Lý thuyết sử dụng thuốc - Bài 6: Thuốc ngủ, thuốc an thần, thuốc chống co giật - Trần Ngọc Châu

1. DIAZEPAM

• Tên khác

• Seduxen®, Valium® (Hoffmann - La Roche), Diazefar®

• Dạng thuốc

• Viên nén, viên nang 2,5,10,15mg

• Thuốc tiêm 5mg, 10mg/2ml

• Thuốc đạn 10mg

• Cách dùng – liều lượng

• Uống, tiêm bắp, tĩnh mạch, đặt hậu môn

• 5 – 20mg/ngày chia làm nhiều lầnThuốc ngủ – an thần – chống co giật 18

1. DIAZEPAM

• Tác dụng

• An thần, trấn tĩnh, chống lo âu, hồi hộp

• Gây ngủ nhẹ

• Chống co giật giãn cơ

• Chỉ định

• Các trường hợp lo âu, hồi hộp

• Mất ngủ nhẹ

• Co giật khi sốt cao, động kinh, sản giật, uốn vánThuốc ngủ – an thần – chống co giật 19

1. DIAZEPAM

• Tác dụng phụ

• Gây trạng thái mơ màng, ngủ gà hoặc ngủ lịm

• Suy giảm tình dục

• Dị ứng ngoài da

• Chống chỉ định

• Nhược cơ năng, suy hô hấp

• Dị ứng với thuốc

• Phụ nữ có thai và cho con bú

• Suy tim

 

