Lời cam đoan. i
Lời c m ơn . ii
Mục lục.iii
Danh mục c c cụm từ viết tắt trong lu n văn . iv
Danh mục c c b ng . v
MỞ ĐẦU . 1
1. Lý do chọn đề tài. 1
2. Mục đích nghiên cứu. 2
3. Kh ch thể nghiên cứu và Đối tượng nghiên cứu . 3
4. Gi thuyết khoa học . 3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu . 3
6. Ph m vi nghiên cứu. 4
7. Phương ph p lu n nghiên cứu và phương ph p nghiên cứu cụ thể. 4
8. Những lu n điểm cần b o vệ. 6
9. Đóng góp mới của đề tài . 7
10. C u tr c lu n n . 7
Chương 1: C SỞ U N V QU N I ƯỠNG N NG
C Ạ HỌC CHO GI O VI N TRUNG HỌC PH TH NG. 8
1.1. T ng quan nghiên cứu v n dề . 8
1.1.1. Nghiên cứu ở nước ngoài. 8
1.1.2. Nghiên cứu ở Việt Nam và Lào . 13
1.1.3. Đ nh gi chung . 19
1.2. C c kh i niệm cơ b n của đề tài. 20
1.2.1. D y học . 20
1.2.2. Năng l c d y học. 21
1.2.3. i dư ng năng l c d y học cho gi o viên. 24
viên cốt c n của c c trường n i dung b i dư ng c n mang tính hàn l m lý
thuyết chưa thể hiện tính đ nh hướng s u cho từng m n học cụ thể.
82
N i dung b i dư ng d y học tr c tuyến chưa được quan t m ở mức đ
cao m c dù đ y là n i dung v cùng quan trong trong thế kỷ 21 thế kỷ của h i
nh p và c ch m ng 4. .
Nh n x t đ nh gi chung: c c n i dung b i dư ng đ được triển khai
tuy nhiên chưa đ ng b chưa quan t m nhiều đến c c n i dung b i dư ng d y
học ph t triển năng l c học sinh d y học tr c tuyến và đ nh gi kết qu d y
học theo đ nh hướng năng l c.
2.2.4.2. H n c n i n n n c c c i i n
n c ôn n c n n c n n n
Để kh o s t th c tr ng h nh thức và phương ph p b i dư ng NLDH
cho GV THPT c c trường THPT đ l a chọn. Đề tài s dụng c u hỏi 12
phục lục 1 đ ng thời s dụng c ng thức tính điểm trung b nh để s lý số
liệu thu được.
Kết qu về th c tr ng h nh thức và phương ph p b i dư ng NLDH cho
gi o viên THPT c c trường THPT đ l a chọn thể hiện ở b ng 2.8 và 2.9
ảng 2.8. Hình thức i dưỡng N H ã triển khai cho giáo vi n THPT
nước C ng h a d n chủ nh n d n ào
STT
Hình thức i dưỡng n ng l c d y
học của giáo vi n THPT
Mức triển khai th c hiện
TB 1 2 3 4 5
1 i dư ng tr c tiếp 139 100 4.42
2 i dư ng tr c tuyến 21 78 57 51 32 2.98
3 Kết hợp b i dư ng tr c tiếp với b i
dư ng tr c tuyến
33 61 57 55 33 2.97
4 T b i dư ng có tài liệu 23 139 77 4.26
5 T b i dư ng có tài liệu kết hợp với
gi i đ p thắc mắc
49 43 92 55 3.64
6 T chức c c di n đàn trao đ i th o
lu n về d y học theo m h nh trường
học kết nối
33 78 39 56 33 2.91
7 T chức h i th o chia sẻ kinh
nghiệm về d y học
33 57 57 59 33 3.01
8 D giờ r t kinh nghiệm tư v n hỗ
trợ đ ng nghiệp
86 61 56 36 3.18
9 Thao gi ng thi gi o viên d y giỏi 25 139 75 4.21
83
Từ kết qu thống kê ở b ng 2,8 cho th y c c h nh thức b i dư ng đ
được triển khai ở nhiều h nh thức kh c nhau tuy nhiên mới n i tr i lên ở c c
h nh thức cơ b n được tiến hành r t thường xuyên đó là:
H nh thức b i dư ng tr c tiếp với kết qu đ nh gi điểm trung b nh là
4.42 điểm.
T b i dư ng có tài liệu đ t điểm trung b nh là 4.26 điểm.
Thao gi ng thi gi o viên d y giỏi với kết qu đ nh gi đ t điểm trung
b nh là 4.21 điểm.
