Luận văn Tổ chức thi công công trình giao thông

MỤC LỤC

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ MÔN HỌC 1

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 2

MỤC LỤC 3

LỜI MỞ ĐẦU 5

TRÌNH BÀY MỤC ĐÍCH, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KẾT CẤU CỦA LVTN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 5

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 6

1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 6

1.1.1 Khái niệm: 6

1.1.2 Ý nghĩa: 6

1.1.3 Nguyên tắc tổ chức sản xuất xây dựng giao thông: 6

1.1.4 Nội dung tổ chức sản xuất xây dựng giao thông: 7

1.1.5 Những phương pháp tổ chức thi công công trình giao thông: 7

1.1.5.1 Phương pháp tổ chức thi công tuần tự: 7

1.1.5.2 Phương pháp tổ chức thi công song song: 8

1.1.5.3 Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền: 8

1.1.5.4 Phương pháp tổ chức thi công hỗn hợp: 9

1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỰ TOÁN THI CÔNG 9

1.2.1 Khái niệm dự toán 9

1.2.2 Vai trò của công tác lập dự toán 9

1.2.3 Nhiệm vụ của công tác lập dự toán 9

1.2.4 Phương pháp lập dự toán thi công: 10

1.2.4.1 Khái niệm dự toán thi công 10

1.2.4.2 Phân loại: 10

1.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC THI CÔNG HIỆN NAY 11

1.3.1 Thực trạng chung 11

1.3.2 Thực trạng chung của công ty 11

CHƯƠNG 2: CHUYÊN ĐỀ 11

2.1 NHỮNG THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY 11

2.1.1 Giới thiệu về công ty: 11

2.1.2 Chứng nhận đăng ký kinh doanh: 11

2.1.3 Danh sách cổ đông sáng lập: 12

2.1.4 Các ngành nghề kinh doanh chính 12

2.1.5 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty: 13

2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức: 13

2.1.5.2 Nhân lực và thiết bị: 13

2.1.5.3 Các danh hiệu thi đua đạt được 15

2.1.5.4. Hồ sơ kinh nghiệm 15

2.2 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH 16

2.2.1 Tên gói thầu: 16

2.2.2 Phạm vi công trình 16

2.2.3 Quy mô gói thầu 16

2.3 TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TIÊU BIỂU SỐ 1 16

2.3.1 Thuyết minh tổng thể 17

2.3.1.1 Đào đất nền đường bằng máy đào 0,8 m3, đất cấp II 17

2.3.1.2 Đắp đất nền đường 17

2.3.1.3 Lu lèn chặt khuôn đường, K=0,98 17

2.3.1.4 Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm 18

2.3.1.5 Làm móng cấp phối đá dăm dày 35cm 18

2.3.1.6 Tưới nhựa dính bám bằng nhựa đường, tiêu chuẩn 1kg/m2 18

2.3.1.7 Trải thảm nhựa đường BTNN hạt trung, chiều dày đã lèn ép dày 6cm. 18

2.3.1.8 Tưới nhựa dính bám bằng nhựa đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 18

2.3.1.9 Trải thảm nhựa đường BTNN hạt mịn dày 4cm. 19

2.3.1.10 Làm bê tông bó vỉa 19

2.3.2 Tính năng suất tổ hợp máy 20

2.3.3 Lập tiến độ thi công 42

2.3.4 Dùng phương pháp vẽ: 44

2.3.5 Lập tiến độ thi công 46

2.4 Dự toán 47

2.4.1 Dự toán chi tiết 47

2.4.2 Bảng Khối lượng giá dự toán 88

CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90

3.1 KẾT LUẬN 90

3.2 KIẾN NGHỊ 90

 