pdf43 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết sử dụng thuốc - Bài 6: Thuốc ngủ, thuốc an thần, thuốc chống co giật - Trần Ngọc Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ba øøi 6 THUOTHUO ÁÁCC NGUNGU ÛÛ THUOTHUO ÁÁCC ANAN THATHA ÀÀNN THUOTHUO ÁÁCC CHOCHO ÁÁNGNG COCO GIAGIA ÄÄTT TR N NG C CHÂU ði hc Y Dưc TP. H Chí Minh MC TIÊU H C T P • Trình bày ñưc khái ni m v thu c ng , thu c an th n, thu c ch ng co gi t. • Trình bày ñưc tên, tên khác, tác dng, ch ñnh, tác dng ph , ch ng ch ñnh, cách dùng, li u lưng, dng thu c, chú ý và bo qu n • Nh n ñúng tên, dng thu c và hưng dn s dng hp lý, an toàn các thu c ñưc qui ñnh trong bài. Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 2 Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 3 Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 4 Sinh lý gi c ng Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 5 Mt ng ??? Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 6 THU C NG ðnh ngh ĩa thu c c ch th n kinh trung ươ ng , to ra tr ng thái bu n ng và ñư a dn ñn gi c ng tươ ng t gi c ng sinh lý. Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 7 THU C NG Phân lo i thu c ng (dựa trên cấu trúc hóa học) 1. Nhóm barbituric/barbiturate 2. Nhóm benzodiazepin 3. Thu c ng có hi u lc gn vi benzodiazepin Zolpidem (Stilnox ®, Ambien ®, Sanofi-Aventis ) Buspiron (BuSpar ®, Bristol-Myers Squibb ) 4. Thu c ng khác Acepromazin Acepromethazin Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 8 THU C AN TH N ðnh ngh ĩa Thu c an th n là thu c gi m kích thích th n kinh trung ươ ng , gi m quá trình hưng ph n v não. Phân lo i 1. Thu c an th n mnh (thu c li t th n, major tranquilizers) 2. Thu c an th n nh (minor tranquilizers) Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 9 Thu c ng Thu c an th n Thu c an th n mnh Thu c li t th n Thu c an th n nh Thu c an th n – gây ng Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 10 THU C AN TH N Thu c an th n mnh Thu c an th n nh  Gi m các tr ng thái kích thích,  Gi m kích thích xúc cm bn ch n  Làm mt cm giác lo âu, hi hp  Làm mt cm giác lo âu, s hãi và căng th ng th n kinh  Gi m ý th c hoang tưng, o giác và các hi ch ng th n kinh khác Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 11 THU C AN TH N Thu c an th n mnh Thu c an th n nh • clopromazin • diazepam (Seduxen ®, Valium ®) • haloperidol • lorazepam (Temesta ®) • bromazepam (Lexomil ®) • oxazepam (Seresta ®) • meprobamat (Equanil ®) Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 12 THU C CH NG CO GI T • Tác dng Tác dng ng ăn ng a các tr ng thái co gi t trong cơn ñng kinh ho c cơn co cng bnh un ván. • Các thu c th ưng dùng • Phenobarbital • Phenytoin • Diazepam Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 13 THU C CH NG CO GI T Bnh ñng kinh Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 14 THU C CH NG CO GI T Bnh un ván do vi khu n Clostridium tetani Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 15 MT S THU C THÔNG D NG 1. DIAZEPAM 2. CLOPROMAZIN 3. HALOPERIDOL 4. PHENOBARBITAL 5. PHENYTOIN Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 16 1. DIAZEPAM • Tên khác • Seduxen ®, Valium ® (Hoffmann - La Roche ), Diazefar ® • Dng thu c • Viên nén, viên nang 2,5,10,15mg • Thu c tiêm 5mg, 10mg/2ml • Thu c ñn 10mg • Cách dùng – li u lưng • Ung, tiêm bp, tĩnh mch, ñt hu môn • 5 – 20mg/ngày chia làm nhi u ln Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 17 1. DIAZEPAM • Tác dng • An th n, tr n tĩnh, ch ng lo âu, hi hp • Gây ng nh • Ch ng co gi t giãn cơ • Ch ñnh • Các tr ưng hp lo âu, hi hp • Mt ng nh • Co gi t khi st cao, ñng kinh, sn gi t, un ván Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 18 1. DIAZEPAM • Tác dng ph • Gây tr ng thái mơ màng, ng gà ho c ng lm • Suy gi m tình dc • D ng ngoài da • Ch ng ch ñnh • Nh ưc cơ năng, suy hô hp • D ng vi thu c • Ph n có thai và cho con bú • Suy tim Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 19 1. DIAZEPAM • Chú ý khi dùng thu c • Kiêng ung rưu trong th i gian dùng thu c • Hn ch dùng cho tr em • Bo qu n • Thu c hưng tâm th n. ð trong chai l nút kín • Lo i thu c tiêm bo qu n gi ng nh ư ñc A Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 20 MT S THU C THÔNG D NG 1. DIAZEPAM 2. CLOPROMAZIN 3. HALOPERIDOL 4. PHENOBARBITAL 5. PHENYTOIN Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 21 2. CLOPROMAZIN • Bi t dưc • Aminazin ®, Largactil ®, Plegomazin ® • Dng thu c • Viên nén 10mg, 25mg; 50mg; 100g • ng tiêm 25mg /2ml • Thu c ñn 100mg Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 22 2. CLOPROMAZIN • Cách dùng và li u lưng • Ung 25 - 50mg/l n ; 1-3 ln/ngày • Tiêm bp sâu 25-50mg/ngày • Tiêm tĩnh mch 25mg (pha trong 10-20ml dung dch glucose 5% ho c dung dch NaCl 0,9%) • ðt hu môn 100mg, cách 8 gi ñt 1 ln • Bo qu n • ðng trong chai l th y tinh sm màu. ð nơi khô ráo, ch ng m, tránh ánh sáng. • Bo qu n theo ch ñ qu n lý thu c ñc bng B Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 23 2. CLOPROMAZIN • Tác dng • Ch ng ri lo n tâm th n, gi m tr ng thái kích thích th n kinh, gây bu n ng • Ch ng nôn • H nhi t • Kháng histamin • Ch ñnh • Các tr ưng hp lo n th n kinh (tr