C c h nh thức b i dư ng được đ nh gi ở mức được s dụng chưa
thường xuyên đó là:
i dư ng tr c tuyến với kết qu điểm trung b nh là 2.98 điểm.
Kết hợp giữa b i dư ng tr c tiếp và b i dư ng tr c tuyến đ t điểm trung
b nh là 2.97 điểm.
T chức c c di n đàn trao đ i th o lu n về d y học theo m trường học
kết nối đ t điểm trung b nh là 2.91 điểm.
T chức h i th o chia sẻ kinh nghiệm về d y học đ t điểm trung b nh là
3. 1 điểm.
D giờ r t kinh nghiệm tư v n hỗ trợ đ ng nghiệp đ t điểm trung b nh
là 3.18 điểm.
Trao đ i với gi o viên H ở trường THPT N m Hon t nh Viên Chăn cho
th y gi o viên chủ yếu được tham gia h nh thức b i dư ng tr c tiếp và t b i
dư ng qua nghiên cứu tài liệu Hiệu trưởng c c trường THPT hằng năm đều
t chức thi gi o viên d y giỏi c p trường qua ho t đ ng này t o m i trường để
gi o viên hoàn thiện năng l c d y học và học hỏi l n nhau c c h nh thức kh c
hầu như gi o viên ít được tham gia ho c có nhưng gi o viên chưa tham gia.
Nh n x t chung: c c h nh thức t chức b i dư ng gi o viên THPT đ
được c c Sở Gi o dục - Thể thao của Lào tiến hành tuy nhiên chưa đ ng b
ch có 3 h nh thức được s dụng r t thường xuyên đó là: i dư ng tr c tiếp;
84
i dư ng qua t học t nghiên cứu tài liệu có hướng d n; thao gi ng thi
gi o viên d y giỏi. C c h nh thức chưa được tiến hành thường xuyên đó là:
i dư ng tr c tuyến; b i dư ng kết hợp giữa tr c tiếp với tr c tuyến; t
chức h i th o chia sẻ kinh nghiệm về d y học d giờ tư v n hỗ trợ đ ng
nghiệp vv
Để t m hiểu s u hơn về phương ph p b i dư ng t c gi lu n n kh o s t
th c tr ng s dụng phương ph p b i dư ng trên c n b qu n lý và gi o viên
kết qu thu được ghi ở b ng 2.9.
ảng 2.9. Phương pháp i dưỡng N H ã triển khai cho giáo vi n
THPT nước C ng h a d n chủ nh n d n ào
STT
Phương pháp i dưỡng NLDH
của giáo vi n THPT
Mức triển khai th c hiện
TB
1 2 3 4 5
1 Di n gi ng nêu v n đề 143 96 4.40
2 D y học gi i quyết v n đề 17 31 112 79 4.01
3 Th o lu n và làm việc nhóm 33 61 57 55 33 2.97
4 Th c hành chuyên m n 49 43 92 55 3.64
5 D y học theo d n 78 57 51 32 2.98
6 Nghiên cứu trường hợp 33 78 39 56 33 2.91
7 Làm m u bắt chước 33 57 57 59 33 3.01
8 T nghiên cứu t b i dư ng 26 41 75 97 4.02
Kết qu thống kê ở b ng 2.9 cho th y c c phương ph p được s dụng
thường xuyên r t thường xuyên trong ho t đ ng b i dư ng v n là c c
phương ph p truyền thống bao g m: Di n gi ng nêu v n đề; d y học gi i
quyết v n đề; t nghiên cứu t b i dư ng; th c hành.
C c phương ph p chưa được s dụng thường xuyên trong qu tr nh b i
dư ng năng l c d y học cho gi o viên đó là: D y học theo d n; Nghiên cứu
trường hợp; Làm m u bắt chước; Th o lu n làm việc nhóm.
Trao đ i với gi o viên N trường THPT P c Xê t nh Pa X c và gi o viên
K của trường THPT Lon Xan t nh Xay S m un t c gi được gi o viên cho
biết khi tham gia b i dư ng gi o viên chủ yếu được tiếp x c với c c phương
85
ph p di n gi ng d y học nêu v n đề phương ph p t học t nghiên cứu và
th c hành thiết kế d y học và t chức d y học; c c phương ph p d y học theo
d n nghiên cứu trường hợp; làm m u bắt chước chủ yếu nghe b o c o viên
giới thiệu về phương ph p mà chưa được hướng d n c ch làm m t c ch cụ thể
chi tiết ứng với từng m n học.
