HAM_SO Hàm số cần vẽ đồ thị. Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 uctDoThi: A_UserControl A_MouseDrag Kéo chuột trái thì đồ thị thể hiện được những vị trí khuất trên màn hình. Chương 3. Thiết kế - 84 - Danh sách các hàm thành phần STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú 1 VeTrucToaDo(A_Graphics) Vẽ trục tọa độ. 2 VeDoThi(A_Graphics) Vẽ đồ thị. 3 VeCacDiemDacBiet(A_Graphics) Vẽ các điểm đặc biệt. Bảng 3-25 Các bảng mô tả thể hiện đồ thị 3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng Màn hình này có chức năng phát sinh một bài tập, giải bài tập, lưu bài tập. Hình 3-22 Màn hình Không Gian – Mặt phẳng Chương 3. Thiết kế - 85 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rdbKhongGian A_RadioButton Lựa chọn phần Không Gian. 2 rdbMatPhang A_RadionButton Lựa chọn phần Mặt Phẳng. 3 lblDangToan A_Label Tiêu đề của cmbDangToan 4 cmbDangToan A_ComboBox Danh sách các dạng toán. 5 grdLoaiBaiTap A_GroupBox Chứa rdbKhongGian và rdbMatPhang. 6 rtbDeBai A_RichTextBox Hiển thị đề bài. 7 rtbBaiGiai A_RichTextBox Hiển thị bài giải. 8 rtbBaiLam A_RichTextBox Hiển thị bài làm. 9 btnPSBaiGiai A_Button Phát sinh bài giải. 10 btnPSDeBai A_Button Phát sinh để bài. 11 btnThuVien A_Button Hiển thị màn hình thư viện. 12 btnLuu A_Button Lưu bài làm. 13 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 btTuLuan BaiTapTuLuan Bài tập tự luận. Chương 3. Thiết kế - 86 - Danh sách các biến cố Bảng 3-26 Các bảng mô tả màn hình Không Gian Mặt phẳng 3.3.3.20. Màn hình Thư viện Màn hình này có chức năng cho thay đổi các văn bản để nhận diện đề Hình 3-23 Màn hình thư viện STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnPSBaiGiai: A_Button A_Click Nhận diện bài tập, xem nó thuộc dạng toán nào và phát sinh bài giải. 2 btnPSDeBai : A_Button A_Click Phát sinh đề bài theo dạng Toán đã chọn. 3 btnLuu : A_Button A_Click Lưu bài làm xuống dữ liệu. 4 btnThuVien : A_Button A_Click Hiển thị màn hình thư viện. 5 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 87 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 treeThuVien A_TreeView Hiển thị danh sách các thư viện. 2 rtbNoiDung A_RichTextBox Hiển thị nội dung của thư viện. 3 btnThem A_Button Thêm vào thư viện. 4 btnXoa A_Button Xoá khỏi thư viện. 5 btnCapNhat A_Button Cập nhật thư viện. 6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố Bảng 3-27 Các bảng mô tả màn hình Thư viện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _ThuVien ThuVien Thư viện. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnThem : A_Button A_Click Thêm vào thư viện chuỗi vừa nhập trong rtbNoiDung 2 btnXoa : A_Button A_Click Xoá khỏi thư viện chuỗi được chọn. 3 btnCapNhat : A_Button A_Click Cập nhật chuỗi được chọn. 4 btnThoat : A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. 5 treeThuVien : A_TreeView A_Click Hiển thị chuỗi được chọn vào rtbNoiDung. 6 MH_ThuVien: A_Form A_Load Hiển thị danh sách các chuỗi trong thư viện. Chương 3. Thiết kế - 88 - 3.3.3.21. Màn hình Tham Số Màn hình này có chức năng chỉnh sửa tham số của chương trình. Hình 3-24 Màn hình thư viện Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 gridBangThamSo A_Grid Hiển thị danh sách các tham số. 2 btnCapNhat A_Button Cập nhật bảng tham số. 3 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 89 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố Bảng 3-28 Các bảng mô tả màn hình Thư viện 3.3.4. Các màn hình của phân hệ học sinh 3.3.4.1. Thể hiện Lý Thuyết Chính Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng Soạn Lý thuyết Hình 3-25 Thể hiện Lý Thuyết STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _ThamSo ThamSo Tham số. