MỤC LỤC
TỔ CHỨC CỦA LUẬN VĂN. 1
LỜI CẢM ƠN. 2
MỤC LỤC. 3
KÍ HIỆU VÀ VIẾT TẮT. 5
TÓM TẮT, ABSTRACT VÀ TỪ KHÓA. 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN. 9
1.1. Đặt vấn đề. 9
1.2. Lịch sử giải quyết vấn đề. 10
1.3. Phạm vi của đề tài. 10
1.4. Phương pháp nghiên cứu. 11
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT. 13
2.1. Mô hình MVC. 13
2.1.1. Các thành phần trong mô hình. 13
2.1.2. Sơ đồ hoạt động của mô hình. 14
2.1.3. Ưu nhược điểm. 14
2.2. Zend Framework. 15
2.2.1. Tổng quan. 15
2.2.2. Một số lớp phổ biến. 16
2.2.3. Mô hình MVC trong Zend Framework. 17
2.2.4. Luồng xử lý công việc. 18
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU. 21
3.1. Đặc tả hệ thống. 21
3.1.1. Giới thiệu. 21
3.1.2. Mô tả tổng thể. 21
3.2. Phân tích hệ thống. 23
3.2.1. Sơ đồ Use Case. 24
3.2.2. Mô hình MCD. 30
3.3. Thiết kế hệ thống. 31
3.3.1. Mô hình quan hệ dữ liệu. 31
3.3.2. Sơ đồ chức năng. 32
3.4. Cấu hình ứng dụng. 32
3.5. Sử dụng một số phương thức cơ bản trong Zend Framework. 36
3.5.1. Khởi tạo kết nối database. 36
3.5.2. Tạo selectbox gồm danh sách các tòa nhà. 37
3.5.3. Sử dụng Zend_Validate để kiểm tra dữ liệu hợp lệ. 37
3.5.4. Hiển thị danh sách sinh viên. 38
3.5.5. Xây dựng lớp Zend_Validate_ConfirmPassword. 39
3.5.6. Cấu hình template. 39
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ. 41
PHỤ LỤC: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ PHẦN MỀM. 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO. 65
CHỈ MỤC. 66
68 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2437 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý sử dụng phòng học trên nền tảng Zend Framework, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à học.
3.1.2.2. Các chức năng của hệ thống :
Có hai chức năng chính: chức năng quản trị và chức năng của người sử dụng bình thường (người
đăng ký: sinh viên và cán bộ)
• Chức năng quản trị:
◦ Quản lý cơ sở hạ tầng: Khu, nhà học, phòng học, …
Trang 21
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
◦ Quản lý thông tin các đơn vị trực thuộc
◦ Quản lý thông tin, chức vụ của cán bộ
◦ Quản lý thông tin, chức vụ của sinh viên
◦ Quản lý học kỳ, năm học
◦ Quản lý lịch sử dụng phòng
◦ Quản lý nhóm người dùng hệ thống
• Chức năng người dùng:
◦ Quản lý thông tin cá nhân
◦ Đăng ký sử dụng phòng
3.1.2.3. Người sử dụng:
Hệ thống được sử dụng bởi 8 nhóm người sử dụng chính. Các nhóm được liệt kê và miêu tả các
chức năng chính như sau:
• Quản lý đào tạo: cập nhật các môn học, nhóm học phần được mở ở mỗi học kỳ năm học.
• Quản trị hệ thống: quản lý nhóm người dùng và phân quyền sử dụng cho các nhóm người
dùng đó.
• Quản trị thiết bị: quản lý thông tin khu, nhà học, phòng học, … Cấp quyền sử dụng và
quản lý phòng cho các đơn vị
• Trợ lý thiết bị: quản lý thông tin đơn vị
• Đơn vị quản lý: quản lý thông tin lớp, thông tin cán bộ, chức vụ cán bộ, thông tin cố vấn
học tập và cấp quyền quản lý nhà học cho cán bộ.
• Giáo viên cố vấn: quản lý thông tin sinh viên, chức vụ sinh viên.
• Quản lý tòa nhà: quản lý lịch sử dụng phòng, kết quả đăng ký sử dụng phòng
• Người đăng ký (sinh viên và cán bộ): đăng ký sử dụng phòng.
