Luận văn Phần mềm quản lý bệnh viện của Bệnh viên Nhi Đồng Đồng Nai

 

Mục Lục

Lời Cám Ơn 2

Danh mục hình vẽ 6

Mở đầu 10

1.1 Tổng quan. 10

1.2 Lý do chọn đề tài. 10

1.3 Mục tiêu của đề tài. 10

1.4 Giới hạn của đề tài. 11

1.5 Sơ lược cấu trúc đồ án. 11

Chương 1: KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN BÀI TOÁN 13

1.1 Giới thiệu bài toán 13

1.2 Mô tả các tính năng của bài toán: 14

1.3 Các biểu mẫu: 16

1.3 Mô hình các thực thể (mô hình ERD): 20

1.4 Mô tả chi tiết các thực thể, quan hệ : 20

1.5 Các ràng buộc toàn vẹn. 25

1.5.1 Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh một quan hệ 25

1.5.2 Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ. 27

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG. 31

2.1 Phân tích nghiệp vụ hệ thống. 31

2.1.1 Danh sách các Actor: 31

2.1.2 Danh sách Use-case: 31

2.1.3 Use-case Diagram cho các actor: 33

2.1.3.1 Use-case Diagram cho actor BacSi: 33

2.1.3.2 Use-case Diagram cho actor Y tá, điều dưỡng: 34

2.1.3.3 Use-case Diagram cho actor Quantri: 34

2.2 Sơ đồ kiến trúc chung của hệ thống: 35

2.3 Module Tiếp nhận bệnh nhân: 35

2.3.1 Chức năng Đăng nhập hệ thống: 35

2.3.2 Chức năng Đổi mật khẩu: 37

2.3.3 Chức năng Tìm kiếm bệnh nhân: 39

2.3.4 Chức năng Thêm bệnh nhân mới: 42

2.4 Module Khám bệnh: 46

2.4.1 Chức năng Khám bệnh: 46

2.4.2 Chức năng Chỉ định cận lâm sàng: 50

2.4.3 Chức năng Kê toa thuốc: 51

2.4.4 Chức năng Tìm kiếm thuốc: 54

2.4.5 Chức năng Xem quá trình khám bệnh: 56

2.4.6 Chức năng In toa thuốc: 57

2.4.7 Chức năng Lập hóa đơn: 58

2.4.8 Chức năng In hóa đơn: 60

2.5 Module Quản lý: 61

2.5.1 Chức năng quản lý Nhân viên: 61

2.5.2 Chức năng Quản lý Bệnh lý (ICD): 68

2.5.3 Chức năng Quản lý dịch vụ cận lâm sàng: 72

2.5.4 Chức năng Quản lý thuốc: 77

2.5.5 Sửa quyền user: 81

2.6 Thiết kế hệ thống. 82

2.6.1 Mô hình cơ sở dữ liệu. 82

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM 83

3.1 Chức năng khám bệnh: 83

3.1.1 Đăng nhập 83

3.1.2 Tiếp nhận bệnh nhân. 84

3.1.3 Khám bệnh. 84

3.2 Chức năng quản trị (quản lý các danh mục liên quan): 90

3.2.1 Quản lý nhân viên. 90

3.2.3 Quản lý dịch vụ cận lâm sàng. 94

3.2.4 Quản lý ICD. 95

KẾT LUẬN 97

4.1 Kết quả đạt được: 97

4.2 Hướng phát triển của đề tài: 97

TÀI LIỆU THAM KHẢO 98

 

 

