BÁO CÁO SƠ KẾT LỚP – CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 – 2019
* LỚP: .; GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: . .
I. BÁO CÁO SƠ KẾT LỚP: .
1. Duy trì số lượng:
1.1. Đầu năm: . Nữ: .
1.2. Cuối HKI: . Nữ: .
- Tăng: . Giảm: .
- Họ và tên HS (tăng, giảm. Lí do). . . .
1.3. Về Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi.
- Duy trì sĩ số: 31 em.
- Đúng độ tuổi: 31 em sinh năm 2009; .
2. Chuyên cần:
2.1. Tổng số lần vắng của lớp: . Có phép: . Không phép: .
2.2. HS vắng học nhiều nhất: . Số lần vắng: .
2.3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết: .
3. Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động HKI:
9 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 2476 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu Báo cáo sơ kết lớp – công tác chủ nhiệm học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
TỔ: 4 - 5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Hòa, ngày 03 tháng 01 năm 2019
BÁO CÁO SƠ KẾT LỚP – CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 – 2019
* LỚP: .................................; GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: .................... ................................
I. BÁO CÁO SƠ KẾT LỚP: ..................
1. Duy trì số lượng:
1.1. Đầu năm: ........................ Nữ: .........................
1.2. Cuối HKI: ....................... Nữ: .........................
- Tăng: ................................ Giảm: .....................
- Họ và tên HS (tăng, giảm. Lí do). ............................... ................................ ............................... ................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
1.3. Về Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi.
- Duy trì sĩ số: 31 em.
- Đúng độ tuổi: 31 em sinh năm 2009; .
2. Chuyên cần:
2.1. Tổng số lần vắng của lớp: ............... Có phép: .............. Không phép: ..............
2.2. HS vắng học nhiều nhất: ................................................ Số lần vắng: ..............
2.3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết: ....................................
3. Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động HKI:
3.1.Ưu điểm:
- Học sinh đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Việc thực hiện đồng phục tương đối tốt. Các em đã mua đủ trang phục mùa hè, mùa đông và thực hiện đầy đủ theo yêu cầu của nhà trường. Đi dép quai hậu thực hiện nghiêm túc.
- Ý thức truy bài của học sinh có nhiều tiến bộ và duy trì tốt trong học kì I. Các em đã tận dụng tốt 15’ truy bài để ôn bài, học hỏi lẫn nhau và giúp đỡ nhau giải quyết các vướng mắc trong học tập.
- Tham gia đầy đủ và có kết quả tốt các buổi lao động theo lịch của nhà trường.
- Việc bảo vệ của công thực hiện tốt. Trong học kì I, các tài sản của nhà trường giao cho lớp không bị hư hỏng.
- Việc thực hiện tiết kiệm điện đã được tiến hành thường xuyên. Trong các tiết học thể dục và khi không cần thiết đã luôn ngắt tất cả các thiết bị điện, tránh lãng phí.
- Việc học tập của nhiều học sinh có nhiều tiến bộ. Các em đã có động cơ học tập đúng đắn và tích cực phấn đấu trong học tập. Tiêu biểu như các em: - Tham gia BHYT đạt 100%.
- Thu nộp các khoản tiền đúng lịch của nhà trường.
- 100% học sinh tham gia đóng bảo hiểm thân thể.
- Tham gia tích cực các hoạt động phong trào của nhà trường, đặc biệt là hoạt động chữ thập đỏ.
- Nhiều học sinh cá biệt đã có sự chuyển biến rõ rệt.
- Các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao do nhà trường tổ chức lớp tham gia đầy đủ và đạt kết quả tốt
- Việc thực hiện vệ sinh lớp học đã được thực hiện thường xuyên và có hiệu quả.
- Việc học tập ở lớp và ở nhà thực hiện tương đối tốt. Đã có 23/30 HS hoàn thành xuất sắc nội dung rèn luyện và học tập.
- Việc thực hiện phòng chống các tệ nạn xã hội được thực hiện tốt. Đã không có học sinh nào mắc vào các tệ nạn xã hội.
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
3.2. Nhược điểm:
- Chất lượng học tập của một số học sinh chưa cao.
- Đôi khi việc thực hiện các nền nếp chưa thật tự giác.
- Một số em chưa chăm học, chữ viết chưa đẹp, học Toán, Tiếng việt tiếp thu còn chậm.
- Ý thức tự quản chưa cao, còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học.