 

doc90 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3379 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tổ chức thi công công trình giao thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gian Giá ca máy Chi phí máy CP cố định CP biến đổi CP cố định CP biến đổi (1) (2) (3) (4) (5)= (4)/(3) (6)= (3)*179,01 (7)= (6)/(4) (8) (9)= (7)/(8) (10) (11) (12)=(8)*(10) (13)=(11)*(7) Máy rải 130- 140CV ca 9,44 2723,31 288,40 1690,33 0,6 1,00 0,62 5553,58 762,30 5553,58 473,15 Máy đầm bánh hơi 16 T ca 9,44 1690,33 179,01 1690,33 1,0 1,00 1,00 596,68 396,90 596,68 396,90 Máy đầm bánh thép 10 T ca 9,44 891,27 94,39 1690,33 1,9 2,00 0,95 397,54 277,20 795,08 525,72 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,44 67,57 7,16 1690,33 25,0 34,00 0,74 Cộng 6945,34 1395,77 Tổng cộng 8341,11 Đơn giá cho 1m dài 26,07 Tốc độ dây chuyền (m/ca) 179,01 Phương án 2 Chọn máy đầm bánh thép 10T làm máy chủ đạo Chi phí tổ hợp máy Nhân công và loại máy thi công Đơn vị tính KL 1m dài đường NS định mức NS tính đổi 1m dài đường KL 1 ca phải làm Số máy yêu cầu Số máy huy động trong ca Hệ số sử dụng thời gian Giá ca máy Chi phí máy CP cố định CP biến đổi CP cố định CP biến đổi (1) (2) (3) (4) (5)= (4)/(3) (6)= (3)*94,39 (7)= (6)/(4) (8) (9)= (7)/(8) (10) (11) (12)=(8)*(10) (13)=(11)*(7) Máy rải 130- 140CV ca 9,44 2723,31 288,40 891,27 0,3 1,00 0,33 5553,58 762,30 5553,58 249,48 Máy đầm bánh hơi 16 T ca 9,44 1690,33 179,01 891,27 0,5 2,00 0,26 596,68 396,90 1193,36 209,28 Máy đầm bánh thép 10 T ca 9,44 891,27 94,39 891,27 1,9 2,00 0,95 397,54 277,20 795,08 525,72 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,44 67,57 7,16 891,27 13,2 18,00 0,73 Chọn phương án 2 làm phương án thi công, tốc độ dây chuyền là 94,39 (m/ca) thời gian thi công là 3,5 ngày Cộng 7542,02 984,48 Tổng cộng 8526,50 Đơn giá cho 1m dài 26,65 Tốc độ dây chuyền (m/ca) 94,39 Thời gian thi công 3,39 10 Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa Khối lượng 97,94 M3 Phương án 1 Chọn máy đầm dùi làm máy chủ đạo Chi phí tổ hợp máy Nhân công và loại máy thi công Đơn vị tính KL 1m dài đường NS định mức NS tính đổi 1m dài đường KL 1 ca phải làm Số máy yêu cầu Số máy huy động trong ca Hệ số sử dụng thời gian Giá ca máy Chi phí máy CP cố định CP biến đổi CP cố định CP biến đổi (1) (2) (3) (4) (5)= (4)/(3) (6)= (3)*367,11 (7)= (6)/(4) (8) (9)= (7)/(8) (10) (11) (12)= (8)*(10) (13)= (11)*(7) Máy trộn BT dung tích 250 lít ca 0,31 105,26 343,92 112,36 1,1 2,00 0,53 270,04 11,34 540,08 12,10 Máy đầm dùi công suất 1,5 kw ca 0,31 112,36 367,11 112,36 1,0 1,00 1,00 280,13 7,09 280,13 7,09 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) công 0,31 45,87 149,87 112,36 2,4 3,00 0,82 Cộng 820,21 19,19 Tổng cộng 839,40 Đơn giá cho 1m dài 8,57 Tốc độ dây chuyền (m/ca) 367,11 Phương án 2 Chọn máy trộn bê tông làm máy chủ đạo Chi phí tổ hợp máy Nhân công và loại máy thi công Đơn vị tính KL 1m dài đường NS định mức NS tính đổi 1m dài đường KL 1 ca phải làm Số máy yêu cầu Số máy huy động trong ca Hệ số sử dụng thời gian Giá ca máy Chi phí máy CP cố định CP biến đổi CP cố định CP biến đổi (1) (2) (3) (4) (5)= (4)/(3) (6)= (3)*343,92 (7)= (6)/(4) (8) (9)= (7)/(8) (10) (11) (12)=(8)*(10) (13)=(11)*(7) Máy trộn BT dung tích 250 lít ca 0,31 105,26 343,92 105,26 1,0 1,00 1,00 270,04 11,34 270,04 11,34 Máy đầm dùi công suất 1,5 kw ca 0,31 112,36 367,11 105,26 0,9 1,00 0,94 280,13 7,09 280,13 6,64 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) công 0,31 45,87 149,87 105,26 2,4 3,00 0,82 Chọn phương án 2 làm phương án thi công, tốc độ dây chuyền là 343,92 (m/ca) thời gian thi công là 1 ngày Cộng 550,17 17,98 Tổng cộng 568,15 Đơn giá cho 1m dài 5,80 Tốc độ dây chuyền (m/ca) 343,92 Thời gian thi công 0,93 2.3.4 Lập tiến độ thi công STT HẠNG MỤC CÔNG TÁC KHỐI LƯỢNG NĂNG SUẤT Nhân công thi công thực tế Thời gian thi công thực tế Tốc độ dây chuyền (m/ca) 1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II 49,325 281,69 14 18 18,27 2 Đắp đất nền đường 0,576 19,65 2 3 109,17 3 Lu lèn khuôn đường 35,2 326,8 8 6 59,42 4 Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98 6,777 268,45 10 3 126,76 5 Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm 11,303 473,82 19 3 134,14 6 Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2 30,217 1020,41 7 3 108,06 7 Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm 30,217 816,99 18 4 86,52 8 Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2 30,217 1020,41 7 3 108,06 9 Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm 30,217 891,27 14 4 94,39 10 Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa 97,94 105,26 3 1 343,92 Ta thấy các dây chuyền tổ hợp có tốc độ không bằng nhau Xác định trị số hi :Để cho việc tính toán dễ hơn ta cho : h1= 1 ca, h2= 1 ca, h3= 1 ca, h4= 1 + 2 = 3 ca,(Tcn=2) h5= 1 + 1 = 2 ca,(Tcn=1) h6= 1 ca, h7= 1 ca, h8= 1 + 1= 2 ca, (Tcn=1) h9= 1 ca vậy hi = 14 ca Thđ = 14+(320/18,27- 320/109,17) +(320/109,17- 320/59,42) +(320/59,42- 320/126,76) +(320/126,76- 320/134,14) +(320/134,14- 320/108,06) +(320/108,06- 320/86,52) +(320/86,52- 320/108,06) +(320/108,06- 320/94,39) +(320/94,39- 320/343,92) = 37 ca (những số âm bỏ được loại bỏ không tính vào) Tkt = 37 - 320/343,92= 36 ca Tth =37 - 320/18,27= 19 ca Tođ = 37 - (36+19)= -20ca Dây chuyền không có thời gian ổn định 2.3.5 Dùng phương pháp vẽ: Vẽ dây chuyền 1: Điểm bắt đầu từ 0 Điểm kết thúc là: 320/18,27= 18 ca Vẽ dây chuyền 2: Điểm kết thúc là: 18+1= 19 ca Điểm bắt đầu là: 19 - 320/109,17=16 Vẽ dây chuyền 3: Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 2 là :h2= 2 ca, 16+ 2= 18 ca Điểm kết thúc là: 18 + 320/59,42= 24ca Vẽ dây chuyền 4: Điểm kết thúc cách điểm kết thúc dây chuyền 3 là :h3= 1 ca, 24+ 1= 25 ca Điểm bắt đầu là: 25 - 320/126,76= 22 ca Vẽ dây chuyền 5: Điểm kết thúc của dây chuyền 5 cách điểm kết thúc dây chuyền 4 là h4= 3 ca 25+ 3= 28ca Điểm bắt đầu là: 33 - 320/134,14= 25 ca Vẽ dây chuyền 6: Điểm bắt đầu của dây chuyền 6 cách điểm bắt đầu dây chuyền 5 là h5=2 ca 25+ 2 = 27 ca Điểm kết thúc là: 27 + 320/108,06= 30 ca Vẽ dây chuyền 7: Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 6 là :h6= 1 ca, 27+ 1= 28 ca Điểm kết thúc là: 28 + 320/86,52= 32 ca Vẽ dây chuyền 8: Điểm kết thúc của dây chuyền 8 cách điểm kết thúc dây chuyền 7 là h7= 1 ca 32+ 1 =33 ca Điểm bắt đầu là: 33 - 320/108,06= 30 ca Vẽ dây chuyền 9: Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 6 là :h8= 2 ca, 30+ 2= 32 ca Điểm kết thúc là: 32 + 320/86,52= 36 ca Vẽ dây chuyền 10: Điểm kết thúc cách điểm kết thúc dây chuyền 8 là :h9= 1 ca, 36+ 1= 37ca Điểm bắt đầu là: 37- 2800/254= 36ca 2.3.6 Lập tiến độ thi công STT HẠNG MỤC CÔNG TÁC KHỐI LƯỢNG NĂNG SUẤT Nhân công tính toán Nhân công thi công thực tế Thời gian thi công tính toán Thời gian thi công thực tế Tốc độ dây chuyền (m/ca) 1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II 49,325 281,69 0,17 1 17,51 18 18,27 2 Đắp đất nền đường 0,576 19,65 2,00 3 2,93 3 109,17 3 Lu lèn khuôn đường 35,2 326,8 8,00 8 5,39 6 59,42 4 Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98 6,777 268,45 9,37 10 2,52 3 126,76 5 Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm 11,303 473,82 18,48 19 2,39 3 134,14 6 Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2 30,217 1020,41 6,41 7 2,96 3 108,06 7 Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm 30,217 816,99 17,81 18 3,7 4 86,52 8 Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2 30,217 1020,41 6,41 7 2,96 3 108,06 9 Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm 30,217 891,27 13,19 14 3,39 4 94,39 10 Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa 97,94 105,26 2,45 3 0,93 1 343,92 2.4 Dự toán 2.4.1 Dự toán chi tiết S T T MÃ HIỆU ĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Định mức Đơn giá (1000 đ) HỆ SỐ CHIẾT TÍNH (%) THÀNH TIỀN (1000 đ) 1 AA.12112 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng đường kính gốc cây <= 30cm Cây Nhân công: NC30 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) công 0,24 84,00 20,16 20,16 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 0,30 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 20,46 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 1,08 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 1,29 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 22,84 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 2,28 