doc96 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5787 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phần mềm quản lý bệnh viện của Bệnh viên Nhi Đồng Đồng Nai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông tin nhân viên bệnh viện - Ma NhanVien (thuộc tính khóa): mã nhân viên, để phân biệt giữa các nhân viên - Ten Nhan Vien: tên nhân viên - Ngay Sinh NV: ngày sinh nhân viên - Gioi TInh NV: giới tính nhân viên - Dia Chi NV: địa chỉ của nhân viên Phieu NhapVien: thực thể phiếu nhập viện, lưu thông tin phiếu nhập viện của mỗi bệnh nhân - Ma PNV (thuộc tính khóa): mã phiếu nhập viện, để phân biệt mỗi phiếu nhập viện - Ma Benh Nhan (khóa ngoại ): mã bệnh nhân - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên - Ngay Nhap Vien: ngày nhập viện BenhNhan: thực thể bệnh nhân, lưu thông tin của bệnh nhân - Ma Benh Nhan (thuộc tính khóa): mã bệnh nhân, để phân biệt mỗi bệnh nhân - Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên, nếu thân nhân của bệnh nhân là nhân viên của bệnh viện. - Ma TN (khóa ngoại): mã thân nhân, thân nhân của bệnh nhân - Ho Ten BN: họ tên của bệnh nhân - Ngay Sinh BN: ngày sinh của bệnh nhân - Dia Chi BN: địa chỉ bệnh nhân ThanNhan: thực thể thân nhân, lưu thông tin của thân nhân bệnh nhân - Ma TN (thuộc tính khóa): mã thân nhân, để phân biệt mỗi thân nhân - Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên, để biết thân nhân có phải là nhân viên bệnh viện. - Ten Than Nhan: tên thân nhân - CMND: số chứng minh nhân dân của thân nhân - Dien Thoai TN: điện thoại thân nhân TienCan: tiền căn, lưu những tiền căn bệnh của bênh nhân - Ma Benh Nhan (thuộc tính khóa): mã bệnh nhân - Ma ICD (thuộc tính khóa): mã ICD (mã bệnh lý) BangICD: thực thể bảng ICD (danh muc tên bệnh) - Ma ICD (thuộc tính khóa): mã ICD - Ten Benh: tên bệnh lý ChanDoan: quan hệ chẩn đoán, lưu thông tin chẩn đoán bệnh của bệnh nhân - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - Ma ICD (khóa ngoại): mã ICD (mã bệnh lý) - Loai Chan Doan: loại chẩn đoán - Ngay Chan Doan: ngày chẩn đoán bệnh DauHieuSinhTon: thực thể dấu hiệu sinh tồn, lưu các thông tin về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. - MaDauHieu (thuộc tính khóa): mã dấu hiệu sinh tồn của từng bệnh nhân trong lần khám - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - Can Nang: cân nặng của bệnh nhân - Huyet Ap: thông tin huyết áp của bệnh nhân - Mach Tho: mạch thở - Nhip: thông tin nhịp tim DichVuCLS: thực thể dịch vụ cận lâm sàng, lưu thông tin về dịch vụ cận lâm sàng - Ma Dich Vu (thuộc tính khóa): mã dịch vụ cận lâm sàng - Ten Dich Vu CLS: tên dịch vụ cận lâm sàng - Don Gia: đơn giá của từng dịch vụ Thuoc: thực thể thuốc, lưu các thông tin chi tiết của thuốc - Ma Thuoc (thuộc tính khóa): mã thuốc, để phân biệt từng loại thuốc - Ten Thuoc: tên thuốc - DVT: đơn vị tính (chai, viên, ống) - Duong Dung: đường dùng (uống, chích, tiêm) - Don Gia Thuoc: đơn giá thuốc ToaThuoc: thực thể toa thuốc, lưu thông tin của toa thuốc - Ma Toa (thuộc tính khóa): mã toa thuốc - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên, nhân viên lập toa thuốc - Ngay Ke Toa: ngày kê toa thuốc ChiTietToa: chi tiết toa thuốc, lưu thông tin chi tiết của thuốc trong toa thuốc - Ma Toa: mã toa thuốc - Ma Thuoc: mã thuốc - Ma PKB: mã phiếu khám bệnh - Lieu Dung: liều dùng (ngày dùng mấy lần) - Chi Dinh Dung: chỉ định dùng (số lượng thuốc dùng 1 lần) - So Ngay Dung: số ngày dùng thuốc - So Luong Thuoc: tổng số lượng của mỗi loại thuốc trong toa thuốc - Tong Tien: tổng tiền của mỗi loại thuốc ChiDinhCLS: chỉ định cận lâm