Trang 22
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.1.2.4. Quy trình đăng ký sử dụng phòng:
Hình 3.1.2.4.1: Quy trình đăng ký phòng
Trang 23
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG:
Dựa vào tài liệu đặc tả hệ thống, kết hợp với các tài liệu đã thu thập được như: Bảng phân giao
phòng học, biên bản về việc phân giao phòng học, sơ đồ phòng học, … Sử dụng phần mềm
Power Designer phiên bản 15.1 hỗ trợ việc vẽ các sơ đồ use case, mô hình MCD, … thu được
các mô hình sau đây.
3.2.1. Sơ đồ Use Case:
3.2.1.1. Tổng thể các người dùng hệ thống:
Hình 3.2.1.1.1: Tổng thể các người dùng hệ thống:
Trang 24
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2.1.2. Actor Quản trị hệ thống:
Hình 3.2.1.2.1: Actor Quản trị hệ thống
3.2.1.3. Actor Quản trị thiết bị:
Hình 3.2.1.3.1: Actor Quản trị thiết bị.
Trang 25
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2.1.4. Actor Trợ lý thiết bị:
Hình 3.2.1.4.1: Actor Trợ lý thiết bị.
3.2.1.5. Actor Giáo viên cố vấn:
Hình 3.2.1.5.1: Actor Giáo viên cố vấn.
Trang 26
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2.1.6. Actor Người dùng:
Hình 3.2.1.6.1: Actor Người dùng
3.2.1.7. Actor Quản lý đào tạo:
Hình 3.2.1.7.1: Actor Quản lý đào tạo
Trang 27
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2.1.8. Actor Đơn vị quản lý:
Hình 3.2.1.8.1: Actor Đơn vị quản lý
Trang 28
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2.1.9. Actor Người đăng ký:
Hình 3.2.1.9.1: Actor Người đăng ký
3.2.1.10. Actor Quản lý tòa nhà:
Hình 3.2.1.10.1: Actor Quản lý tòa nhà
Trang 29
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.2.2. Mô hình MCD:
Hình 3.2.2.1: Mô hình MCD
Trang 30
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG:
3.3.1. Mô hình quan hệ dữ liệu:
Hình 3.3.1.1: Mô hình quan hệ dữ liệu
Trang 31
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.3.2. Sơ đồ chức năng:
Hình 3.3.2.1: Sơ đồ chức năng
Trang 32
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.4. CẤU HÌNH ỨNG DỤNG:
• Bước 1: Xây dựng hệ thống thư mục và tập tin cho ứng dụng
Hình 3.4.1: Cấu trúc project
Lưu ý:
• Mỗi module đều chứa các tập tin theo mô hình
MVC (controllers, models, views).
• Mỗi module đều chứa một tập tin Bootstrap.php
để điều khiển module đó
• Một ứng dụng thông thường gồm ba giao diện
chính: trang người dùng (front-end), trang người
quản trị (back-end) và trang thành viên
• Bước 2: Khai báo đường dẫn vật lý đến ứng dụng
File: quanlyPhong\public\index.php
Source:
defined('APPLICATION_PATH')
|| define('APPLICATION_PATH',
realpath(dirname( FILE ) . '/../application'));
Trang 33
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
• Bước 3: Khai báo vùng cấu hình cho ứng dụng trong tập tin cấu hình
File: quanlyPhong\public\index.php
Source:
defined('APPLICATION_ENV')
|| define('APPLICATION_ENV',
(getenv('APPLICATION_ENV') ? getenv('APPLICATION_ENV')
: 'production'));
• Bước 4: Khai báo đường dẫn đến thư mục chứa thư viện Zend Framework
File: quanlyPhong\public\index.php
Source:
set_include_path(implode(PATH_SEPARATOR,
array( dirname(dirname( FILE )) . '/library',
get_include_path(),
)));
• Bước 5: Nạp lớp Zend_Application vào ứng dụng
File: quanlyPhong\public\index.php
Source: require_once 'Zend/Application.php'
• Bước 6: Tạo lớp Bootstrap
File: quanlyPhong\application\Bootstrap.php
Source:
class Bootstrap extends Zend_Application_Bootstrap_Bootstrap
{
}
• Bước 7: Thiết lập hệ thống báo lỗi cho ứng dụng
File: quanlyPhong\application\configs\appliction.ini
Source: phpSettings.display_startup_errors = 0 phpSettings.display_errors = 0
• Bước 8: Khai báo đường dẫn của tập tin khới tạo (Bootstap.php)
File: quanlyPhong\application\configs\appliction.ini
Source: bootstrap.path = APPLICATION_PATH "/Bootstrap.php"
• Bước 9: Khai báo lớp Bootstrap
File: quanlyPhong\application\configs\appliction.ini
Source: bootstrap.class = "Bootstrap"
Trang 34
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