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnCapNhat : A_Button A_Click Cập nhật lại toàn bộ bảng tham số. 2 btnThoat : A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 90 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 lblLyThuyet A_Lable Tiêu đề cho chức năng soạn lý thuyết. Danh sách các biến cố Bảng 3-29 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính_ Học sinh 3.3.4.2. Thể hiện Bài tập chính Đây là Usercontrol dùng để gọi tới những chức năng có liên quan tới bài tập như giải bài tập : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, tính đạo hàm, các bài toán liên quan tới Không gian, Mặt phẳng, soạn bài tập mẫu. Hình 3-26 Thể hiện Bài Tập Chính STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblLyThuyet: A_Lable A_Click Hiển thị màn hình Soạn Lý Thuyết. Chương 3. Thiết kế - 91 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblSoanBTMau A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn bài tập mẫu. 2 lblDoThiHamSo A_Label Tiêu để cho chức năng khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 3 lblDaoHam A_Label Tiêu đề cho chức năng tính đạo hàm. 4 lblKhongGiaMatPhang A_Label Tiêu đề cho chức năng giải các bài toán liên quan tới không gian và mặt phẳng. Danh sách các biến cố Bảng 3-30 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính _Học sinh STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblDoThiHamSo : A_Label A_Click Hiển thị màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2 lblDaoHam : A_Label A_Click Hiển thị màn hình tính đạo hàm.. 3 lblKhongGiaMatPhang : A_Label A_Click Hiển thị màn hình giải toán không gian, mặt phẳng. 4 lblSoanBaiTapMau: A_Label A_Click Hiển thị màn hình soạn bài tập mẫu. Chương 3. Thiết kế - 92 - 3.3.4.3. Thể hiện Trắc nghiệm Chính Đây là UserControl dùng để gọi tới chức năng có liên quan tới trắc nghiệm, gồm : Soạn đề trắc nghiệm, Nhập câu trắc nghiệm, thi trắc nghiệm. Hình 3-27 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 lblSoanDeTN A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn đề trắc nghiệm. 3 lblThiTN A_Label Tiêu đề cho chức năng thi trắc nghiệm. 4 lblNhapCauTN A_Label Tiêu đề cho chức năng nhập câu trắn nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 93 - Danh sách các biến cố Bảng 3-31 Các bảng mô tả thể hiện Trắc Nghiệm Chính 3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm Màn hình Thi Trắc Nghiệm hỗ trợ thi trắc nghiệm và chấm điểm trắc nghiệm. Hình 3-28 Màn hình Thi Trắc Nghiệm STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblSoanDeTN :A_Click A_Click Hiển thị màn hình Soạn đề trắc nghiệm. 2 lblThiTN : A_Click A_Click Hiển thị màn hình Thi Trắc Nghiệm. 3 lblNhapCauTN: A_Click A_Click Hiển thị màn hình nhập câu trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 94 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh sách các đề thi trắc nghiệm. 2 uctThoiGian A_UserControl Hiển thị thời gian làm bài thi trắc nghiệm. 3 gridCauTraLoi A_Grid Hiển thị các câu trả lời của người dùng. 4 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm. 5 rtbNoiDung A_RichTextBox Dùng để nhập câu trả lời (đối với câu hỏi dạng điền từ). 6 btnNhap A_Button Đồng ý nhập câu trả lời. 7 btnBatDau A_Button Bắt đầu làm đề thi trắc nghiệm. 8 btnKetThuc A_Button Dừng làm bài trắc nghiệm và chấm điểm. 9 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thi trắc nghiệm hiện tại. 2 DSDeThiTN DSDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm được hiển thị trong màn hình. 3 MaTranDapAn String [,] Ma trận dùng để lưu các đáp án. 4 imageMaTran Int [,] Ma trận dùng để lưu các hình sẽ hiển thị lên từng cell. Chương 3. Thiết kế - 95 - Danh sách các biến cố 1 btnThoat:A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình giao diện. 2 btnKetThuc:A_Button A_Click Dừng đồng hồ thời gian, so sánh phần bài làm và đáp án để chấm điểm. 3 btnBatDau:A_Button A_Click Lấy đề thi được chọn. Khởi tạo số cột trên gridCauTraLoi phù hợp với số câu trong đề. Chạy đồng hồ thời gian. 4 btnNhap:A_Button A_Click Lấy câu trả lời trong rtbNoiDung và hiển thị lên gridCauTraLoi. 5 gridCauTraLoi: A_Grid A_Click Hiển thị dấu check lên cell được clic

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng phần mềm giảng dạy toán học.pdf