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
3.2.3. Kết quả cụ thể:
3.2.3.1. Kết quả kiểm tra định kì cuối HKI:
Môn
SS
Nữ
Điểm
10
9
8
7
6
5
1 -> 4
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
T.Việt
31
3
Toán
31
3
KH
31
3
LS&ĐL
31
3
T.Anh
31
3
Tin
31
3
3.2.3.2. Kiến thức, kỹ năng các môn học:
Đánh giá
SS
Nữ
TV
T
KH
S+Đ
Anh
Tin
Đ Đ
KT
MT
ÂN
TD
T
31
3
H
C
3.2.3.3. Kết quả đánh giá phẩm chất và năng lực:
TT
Tiêu chí
Hoàn thành tốt(T)
Hoàn thành (H), (Đ)
Chưa hoàn thành(C)
SL
%
SL
%
SL
%
1
Môn học
2
Năng lực
3
Phẩm chất
3.2.3.4. Chất lượng vở sạch chữ đẹp:
Loại A: 26 em = 83,8 %; Loại B: 5 em = 15,2 %
3.2.3.5. Chất lượng các cuộc thi phong trào:
- Kết quả các cuộc thi:
+ VSCĐ: Ba/khối
+ Ngày hội viết chữ đẹp: 02 giải KK
+ Thi trang trí lớp học: KK
+Văn nghệ: KK
+ Kết quả thi đua về nề nếp: xếp thứ
3.2.3.6. Tự nhận danh hiệu thi đua: Xếp loại lớp: Tiên tiến
4. Phương hướng HKII:
Duy trì và phát huy các ưu điểm đã đạt được như đã nêu trên.
Tích cực ôn tập và nâng cao chất lượng các môn học, đặc biệt là môn Văn và Toán.
Liên hệ chặt chẽ với PHHS trong giáo dục và giảng dạy.
Kết hợp chặt chẽ và tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng giáo dục ngoài nhà trường.
Kết hợp tốt với đoàn đội và giáo viên bộ môn trong việc giáo dục các em.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Ý kiến đề xuất:
5.1. Đối với đồng nghiệp (GVBM, GVCN khác):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5.2. Các tổ chức, đoàn thể:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5.3. Đối với BGH nhà trường:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM:
Họ tên giáo viên: ..........................................Ngày tháng năm sinh: ................
- Hộ khẩu thường trú:
- Năm vào ngành: ;Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
- Chức vụ:
- Nhiệm vụ được giao trong năm học: ....................................................
Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2018 - 2019. Căn cứ vào chỉ tiêu kí đăng kí thi đua đầu năm học, trong học kì I vừa qua tôi tự đánh giá, nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ, công tác chủ nhiệm của bản thân như sau:
1. Về tư tưởng chính trị:
- Chấp hành tốt chủ trương đường lối lãnh đạo của Đảng, nhà nước, của ngành đề ra.
- Chấp hành tốt sự phân công công việc của cơ quan.
- Luôn yên tâm công tác, có trách nhiệm cao với công việc được giao, yêu nghề, mến trẻ.
- Đoàn kết với bạn bè đồng nghiệp, giúp đỡ nhau trong công tác.
2. Công tác chuyên môn:
- Thực hiện soạn, giảng đầy đủ, đúng chương trình thời khóa biểu, bài soạn có trước 3 ngày, soạn đúng đủ theo quy định của nhà trường. Nội dung đảm bảo yêu cầu về kiến thức, kĩ năng của môn học, bài học. Tích hợp nội dung BVMT, GDKNS, GDMT biển đảo, tăng cường lồng ghép giáo dục pháp luật trong các tiết học, môn học và HĐGDNGLL..
- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình. Đổi mới phương pháp soạn, giảng để học sinh chủ động tiếp thu kiến thức. Kết hợp linh hoạt các phương pháp dạy học giúp giờ học nhẹ nhàng, hiệu quả.
- Giảng bài nhiệt tình, có chất lượng, quan tâm tới mọi đối tượng học sinh trong lớp.
- Lên lớp đúng giờ, dạy đúng chương trình, thời khoá biểu.
- Chấm, chữa bài đúng quy định, đánh giá, nhận xét HS đúng theo thông tư 22.
- Thực hiện nghiêm túc "Hai không" trong giáo dục.
- Thường xuyên dự giờ thăm lớp, học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ.
- Học sinh tích cực lao động dọn vệ sinh trường, lớp và các công trình công cộng nhằm hình thành ở các em những phẩm chất của người lao động mới: Yêu lao động, quý trọng người lao động, giúp các em có được các kỹ năng lao động phục vụ cho sinh hoạt và chuẩn bị cho học sinh các kỹ năng lao động cần thiết trong tương lai.