• Bước 10: Khai báo thư mục chứa Controller của ứng dụng (appliction.ini)
File: quanlyPhong\application\configs\appliction.ini
Source: resources.frontController.controllerDirectory = APPLICATION_PATH "/controllers"
• Bước 11: Khai báo tên tập tin giao diện (layout.phtml)
File: quanlyPhong\application\configs\appliction.ini
Source: resources.layout.layout = "layout"
• Bước 12: Khai báo đường dẫn đến thư mục chứa giao diện chính (layout)
File: quanlyPhong\application\configs\appliction.ini
Source:
resources.layout.layoutPath = APPLICATION_PATH
"/layouts/scripts"
• Bước 13: Khởi tạo đối tượng Zend_Application và đọc file cấu hình
File: quanlyPhong\public\index.php
Source: APPLICATION_ENV,APPLICATION_PATH . '/configs/application.ini');
• Bước 14: Khởi động ứng dụng
File: quanlyPhong\public\index.php
Source: $application->bootstrap()->run();
• Bước 15: Tạo tập tin layout
File: quanlyPhong\application\layouts\scripts\layout.phtml
Source:
headStyle() ?>
headScript() ?>
layout()->content ?>
• Bước 16: Tạo IndexController
File: quanlyPhong\application\controllers\IndexController.php
Source: <?php
class IndexController extends Zend_Controller_Action
{
public function indexAction()
Trang 35
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
{
}
}
• Bước 17: Tạo tập tin View cho IndexController
File: quanlyPhong\application\views\scripts\index\index.phtml
Source: Quản Lý Sử Dụng Phòng Tại Trường Đại học Cần Thơ
• Bước 18: Xây dựng tập tin .htaccess
File: quanlyPhong\public\.htaccess
Source:
RewriteCond %{REQUEST_FILENAME} -l [OR] RewriteCond %
{REQUEST_FILENAME} -d RewriteRule ^.*$ - [NC,L]
RewriteRule ^.*$ index.php [NC,L]
• Bước 19: Chạy ứng dụng
File:
Source: Quản Lý Sử Dụng Phòng Tại Trường Đại học Cần Thơ
3.5. SỬ DỤNG MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CƠ BẢN TRONG ZEND FRAMEWORK:
3.5.1. Khởi tạo kết nối database:
File: quanlyPhong\Bootstrap.php
Source:
protected function _initDb(){
$optionResources = $this->getOption('resources');
$dbOption = $optionResources['db'];
$adapter = $dbOption['adapter'];
$config = $dbOption['params'];
$db = Zend_Db::factory($adapter,$config);
// Đặt dạng hiển thị: mảng, đối tượng, chuỗi ...
$db->setFetchMode(Zend_Db::FETCH_ASSOC);
//Tránh bị lỗi font tiếng Việt
$db->query("SET NAMES 'utf8'");
$db->query('SET CHARACTER SET "utf8"');
Zend_Registry::set('connectDb',$db);
Zend_Db_Table::setDefaultAdapter($db);
return $db;
}
Trang 36
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
3.5.2. Tạo selectbox gồm danh sách các tòa nhà:
• Bước 1: Lấy giá trị từ cơ sở dữ liệu
File: quanlyPhong\module\qttb\models\ToaNha.php
Source:
<?php
class Qttb_Model_ToaNha extends Zend_Db_Table{
protected $_name = 'toanha';
protected $_primary = 'mstn';
public function itemInSelectbox($arrParam = null, $options =
null){
$db =Zend_Registry::get('connectDb');
if($options == null){
$select = $db->select()
->from('toanha',array('mstn','tn_ten'));
}
$result = $db->fetchPairs($select);
$result[''] = '-- Chọn Tòa Nhà --';
ksort($result);
return $result;
}
}
• Bước 2: Chuyển dữ liệu từ model ra view thông qua controlle
File: quanlyPhong\module\qttb\controlllers\PhongController.php
Source:
<?php
class Qttb_PhongController extends Zendvn_Controller_Action{
public function indexAction(){
$tblToaNha = new Qttb_Model_ToaNha();
$this->view->slbToaNha = $tblToaNha->itemInSelectbox();
}
}
• Bước 3: Hiển thị kết quả ra view
File: quanlyPhong\module\qttb\views\scripts\phong\index.phtml
Source:
<?php
$options = $this->slbGroup;
$slbGroup = $this->formSelect('mstn',$ssFilter['mstn'],null,
$options);
$selectGroup = 'Tòa Nhà: ' . $slbGroup;
echo $selectGroup;
3.5.3. Sử dụng Zend_Validate để kiểm tra dữ liệu hợp lệ:
Yêu cầu kiểm tra khi người dùng cập nhật thông tin cá nhân, đảm bảo các kiểu dữ liệu phải thỏa
Trang 37
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
các yêu cầu sau:
• Tên: khác rỗng, dài từ 2 đến 100 ký tự
• Ngày sinh: theo định dạng dd-mm-yyyy và lớn hơn ngày 01-01-1950.