Nh n x t chung: C c phương ph p b i dư ng được triển khai tuy nhiên
chưa đ ng b c c phương ph p b i dư ng chiếm ưu thế trong đ nh hướng
ph t triển năng l c người học chưa được quan t m đ ng mức.
2.2.4.3. T c n n i i n n n c c c i
i n n c ôn n c
Qua việc kh o s t đ nh gi kết qu b i dư ng NLDH cho GV THPT
được tiến hành ở m t số trường THPT c ng l p thu c 3 t nh đ l a chọn T c
gi đ ph t phiếu hỏi cho C QL và GV của c c trường đ được chọn trên cơ
sở c c phiếu kh o s t thu được t c gi đ tiến hành thống kê x lý l p b ng
t ng hợp từ đó có thể th y nh n thức cho gi o viên t đ nh gi về NLDH của
m nh và C QL đ nh gi về NLDH của GV c c trường THPT trong b ng 2.1
ảng 2.10. Th c tr ng ánh giá k t quả i dưỡng N H ã ược triển
khai ối với giáo vi n THPT nước C ng h a d n chủ nh n d n ào
STT
Hình thức ánh giá i dưỡng
N H của giáo vi n THPT
Mức triển khai th c hiện
TB
1 2 3 4 5
1 Kiểm tra kiến thức b i dư ng bằng
trắc nghiệm
33 78 39 56 33 2.91
2 Kiểm tra kết qu bằng bài lu n 33 61 57 55 33 2.97
3 Viết thu ho ch kết qu b i dư ng 35 108 96 4.26
4 Th c hành thiết kế gi o n 49 43 92 55 3.64
5 Th c hành t chức d y học theo
nhóm chuyên m n
48 77 61 42 3.31
6 L y ý kiến ph n h i của học viên
tham gia b i dư ng
137 102 4.43
Nh n vào kết qu thống kê cho th y c ng t c kiểm tra đ nh gi kết qu
b i dư ng mới t p trung vào ba n i dung đó là:
86
Đ nh gi bài thu ho ch của gi o viên và l y ý kiến ph n h i của gi o
viên về tính hiệu qu và mức đ phù hợp của ho t đ ng b i dư ng th c hành
thiết kế gi o n d y học.
C c n i dung c n l i chưa được quan t m th c hiện đ nh gi thường
xuyên đó là: Kiểm tra kết qu b i dư ng bằng trắc nghiệm; đ nh gi quan bài
lu n; đ nh gi qua th c hành t chức d y học.
2.2.5 k ó k t i ư c c c iá iê
t c t ư c C ò c
T m hiểu về những khó khăn trong qu tr nh b i dư ng năng l c d y học
cho gi o viên t c gi thu được kết qu ghi ở b ng 2.11.
ảng 2.11. Nh ng khó kh n trong i dưỡng n ng l c d y học cho giáo
vi n THPT Nước CH CN ào
STT
Nh ng khó kh n trong i dưỡng
NLDH cho giáo vi n THPT
Mức khó kh n
TB
1 2 3 4 5
1 Gi o viên qu t i trong c ng việc h n
chế về thời gian b i dư ng
135 104 4.44
2 Năng l c qu n lý b i dư ng của nhà
trường và c p trên c n h n chế
17 31 112 79 4.01
3 Thiếu ngu n tài liệu và phương tiện
hỗ trợ
35 108 96 4.26
4 Năng l c t học t nghiên cứu của b n
th n gi o viên c n h n chế
37 35 71 96 3.95
5 Nhà trường chưa có những chính s ch
t o đ ng l c cho gi o viên b i dư ng
49 43 92 55 3.64
6 Chưa có m i trường b i dư ng 26 136 77 4.21
7 T đ nh gi NLDH của gi o viên chưa tốt
nên kh ng x c đ nh r nhu cầu b i dư ng
37 35 71 96 3.95
Kết qu thống kê cho th y trong qu tr nh b i dư ng gi o viên g p ph i
những khó khăn sau đ y:
Ở mức đ r t khó khăn g m có: Gi o viên qu t i trong c ng việc h n
chế về thời gian b i dư ng; Năng l c t chức qu n lý b i dư ng c n h n chế;
thiếu tài liệu phương tiện phục vụ b i dư ng; chưa có m i trường b i dư ng.
87
Ở mức đ khó khăn g m có những n i dung sau: Năng l c t học t
nghiên cứu của b n th n gi o viên c n h n chế; T đ nh gi NLDH của gi o
viên chưa tốt nên kh ng x c đ nh r nhu cầu b i dư ng; Nhà trường chưa có
những chính s ch t o đ ng l c cho gi o viên b i dư ng vv
Nh n x t chung gi o viên c n g p r t nhiều khó khăn trong ho t đ ng
b i dư ng do nhiều nguyên nh n kh c nhau v v y c c nhà qu n lý cần quan
t m đến những v n đề trên nhằm l a chọn biện ph p t o đ ng l c cho gi o
viên tham gia b i dư ng hiệu qu .
