MỤC LỤC
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ MÔN HỌC 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 2
MỤC LỤC 3
LỜI MỞ ĐẦU 5
TRÌNH BÀY MỤC ĐÍCH, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KẾT CẤU CỦA LVTN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 6
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 6
1.1.1 Khái niệm: 6
1.1.2 Ý nghĩa: 6
1.1.3 Nguyên tắc tổ chức sản xuất xây dựng giao thông: 6
1.1.4 Nội dung tổ chức sản xuất xây dựng giao thông: 7
1.1.5 Những phương pháp tổ chức thi công công trình giao thông: 7
1.1.5.1 Phương pháp tổ chức thi công tuần tự: 7
1.1.5.2 Phương pháp tổ chức thi công song song: 8
1.1.5.3 Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền: 8
1.1.5.4 Phương pháp tổ chức thi công hỗn hợp: 9
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỰ TOÁN THI CÔNG 9
1.2.1 Khái niệm dự toán 9
1.2.2 Vai trò của công tác lập dự toán 9
1.2.3 Nhiệm vụ của công tác lập dự toán 9
1.2.4 Phương pháp lập dự toán thi công: 10
1.2.4.1 Khái niệm dự toán thi công 10
1.2.4.2 Phân loại: 10
1.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC THI CÔNG HIỆN NAY 11
1.3.1 Thực trạng chung 11
1.3.2 Thực trạng chung của công ty 11
CHƯƠNG 2: CHUYÊN ĐỀ 11
2.1 NHỮNG THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY 11
2.1.1 Giới thiệu về công ty: 11
2.1.2 Chứng nhận đăng ký kinh doanh: 11
2.1.3 Danh sách cổ đông sáng lập: 12
2.1.4 Các ngành nghề kinh doanh chính 12
2.1.5 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty: 13
2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức: 13
2.1.5.2 Nhân lực và thiết bị: 13
2.1.5.3 Các danh hiệu thi đua đạt được 15
2.1.5.4. Hồ sơ kinh nghiệm 15
2.2 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH 16
2.2.1 Tên gói thầu: 16
2.2.2 Phạm vi công trình 16
2.2.3 Quy mô gói thầu 16
2.3 TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TIÊU BIỂU SỐ 1 16
2.3.1 Thuyết minh tổng thể 17
2.3.1.1 Đào đất nền đường bằng máy đào 0,8 m3, đất cấp II 17
2.3.1.2 Đắp đất nền đường 17
2.3.1.3 Lu lèn chặt khuôn đường, K=0,98 17
2.3.1.4 Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm 18
2.3.1.5 Làm móng cấp phối đá dăm dày 35cm 18
2.3.1.6 Tưới nhựa dính bám bằng nhựa đường, tiêu chuẩn 1kg/m2 18
2.3.1.7 Trải thảm nhựa đường BTNN hạt trung, chiều dày đã lèn ép dày 6cm. 18
2.3.1.8 Tưới nhựa dính bám bằng nhựa đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 18
2.3.1.9 Trải thảm nhựa đường BTNN hạt mịn dày 4cm. 19
2.3.1.10 Làm bê tông bó vỉa 19
2.3.2 Tính năng suất tổ hợp máy 20
2.3.3 Lập tiến độ thi công 42
2.3.4 Dùng phương pháp vẽ: 44
2.3.5 Lập tiến độ thi công 46
2.4 Dự toán 47
2.4.1 Dự toán chi tiết 47
2.4.2 Bảng Khối lượng giá dự toán 88
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90
3.1 KẾT LUẬN 90
3.2 KIẾN NGHỊ 90
90 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3379 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tổ chức thi công công trình giao thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*179,01
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=(8)*(10)
(13)=(11)*(7)
Máy rải 130- 140CV
ca
9,44
2723,31
288,40
1690,33
0,6
1,00
0,62
5553,58
762,30
5553,58
473,15
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
9,44
1690,33
179,01
1690,33
1,0
1,00
1,00
596,68
396,90
596,68
396,90
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
9,44
891,27
94,39
1690,33
1,9
2,00
0,95
397,54
277,20
795,08
525,72
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,44
67,57
7,16
1690,33
25,0
34,00
0,74
Cộng
6945,34
1395,77
Tổng cộng
8341,11
Đơn giá cho 1m dài
26,07
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
179,01
Phương án 2
Chọn máy đầm bánh thép 10T làm máy chủ đạo
Chi phí tổ hợp máy
Nhân công và loại máy thi công
Đơn vị tính
KL 1m dài đường
NS định mức
NS tính đổi 1m dài đường
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*94,39
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=(8)*(10)
(13)=(11)*(7)
Máy rải 130- 140CV
ca
9,44
2723,31
288,40
891,27
0,3
1,00
0,33
5553,58
762,30
5553,58
249,48
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
9,44
1690,33
179,01
891,27
0,5
2,00
0,26
596,68
396,90
1193,36
209,28
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
9,44
891,27
94,39
891,27
1,9
2,00
0,95
397,54
277,20
795,08
525,72
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,44
67,57
7,16
891,27
13,2
18,00
0,73
Chọn phương án 2 làm phương án thi công, tốc độ dây chuyền là 94,39 (m/ca) thời gian thi công là 3,5 ngày
Cộng
7542,02
984,48
Tổng cộng
8526,50
Đơn giá cho 1m dài
26,65
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
94,39
Thời gian thi công
3,39
10
Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa
Khối lượng
97,94
M3