File: quanlyPhong\module\nguoidung\forms\ValidateNguoiDung.php
Source:
<?php
class Nguoidung_Form_ValidateNguoiDung{
protected $_messagesError = null;
protected $_arrData;
public function __construct($arrParam = array(),$options = null){
// Họ người dùng
$validator = new Zend_Validate();
$validator->addValidator(new Zend_Validate_NotEmpty(),true)
->addValidator(new Zend_Validate_StringLength(2,100));
if(!$validator->isValid($arrParam['nd_ho'])){
$message = $validator->getMessages();
$this->_messagesError['nd_ho'] = 'Họ người dùng: ' .
current($message);
$arrParam['nd_ho'] = '';
}
// Ngày sinh
$validator = new Zend_Validate();
$validator->addValidator(new Zendvn_Validate_NotEmpty(),true)
->addValidator(new Zend_Validate_Date('dd-mm-
YYYY'),true) ->addValidator(new Zend_Validate_GreaterThan('01-
01-1950'),true);
if(!$validator->isValid($arrParam['nd_ngay_sinh'])){
$message = $validator->getMessages();
$this->_messagesError['nd_ngay_sinh'] = 'Ngày sinh: ' .
current($message);
$arrParam['nd_ngay_sinh'] = '';
}
$this->_arrData = $arrParam;
}
}
3.5.4. Hiển thị danh sách sinh viên:
File: quanlyPhong\module\qtht\models\SinhVien.php
Source: <?php
class Qtht_Model_SinhVien extends Zend_Db_Table{
protected $_name = 'sinhvien';
protected $_primary = 'mssv';
public function listItem($arrParam = null, $options = null){
$db = Zend_Registry::get('connectDb');
$select = $db->select()
Trang 38
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
->from('sinhvien as sv', array('mssv', 'sv_ho', 'sv_ten',
'sv_gioi_tinh', 'sv_ngay_sinh', 'mslop'))
->joinLeft('nhom as n','n.msnhom = sv.msnhom', 'nhom_ten');
$result = $db->fetchAll($select);
return $result;
}
}
3.5.5. Xây dựng lớp Zendvn_Validate_ConfirmPassword:
File: quanlyPhong\library\Zendvn\Validate\ConfirmPassword.php
Source:
<?php
class Zendvn_Validate_ConfirmPassword extends Zend_Validate_Abstract{
const NOT_EQUAL = 'notEqual';
protected $_password;
protected $_messageTemplates = array(
self::NOT_EQUAL => "password is not equal confirm password",
);
public function __construct($password){
$this->_password = $password;
}
public function isValid($value){
if(strcmp($value,$this->_password) != 0){
$this->_error('notEqual');
return false;
}
return true;
}
}
3.5.6. Cấu hình template
File: quanlyPhong\public\templates\public\template.ini
Source: [template]
// Khai báo đường dẫn URL đến thư mục chứa template
url = TEMPLATE_URL "/public/system"
// Khai báo tập tin layout sẽ được load
layout = "index"
// Khai báo title của layout
title = "..:: Quản Lý Sử Dụng Phòng ::.."