sàng, lưu các thông tin chi tiết của dịch vụ cận lâm sàng được chỉ định trong lần khám. - MaChiDinhCLS (thuộc tính khóa): mã chỉ định cận lâm sàng - Ma Dich Vu (khóa ngoại): mã dịch vụ cận lâm sàng - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - Ngay Su Dung CLS: ngày sử dụng dịch vụ KetQuaCLS: lưu các kết quả của dịch vụ cận lâm sàng - MaKetQua (thuộc tính khóa): mã kết quả, để phân biệt các kết quả cận lâm sàng - MaChiDinhCLS (khóa ngoại): mã chỉ định cận lâm sàng - KetQua: kết quả của dịch vụ cận lâm sàng - NgayCoKQ: ngày có kết quả PhieuKham: phiếu khám bệnh, lưu thông tin chi tiết của 1 lần khám của bệnh nhân - Ma PKB (thuộc tính khóa): mã phiếu khám bệnh - Ma Benh Nhan (khóa ngoại): mã bệnh nhân - Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên lập phiếu khám - Ngay Kham: ngày khám bệnh - Trieu Chung: triệu chứng bệnh - Ngay Hen Kham: ngày hẹn tái khám HoaDonVienPhi: hóa đơn viện ohis của bệnh nhân, lưu thông tin chi tiết của hóa đơn - Ma Hoa Don (thuộc tính khóa): mã hóa đơn - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên lập hóa đơn - Ngay Lap HD: ngày lập hóa đơn ChiTietHoaDon: chi tiết hóa đơn, lưu thông tin hóa đơn của các dịch vụ bệnh nhân dùng trong một lần khám. - MaChiTiet (thuộc tính khóa): mã chi tiết hóa đơn - Ma Hoa Don (khóa ngoại): mã hóa đơn - Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh - MaDichVu: mã các dich vụ bệnh nhân dùng (tiền khám, tiền dịch vụ cận lâm sàng) - Loai Dich Vu: loại dịch vụ dùng - Gia Tien: giá tiền của từng dịch vụ bệnh nhân dùng. 1.5 Các ràng buộc toàn vẹn. 1.5.1 Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh một quan hệ Ràng buộc miền giá trị - Nhan Vien (Ma Nhan Vien, Ten Nhan Vien, Ngay Sinh NV, Gioi Tinh NV, Dia Chi NV, Dien Thoai NV, Hoc Ham, Hoc Vi) Tân từ: số điện thoại gồm 10 hoặc 11 số. Và có thể có giá trị là NULL Bối cảnh:NHANVIEN Điều kiện: q thuộc T(NHANVIEN) (q.Dien Thoai NV=10 số) or(q.Dien Thoai NV=11 số). Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa NHANVIEN + - +[Dien Toai NV] - Than Nhan (Ma TN, Ma Nhan Vien, Ten Than Nhan, CMND, Dien Thoai TN) Tân từ: số điện thoại gồm 10 hoặc 11 số. Và có thể có giá trị là NULL Bối cảnh:Than Nhan Điều kiện: q thuộc T(Than Nhan) (q.Dien Thoai TN=10 số) or(q.Dien Thoai TN=11 số). Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Than Nhan + - +[Dien Toai TN] - Toa Thuoc (Ma Toa, Ma PKB, Ma Nhan Vien, Ngay Ke Toa) Tân từ: Ngày kê toa là ngày hiện tại hoặc lơn hơn ngày hiện tại. Bối cảnh: Toa Thuoc Điều kiện: q thuộc T(Toa Thuoc) (q.Ngay Ke Toa >= ngày hiện tại) Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Than Nhan + - +[Ngay Ke Toa] - Thuoc (Ma Thuoc, Ten Thuoc, DVT, Duong Dung, Don Gia Thuoc) Tân từ: đơn giá thuốc phải lớn hơn 0 Bối cảnh:Thuoc Điều kiện: q thuộc T(Thuoc) (q.Don Gia Thuoc > 0 ). Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Than Nhan + - +[Don Gia Thuoc] - Chi Tiet Toa (Ma Toa, Ma Thuoc, Ma PKB, Lieu Dung, Chi Dinh Dung, So Ngay, So luong Thuoc, Tong Tien) Tân từ: số ngày, liều dùng, số lượng thuốc, tổng tiền phải lớn hơn 0 Bối cảnh:Than Nhan Điều kiện: q thuộc T(Chi Tiet Toa) (q.Lieu Dung, q.So Ngay, q.So Luong Thuoc, q.Tong Tien >0 ). Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Than Nhan + - +[Lieu Dung, So Ngay, So Luong Thuoc, Tong Tien] - Dich Vu CLS (Ma Dich Vu, Ten Dich Vu CLS, Don Gia) Tân từ: đơn giá của dịch vụ phải lớn hơn 0 Bối cảnh: Dich Vu CLS Điều kiện: q thuộc T(Dich Vu CLS) (q.Don Gia >0 ). Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Dich Vu + - +[Don Gia] - Dau Hieu Sinh Ton (Ma Dau Hieu, Ma PKB, Can Nang, Huyet Ap, Mach Tho, Nhip) Tân từ: cân nặng, huyết áp, mạch, nhịp phải lớn hơn 0. Và có thể có giá trị là NULL Bối cảnh:Dau Hieu Sinh Ton Điều kiện: q thuộc T(Dau Hieu Sinh Ton) (q. Can Nang, q.Huyet Ap, q.Mach Tho, q. Nhip > 0). Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Dau Hieu Sinh Ton + - +[ Can Nang, Huyet Ap, Mach Tho, Nhip] 1.5.2 Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ. RBTV về phụ thuộc tồn tại - Xét 2 quan hệ: Hoa Don Vien Phi và Chi Tiet Hoa Don, mỗi chi tiết hóa đơn phải thuộc một Hoa Don Vien Phi. Bối cảnh: Hoa Don Vien Phi, CT Hoa Don Điều kiện:CTHD[Ma HD] Hoa Don Vien Phi[Ma HD] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa CT Hoa Don + - +[Ma HD] Hoa Don Vien Phi - + +[Ma HD] - Xét 2 quan hệ: Toa Thuoc và Chi Tiet Toa, mỗi chi tiết toa thuốc phải thuộc một toa thuốc. Bối cảnh: Toa Thuoc, Chi Tiet Toa Điều kiện:Chi Tiet Toa [Ma Toa] Toa Thuoc[Ma Toa] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Chi Tiet Toa + - +[Ma Toa] Toa Thuoc - + +[Ma Toa] - Xét 2 quan hệ: Phieu Kham Benh và Toa Thuoc, mỗi toa thuốc phải thuộc một phiếu khám bệnh Bối cảnh: Toa Thuoc, Phieu Kham Benh Điều kiện:Toa Thuoc[Ma PKB] Phieu Kham Benh[Ma PKB] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Toa Thuoc + - +[Ma PKB] Phieu Kham Benh - + +[Ma PKB] - Xét 2 quan hệ: KetQuaCLS và ChiDinhCLS, mỗi kết quả cận lâm sàng phải thuộc một Chỉ định cận lâm sàng Bối cảnh: KetQuaCLS, ChiDinhCLS Điều kiện:KetQuaCLS[Ma Chi Dinh CLS] ChiDinhCLS[Ma Chi Dinh CLS] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa KetQuaCLS + - +[ Ma Chi Dinh CLS] ChiDinhCLS - + +[ Ma Chi Dinh CLS] - Xét 2 quan hệ: Phieu Kham Benh và Chan Doan, mỗi chẩn đoán phải thuộc một phiếu khám bệnh Bối cảnh: ChanDoan, Phieu Kham Benh Điều kiện:Chan Doan[Ma PKB] Phieu Kham Benh[Ma PKB] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Chan Doan + - +[Ma PKB] Phieu Kham Benh - + +[Ma PKB] - Xét 2 quan hệ: Phieu Kham Benh và Dau Hieu Sinh Ton, mỗi dấu hiệu sinh tồn phải thuộc một phiếu khám bệnh Bối cảnh: Dau Hieu Sinh Ton, Phieu Kham Benh Điều kiện: Dau Hieu Sinh Ton [Ma PKB] Phieu Kham Benh[Ma PKB] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Dau Hieu Sinh Ton + - +[Ma PKB] Phieu Kham Benh - + +[Ma PKB] - Xét 2 quan hệ: Phieu Kham Benh và Chi Dinh CLS, mỗi chỉ định cận lâm sàng phải thuộc một phiếu khám bệnh Bối cảnh: Chi Dinh CLS, Phieu Kham Benh Điều kiện: Chi Dinh CLS [Ma PKB] Phieu Kham Benh[Ma PKB] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Chi Dinh CLS + - +[Ma PKB] Phieu Kham Benh - + +[Ma PKB] - Xét 2 quan hệ: Phieu Kham Benh và Hoa Don Vien Phi, mỗi hóa đơn phải thuộc một phiếu khám bệnh Bối cảnh: Hoa Don Vien Phi, Phieu Kham Benh Điều kiện: Hoa Don Vien Phi [Ma PKB] Phieu Kham Benh[Ma PKB] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Hoa Don Vien Phi + - +[Ma PKB] Phieu Kham Benh - + +[Ma PKB] - Xét 2 quan hệ: Phieu Kham Benh và Benh Nhan, mỗi phiếu khám bệnh phải thuộc một bênh nhân Bối cảnh: Benh Nhan, Phieu Kham Benh Điều kiện: Phieu Kham Benh[Ma Benh Nhan] Benh Nhan [Ma Benh Nhan] Tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Phieu Kham Benh + - +[Ma Benh Nhan] Benh Nhan - + +[Ma Benh Nhan] CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG. 2.1 Phân tích nghiệp vụ hệ thống. 