Phương án 1
Chọn máy đầm dùi làm máy chủ đạo
Chi phí tổ hợp máy
Nhân công và loại máy thi công
Đơn vị tính
KL 1m dài đường
NS định mức
NS tính đổi 1m dài đường
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*367,11
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=
(8)*(10)
(13)=
(11)*(7)
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,31
105,26
343,92
112,36
1,1
2,00
0,53
270,04
11,34
540,08
12,10
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,31
112,36
367,11
112,36
1,0
1,00
1,00
280,13
7,09
280,13
7,09
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,31
45,87
149,87
112,36
2,4
3,00
0,82
Cộng
820,21
19,19
Tổng cộng
839,40
Đơn giá cho 1m dài
8,57
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
367,11
Phương án 2
Chọn máy trộn bê tông làm máy chủ đạo
Chi phí tổ hợp máy
Nhân công và loại máy thi công
Đơn vị tính
KL 1m dài đường
NS định mức
NS tính đổi 1m dài đường
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*343,92
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=(8)*(10)
(13)=(11)*(7)
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,31
105,26
343,92
105,26
1,0
1,00
1,00
270,04
11,34
270,04
11,34
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,31
112,36
367,11
105,26
0,9
1,00
0,94
280,13
7,09
280,13
6,64
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,31
45,87
149,87
105,26
2,4
3,00
0,82
Chọn phương án 2 làm phương án thi công, tốc độ dây chuyền là 343,92 (m/ca) thời gian thi công là 1 ngày
Cộng
550,17
17,98
Tổng cộng
568,15
Đơn giá cho 1m dài
5,80
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
343,92
Thời gian thi công
0,93
2.3.4 Lập tiến độ thi công
STT
HẠNG MỤC CÔNG TÁC
KHỐI LƯỢNG
NĂNG SUẤT
Nhân công thi công thực tế
Thời gian thi công thực tế
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
1
Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II
49,325
281,69
14
18
18,27
2
Đắp đất nền đường
0,576
19,65
2
3
109,17
3
Lu lèn khuôn đường
35,2
326,8
8
6
59,42
4
Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98
6,777
268,45
10
3
126,76
5
Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm
11,303
473,82
19
3
134,14
6
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2
30,217
1020,41
7
3
108,06
7
Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm
30,217
816,99
18
4
86,52
8
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2
30,217
1020,41
7
3
108,06
9
Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm
30,217
891,27
14
4
94,39
10
Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa
97,94
105,26
3
1
343,92
Ta thấy các dây chuyền tổ hợp có tốc độ không bằng nhau
Xác định trị số hi :Để cho việc tính toán dễ hơn ta cho :
h1= 1 ca, h2= 1 ca,
h3= 1 ca,
h4= 1 + 2 = 3 ca,(Tcn=2)
h5= 1 + 1 = 2 ca,(Tcn=1)
h6= 1 ca, h7= 1 ca,
h8= 1 + 1= 2 ca, (Tcn=1)
h9= 1 ca vậy hi = 14 ca
Thđ = 14+(320/18,27- 320/109,17) +(320/109,17- 320/59,42) +(320/59,42- 320/126,76)
+(320/126,76- 320/134,14) +(320/134,14- 320/108,06) +(320/108,06- 320/86,52)
+(320/86,52- 320/108,06) +(320/108,06- 320/94,39) +(320/94,39- 320/343,92) = 37 ca
(những số âm bỏ được loại bỏ không tính vào)
Tkt = 37 - 320/343,92= 36 ca
Tth =37 - 320/18,27= 19 ca
Tođ = 37 - (36+19)= -20ca
Dây chuyền không có thời gian ổn định
2.3.5 Dùng phương pháp vẽ:
Vẽ dây chuyền 1:
Điểm bắt đầu từ 0
Điểm kết thúc là: 320/18,27= 18 ca
Vẽ dây chuyền 2:
Điểm kết thúc là: 18+1= 19 ca
Điểm bắt đầu là: 19 - 320/109,17=16
Vẽ dây chuyền 3:
Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 2 là :h2= 2 ca,
16+ 2= 18 ca
Điểm kết thúc là: 18 + 320/59,42= 24ca
Vẽ dây chuyền 4:
Điểm kết thúc cách điểm kết thúc dây chuyền 3 là :h3= 1 ca,
24+ 1= 25 ca
Điểm bắt đầu là: 25 - 320/126,76= 22 ca
Vẽ dây chuyền 5:
Điểm kết thúc của dây chuyền 5 cách điểm kết thúc dây chuyền 4 là h4= 3 ca
25+ 3= 28ca
Điểm bắt đầu là: 33 - 320/134,14= 25 ca
Vẽ dây chuyền 6:
Điểm bắt đầu của dây chuyền 6 cách điểm bắt đầu dây chuyền 5 là h5=2 ca
25+ 2 = 27 ca
Điểm kết thúc là: 27 + 320/108,06= 30 ca
Vẽ dây chuyền 7:
Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 6 là :h6= 1 ca,
27+ 1= 28 ca
Điểm kết thúc là: 28 + 320/86,52= 32 ca
Vẽ dây chuyền 8:
Điểm kết thúc của dây chuyền 8 cách điểm kết thúc dây chuyền 7 là h7= 1 ca
32+ 1 =33 ca
Điểm bắt đầu là: 33 - 320/108,06= 30 ca
Vẽ dây chuyền 9:
Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 6 là :h8= 2 ca,
30+ 2= 32 ca
Điểm kết thúc là: 32 + 320/86,52= 36 ca
Vẽ dây chuyền 10:
Điểm kết thúc cách điểm kết thúc dây chuyền 8 là :h9= 1 ca,
36+ 1= 37ca
Điểm bắt đầu là: 37- 2800/254= 36ca
2.3.6 Lập tiến độ thi công
STT
HẠNG MỤC CÔNG TÁC
KHỐI LƯỢNG
NĂNG SUẤT
Nhân công tính toán
Nhân công thi công thực tế
Thời gian thi công tính toán
Thời gian thi công thực tế