// Khai báo các thẻ meta trong layout
metaHttp[] = "Content-Type|text/html; charset=utf-8"
metaName[] = "keywords|Zend, Framework, OOP, Phòng Học"
metaName[] = "description|Quản Lý Sử Dụng Phòng"
Trang 39
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu
// Khai báo thư mục và tập tin chứa CSS
dirCss = "/css"
fileCss[] = "/menuTiny.css"
fileCss[] = "/rounded.css"
fileCss[] = "/general.css"
fileCss[] = "/icon.css"
fileCss[] = "/menu.css"
fileCss[] = "/style.css"
fileCss[] = "/ui.all.css"
fileCss[] = "/jquery.datepick.css"
// Khai báo thư mục và tập tin chứa JS
dirJs = "/js"
fileJs[] = "/jquery-1.4min.js"
fileJs[] = "/menuTiny.js"
fileJs[] = "/submit.js"
fileJs[] = "/jquery.datepick.js"
// Khai báo đường dẫn đến thư mục chứa hình ảnh
dirImg = "/images";
Trang 40
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Kết luận & đề nghị
KẾT LUẬN & ĐỀ NGHỊ
Xây dựng hệ thống quản lý tình hình sử dụng phòng tại trường Đại học Cần Thơ trên nền Zend
Framework là một đề tài khá mới mẻ. Việc xây dựng một hệ thống mới và áp dụng một công
nghệ mới đã ít nhiều ảnh hưởng đến kết quả của đề tài. Tuy nhiên sau khi hoàn tất, đề tài này
cũng thu được những thành công như sau:
− Hoàn thành các mô hình phân tích hệ thống: sơ đồ use case, mô hình dữ liệu, … Đặc biệt
hoàn thành phần cơ sở dữ liệu phục vụ cho hệ thống.
− Hoàn thành khá tốt các chức năng của các nhóm người quản lý: quản trị thiết bị, trợ lý
thiết bị, đơn vị quản lý, giáo viên cố vấn, quản trị hệ thống, …
− Áp dụng khá thành công Zend Framework trong việc xây dựng một ứng dụng Web. Đảm
bảo hệ thống dễ dàng nâng cấp và phát triển.
− Do phạm vi trình bày luận văn không cho phép, nên tác giả cũng không thể trình bày chi
tiết cách sử dụng các lớp của Zend Framework. Tuy nhiên phần phụ lục của đề tài cũng
có thể là nguồn tài liệu tham khảo giúp cho quá trình tiếp cận và nghiên cứu Zend
Framework trở nên đơn giản hơn.
Bên cạnh đó đề tài cũng còn những hạn chế sau:
− Giao diện còn khá đơn giản.
− Chức năng dành cho nhóm người sử dụng (người đăng ký phòng) còn nhiều hạn chế
Sau khi hoàn thành đề tài, bản thân em nhận thấy nếu có thêm thời gian và sự hướng dẫn của
quý thầy cô, hệ thống quản lý sử dụng phòng tại trường Đại học Cần Thơ hoàn toàn có khả năng
triển khai sử dụng ngoài thực tế.
Trang 41
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Phụ Lục
PHỤC LỤC 1: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
1. Bảng sắp xếp thứ tự ưu tiên các yêu cầu chức năng của phần mềm:
TT Mô tả yêu cầu Phân loại Mức độ
1 Trợ lý thiết bị (TLTB) có thể xem danh sách kiểu đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
2 TLTB có thể thêm kiểu đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
3 TLTB có thể sửa thông tin kiểu đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
4 TLTB có thể xóa một kiểu đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
5 TLTB có thể xóa nhiều kiểu đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
6 TLTB có thể sắp xếp danh sách kiểu đơn vị theo mã số kiểu đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
7 TLTB có thể sắp xếp danh sách kiểu đơn vị theo tên kiểu đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
8 TLTB có thể sắp xếp danh sách kiểu đơn vị theo tổng số đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
9 TLTB có thể xem danh sách đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
10 TLTB có thể thêm đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
11 TLTB có thể sửa thông tin đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
12 TLTB có thể xóa một đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
13 TLTB có thể xóa nhiều đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
14 TLTB có thể tìm thông tin đơn vị theo kiểu đơn vị Yêu cầu truy vấn Trung bình
15 TLTB có thể sắp xếp danh sách đơn vị theo mã số đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
16 TLTB có thể sắp xếp danh sách đơn vị theo tên đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
17 TLTB có thể sắp xếp danh sách đơn vị theo kiểu đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
18 Người dùng có thể đăng nhập hệ thống Dữ liệu đầu vào Phức tạp
19 Người dùng có thể đăng xuất hệ thống Dữ liệu đầu vào Trung bình
20 Người dùng có thể xem thông tin cá nhân Yêu cầu truy vấn Trung bình
21 Người dùng có thể sửa thông tin cá nhân Dữ liệu đầu vào Trung bình
22 Người dùng có thể đổi mật khẩu đăng nhập Dữ liệu đầu vào Trung bình
23 Người dùng có thể sử dụng các tiện ích liên kết web Yêu cầu tra cứu Đơn giản
24 Giáo viên cố vấn (GVCV) có thể xem danh sách sinh viên của lớp Yêu cầu truy vấn Đơn giản
Trang 42
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Phụ Lục