2.3. Th c tr ng quản lý i dưỡng n ng l c d y học cho giáo vi n trung
học ph th ng nước C ng h a d n chủ Nh n d n ào
2.3.1. t ức c cá iá iê t c t
i ư c c c iá iê
T m hiểu nh n thức của c n b qu n lý và gi o viên THPT về b i dư ng
năng l c d y học cho gi o viên qua s dụng b ng hỏi số 1 để kh o s t trên
c n b qu n lý và gi o viên THPT kết qu thu được ghi ở b ng 2.12.
ảng 2.12. Nh n thức của cán quản lý, giáo vi n THPT về i dưỡng
n ng l c d y học cho giáo vi n
STT
N i dung nh n thức về i dưỡng
NLDH cho giáo vi n
Mức nh n thức về ý nghĩa
của ho t ng BD
TB
1 2 3 4 5
1 Gi p gi o viên c p nh t kiến thức
kỹ năng mới về d y học
68 102 69 4.00
2 Gi p gi o viên c p nh t th ng tin
mới về m n học
5 41 98 95 4.18
3
Gi p gi o viên ph t triển và hoàn
thiện năng l c d y học đ p ứng yêu
cầu n ng cao ch t lượng d y học đ i
mới gi o dục
51 109 79 4.12
4 Gi p gi o viên ph t triển năng l c
nghề nghiệp
139 100 4.42
5 Gi p gi o viên t o được hứng th
thu h t học sinh tham gia học t p
98 141 4.59
6 Gi p gi o viên thiết kế và t chức
DH hiệu qu
80 159 4.67
88
Từ b ng thống kê số liệu 2.12 cho th y hầu hết c n b qu n lý và gi o
viên THPT của Nước C ng h a d n chủ nh n d n Lào đều đ nh n thức đ ng
về vai tr ý ngh a của ho t đ ng b i dư ng n ng cao năng l c d y học cho
gi o viên tuy nhiên c n m t b ph n c n b qu n lý gi o viên thể hiện nh n
thức đ ng nhưng chưa đầy đủ cụ thể như sau:
Gi p gi o viên ph t triển và hoàn thiện năng l c d y học đ p ứng yêu
cầu n ng cao ch t lượng d y học đ i mới gi o dục đ t mức kh là 4.12 điểm
m c dù đ y là tiêu chí đầy đủ nh t ph n nh về vai tr ý ngh a của b i dư ng
năng l c d y học cho gi o viên.
Gi p gi o viên thiết kế và t chức DH hiệu qu đ t mức tốt 4.67 điểm
Gi p gi o viên t o được hứng th thu h t học sinh tham gia học t p đ t
mức tốt 4.59 điểm.
Gi p gi o viên ph t triển năng l c nghề nghiệp đ t mức tốt 4.42 điểm
n i dung này đ ng nhưng chưa thể hiện r ý ngh a cụ thể.
Nh n x t chung c n b qu n lý và gi o viên trường THPT của Nước
CHDCND Lào đ có nh n thức đ ng về ý ngh a của ho t đ ng b i dư ng
năng l c d y học cho gi o viên tuy nhiên n i dung nh n thức chưa được đầy
đủ c n thiên về việc n ng cao ch t lượng d y học và ph t triển nghề nghiệp
mang tính chung chung ho c b sung n i dung kiến thức kỹ năng m n học.
2 3 2 kế c i ư c c c iá iê t c
t ư c C ò c
Để đ nh gi c ng t c l p kế ho ch b i dư ng năng l c d y học cho gi o
viên THPT của c c Sở Gi o dục - Thể Thao Nước C ng h a D n chủ Nh n
d n lào t c gi lu n n đ s dụng c u hỏi số 7 phần phụ lục 1 và số 4 phần
phụ lục 2 để kh o s t trên 59 c n b qu n lý và 18 gi o viên THPT của
Nước CHDCND Lào kết qu thu được ghi ở b ng 2.13.
