Lý thuyết sử dụng thuốc - Bài 7: Thuốc điều trị ung thư - Trần Ngọc Châu

1. CYCLOPHOSPHAMID

• Tác dụng phụ

– Viêm bàng quang

– Suy tủy (giảm bạch cầu, tiểu cầu)

– Rụng tóc

• Chống chỉ định

– Giảm bạch cầu

– Nhiễm độc, suy nhược nặng

– Rối loạn chức năng gan

– Suy tủy

– Phụ nữ có thai15

1. CYCLOPHOSPHAMID

• Dạng thuốc

– Ống 100, 200, 500 (dạng bột đông khô).

– Viên 50mg

• Cách dùng

– Endoxan: tiêm IV chậm 300–800mg/m2/ngày trong 1–

5 ngày. Lặp lại mỗi 3–4 tuần

– Cytoxan: uống 3,5–5mg/kg/ngày trong 10 ngày

– tiêm IV liều duy nhất 1g/m216

1. CYCLOPHOSPHAMID

• Bảo quản

– Thuốc độc bảng A

– để nơi mát, thuốc đã pha thành dạng dung dịch phải

dùng ngay

• Chú ý khi dùng

– Pha thuốc vào dung dịch glucose 5% hay natri clorid

0,9% và truyền nhỏ giọt tĩnh mạch

– Phải kiểm tra công thức máu trong thời gian dùng

thuố

 