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 25,12 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 0,50 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 25,63 2 AA.13112 Đào gốc cây đường kính gốc cây <=30 cm Gốc Nhân công: NC30 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) công 0,24 84,00 20,16 20,16 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 0,30 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 20,46 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 1,08 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 1,29 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 22,84 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 2,28 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 25,12 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 0,50 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 25,63 3 AB.65130 Đắp đất nền đường 100m3 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 10,18 94,00 956,92 Máy thi công: MDC Máy đầm cóc ca 5,09 946,90 4.819,72 5.776,64 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 86,65 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 5.863,29 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 310,75 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 370,44 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 6.544,49 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 654,45 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 7.198,94 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 143,98 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 7.342,92 4 AB.31122 Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II 100m3 Nhân công: NC30 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) công 0,24 84,00 20,16 Máy thi công: MD Máy đào 0.8m3 ca 0,36 1.835,80 651,71 MU Máy ủi 110CV ca 0,06 1.341,90 79,17 OTD Ôtô tự đổ 7T ca 0,84 1.052,80 885,40 M0 Máy khác % 1,50 42,31 63,46 1.699,90 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 25,50 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 1.725,40 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 91,45 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 109,01 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 1.925,86 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 192,59 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 2.118,45 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 42,37 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 2.160,81 5 AD.25121 Lu lèn khuôn đường 100m2 Nhân công: NC35 Nhân công 3,5/7 công 1,22 89,00 108,94 Máy thi công: OT5 Ô tô tưới nước 5 m3 ca 0,15 724,50 110,85 MD25 Máy đầm bánh hơi 25 T ca 0,31 1.610,70 492,87 MS Máy san 108,0 CV ca 0,15 1.636,00 250,31 M0 Máy khác % 1,50 39,71 59,57 962,97 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 14,44 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 977,41 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 51,80 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 61,75 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 1.090,97 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 109,10 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 1.200,06 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 24,00 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 1.224,06 6 AB.64134 Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98 100m3 Vật liệu SD Đất sỏi đỏ m3 19,99 15,00 299,85 Nhân công: NC30 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) công 0,24 84,00 20,16 Máy thi công: MD25 Máy đầm bánh hơi 25 T ca 0,31 1.610,70 492,87 MU Máy ủi 110CV ca 0,06 1.341,90 79,17 M0 Máy khác % 1,50 29,53 44,29 892,06 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 13,38 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 905,44 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 47,99 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 57,21 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 1.010,63 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 101,06 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 1.111,69 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 22,23 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 