89
ảng 2.13. Th c tr ng l p k ho ch i dưỡng n ng l c d y học cho giáo
vi n Nước C ng h a n chủ Nh n d n ào
STT
N i dung k ho ch i dưỡng
n ng l c d y học cho giáo vi n
Mức th c hiện trong n i
dung x y d ng k ho ch TB
1 2 3 4 5
1
Kh o s t nhu cầu b i dư ng năng
l c d y học của gi o viên
31 69 84 55 0 2.68
2
Ph n tích đ nh gi nhu cầu b i
dư ng năng l c d y học của gi o
viên THPT
31 69 71 68 0 2.74
3
X c đ nh mục tiêu n i dung
chương tr nh b i dư ng
0 0 68 102 69 4.00
4
X c đ nh h nh thức t chức thời
gian đ a điểm b i dư ng
0 5 41 98 95 4.18
5
Chu n b tài liệu và ngu n l c b i
dư ng gi o viên
0 0 55 105 79 4.10
6
X c đ nh cơ chế gi m s t ho t
đ ng b i dư ng
0 69 84 55 31 3.20
7
X c đ nh c c tiêu chí kết qu cần
đ t được của ho t đ ng b i dư ng
gi o viên
0 0 68 102 69 4.00
8
Cơ chế phối hợp giữa c c đơn v
trong t nh triển khai b i dư ng
năng l c d y học cho gi o viên
0 0 35 99 105 4.29
9
Huy đ ng ngu n l c để t chức
b i dư ng
0 53 68 49 69 3.56
Nh n vào kết qu kh o s t cho th y c ng t c l p kế ho ch b i dư ng
NLDH cho gi o viên của c c Sở Gi o dục - Thể thao nước CHDCND Lào đ
được quan t m triển khai th c hiện tuy nhiên nh n vào kết qu thống kê cho
th y chưa thể hiện tính đ ng b trong n i dung x y d ng kế ho ch b i dư ng
năng l c d y học cho gi o viên THPT như sau:
N i dung kế ho ch được đ nh gi th c hiện tốt nh t là: Cơ chế phối hợp
giữa c c đơn v trong triển khai b i dư ng năng l c d y học cho gi o viên đ t
4.29 điểm xếp mức tốt.
N i dung được đ nh gi xếp thứ 2 đó là: X c đ nh h nh thức t chức
thời gian đ a điểm b i dư ng đ t 4.18 điểm đ t mức kh .
90
N i dung được đ nh gi xếp thứ 3 đó là: Chu n b tài liệu và ngu n l c
b i dư ng gi o viên đ t 4.1 điểm đ t mức kh .
N i dung được đ nh gi xếp thứ 4 đó là:X c đ nh mục tiêu n i dung
chương tr nh b i dư ng đ t 4.00 điểm đ t mức kh .
N i dung được đ nh gi th p nh t ở mức yếu là: Kh o s t nhu cầu b i
dư ng năng l c d y học của gi o viên đ t 2.68 điểm và ph n tích đ nh gi
nhu cầu b i dư ng năng l c d y học của gi o viên THPT đ t 2.74 điểm. Kết
qu này cho th y trong c ng t c l p kế ho ch b i dư ng chưa coi trọng c ng
t c kh o s t nhu cầu b i dư ng năng l c d y học của gi o viên k o theo là
chưa quan t m ph n tích đ nh gi nhu cầu b i dư ng của gi o viên đ y là
nguyên nh n d n tới n i dung chương tr nh b i dư ng kh ng đ p ứng ho c
mức đ đ p ứng nhu cầu b i dư ng chưa cao đối với gi o viên. Trao đ i với
gi o viên M trường THPT Năm Hon T nh Viêng Chăn t c gi lu n n được
biết: C c Sở Gi o dục - Thể Thao Lào chưa có tiến hành kh o s t trên diện
r ng đối với gi o viên về năng l c và nhu cầu b i dư ng của gi o viên nên
gi o viên chưa thể hiện được nguyện vọng và nhu cầu b i dư ng c nh n.
Kết qu kh o s t cho th y việc huy đ ng ngu n l c để t chức b i dư ng
n ng cao năng l c d y học cho gi o viên chưa th c s tốt kết qu đ nh gi
của 239 c n b qu n lý và gi o viên của tiêu chí này đ t 3.39 điểm xếp mức
trung b nh. Khi phỏng v n Hiệu trưởng trường THPT N m Hon T nh Viêng
Chăn cho th y có những b o c o viên giỏi từ c c trường sư ph m an t chức
b i dư ng chưa khai th c được b o c o viên tham gia b i dư ng cho gi o viên;
ngu n l c tài chính cơ sở v t ch t phục vụ b i dư ng cho GV c n h n hẹp.