pdf31 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết sử dụng thuốc - Bài 7: Thuốc điều trị ung thư - Trần Ngọc Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
“ÔÛ ñaâu coù söï soáng, ôû ñoù coøn hy voïng” THUOTHUO ÁÁCC ÑÑIEIE ÀÀUU TRÒTRÒ UNGUNG THTH ÖÖ TR N NG C CHÂU ði hc Y Dưc TP. H Chí Minh Projected global deaths for selected causes of death, 2002-2030 according to WHO World Health Organization. World health statistics 2007 . ISBN 978 92 4 068211 5 MMCC TIÊUTIÊU HH CC TT PP •Bnh ung th ư là gì? • Nguyên nhân gây ra bnh ung th ư? • Các ph ươ ng pháp ñiu tr ung th ư? • Hóa tr li u ung th ư? •Mt s thu c dùng ñiu tr ung th ư hi n nay • Hy vng mi cho bnh nhân ung th ư 3 BBNHNH UNGUNG THTH ƯƯ T bào bình th ưng T bào ung th ư 4 NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Gen gây ung th ư và gen ch ng ung th ư  Vai trò ca các yu t tăng tr ưng  S thay ñi v trí các gen Các yu t trên ñưc kích thích bi: • Tia x (tia X, gamma), tia UV • Tácnhânhóahc • Cáctácnhânsinhhc (vd. virus) • Các yu t di truy n • Môi tr ưng • Dinh dưng 5 ððIIUU TRTR UNGUNG THƯTHƯ • Các ph ươ ng pháp chính  Ph u thu t  X tr  Hóa tr li u •Mt s ph ươ ng pháp khác  ðiu tr bng ni ti t t  ðiu tr bng mi n dch 6 HHÓÓAA TRTR LILI UU UNGUNG THTH ƯƯ 7 HHÓÓAA TRTR LILI UU UNGUNG THTH ƯƯ • Thu c ch ng ung th ư có tác dng c ch s phát tri n t bào và tác ñng lên ch c năng bi t hóa cũng nh ư cu trúc t bào. •Cơ ch : Tác ñng lên các giai ñon khác nhau trong quá trình tng hp acid nucleic (nh t là ADN) và sinh tng hp protein t bào ung th ư trong các th i kỳ khác nhau ca s phân chia t bào. 8 PHÂNPHÂN LOLO II THUTHU CC • Các thu c kháng chuy n hóa – Các ch t tươ ng t base purin – Các ch t tươ ng t base pyrimidin (5-fluorouracyl) – Kháng acid folic (methotrexat) • Thu c alkyl hóa –Dn ch t mù tc nit ơ (cyclophosphamid) – Các dn ch t mù tc khác (cisplatin, carboplatin, dacarbazin, procarbazin) • Các hp ch t thiên nhiên (vinblastin, taxol) • Kháng sinh kháng ung th ư (doxorubicin, dactinomycin) • Các nhóm thu c khác 9 HHÓÓAA TRTR LILI UU UNGUNG THTH ƯƯ • Tác dng ph ca thu c ñiu tr ung th ư –Ri lo n tiêu hóa, bu n nôn và nôn ma. –Rng tóc. – Trên ty xươ ng. Hn ch to Hb, bch cu, ti u cu gây thi u máu và xu t huy t. – nh hưng ñn bu ng tr ng và tinh hoàn gây vô sinh. – Làm ch m tăng tr ưng và phát tri n tr em. – Gây ung th ư th phát sau nhi u tháng x dng. – Gây tn th ươ ng mch máu. – Gây ri lo n tính cách và hành vi. – Sút cân ng ưi yu, không còn kh năng làm vi c. – Gây quái thai trên ñng vt th c nghi m. 10 11 THUTHU CC ððIIUU TRTR UNGUNG THƯTHƯ  Cyclophosphamid  Methotrexat  Vinblastin sulfat  Fluorouracyl 12 1.1. CYCLOPHOSPHAMIDCYCLOPHOSPHAMID • Là thu c lo i alkyl hóa có ph kháng ung th ư rng nh t, ñin hình ca nhóm thu c mù tc Nit ơ. • Bi t dưc: Endoxan, Cytoxan, Cytophosphan • Ch ñnh • U Lympho, bnh Lympho cp và mãn • Ung th ư vú • Ung th ư ph qu n • Ung th ư c t cung, ni mc t cung 13 1.1. CYCLOPHOSPHAMIDCYCLOPHOSPHAMID • Tác dng ph – Viêm bàng quang – Suy ty (gi m bch cu, ti u cu) –Rng tóc • Ch ng ch ñnh – Gi m bch cu – Nhi m ñc, suy nh ưc nng –Ri lo n ch c năng gan – Suy ty – Ph n có thai 14 1.1. CYCLOPHOSPHAMIDCYCLOPHOSPHAMID • Dng thu c – ng 100, 200, 500 (dng bt ñông khô). – Viên 50mg • Cách dùng – Endoxan: tiêm IV ch m 300–800mg/m 2/ngày trong 1– 5 ngày. Lp li mi 3–4 tu n – Cytoxan: ung 3,5–5mg/kg/ngày trong 10 ngày – tiêm IV li u duy nh t 1g/m 2 15 1.1. CYCLOPHOSPHAMIDCYCLOPHOSPHAMID • Bo qu n – Thu c ñc bng A – ð nơi mát, thu c ñã pha thành dng dung dch ph i dùng ngay • Chú ý khi dùng – Pha thu c vào dung dch glucose 5% hay natri clorid 0,9% và truy n nh gi t tĩnh mch – Ph i ki m tra công th c máu trong th i gian dùng thu c 16 THUTHU CC ððIIUU TRTR UNGUNG THƯTHƯ  Cyclophosphamid  Methotrexat  Vinblastin sulfat  Fluorouracyl 17 2.2. METHOTREXATMETHOTREXAT • Là lo i thu c kháng chuy n hoá, kháng acid folic • Bi t dưc: Ledertrexat, Metrexan, Amethopterin, MTX • Ch ñnh – Ung th ư vú – Ung th ư tinh hoàn – Ung th ư ph i – Ung th ư ñu và c –Bnh bch cu lympho cp 18 2.2. METHOTREXATMETHOTREXAT • Tác dng ph –Ri lo n tiêu hóa – Suy ty, suy th n –Hy t bào gan, suy gan – Loãng xươ ng tr em – Vô sinh – ðc th n, ñc gan, rng tóc – ð gi m ñc tính trên t bào bình th ưng, dùng thêm Leucovorin là dng kh ca acid folic 19 2.2. METHOTREXATMETHOTREXAT • Ch ng ch ñnh – Suy ty, nhi m khu n nng gan ho c th n, – Ph n có thai • Dng thu c – Viên nén 2,5mg –L bt tiêm 5mg, 50mg, 500mg • Cách dùng : ung 2,5-5mg/ngày ho c trong 1–2 tu n • Bo qu n: thu c ñc bng A, bo qu n nơi khô ráo 20 THUTHU CC ððIIUU TRTR UNGUNG THƯTHƯ  Cyclophosphamid  Methotrexat  Vinblastin sulfat  Fluorouracyl 21 3.3. VINBLASTINVINBLASTIN SULFATSULFAT • Là alcaloid chi t t cây da cn Vinca rosa , Velban • Bi t dưc: Velbé, Velban • Ch ñnh – U Lympho – Ung th ư vú, tinh hòan, th n, nhau thai – Ph n có thai • Tác dng ph – suy ty, rp da, bu n nôn, ói ma, rng tóc • Ch ng ch ñnh – Suy ty – Ph n có thai 22 3.3. VINBLASTINVINBLASTIN SULFATSULFAT • Dng thu c – l 10mg (dng bt ñông khô) • Cách dùng – Tiêm tĩnh mch ho c truy n tĩnh mch – Velbé: ng ưi ln: 3,7mg/m 2 mi 7 ngày mt ln, li u ti ña 18,5mg/m 2 . Tr em: 2,5mg/m 2 mi 7 ngày mt ln – Velban: 0,1–0,2 mg/kg/tu n • Bo qu n – Thu c ñc bng A. ð trong l nút kín, nhi t ñ 4oC, tránh ánh sáng 23 THUTHU CC ððIIUU TRTR UNGUNG THƯTHƯ  Cyclophosphamid  Methotrexat  Vinblastin sulfat  Fluorouracyl 24 4.4. FLUOROURACYLFLUOROURACYL • Lo i thu c kháng pyrimidin • Tên khác: 5 – Fluorouracyl, 5- FU, Adrucil • Ch ñnh – Ung th ư ñưng tiêu hóa (d dày, ty, ru t) – Ung th ư vú, bu ng tr ng, bàng quang – Ung th ư da (bôi ti ch ) 25 4.4. FLUOROURACYLFLUOROURACYL • Tác dng phu –Ri lo n tiêu hóa – Suy ty – Viêm da • Ch ng ch ñnh – Suy ty – Ph n có thai • Dng thu c – ng tiêm 250mg/5ml – Thu c m 5% 26 4.4. FLUOROURACYLFLUOROURACYL • Li u lưng – Tiêm truy n tĩnh mch 15mg/kg/ngày ñn 10–15g. Sau ñó, 15mg /kg/ln x 1-3 ln/tu n – Pha thu c vào dung dch glucose 5%, tiêm truy n nh gi t tĩnh mch tránh tràn mch – Có th tiêm bp. Cách dùng tùy theo Ch ñnh ca bác sĩ • Bo qu n – Thu c ñc bng A –L kín, ñ nhi t ñ 4oC, tránh ánh sáng 27 CCÁÁCC THUTHU CC KHKH ÁÁCC • Cisplatin • Carboplatin • Doxorubicin • Dactinomycin • Taxol • Dacarbazin • Procarbazin 28 PHÂNPHÂN LOLO II THUTHU CC • Các thu c kháng chuy n hóa – Các ch t tươ ng t base purin – Các ch t tươ ng t base pyrimidin (5-fluorouracyl) – Kháng acid folic (methotrexat) • Thu c alkyl hóa –Dn ch t mù tc nit ơ (cyclophosphamid) – Các dn ch t mù tc khác (cisplatin, carboplatin, dacarbazin, procarbazin) • Các hp ch t thiên nhiên (vinblastin, taxol) • Kháng sinh kháng ung th ư (doxorubicin, dactinomycin) • Các nhóm thu c khác 29 CÁC THU C M I •S kháng thu c ca các t bào K tăng cao • Nhi u thu c mi ñang ñưc nghiên cu 30 31

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfly_thuyet_su_dung_thuoc_bai_7_thuoc_dieu_tri_ung_thu_tran_ng.pdf