1.133,93 7 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm 100m3 Vật liệu DCP04 Cấp phối đá dăm m3 19,99 85,00 1.699,15 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 10,18 94,00 956,92 Máy thi công: MU Máy ủi 110CV ca 0,06 1.341,90 79,17 MS Máy san 108,0 CV ca 0,15 1.636,00 250,31 MD25 Máy đầm bánh hơi 25 T ca 0,31 1.610,70 492,87 MD16 Máy đầm bánh hơi 16 T ca 0,34 1.176,20 401,91 MD10 Máy đầm bánh thép 10 T ca 0,21 802,30 169,33 OT5 Ô tô tưới nước 5 m3 ca 0,15 724,50 110,85 M0 Máy khác % 2,00 27,03 54,06 4.160,51 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 62,41 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 4.222,91 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 223,81 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 266,80 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 4.713,53 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 471,35 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 5.184,88 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 103,70 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 5.288,58 8 AD.24213 Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2 100m2 Vật liệu NBT Nhựa bitum kg 78,68 8,00 629,44 DH Dầu hỏa lít 32,10 12,30 394,83 Nhân công: NC35 Nhân công bậc 3,5/7 (nhóm 1) công 81,70 89,00 7.271,30 Máy thi công: NN Thiết bị nấu nhựa ca 0,05 87,40 3,93 OT7 Ôtô tưới nhựa 7T ca 0,10 2.035,20 199,45 MNK Máy nén khí 600m3/h ca 0,05 946,90 46,40 M0 Máy khác % 2,00 30,70 61,39 8.545,35 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 128,18 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 8.673,53 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 459,70 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 547,99 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 9.681,22 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 968,12 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 10.649,34 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 212,99 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 10.862,33 9 AD.23224 Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm 100m2 Vật liệu BTHT Bê tông nhựa hạt thô tấn 14,24 680,00 9.683,20 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 923,08 Máy thi công: MR Máy rải 130- 140CV ca 0,05 6.666,50 354,27 MD16 Máy đầm bánh hơi 16 T ca 0,34 1.176,20 401,91 MD10 Máy đầm bánh thép 10 T ca 0,21 802,30 169,33 M0 Máy khác % 2,00 86,45 172,90 11.704,68 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 175,57 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 11.880,25 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 629,65 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 750,59 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 13.260,50 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 1.326,05 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 14.586,55 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 291,73 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 14.878,28 10 AD.24211 Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2 100m2 Vật liệu NBT Nhựa bitum kg 32,32 8,00 258,56 DH Dầu hỏa lít 16,00 12,30 196,80 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 923,08 Máy thi công: OT7 Ô tô tưới nhựa 7T ca 0,10 2.035,20 199,45 MNK Máy nén khí 600m3/h ca 0,05 946,90 46,40 M0 Máy khác % 2,00 29,82 59,64 1.683,93 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 25,26 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 1.709,19 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 90,59 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 107,99 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 1.907,76 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 190,78 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 2.098,54 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 41,97 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 2.140,51 11 AD.23232 Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm 100m2 Vật liệu BTHM Bê tông nhựa hạt mịn tấn 9,70 700,00 6.787,20 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 923,08 Máy thi công: MR Máy rải 130- 140CV ca 0,05 