Nh n x t đ nh gi chung: C ng t c l p kế ho ch b i dư ng n ng cao
năng l c d y học cho gi o viên c c trường THPT ở Nước CHDCND Lào đ
được quan t m triển khai th c hiện tuy nhiên mới ch t p trung ch ý đến n i
dung h nh thức thời gian đ a điểm b i dư ng c c c ng t c có n i dung quan
trọng trong triển khai b i dư ng chưa được ch trọng: Kh o s t nhu cầu b i
dư ng năng l c d y học cho gi o viên ph n tích đ nh gi nhu cầu b i dư ng;
huy đ ng ngu n l c để t chức b i dư ng năng l c d y học cho gi o viên.
91
2 3 3 c ức i ư c c c iá iê t c
t ư c C ò c
S dụng c u hỏi 8 ở phục lục 1 để kh o s t c c biện ph p t chức b
dư ng NLDH cho gi o viên THPT của Nước CHDCND Lào t c gi lu n n
thu được kết qu ở ng 2.14
ảng 2.14. Th c tr ng t chức i dưỡng N H cho giáo vi n THPT ở
Nước C ng h a n chủ Nh n d n ào
STT
N i dung th c hiện chức n ng t chức
i dưỡng NLDH cho giáo vi n
Mức th c hiện
TB
1 2 3 4 5
1 Thành l p ban ch đ o t chức b i dư ng 0 0 35 99 105 4.29
2
X y d ng cơ chế phối hợp giữa Sở với
trường trong triển khai b i dư ng gi o viên
46 68 35 53 37 2.86
3
Phối hợp với c c sở ban ngành để huy
đ ng ngu n l c b i dư ng gi o viên
31 69 84 55 0 2.68
4
H nh thành đ i ngũ gi o viên cốt c n để
hỗ trợ gi o viên đ i mới
25 59 51 68 36 3.21
5
X y d ng n i dung chương tr nh b i
dư ng d a trên kết qu kh o s t nhu cầu
và đ nh gi NLDH của gi o viên
28 69 68 66 8 2.82
6
Mời c c chuyên gia giỏi b i dư ng
NLDH cho gi o viên
0 5 41 98 95 4.18
7
X y d ng c c chế đ hỗ trợ gi o viên
tham gia b i dư ng
0 55 105 79 4.10
8
T chức c c h i th o về c c n i dung đ i
mới d y học t o m i trường để gi o viên
học hỏi
0 69 84 55 31 3.20
9
Ph t huy vai tr t b i dư ng của gi o
viên và x y d ng c c tiêu chí đ nh gi kết
qu t b i dư ng của gi o viên
0 0 68 102 69 4.00
10
Cung c p c c ngu n tài liệu và phương
tiện hỗ trợ để gi o viên b i dư ng
0 13 35 99 92 4.13
11
T chức thi gi o viên d y giỏi để t o m i
trường học t p chia sẻ giữa c c gi o viên
0 0 32 101 106 4.31
12 T chức seminar c c chuyên đề s u 26 69 84 31 29 2.86
92
Từ kết qu thống kê ở b ng 2.14 cho th y c ng t c t chức ho t đ ng b i
dư ng đ được c c Sở Gi o dục - Thể thao Lào quan t m triển khai th c hiện ở
t t c c c n i dung c ng việc tuy nhiên mức đ triển khai chưa đ ng đều:
C c n i dung được đ nh gi đ triển khai r t thường xuyên bao g m:
Thành l p an ch đ o b i dư ng đ t 4.29 điểm nghiên cứu h sơ qu n
lý cho th y việc làm này được c c Sở tiến hành thường xuyên hằng năm an
t chức do Gi m đốc Sở làm trưởng ban Phó Gi m đốc làm phó ban và c c
thành viên là đ i diện Hiệu trưởng của trường THPT.
T chức thi gi o viên d y giỏi để t o m i trường học t p chia sẻ giữa c c
gi o viên đ t điểm trung b nh là 4.31 điểm nghiên cứu h sơ qu n lý của Sở
của c c trường THPT cho th y c ng việc này được triển khai thường xuyên
hằng năm.
C c n i dung được triển khai t chức ở mức thường xuyên bao g m c c
n i dung c ng việc sau:
Mời c c chuyên gia giỏi b i dư ng NLDH cho gi o viên đ t điểm trung
b nh là 4.18 điểm.
X y d ng c c chế đ hỗ trợ gi o viên tham gia b i dư ng đ t điểm trung
b nh là 4.1 điểm.
Ph t huy vai tr t b i dư ng của gi o viên và x y d ng c c tiêu chí
đ nh gi kết qu t b i dư ng của gi o viên đ t điểm trung b nh là 4. điểm.