25 GVCV có thể thêm thông tin sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
26 GVCV có thể sửa thông tin sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
27 GVCV có thể xóa thông tin một sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
28 GVCV có thể xóa thông tin nhiều sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
29 GVCV có thể tìm thông tin sinh viên theo mã số sinh viên Yêu cầu truy vấn Trung bình
30 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên theo mã số sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
31 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên theo họ sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
32 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên theo tên sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
33 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên theo giới tính sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
34 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên theo ngày sinh sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
35 GVCV có thể thêm chức vụ sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
36 GVCV có thể xóa chức vụ của một sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
37 GVCV có thể xóa chức vụ của nhiều sinh viên Dữ liệu đầu vào Trung bình
38 GVCV có thể xem chức vụ của sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
39 GVCV có thể tìm kiếm sinh viên theo chức vụ mà sinh viên phụ trách Yêu cầu truy vấn Đơn giản
40 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo mã số sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
41 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo mã số sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
42 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo họ sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
43 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo tên sinh viên Yêu cầu truy vấn Đơn giản
44 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo mã số chức vụ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
45 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo tên chức vụ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
46 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo ngày bắt đầu phụ trách chức vụ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
Trang 43
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Phụ Lục
47 GVCV có thể sắp xếp danh sách sinh viên phụ trách chức vụ theo ngày kết thúc phụ trách chức vụ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
48 Quản trị thiết bị (QTTB) có thể thêm thông tin khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
49 QTTB có thể sửa thông tin khu Dữ liệu đầu vào Trung bình
50 QTTB có thể xóa thông tin một khu Dữ liệu đầu vào Trung bình
51 QTTB có thể xóa thông tin nhiều khu Dữ liệu đầu vào Trung bình
52 QTTB có thể xem danh sách khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
53 QTTB có thể xem thông tin của khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
54 QTTB có thể sắp xếp danh sách khu theo mã số khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
55 QTTB có thể sắp xếp danh sách khu theo tên khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
56 QTTB có thể sắp xếp danh sách khu theo địa chỉ khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
57 QTTB có thể sắp xếp danh sách khu theo tổng số tòa nhà trong khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
58 QTTB có thể thêm thông tin tòa nhà Dữ liệu đầu vào Trung bình
59 QTTB có thể sửa thông tin tòa nhà Dữ liệu đầu vào Trung bình
60 QTTB có thể xóa thông tin một tòa nhà Dữ liệu đầu vào Trung bình
61 QTTB có thể xóa thông tin nhiều tòa nhà Dữ liệu đầu vào Trung bình
62 QTTB có thể tìm thông tin tòa nhà theo khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
63 QTTB có thể xem danh sách các tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
64 QTTB có thể xem thông tin của một tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
65 QTTB có thể sắp xếp danh sách các tòa nhà theo mã số tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
66 QTTB có thể sắp xếp danh sách các tòa nhà theo tên tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
67 QTTB có thể sắp xếp danh sách các tòa nhà theo tên khu Yêu cầu truy vấn Đơn giản
68 QTTB có thể sắp xếp danh sách các tòa nhà theo tổng số phòng trong tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
69 QTTB có thể thêm thông tin phòng học Dữ liệu đầu vào Trung bình
70 QTTB có thể sửa thông tin phòng học Dữ liệu đầu vào Trung bình
71 QTTB có thể xóa thông tin một phòng học Dữ liệu đầu vào Trung bình