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
1
Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II
49,325
281,69
0,17
1
17,51
18
18,27
2
Đắp đất nền đường
0,576
19,65
2,00
3
2,93
3
109,17
3
Lu lèn khuôn đường
35,2
326,8
8,00
8
5,39
6
59,42
4
Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98
6,777
268,45
9,37
10
2,52
3
126,76
5
Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm
11,303
473,82
18,48
19
2,39
3
134,14
6
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2
30,217
1020,41
6,41
7
2,96
3
108,06
7
Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm
30,217
816,99
17,81
18
3,7
4
86,52
8
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2
30,217
1020,41
6,41
7
2,96
3
108,06
9
Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm
30,217
891,27
13,19
14
3,39
4
94,39
10
Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa
97,94
105,26
2,45
3
0,93
1
343,92
2.4 Dự toán
2.4.1 Dự toán chi tiết
S
T
T
MÃ HIỆU ĐM
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
Định mức
Đơn giá
(1000 đ)
HỆ SỐ CHIẾT TÍNH
(%)
THÀNHTIỀN (1000 đ)
1
AA.12112
Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng đường kính gốc cây <= 30cm
Cây
Nhân công:
NC30
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,24
84,00
20,16
20,16
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
0,30
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
20,46
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
1,08
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
1,29
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
22,84
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
2,28
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
25,12
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
0,50
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
25,63
2
AA.13112
Đào gốc cây đường kính gốc cây <=30 cm
Gốc
Nhân công:
NC30
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,24
84,00
20,16
20,16
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
0,30
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
20,46
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
1,08
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
1,29
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
22,84
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
2,28
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
25,12
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
0,50
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
25,63
3
AB.65130
Đắp đất nền đường
100m3
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
10,18
94,00
956,92
Máy thi công:
MDC
Máy đầm cóc
ca
5,09
946,90
4.819,72
5.776,64
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
86,65
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
5.863,29
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
310,75
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
370,44
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
6.544,49
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
654,45
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
7.198,94
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
143,98
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
7.342,92
4
AB.31122
Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II
100m3
Nhân công:
NC30
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,24
84,00
20,16
Máy thi công:
MD
Máy đào 0.8m3
ca
0,36
1.835,80
651,71
MU
Máy ủi 110CV
ca
0,06
1.341,90
79,17
OTD
Ôtô tự đổ 7T
ca
0,84
1.052,80
885,40
M0
Máy khác
%
1,50
42,31
63,46
1.699,90
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
25,50
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
1.725,40
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
91,45
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
109,01
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
1.925,86
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
192,59
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
2.118,45
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
42,37
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
2.160,81
5
AD.25121
Lu lèn khuôn đường
100m2
Nhân công:
NC35
Nhân công 3,5/7
công
1,22
89,00
108,94
Máy thi công:
OT5
Ô tô tưới nước 5 m3
ca
0,15
724,50
110,85
MD25
Máy đầm bánh hơi 25 T
ca
0,31
1.610,70
492,87
MS
Máy san 108,0 CV
ca
0,15
1.636,00
250,31
M0
Máy khác
%
1,50
39,71
59,57
962,97
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
14,44
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
977,41
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
51,80
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
61,75
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
1.090,97
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