Cung c p c c ngu n tài liệu và phương tiện hỗ trợ để gi o viên b i
dư ng đ t điểm trung b nh là 4.13 điểm.
Trao đ i với Gi m đốc Sở Gi o dục - Thể thao t nh Viên Chăn của Lào
t c gi lu n n được biết hằng năm Sở mời chuyên gia giỏi về lý lu n d y học
b m n am hiểu s u về đ i mới gi o dục ph th ng tham gia biên so n tài liệu
và b i dư ng năng l c d y học cho gi o viên THPT v n đề chính s ch hỗ trợ
gi o viên t b i dư ng của gi o viên và tài liệu t b i dư ng cho gi o viên
lu n được Sở coi trọng.
C c n i dung thu c c ng t c t chức chưa được tiến hành thường xuyên
bao g m c c n i dung sau:
93
X y d ng cơ chế phối hợp giữa Sở với trường trong triển khai b i dư ng
gi o viên m c dù trong b n x y d ng kế ho ch b i dư ng n i dung này đ
được c c c p qu n lý quan t m x y d ng nhưng trong c ng t c t chức b i
dư ng chưa được đ nh gi cao.
Phối hợp với c c sở ban ngành để huy đ ng ngu n l c b i dư ng gi o viên
H nh thành đ i ngũ gi o viên cốt c n để hỗ trợ gi o viên đ i mới
X y d ng n i dung chương tr nh b i dư ng d a trên kết qu kh o s t
nhu cầu và đ nh gi năng d y học củ gi o viên.
T chức c c h i th o về c c n i dung đ i mới d y học t o m i trường để
gi o viên học hỏi
T chức seminar c c chuyên đề s u
Trao đ i với gi o viên của trường THPT Lon Xan t nh Xay S m un
gi o viên cho biết ở c c trường THPT r t it khi t chức H i th o hay seminar
chuyên đề s u việc thành l p đ i ngũ gi o viên cốt c n đ được tiến hành
nhưng chưa hiệu qu ; chương tr nh b i dư ng do Sở x y d ng có hỏi ý kiến
gi o viên nhưng x y d ng xong r i mới xin ý kiến gi o viên chưa có kh o s t
đ nh gi năng l c d y học và nhu cầu b i dư ng của gi o viên THPT.
Nh n x t chung: C ng t c t chức b i dư ng đ được triển khai ở t t c
c c n i dung tuy nhiên c n b t c p ở m t số n i dung cần tăng cường: Đ nh
gi năng l c d y học của gi o viên và kh o s t nhu cầu b i dư ng; t chức
c c h i th o seminar chuyên đề s u nhằm hỗ trợ gi o viên n ng cao năng l c
d y học x y d ng đ i ngũ gi o viên cốt c n tư v n hỗ trợ đ ng nghiệp ph t
triển năng l c d y học.
2 3 4 C đ t đ i ư c c c iá iê t
c t ư c C ò c
S dụng c u hỏi 9 ở phục lục 1 để kh o s t c c biện ph p ch đ o b i
dư ng NLDH cho gi o viên THPT của Nước CHDCND Lào t c gi lu n n
thu được kết qu ở ng 2.15
94
ảng 2.15. Th c tr ng ch o i dưỡng n ng l c d y học cho giáo vi n
THPT ở Nước C ng h a n chủ Nh n d n ào
STT
N i dung ch o i dưỡng n ng
l c d y học cho giáo vi n
Mức th c hiện
TB
1 2 3 4 5
1
Kh o s t nhu cầu b i dư ng năng l c
d y học của gi o viên
26 65 84 55 9 2.82
2
X y d ng n i dung chương tr nh b i
dư ng
0 0 91 80 68 3.90
3 Ph t triển đ i ngũ b o c o viên 0 0 67 95 77 4.04
4
Chu n b tài liệu cơ sở v t ch t phục
vụ b i dư ng
0 49 71 68 51 3.51
5 Đa d ng hóa c c h nh thức b i dư ng 31 62 68 45 33 2.95
6
Ph t huy vai tr t b i dư ng của
gi o viên
0 0 33 103 103 4.29
7
T chức nghiên cứu bài học hỗ trợ
đ ng nghiệp
25 54 71 68 21 3.03
8 Thi gi o viên d y giỏi c c c p 0 0 29 107 103 4.31
9
T chức h i th o về năng l c d y học
của gi o viên và ph t triển năng l c
d y học cho gi o viên
51 66 32 45 45 2.86
10
Ứng dụng c ng nghệ th ng tin trong
b i dư ng
23 49 71 48 48 3.21
11 Đ nh gi kết qu b i dư ng 0 49 71 68 51 3.51
Từ kết qu thống kê ở b ng 2.15 cho th y n i dung c ng t c ch đ o b i
dư ng năng l c d y học cho gi o viên THPT của Nước CHDCND Lào t i c c
Sở Gi o dục - Thể thao đ được triển khai ở t t c c c n i dung tuy nhiên
chưa có tính thống nh t và tính đ ng b . N i dung ch đ o được đ nh gi triển
khai th c hiện r t thường xuyên bao g m c c n i dung sau:
Thi gi o viên d y giỏi c c c p Sở và c p Trường đ t điểm trung b nh là
4.31 điểm xếp lo i tốt hay r t thường xuyên th c hiện.