ng thái kích thích, tinh th n phân li t) • Co gi t, sn gi t, nôn Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 24 2. CLOPROMAZIN • Tác dng ph • Có th gây bnh li t run • Gây bu n ng , mt mi, tr m cm • Gây khô mi ng, táo bón • Ri lo n kinh nguy t, suy gi m tình dc • Mn ñ, ng a, gi m bch cu • H huy t áp th ñng • Ch ng ch ñnh • Viêm gan, viêm th n • Bnh v máu • Glaucom Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 25 MT S THU C THÔNG D NG 1. DIAZEPAM 2. CLOPROMAZIN 3. HALOPERIDOL 4. PHENOBARBITAL 5. PHENYTOIN Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 26 3. HALOPERIDOL • Tên khác: Haldol ® (Janssen-Cilag ), Haloperin ® • Dng thu c • Viên nén 0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg; 10mg và 20mg • Thu c tiêm 5mg/1ml Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 27 3. HALOPERIDOL • Cách dùng và li u lưng • Ung, tiêm bp, tiêm tĩnh mch (cp cu) • Cách dùng thay ñi theo tr ng thái bnh và s dung np thu c • Li u trung bình 5-10mg/ ngày • Bo qu n • ðng trong chai l nút kín, tránh ánh sáng. • Bo qu n theo ch ñ qu n lý thu c ñc bng B Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 28 3. HALOPERIDOL • Tác dng (tươ ng t clopromazin) • Ch ng ri lo n tâm th n, gi m tr ng thái kích thích th n kinh, gây bu n ng • Ch ng nôn • H nhi t • Kháng histamin • Ch ñnh • Các tr ng thái ri lo n tâm th n (o giác, tâm th n phân li t, lú ln kèm theo kích ñng) • Các tr ưng hp nôn, nc Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 29 3. HALOPERIDOL • Tác dng ph (gi ng clopromazin nh ưng nh và ít gp) • Có th gây bnh li t run • Gây bu n ng , mt mi, tr m cm • Gây khô mi ng, táo bón • Ri lo n kinh nguy t, suy gi m tình dc • Mn ñ, ng a, gi m bch cu • H huy t áp th ñng • Ch ng ch ñnh • Các bnh v gan, th n, máu, glaucom • Ph n có thai Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 30 MT S THU C THÔNG D NG 1. DIAZEPAM 2. CLOPROMAZIN 3. HALOPERIDOL 4. PHENOBARBITAL 5. PHENYTOIN Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 31 4. PHENOBARBITAL • Tên khác • Gardenal ®, Luminal ® • Dng thu c • Viên nén 10, 100mg • Thu c tiêm 200mg/2ml Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 32 4. PHENOBARBITAL • Cách dùng,Cách dùng • Ung, tiêm bp th t, tiêm tĩnh mch • An th n : dùng 30 -120mg chia 2-3 ln/ngày • Gây ng :100 – 300mg/l n/ngày • Ch ng co gi t : dùng 50 – 100mg/l n, 2-3 ln/ngày • Li u ti ña : 0,25g/l n • Ng ưi ln : 0,50g/ngày. • Tr em : dùng theo li u ch ñnh ca bác sĩ. Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 33 4. PHENOBARBITAL • Tác dng • An th n, gây ng , ch ng co gi t, ch ng ñng kinh • Làm tăng tác dng ca các thu c có tác dng an th n nh ư clopromazin, reserpin • ði kháng vi tác dng co gi t ca strychnin, penterazol • Ch ñnh • Các tr ng thái mt ng do nguyên nhân th n kinh • Cơn ñng kinh ln ho c các ch ng co gi t (do un ván, ng ñc strychnin) • Ng ñc các thu c kích thích th n kinh trung ươ ng Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 34 4. PHENOBARBITAL • Tác dng ph • Gây mn cm • Dùng thu c liên tc trong th i gian dài s gây hi n tưng l thu c • Gây tích lũy trong cơ th (nh t là ng ưi b suy gan, th n) • Ch ng ch ñnh • D ng vi thu c. • Xơ cng mch máu não. • Bnh gan, th n. Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 35 4. PHENOBARBITAL • Chú ý khi dùng thu c • Kiêng ung rưu trong th i gian dùng thu c. • Không ñưc dng thu c ñt ng t khi ñiu tr bnh ñng kinh. • Dùng th n tr ng vi ph n có thai và cho con bú. • Bo qu n • Thu c hưng tâm th n • ðng trong chai l nút kín tránh ánh sáng Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 36 MT S THU C THÔNG D NG 1. DIAZEPAM 2. CLOPROMAZIN 3. HALOPERIDOL 4. PHENOBARBITAL 5. PHENYTOIN Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 37 5. PHENYTOIN • Tên khác • Sodanton ®, Dilantin ®, Dihydan ® • Dng thu c • Viên nang : 30 – 100mg • L thu c tiêm : 250mg • Cách dùng – Cách dùng • Ung 150 – 300mg/ngày, sau tăng dn lên ti 600mg/ngày (nu cn) tr em t 5 – 8mg/ngày/kg. • Tiêm tĩnh mch : 150 – 250mg/ngày. • Tiêm bp : 100 – 200mg/l n. Cách 6 – 8 gi tiêm mt ln Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 38 5. PHENYTOIN • Tác dng • Có tác dng tt ñi vi ñng kinh th ln (tác dng mnh và kéo dài) • Ngoài ra còn có tác dng ch ng ri lo n nh p tim • Ch ñnh • Cơn ñng kinh ln • Cơn ri lo n tâm th n Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 39 5. PHENYTOIN • Tác dng ph • Bu n nôn, nôn, ñau bng, phát ban • Gi m bch cu, gi m ti u cu, thi u máu bt sn • Chóng mt, ng gà, viêm ña dây th n kinh • Ch ng ch ñnh • D ng vi phenytoin • Viêm gan cp ho c mãn Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 40 5. PHENYTOIN • Chú ý khi dùng thu c • Không ung rưu trong th i gian dùng thu c • Không dng thu c ñt ng t • Bo qu n • Thu c hưng tâm th n • ð nơi khô ráo, ch ng m Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 41 MT S THU C THÔNG D NG 1. DIAZEPAM 2. CLOPROMAZIN 3. HALOPERIDOL 4. PHENOBARBITAL 5. PHENYTOIN Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 42 Thu c ng – an th n – ch ng co gi t 43

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfly_thuyet_su_dung_thuoc_bai_6_thuoc_ngu_thuoc_an_than_thuoc.pdf
Tài liệu liên quan