109,10
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
1.200,06
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
24,00
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
1.224,06
6
AB.64134
Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98
100m3
Vật liệu
SD
Đất sỏi đỏ
m3
19,99
15,00
299,85
Nhân công:
NC30
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,24
84,00
20,16
Máy thi công:
MD25
Máy đầm bánh hơi 25 T
ca
0,31
1.610,70
492,87
MU
Máy ủi 110CV
ca
0,06
1.341,90
79,17
M0
Máy khác
%
1,50
29,53
44,29
892,06
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
13,38
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
905,44
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
47,99
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
57,21
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
1.010,63
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
101,06
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
1.111,69
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
22,23
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
1.133,93
7
AD.11222
Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm
100m3
Vật liệu
DCP04
Cấp phối đá dăm
m3
19,99
85,00
1.699,15
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
10,18
94,00
956,92
Máy thi công:
MU
Máy ủi 110CV
ca
0,06
1.341,90
79,17
MS
Máy san 108,0 CV
ca
0,15
1.636,00
250,31
MD25
Máy đầm bánh hơi 25 T
ca
0,31
1.610,70
492,87
MD16
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
0,34
1.176,20
401,91
MD10
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
0,21
802,30
169,33
OT5
Ô tô tưới nước 5 m3
ca
0,15
724,50
110,85
M0
Máy khác
%
2,00
27,03
54,06
4.160,51
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
62,41
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
4.222,91
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
223,81
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
266,80
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
4.713,53
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
471,35
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
5.184,88
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
103,70
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
5.288,58
8
AD.24213
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2
100m2
Vật liệu
NBT
Nhựa bitum
kg
78,68
8,00
629,44
DH
Dầu hỏa
lít
32,10
12,30
394,83
Nhân công:
NC35
Nhân công bậc 3,5/7 (nhóm 1)
công
81,70
89,00
7.271,30
Máy thi công:
NN
Thiết bị nấu nhựa
ca
0,05
87,40
3,93
OT7
Ôtô tưới nhựa 7T
ca
0,10
2.035,20
199,45
MNK
Máy nén khí 600m3/h
ca
0,05
946,90
46,40
M0
Máy khác
%
2,00
30,70
61,39
8.545,35
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
128,18
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
8.673,53
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
459,70
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
547,99
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
9.681,22
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
968,12
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
10.649,34
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
212,99
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
10.862,33
9
AD.23224
Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm
100m2
Vật liệu
BTHT
Bê tông nhựa hạt thô
tấn
14,24
680,00
9.683,20
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
923,08
Máy thi công:
MR
Máy rải 130- 140CV
ca
0,05
6.666,50
354,27
MD16
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
0,34
1.176,20
401,91
MD10
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
0,21
802,30
169,33
M0
Máy khác
%
2,00
86,45
172,90
11.704,68
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
175,57
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
11.880,25
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
629,65
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
750,59
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
13.260,50
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
1.326,05
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
14.586,55
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
291,73
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
14.878,28
10
AD.24211
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2
100m2
Vật liệu
NBT
Nhựa bitum
kg
32,32
8,00
258,56
DH
Dầu hỏa
lít
16,00
12,30
196,80
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
923,08
Máy thi công:
OT7
Ô tô tưới nhựa 7T
ca
0,10
2.035,20
199,45
MNK
Máy nén khí 600m3/h
ca
0,05
946,90
46,40
M0
Máy khác
%
2,00
29,82
59,64
1.683,93
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
25,26
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