Ph t huy vai tr t b i dư ng của gi o viên đ t điểm trung b nh là
4.29 điểm xếp lo i tốt hay r t thường xuyên th c hiện.
C c n i dung được đ nh gi ở mức triển khai thường xuyên bao g m:
Ph t triển đ i ngũ b o c o viên đ t điểm trung b nh là 4.04 điểm.
95
X y d ng n i dung chương tr nh b i dư ng đ t điểm trung b nh là
3.90 điểm.
Chu n b tài liệu cơ sở v t ch t phục vụ b i dư ng; Đ nh gi kết qu
b i dư ng đ t điểm trung b nh là 3.51 điểm.
C c n i dung ch đ o được đ nh gi thể hiện ở mức đ chưa thường
xuyên bao g m c c n i dung sau đ y:
Kh o s t nhu cầu b i dư ng năng l c d y học của gi o viên
Đa d ng hóa c c h nh thức b i dư ng
T chức nghiên cứu bài học hỗ trợ đ ng nghiệp
Ứng dụng c ng nghệ th ng tin trong b i dư ng
T chức h i th o về năng l c d y học của gi o viên và ph t triển năng
l c d y học cho gi o viên.
Trao đ i với gi o viên N trường THPT P c Xê t nh Pa X c cho th y
c c h nh thức t chức b i dư ng chưa th c s được đa d ng hóa b i dư ng
tr c tuyến chưa được p dụng; ho t đ ng nghiên cứu bài học hỗ trợ đ ng
nghiệp chưa được triển khai thường xuyên mà theo h nh thức phong trào; việc
kh o s t đ nh gi năng l c và nhu cầu b i dư ng của gi o viên chưa được tiến
hành thường xuyên mà chủ yếu xin ý kiến góp ý chương tr nh b i dư ng.
Nh n x t chung c ng t c ch đ o ho t đ ng b i dư ng n ng cao năng
l c d y học cho gi o viên đ được triển khai nhưng chưa đ ng b c n thể
hiện b t c p ở m t số n i dung: như ch đ o kh o s t nhu cầu b i dư ng; ch
đ o T chức h i th o về năng l c d y học của gi o viên và ph t triển năng l c
d y học cho gi o viên; seminar nghiên cứu bào học; ứng dụng c ng nghệ
th ng tin trong d y học đa d ng hóa h nh thức b i dư ng vv
2 3 5 Đá iá kết t c i kế c i ư c c
c iá iê t c t ư c C ò c
S dụng c u hỏi 1 ở phục lục 1 và phụ lục 2 để kh o s t c c biện ph p
đ nh gi kết qu b i dư ng NLDH cho gi o viên THPT của Nước CHDCND
Lào t c gi lu n n thu được kết qu ở ng 2.16.
96
ảng 2.16. Đánh giá việc th c hiện k ho ch i dưỡng n ng l c d y học
cho giáo vi n THPT ở Nước C ng h a n chủ Nh n d n ào
STT
N i dung ánh giá th c hiện k ho ch
i dưỡng n ng l c d y học cho GV
Mức th c hiện
TB
1 2 3 4 5
1
X y d ng c ng cụ đ nh gi kết qu b i
dư ng theo đ nh hướng năng l c d y học
của gi o viên cần đ t được
26 65 84 55 9 2.82
2 X c đ nh chu n kết qu b i dư ng cần
đ nh gi
26 48 91 61 13 2.94
3 X y d ng l c lượng đ nh gi 0 50 67 65 57 3.54
4
L a chọn h nh thức phương ph p đ nh
gi kết qu b i dư ng năng l c d y học
của gi o viên
0 49 71 68 51 3.51
5 L y ý kiến ph n h i th ng tin từ gi o viên
về ho t đ ng b i dư ng
7 53 69 61 49 3.38
6 Cung c p c ng cụ đ