2.1.1 Danh sách các Actor: STT Actor Mô tả 1 Nhân viên Là các bác sĩ và các y tá điều dưỡng trong bệnh viện. Trong đó bác sĩ là người trực tiếp khám chữa bệnh cho bệnh nhân. Bao gồm các chức năng như: đăng nhập, tìm kiếm bệnh nhân, khám bệnh, chỉ định cận lâm sàng, xem kết quả cận lâm sàng, kê toa thuốc cho bệnh nhân, tìm kiếm và xem chi tiết thuốc; y tá điều dưỡng là những người thực hiện việc tiếp nhận bệnh nhân, bao gồm các chức năng chính sau: đăng nhập, thêm bệnh nhân mới, tìm kiếm và sửa thông tin bệnh nhân, lập phiếu khám bệnh, lập và in hóa đơn cho bệnh nhân. 2 Quản trị Là các bác sĩ trưởng khoa, nhân viên phòng hành chính của bệnh viện có thể thực hiện các chức năng quản lý các danh mục như: thuốc, bảng ICD (danh mục tên bệnh), dịch vụ cận lâm sàng, nhân viên, người dùng. Bảng 2.1: Danh sách Actor 2.1.2 Danh sách Use-case: STT Use-Case Mô tả 1 Đăng nhập Đăng nhập hệ thống. 2 Đổi mật khẩu Thay đổi thông tin mật khẩu khi muốn. 3 Tìm kiếm thuốc Tìm kiếm thuốc và xem thông tin chi tiết của thuốc 4 Tìm kiếm bệnh nhân Tìm kiếm và xem thông tin chi tiết của bệnh nhân. 5 Khám bệnh Khám bệnh 6 Chỉ định cận lâm sàng Chỉ định các dịch vụ cận lâm sàng cho bệnh nhân 7 Xem kết quả cận lâm sàng Xem kết quả của từng dịch vụ cận lâm sàng 8 Kê toa thuốc Kê toa thuốc cho bệnh nhân 9 In toa thuốc In toa thuốc cho bệnh nhân 10 Xem quá trình khám bệnh Xem quá trình khám bệnh (thông tin chi tiết những lần khám trước) của một bệnh nhân 11 Thêm bệnh nhân Thêm thông tin của bệnh nhân mới 12 Lập hóa đơn Lập hóa đơn viện phí 13 In hóa đơn In hóa đơn cho bệnh nhân 14 Quản lý thuốc Thêm, xóa (cập nhật tình trạng đã xóa), hay sửa thông tin thuốc 15 Quản lý bệnh lý Thêm, xóa (cập nhật tình trạng đã xóa), sửa các thông tin về bệnh lý. 16 Quản lý dịch vụ cận lâm sàng Thêm, xóa (cập nhật tình trạng đã xóa), sửa thông tin các dịch vụ cận lâm sàng của bệnh viện 17 Quản lý Nhân viên Thêm, xóa (cập nhật tình trạng đã xóa), sửa thông tin của nhân viên trong bệnh viện. Bảng 2.2: Danh sách Use-case 2.1.3 Use-case Diagram cho các actor: 2.1.3.1 Use-case Diagram cho actor BacSi: Hình 21: Use-case diagram cho actor Bác sĩ 2.1.3.2 Use-case Diagram cho actor Y tá, điều dưỡng: Hình 22: Usecase Diagram cho actor Y tá điều dưỡng 2.1.3.3 Use-case Diagram cho actor Quantri: Hình 23: Usecase Diagram cho actor Quản trị 2.2 Sơ đồ kiến trúc chung của hệ thống: CLASS TFPDF IMAGES JS ADMIN CONTROLLER INDEX VIEW Hình 24: Sơ đồ kiến trúc chung hệ thống 2.3 Module Tiếp nhận bệnh nhân: 2.3.1 Chức năng Đăng nhập hệ thống: * Activity cho usecase Đăng nhập: Hình 25: Activity diagram Đăng nhập * Đặc tả use-case Đăng nhập: Tên Đăng nhập Actor Nhân viên, quản trị Điều kiện trước User ở màn hình đăng nhập Điều kiện sau Hiển thị các chức năng của user Dòng sự kiên chính 1. User nhập Username và password 2. Chọn button Đăng Nhập 3. Hệ thống kiểm tra thông tin nhập vào nếu không hợp lệ hoặc giá trị nhập null. [A1] 4. Kiểm tra thông tin trong CSDL, nếu không có thông tin [A2]. 5. Thông báo đăng nhập thành công và hiển thị các chức năng của user. 6. Kết thúc usecase Sự kiện phụ A1. Hiển thị thông báo các thông tin nhập chưa đầy đủ. A2. Hiển thị thông báo không có user này trong CSDL * Sequence Diagram Usecase Đăng nhập: Hình 26: Sequence Đăng nhập 2.3.2 Chức năng Đổi mật khẩu: * Activity Diagram cho usecase Đổi mật khẩu: Hình 27: Activity diagram Đổi mật khẩu * Đặc tả Use-case Đổi mật khẩu: Tên Đổi mật khẩu Actor User sử dụng hệ thống Điều kiện trước User ở màn hình đổi mật khẩu Điều kiện sau Hiển thị thông báo đổi mật khẩu thành công cho user. Dòng sự kiện chính 1. User nhập Username và old password và new password. 2. Chọn button Submit 3. Hệ thống kiểm tra thông tin nhập vào nếu không hợp lệ hoặc giá trị nhập null. [A1] 4. Kiểm tra username và old pasword trong CSDL, nếu không có [A2]. 5. Thông báo đổi mật khẩu thành công[A3] 6. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Hiển thị thông báo các thông tin nhập chưa đầy đủ. A2. Hiển thị thông báo user này không có thực trong CSDL. A3. Chuyển tới usecase Đăng nhập * Sequence Diagram Use-case Đổi mật khẩu: Hình 28: Sequence Đổi mật khẩu 2.3.3 Chức năng Tìm kiếm bệnh nhân: * Activity Diagram cho usecase Tìm kiếm bệnh nhân Hình 29: Activity diagram Tìm kiếm bệnh nhân * Đặc tả use-case Tìm kiếm bệnh nhân: Tiêu chí 1: tìm theo mã bệnh nhân Tên Tìm kiếm bệnh nhân Actor Nhân viên Điều kiện trước Chọn chức năng tìm kiếm bệnh nhân Điều kiện sau Hiển thị danh sách chi tiết bệnh nhân tìm kiếm được Dòng sự kiện chính 1. Nhập mã bệnh nhân muốn tìm kiếm 2. Chọn button OK 3. Kiểm tra dữ liệu có trong CSDL không 4. Nếu không có trong CSDL [A2] 6. Hiển thị thông tin chi tiết về bệnh nhân đó 7. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A2. Thông báo không tìm thấy, trở lại giao diện chính Tiêu chí 2: tìm kiếm nhanh bằng tên bệnh nhân Tên Tìm kiếm bệnh nhân Actor Nhân viên Điều kiện trước Chọn chức năng tìm kiếm bệnh nhân Điều kiện sau Hiển thị danh sách chi tiết bệnh nhân tìm kiếm được Dòng sự kiện chính 1. Nhập tên bệnh nhân muốn tìm kiếm (nhập 1 hay 1 vài ký tự trong tên bệnh nhân) 2. Kiểm tra dữ liệu có trong CSDL không 3. Nếu không có trong CSDL [A2] 4. hiển thị tên bệnh nhân (hoặc hiển thị nhiều bệnh nhân do cùng tên ) 5. chọn tên bệnh nhân cần tìm 6. hiển thị thông tin chi tiết bệnh nhân 7. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A2. Quay lại giao diện, nhập lại thông tin * Sequence diagram use-case Tìm kiếm bệnh nhân: Hình 210: Sequence Tìm kiếm bệnh nhân 2.3.4 Chức năng Thêm bệnh nhân mới: * Đặc tả Use-case Thêm bệnh nhân: Tên Thêm bệnh nhân Actor Nhân viên (y tá, điều dưỡng) Điều kiện trước Chọn chức năng thêm bệnh nhân Điều kiện sau Thông tin bệnh nhân mới được thêm thành công Dòng sự kiện chính 1. Nhập các thông tin của bệnh nhân gồm: họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, tiền căn; thông tin người thân gồm: tên thân nhân, chứng minh nhân dân, điện thoại. 2. Chọn button “Tiếp Nhận” 3. Kiểm tra dữ liệu nhập vào có hợp lệ không 4. Nếu chưa hợp lệ [A1] 5. Kiểm tra thân nhân đã có trong CSDL (kiểm tra CMND của thân nhân ) 5.1 Luồng xử lý khi thân nhân đã có - Nếu CMND trùng, hệ thống sẽ lấy mã thân nhân đó. - Lưu thông tin bệnh nhân vào CSDL - Thông báo thêm thành công và thông báo mã bệnh nhân đó. 5.2 Luồng xử lý khi thân nhân chưa có trong CSDL - Nếu CMND không trùng trong CSDL - Hệ thống lưu thông tin thân nhân vào CSDL - Kiểm tra lưu thông tin thân nhân thành công. - Nếu lưu thông tin thân nhân thành công, thực hiện thêm thông tin bệnh nhân vào CSDL - Thông báo thành công và cho biết mã bệnh nhân đó. 6. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Thông báo thông tin không hợp lệ, quay lại bước 1 *Sequence diagram use-case Thêm bệnh nhân: Hình 211: Sequence Thêm bệnh nhân 2.4 Module Khám bệnh: 2.4.1 Chức năng Khám bệnh: * Activity Diagram cho usecase Khám bệnh: Hình 212: Activity diagram Khám bệnh * Đặc tả use-case Khám bệnh: Tên Khám bệnh Actor Nhân viên (Bác sĩ) Điều kiện trước Chọn chức năng khám bệnh Điều kiện sau Lưu lại toàn bộ thông tin khám bệnh của bệnh nhân Dòng sự kiện chính 1. Tìm bệnh nhân [A1] 2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của bệnh nhân tìm kiếm. 3. Tại usecase này, user có thể thực hiện chức năng Xem quá trình khám bệnh của bệnh nhân đó (nếu bệnh nhân này từng khám ở bệnh viện) [A2] 4. Bác sĩ thực hiện chức năng khám bệnh: nhập các thông tin như: các thông số cơ bản của bệnh nhân (nhịp thở, mạch, cân nặng, huyết áp ), triệu chứng, chẩn đoán bệnh 5. Chỉ định cận lâm sàng, chuyển tới [A3] 6. Xem kết quả cận lâm sàng, chuyển tới [A4] 7. Nếu cần thiết thì hẹn ngày tái khám. 8. Kê toa thuốc cho bệnh nhân[A5] 9. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Chuyển tới usecase Tìm kiếm bệnh nhân A2. Chuyển tới usecase Xem lịch sử khám bệnh A3. chuyển tới usecase Chỉ định CLS A4, Chuyển tới usecase Xem kết quả CLS A5. Chuyển tới usecase Kê toa thuốc * Sequence diagram use-case Khám bệnh: Hình 213: Sequence Khám bệnh 2.4.2 Chức năng Chỉ định cận lâm sàng: * Đặc tả use-case Chỉ định cận lâm sàng: Tên Chỉ định CLS Actor Nhân viên (Bác sĩ) Điều kiện trước Chọn chức năng chỉ định cận lâm sàng Điều kiện sau Các dịch vụ cận lâm sàng được thêm Dòng sự kiện chính 1. Nhập tên dịch vu CLS muốn thêm (hệ thống sẽ hỗ trợ tìm kiếm nhanh bằng cách khi user gõ chữ thì hệ thống sẽ hiển thị tên các dịch vụ có chứa ký tự mà user gõ) 2. Chọn dịch vu CLS 3. Hiển thị thông tin chi tiết dịch vụ CLS đó trong table danh sách các chỉ đinh CLS (có thể thực hiện thêm nhiều dịch vụ, lặp lai bước 2 và 3) 4. Xóa dịch vụ đã thêm vào danh sách các chỉ định CLS: 4.1 Chọn 1 (hay nhiều) dịch vụ trong table danh sách các chỉ định 4.2 Nhấn button “Bỏ chọn dịch vụ” 4.3 Hệ thống xóa những dịch vụ được chọn. 5. Nhấn button Chỉ Định 6. Hệ thống lưu lại các dịch vụ được chọn 7. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A2. Thông báo không tìm thấy, quay lại giao diện tìm kiếm * Sequence diagram use-case Chỉ định cận lâm sàng: 2.4.3 Chức năng Kê toa thuốc: *Activity Diagram cho Use-case Kê toa thuốc: Hình 214: Activity diagram Kê toa thuốc * Đặc tả use-case Kê toa thuốc: Tên Kê toa thuốc Actor Nhân viên(Bác sĩ) Điều kiện trước Chọn chức năng Kê toa thuốc. Điều kiện sau Hiển thị chi tiết toa thuốc Dòng sự kiện 1. Tìm kiếm thuốc 2. Chọn thuốc cần dùng (hệ thống sẽ hỗ trợ thông tin cơ bản về thuốc như: đơn vị tính, cách dùng, số lượng uống trong 1 lần) 3. Hiển thị chi tiết thuốc trong toa thuốc. 4. Yêu cầu user nhập thêm các chỉ định cách dùng thuốc như: chỉ định dùng, liều dùng, ngày dùng. 5. Nhấn button In Toa Thuốc [A1] 9. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Chuyển tới usecase In toa thuốc * Sequence diagram use-case Kê toa thuốc: Hình 215: Sequence Kê toa thuốc 2.4.4 Chức năng Tìm kiếm thuốc: * Activity Diagram cho usecase Tìm kiếm thuốc Hình 216: Activity diagram Tìm kiếm thuốc * Đặc tả use-case Tìm kiếm thuốc: Tên Tìm kiếm thuốc Actor Nhân viên Điều kiện trước Chọn chức năng tìm kiếm thuốc Điều kiện sau Hiển thị danh sách chi tiết thuốc tìm kiếm được Dòng sự kiện chính 1. Nhập tên thuốc muốn tìm kiếm (có thể nhập một hay vài ký tự nếu người dùng không nhớ chính xác) 2. Kiểm tra dữ liệu có trong CSDL 3. Nếu không có trong CSDL [A1] 4. Nếu có hệ thống lấy những tên thuốc có những ký tự được nhập hiển thị 5. chọn thuốc cần tìm 6. hiển thị đầy đủ thông tin thuốc trong table danh sách thuốc 7. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. không hiển thị tên thuốc, nhập lại * Sequence diagram use-case Tìm kiếm thuốc: Hình 217: Sequence Tìm kiếm thuốc 2.4.5 Chức năng Xem quá trình khám bệnh: * Activity Diagram cho usecase Xem quá trình khám bệnh: Hình 218: Activity diagram Xem quá trình khám bệnh * Đặc tả use-case Xem quá trình khám bệnh: Tên Xem quá trình khám bệnh Actor Nhân viên(Bác sĩ) Điều kiện trước Trong khi khám bệnh bác sĩ có thể xem lại quá trình khám bệnh của bệnh nhân để tiện việc điều trị. Điều kiện sau Hiển thị chi tiết quá trình khám của bệnh nhân. Dòng sự kiện chính 1. Tại giao diện khám bệnh, bác sĩ chọn button Xem quá trình khám bệnh 2. Hệ thống hiển thị thông tin khám bệnh của bệnh nhân (nếu có). 3. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ Không có * Sequence diagram use-case Xem quá trình khám bệnh: Hình 219: Sequence Xem quá trình khám 2.4.6 Chức năng In toa thuốc: * Đặc tả use-case In toa thuốc: Tên In toa thuốc Actor Nhân viên (Bác sĩ) Điều kiện trước chọn chức năng in toa thuốc cho bệnh nhân Điều kiện sau Xuất ra toa thuốc Dòng sự kiện chính 1. Tại giao diện khám bệnh, sau khi bác sĩ kê toa thuốc, chọn button “In Toa Thuốc”. 2. Xác nhận việc in toa thuốc. 3. Nếu user chọn Hủy [A1] 4. Hệ thống in toa thuốc. 5. Thông báo thành công cho user và in ra toa thuốc. 6. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Quay về bước 1 2.4.7 Chức năng Lập hóa đơn: * Activity Diagram cho Use-case Lập hóa đơn: Hình 220: Activity diagram Lập hóa đơn * Đặc tả use-case Lập hóa đơn: Tên Lập hóa đơn Actor Nhân viên(Y tá) Điều kiện trước Chọn chức năng Đóng tiền Điều kiện sau Lập hóa đơn của bệnh nhân thành công Dòng sự kiện chính 1. Nhập mã bệnh nhân 2. Nhấn button Đóng tiền 3. Hệ thống thực hiện tìm kiếm bệnh nhân 4. Nếu không tìm thấy, chuyển tới [A1] 4. Hiển thị giao diện in hóa đơn 5. User nhấn button In hóa đơn, chuyển tới [A2] 3. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Thông báo không tìm, quay lại giao diện nhập mã bệnh nhân A2. chuyển tới usecase In hóa đơn * Sequence diagram use-case Lập hóa đơn: Hình 221: Sequence Lập hóa đơn 2.4.8 Chức năng In hóa đơn: * Đặc tả use-case In hóa đơn: Tên In hóa đơn Actor Nhân viên(Y tá) Điều kiện trước Được thực hiện sau khi lập hóa đơn và chọn in hóa đơn cho bệnh nhân Điều kiện sau Xuất ra hóa đơn Dòng sự kiện chính 1. Tại giao diện lập hóa đơn, user chọn button “In hóa đơn”. 2. Xác nhận việc in hóa đơn. 3. Nếu user chọn Hủy [A1] 4. Hệ thống in hóa đơn. 5. Thông báo thành công cho user và in ra hóa đơn. 6. Kết thúc usecase Dòng sự kiện phụ A1. Quay về giao diện lập hóa đơn 2.5 Module Quản lý: 2.5.1 Chức năng quản lý Nhân viên: * Activity Diagram cho Use-case Quản lý Nhân Viên: Thêm nhân viên: Hình 222: Activity diagram Thêm nhân viên Xóa nhân viên: Hình 223: Activity diagram Xóa nhân viên Sửa thông tin nhân viên: Hình 224: Activity diagram Sửa thông tin nhân viên * Đặc tả use-case Quản lý nhân viên: Tên Quản lý Nhân viên Actor Quản trị Điều kiện trước User phải đăng nhập với quyền Quản trị, khi user muốn thêm, xóa hoặc sửa thông tin nhân viên bệnh viện. Điều kiện sau Các chức năng phụ (thêm, xóa, sửa thông tin nhân viên ) được thực hiện Dòng sự kiện chính 1. Chọn chức năng thêm Nhân viên 1.1 tại giao diện quản lý nhân viên, user nhấn button Thêm 1.2 Hệ thống hiển thị giao diện thêm nhân viên với các textbox nhập dữ liệu 1.3 Hệ thống yêu cầu nhập đầy đủ thông tin của nhân viên mới như: họ tên nhân viên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, điện thoại, học hàm, học vị; và thông tin về tài khoản để đăng nhập hệ thống: tên đăng nhập, mật khẩu, vai trò ( bác sĩ, y tá). 1.4 Chọn button Thêm 1.5 Kiểm tra sự hợp lệ của thông tin nhập vào 1.6 Nếu không hợp lệ [A1] 1.7 Kiểm tra thông tin nhập vào (tên đăng nhập) có trùng trong CSDL không. 1.8 Nếu thông tin trùng [A2] 1.9 Thêm thông tin nhân viên vào CSDL. 1.10 hệ thống kiểm tra thông tin nhân viên đã được thêm thành công 1.11 Nếu thành công, thêm thông tin tài khoản vào CSDL và thông báo thành công. 2. chọn chức năng xóa nhân viên 2.1 chọn nhân viên cần xó

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDATotnghiep_quanlyphongkham.doc