1.709,19
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
90,59
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
107,99
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
1.907,76
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
190,78
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
2.098,54
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
41,97
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
2.140,51
11
AD.23232
Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm
100m2
Vật liệu
BTHM
Bê tông nhựa hạt mịn
tấn
9,70
700,00
6.787,20
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
923,08
Máy thi công:
MR
Máy rải 130- 140CV
ca
0,05
6.666,50
354,27
MD16
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
0,34
1.176,20
401,91
MD10
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
0,21
802,30
169,33
M0
Máy khác
%
2,00
86,45
172,90
8.808,68
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
132,13
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
8.940,81
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
473,86
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
564,88
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
9.979,56
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
997,96
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
10.977,51
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
219,55
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
11.197,06
12
AF.11212
Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa
M3
Vật liệu
XM
Xi măng PC30
kg
####
1,04
298,97
CBT
Cát đổ bêtông
M3
0,51
214,00
108,07
D12
Đá 1x2
M3
0,91
195,00
178,09
N
Nước
M3
0,19
5,00
0,95
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
923,08
Máy thi công:
MT
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,95
281,40
267,33
MDD
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,89
287,20
255,61
M0
Máy khác
%
2,00
5,69
11,37
2.043,47
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
30,65
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
2.074,12
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
109,93
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
131,04
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
2.315,10
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
231,51
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
2.546,60
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
50,93
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
2.597,54
13
AF.32211
Bê tông 1x2 M150 móng bó vỉa
M3
Vật liệu
XM
Xi măng PC30
kg
####
1,04
298,94
CBT
Cát đổ bêtông
M3
0,51
214,00
108,07
D12
Đá 1x2
M3
0,91
195,00
178,09
N
Nước
M3
0,19
5,00
0,95
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
923,08
Máy thi công:
MT
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,95
281,40
267,33
MDD
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,89
287,20
255,61
M0
Máy khác
%
2,00
6,63
13,25
2.045,33
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
30,68
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
2.076,01
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
110,03
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
131,16
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
2.317,20
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
231,72
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
2.548,92
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
50,98
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
2.599,89
14
AG.11925
Bê tông đá 1x2 M300 gờ chắn kích thước 0,2x0,3m
M3
Vật liệu
XM
Xi măng PC30
kg
####
1,04
0,06
298,94
CBT
Cát đổ bêtông
M3
0,51
214,00
0,06
108,07
D12
Đá 1x2
M3
0,91
195,00
0,06
178,09
N
Nước
M3
0,19
5,00
0,06
0,95
Nhân công:
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
923,08
Máy thi công:
MT
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,95
281,40
267,33
MDD
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,89
287,20
255,61
M0
Máy khác
%
2,00
6,63
13,25
2.045,33
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
30,68
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
2.076,01
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
110,03
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
131,16
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
2.317,20
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
231,72
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
2.548,92
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
50,98
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
2.599,89
15
AF.11212
Bê tông đá 1x2 M150 móng gờ chắn kích thước 0,2x0,3m
M3
Vật liệu
XM
Xi măng PC30
kg
####
1,04
0,06
298,94
CBT
Cát đổ bêtông