6.666,50 354,27 MD16 Máy đầm bánh hơi 16 T ca 0,34 1.176,20 401,91 MD10 Máy đầm bánh thép 10 T ca 0,21 802,30 169,33 M0 Máy khác % 2,00 86,45 172,90 8.808,68 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 132,13 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 8.940,81 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 473,86 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 564,88 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 9.979,56 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 997,96 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 10.977,51 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 219,55 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 11.197,06 12 AF.11212 Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa M3 Vật liệu XM Xi măng PC30 kg #### 1,04 298,97 CBT Cát đổ bêtông M3 0,51 214,00 108,07 D12 Đá 1x2 M3 0,91 195,00 178,09 N Nước M3 0,19 5,00 0,95 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 923,08 Máy thi công: MT Máy trộn BT dung tích 250 lít ca 0,95 281,40 267,33 MDD Máy đầm dùi công suất 1,5 kw ca 0,89 287,20 255,61 M0 Máy khác % 2,00 5,69 11,37 2.043,47 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 30,65 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 2.074,12 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 109,93 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 131,04 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 2.315,10 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 231,51 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 2.546,60 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 50,93 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 2.597,54 13 AF.32211 Bê tông 1x2 M150 móng bó vỉa M3 Vật liệu XM Xi măng PC30 kg #### 1,04 298,94 CBT Cát đổ bêtông M3 0,51 214,00 108,07 D12 Đá 1x2 M3 0,91 195,00 178,09 N Nước M3 0,19 5,00 0,95 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 923,08 Máy thi công: MT Máy trộn BT dung tích 250 lít ca 0,95 281,40 267,33 MDD Máy đầm dùi công suất 1,5 kw ca 0,89 287,20 255,61 M0 Máy khác % 2,00 6,63 13,25 2.045,33 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 30,68 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 2.076,01 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 110,03 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 131,16 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 2.317,20 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 231,72 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 2.548,92 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 50,98 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 2.599,89 14 AG.11925 Bê tông đá 1x2 M300 gờ chắn kích thước 0,2x0,3m M3 Vật liệu XM Xi măng PC30 kg #### 1,04 0,06 298,94 CBT Cát đổ bêtông M3 0,51 214,00 0,06 108,07 D12 Đá 1x2 M3 0,91 195,00 0,06 178,09 N Nước M3 0,19 5,00 0,06 0,95 Nhân công: NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 923,08 Máy thi công: MT Máy trộn BT dung tích 250 lít ca 0,95 281,40 267,33 MDD Máy đầm dùi công suất 1,5 kw ca 0,89 287,20 255,61 M0 Máy khác % 2,00 6,63 13,25 2.045,33 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 30,68 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 2.076,01 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 110,03 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 131,16 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 2.317,20 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 231,72 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 2.548,92 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 50,98 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 2.599,89 15 AF.11212 Bê tông đá 1x2 M150 móng gờ chắn kích thước 0,2x0,3m M3 Vật liệu XM Xi măng PC30 kg #### 1,04 0,06 298,94 CBT Cát đổ bêtông M3 0,51 214,00 0,06 108,07 D12 Đá 1x2 M3 0,91 195,00 0,06 178,09 N Nước M3 0,19 5,00 0,06 0,95 Nhân công: 923,08 NC40 Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1) công 9,82 94,00 Máy thi công: 0,00 MT Máy trộn BT dung tích 250 lít ca 0,95 281,40 267,33 MDD Máy đầm dùi công suất 1,5 kw ca 0,89 287,20 255,61 M0 Máy khác % 2,00 5,69 11,37 2.043,45 