-Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối
với số hữu tỉ x?
+Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lũy thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU.
+HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy
tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
+Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
+Có thái độ học tập nghiêm túc.
II.CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, phấn màu, …
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, …
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:
....................................................................................................................................
...
7B: /37. Vắng:
....................................................................................................................................
...
2.Kiểm tra.
HS1.Hãy tính
3 3 3 2D
5 4 4 5
HS2.Tính theo hai cách:
F 3,1 . 3 5,7
HS3.Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số của một số tự nhiên?
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Trả lời …
HS2.Tính …
HS3.Trả lời …
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung …
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
-Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy
phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối
với số hữu tỉ x?
+Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Một vài HS nhắc lại
HS đọc định nghĩa …
n
n xxxxx ...... (xQ, nN, n >1)
x là số mũ, n là cơ số.
*Quy ước: x1 = x
x0 = 1 (x 0)
-Nếu
b
ax thì
n
n
b
ax
có thể tính
như thế nào?
Cho HS làm ?1
GV treo bảng phụ lên bảng ghi ?1
Tính :
2
4
3
=
3
5
2
(-0,5)2 = (-0,5)3 =
(9,7)0 =
n
n
n
n
n
b
a
bbb
aaa
b
a
b
a
b
a
b
ax
.........
.........
......
HS làm cá nhân, một HS lên bảng điền
kết quả ở bảng phụ
2
4
3
=
16
9
3
5
2
125
8
(-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
Cho a N; m, nN thì am . an = ?
am : an = ?
GV cho HS phát biểu bằng lời
-Tương tự ta có:
Với xQ, m, n N
xm. xn = xm + n
xm : xn = xm - n (x 0, m n)
Yêu cầu HS làm ?2
Tính a) (- 3)2 . (- 3)3
b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số.
am.an = am + n ; am : an = am – n
HS: Phát biểu …
HS thực hiện vào vở, hai HS lên trình
bày.
a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5
b) (-0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2
Hoạt động 3. Lũy thừa của lũy thừa.
Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
Tính và so sánh
a) (22)3 và 26
b)
52
2
1
và
10
2
1
-Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta
làm thế nào ?
Treo bảng phụ ?4
3. Lũy thừa của lũy thừa.
HS hoạt động theo nhóm, đại diện các
nhóm lên trình bày.
HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân các
số mũ với nhau.
HS lên trình bày.
a) 5 b) 2
(xm)n = xm.n
4.Củng cố.
Treo bảng phụ ghi BT sau lên bảng.
a) 36 . 32 =
A. 34 B. 38 C. 312 D.98
b) 36 : 32 =
A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4
c) an . a2 =
A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2
d) (25)3 =
A. 28 B. 323 C. 215 D. 65
HS cả lớp làm bài.
Kết quả:
a) Chọn C
b) Chọn C
c) Chọn D
d) Chọn A
5.Hướng dẫn.
-Học kỹ bài.
-Làm các bài tập 27, 28, 29, 30.Tr.19.SGK.
**********************************
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 15_0402..pdf
- 13_9371..pdf