M3
0,51
214,00
0,06
108,07
D12
Đá 1x2
M3
0,91
195,00
0,06
178,09
N
Nước
M3
0,19
5,00
0,06
0,95
Nhân công:
923,08
NC40
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,82
94,00
Máy thi công:
0,00
MT
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,95
281,40
267,33
MDD
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,89
287,20
255,61
M0
Máy khác
%
2,00
5,69
11,37
2.043,45
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
30,65
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
2.074,10
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
109,93
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
131,04
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
2.315,07
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
231,51
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
2.546,57
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
50,93
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
2.597,50
16
AK.91121
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt, chiều dày sơn lớp 1,5mm
M2
Vật liệu
SD
Sơn dẻo nhiệt
kg
3,94
15,00
0,06
59,10
SL
Sơn lót kẻ đường
M3
0,25
50,00
0,06
12,50
G
Gas
M3
0,14
13,00
0,06
1,79
Nhân công:
16,66
NC45
Nhân công 4,5/7
công
0,17
98,00
Máy thi công:
0,00
MT
Thiết bị kẻ vạch
ca
0,03
281,40
7,88
LNS
Lò nấu sơn YHK 3A
ca
0,03
437,31
12,24
OT2T5
Ô tô tải thùng 2,5T
ca
0,03
253,48
M0
Máy khác
%
2,00
9,72
19,44
129,62
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
1,94
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
131,57
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
6,97
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
8,31
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
146,85
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
14,69
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
161,54
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
3,23
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
164,77
17
AB.31122
Đào kênh mương rộng <=6m bằng máy đào 0.8m3, đất cấp II
100m3
Vật liệu
Đồng
Nhân công
Đồng
NC30
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
Công
4,85
84,00
407,40
Máy thi công
Đồng
MD
Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu 0,8m3
Ca
0,36
1.835,80
651,71
MU
Máy ủi, công xuất 108 CV
Ca
0,06
1.341,90
79,17
M0
Máy khác
%
2,00
31,78
63,55
1.201,84
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
18,03
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
1.219,86
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
64,65
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
77,07
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
1.361,59
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
136,16
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
1.497,74
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
29,95
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
1.527,70
18
AB.41412
Vận chuyển cự ly 5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất cấp II
100m3
Vật liệu
Đồng
Nhân công
Đồng
Máy thi công
Đồng
OTD
Ô tô tự đổ, trọng tải 7T
Ca
1,33
1.052,80
1.400,22
M0
Máy khác
%
2,00
10,53
21,06
1.421,28
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
21,32
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
1.442,60
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
76,46
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
91,14
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
1.610,20
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
161,02
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
1.771,22
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
35,42
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
1.806,64
19
AB.13412
Đắp cát lót móng hầm ga
M3
Vật liệu
Đồng
CN
Cát nền
m3
1,22
114,00
139,08
Nhân công
Đồng
NC30
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
Công
0,58
84,00
48,72
187,80
TT
Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5%
đồng
0,015
2,82
T
Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT)
đồng
190,62
C
Chi phí chung(Tx5,3%)
đồng
0,02
10,10
TL
Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6%
đồng
0,06
12,04
G
Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL)
đồng
212,76
GTGT
Thuế giá trị gia tăng(G*10%)
đồng
0,1
21,28
Gxdcpt
Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT)
đồng
234,04
Gxdnt
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%)
đồng
0,02
4,68
Gxd
Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt)
238,72
20
AF.11212
Bê tông lót móng hầm ga đá 1x2 M150
M3
Vật liệu
Đồng
XM
Xi măng PC40
Kg
239
1,04
247,90
CBT
Cát đổ bê tông
m3
0,52
214,00
111,88
D12
Đá dăm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tổ chức thi công công trình.doc