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 30,65 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 2.074,10 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 109,93 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 131,04 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 2.315,07 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 231,51 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 2.546,57 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 50,93 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 2.597,50 16 AK.91121 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt, chiều dày sơn lớp 1,5mm M2 Vật liệu SD Sơn dẻo nhiệt kg 3,94 15,00 0,06 59,10 SL Sơn lót kẻ đường M3 0,25 50,00 0,06 12,50 G Gas M3 0,14 13,00 0,06 1,79 Nhân công: 16,66 NC45 Nhân công 4,5/7 công 0,17 98,00 Máy thi công: 0,00 MT Thiết bị kẻ vạch ca 0,03 281,40 7,88 LNS Lò nấu sơn YHK 3A ca 0,03 437,31 12,24 OT2T5 Ô tô tải thùng 2,5T ca 0,03 253,48 M0 Máy khác % 2,00 9,72 19,44 129,62 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 1,94 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 131,57 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 6,97 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 8,31 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 146,85 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 14,69 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 161,54 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 3,23 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 164,77 17 AB.31122 Đào kênh mương rộng <=6m bằng máy đào 0.8m3, đất cấp II 100m3 Vật liệu Đồng Nhân công Đồng NC30 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) Công 4,85 84,00 407,40 Máy thi công Đồng MD Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu 0,8m3 Ca 0,36 1.835,80 651,71 MU Máy ủi, công xuất 108 CV Ca 0,06 1.341,90 79,17 M0 Máy khác % 2,00 31,78 63,55 1.201,84 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 18,03 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 1.219,86 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 64,65 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 77,07 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 1.361,59 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 136,16 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 1.497,74 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 29,95 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 1.527,70 18 AB.41412 Vận chuyển cự ly 5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất cấp II 100m3 Vật liệu Đồng Nhân công Đồng Máy thi công Đồng OTD Ô tô tự đổ, trọng tải 7T Ca 1,33 1.052,80 1.400,22 M0 Máy khác % 2,00 10,53 21,06 1.421,28 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 21,32 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 1.442,60 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 76,46 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 91,14 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 1.610,20 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 161,02 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 1.771,22 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 35,42 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 1.806,64 19 AB.13412 Đắp cát lót móng hầm ga M3 Vật liệu Đồng CN Cát nền m3 1,22 114,00 139,08 Nhân công Đồng NC30 Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1) Công 0,58 84,00 48,72 187,80 TT Chi phí trực tiếp khác(VL+NC+MTC)x1,5% đồng 0,015 2,82 T Chi phí trực tiếp(VL+NC+MTC+TT) đồng 190,62 C Chi phí chung(Tx5,3%) đồng 0,02 10,10 TL Thu nhập chịu thuế tính trước(T+C)x6% đồng 0,06 12,04 G Chi phí xây dựng trước thuế(T+C+TL) đồng 212,76 GTGT Thuế giá trị gia tăng(G*10%) đồng 0,1 21,28 Gxdcpt Chi phí xây dựng sau thuế(G+GTGT) đồng 234,04 Gxdnt Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm(Gxdcpt*2%) đồng 0,02 4,68 Gxd Tổng cộng(Gxdcpt+Gxdnt) 238,72 20 AF.11212 Bê tông lót móng hầm ga đá 1x2 M150 M3 Vật liệu Đồng XM Xi măng PC40 Kg 239 1,04 247,90 CBT Cát đổ bê tông m3 0,52 214,00 111,88 D12 Đá dăm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTổ chức thi công công trình.doc