72 QTTB có thể xóa thông tin nhiều phòng học Dữ liệu đầu vào Trung bình
73 QTTB có thể tìm thông tin phòng học theo tên tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
74 QTTB có thể xem danh sách các phòng học Yêu cầu truy vấn Đơn giản
Trang 44
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Phụ Lục
75 QTTB có thể sắp xếp danh sách các phòng học theo mã số phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
76 QTTB có thể sắp xếp danh sách các phòng học theo mã số tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
77 QTTB có thể sắp xếp danh sách các phòng học theo tên phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
78 QTTB có thể sắp xếp danh sách các phòng học theo sức chứa của phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
79 QTTB có thể sắp xếp danh sách các phòng học theo tên loại phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
80 QTTB có thể sắp xếp danh sách các phòng học theo tên tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
81 QTTB có thể thêm thông tin loại phòng Dữ liệu đầu vào Trung bình
82 QTTB có thể sửa thông tin loại phòng Dữ liệu đầu vào Trung bình
83 QTTB có thể xóa thông tin một loại phòng Dữ liệu đầu vào Trung bình
84 QTTB có thể xóa thông tin nhiều loại phòng Dữ liệu đầu vào Trung bình
85 QTTB có thể xem danh sách các loại phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
86 QTTB có thể sắp xếp danh sách các loại phòng theo mã số loại phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
87 QTTB có thể sắp xếp danh sách các loại phòng theo tên loại phòng Yêu cầu truy vấn Đơn giản
88 QTTB có thể xem thông tin các đơn vị quản lý tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
89 QTTB có thể cấp quyền quản lý tòa nhà cho đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
90 QTTB có thể hủy quyền quản lý tòa nhà của một đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
91 QTTB có thể hủy quyền quản lý tòa nhà của nhiều đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
92 QTTB có thể sửa quyền quản lý tòa nhà của một đơn vị Dữ liệu đầu vào Trung bình
93 QTTB có thể sắp xếp danh sách các đơn vị quản lý tòa nhà theo mã số đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
94 QTTB có thể sắp xếp danh sách các đơn vị quản lý tòa nhà theo tên đơn vị Yêu cầu truy vấn Đơn giản
95 QTTB có thể sắp xếp danh sách các đơn vị quản lý tòa nhà theo mã số tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
96 QTTB có thể sắp xếp danh sách các đơn vị quản lý tòa nhà theo tên tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
97 QTTB có thể sắp xếp danh sách các đơn vị quản lý tòa Yêu cầu truy vấn Đơn giản
Trang 45
Lư
u T
rư
ờn
g H
ải
Lâ
n
Phụ Lục
nhà theo ngày bắt đầu quản lý tòa nhà
98 QTTB có thể sắp xếp danh sách các đơn vị quản lý tòa nhà theo ngày kết thúc quản lý tòa nhà Yêu cầu truy vấn Đơn giản
99 Đơn vị quản lý (ĐVQL) có thể xem danh sách lớp Yêu cầu truy vấn Đơn giản
100 ĐVQL có thể xem thông tinh lớp Yêu cầu truy vấn Đơn giản
101 ĐVQL có thể thêm thông tin lớp Dữ liệu đầu vào Trung bình
102 ĐVQL có thể sửa thông tin lớp Dữ liệu đầu vào Trung bình
103 ĐVQL có thể xóa thông tin một lớp Dữ liệu đầu vào Trung bình
104 ĐVQL có thể xóa thông tin nhiều lớp Dữ liệu đầu vào Trung bình
105 ĐVQL có thể tìm thông tin lớp theo mã số lớp Yêu cầu truy vấn Trung bình
106 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách lớp theo mã số lớp Yêu cầu truy vấn Đơn giản
107 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách lớp theo tên lớp Yêu cầu truy vấn Đơn giản
108 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách lớp theo sỉ số lớp Yêu cầu truy vấn Đơn giản
109 ĐVQL có thể xem danh sách cán bộ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
110 ĐVQL có thể xem thông tin cán bộ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
111 ĐVQL có thể thêm thông tin cán bộ Dữ liệu đầu vào Trung bình
112 ĐVQL có thể sửa thông tin cán bộ Dữ liệu đầu vào Trung bình
113 ĐVQL có thể xóa thông tin cán bộ Dữ liệu đầu vào Trung bình
114 ĐVQL có thể tìm thông tin cán bộ theo mã số cán bộ Yêu cầu truy vấn Trung bình
115 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách cán bộ theo mã số cán bộ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
116 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách cán bộ theo họ cán bộ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
117 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách cán bộ theo tên cán bộ Yêu cầu truy vấn Đơn giản
118 ĐVQL có thể sắp xếp danh sách cán bộ theo giới tính cán bộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1071454_2465.pdf