- Tham gia tích cực các đợt hội giảng, chuyên đề, hội thảo do các cấp tổ chức.
3. Công tác khác:
- Thực hiện tốt cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”; phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”,...
- Vận động HS tham gia ăn bán trú số lượng : 08 em = 25,8 % so với chỉ tiêu đầu năm tăng 3 em.
- 100% học sinh lớp của lớp được giáo dục bơi trong đó có số học sinh biết bơi tại nhà trường.
- Tham gia tích cực công tác PCGD-XMC tại nhà trường, địa phương.
- Luôn coi trọng việc giáo dục kĩ năng sống và hoạt động trải nghiệm cho học sinh.
- Tham gia đầy đủ các đợt hội giảng, chuyên đề do nhà trường phân công.
- Tham gia đầy đủ, tích cực các công việc khác của tổ, các đoàn thể trong nhà trường.
- Tích cực tham gia các lớp học và tự bồi dưỡng nâng cao trình độ học vấn và năng lực chuyên môn.
- Thi GVG trường: Đạt.
- ĐK Hội giảng: Đợt 1: 01 tiết -XL: 01 Giỏi.
- Tổng số tiết dự giờ, thăm lớp: tiết.
- Tham gia tự làm 01 đồ dùng dạy học có chất lượng phục vụ cho giảng dạy của lớp mình. Đạt giải ba.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Tự nhận: (HTSX nhiệm vụ được giao, HTT nhiệm vụ được giao, Hoàn thành nhiệm vụ được giao,)
Hiệp Hòa, ngày 03 tháng 1 năm 2019
Nhận xét đánh giá của tổ Giáo viên chủ nhiệm
...................................................................
....................................................................
.................................................................... Nguyễn Thị Nga
....................................................................
Tổ xếp loại: Lớp: .; Cá nhân:.
T/M TỔ
Nguyễn Thị Nga
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
TỔ: 4 - 5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Hòa, ngày 03 tháng 01 năm 2019
BÁO CÁO SƠ KẾT LỚP – CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 – 2019
* LỚP: .................................; GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: .................... ................................
I. BÁO CÁO SƠ KẾT LỚP: ..................
1. Duy trì số lượng:
1.1. Đầu năm: ........................ Nữ: .........................
1.2. Cuối HKI: ....................... Nữ: .........................
- Tăng: ................................ Giảm: .....................
- Họ và tên HS (tăng, giảm. Lí do). ............................... ................................ ...............................
1.3. Về Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi.
- Duy trì sĩ số: 31 em.
- Đúng độ tuổi: 31 em sinh năm 2009; .
2. Chuyên cần:
2.1. Tổng số lần vắng của lớp: ............... Có phép: .............. Không phép: ..............
2.2. HS vắng học nhiều nhất: ................................................ Số lần vắng: ..............
2.3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết: ....................................
3. Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động HKI:
3.1.Ưu điểm:
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
3.2. Nhược điểm:
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
3.2.3. Kết quả cụ thể:
3.2.3.1. Kết quả kiểm tra định kì cuối HKI:
Môn
SS
Nữ
Điểm
10
9
8
7
6
5
1 -> 4
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
SL
Nữ
T.Việt
31
3
Toán
31
3
KH
31
3
LS&ĐL
31
3
T.Anh
31
3
Tin
31
3
3.2.3.2. Kiến thức, kỹ năng các môn học:
Đánh giá
SS
Nữ
TV
T
KH
S+Đ
Anh
Tin
Đ Đ
KT
MT
ÂN
TD
T
31
3
H
C
3.2.3.3. Kết quả đánh giá phẩm chất và năng lực:
TT
Tiêu chí
Hoàn thành tốt(T)
Hoàn thành (H), (Đ)
Chưa hoàn thành(C)
SL
%
SL
%
SL
%
1
Môn học
2
Năng lực
3
Phẩm chất
3.2.3.4. Chất lượng vở sạch chữ đẹp:
Loại A: 26 em = 83,8 %; Loại B: 5 em = 15,2 %
3.2.3.5. Chất lượng các cuộc thi phong trào:
- Kết quả các cuộc thi:
+ VSCĐ: Ba/khối
+ Ngày hội viết chữ đẹp: 02 giải KK
+ Thi trang trí lớp học: KK
+Văn nghệ: KK
+ Kết quả thi đua về nề nếp: xếp thứ
3.2.3.6. Tự nhận danh hiệu thi đua: Xếp loại lớp: Tiên tiến
4. Phương hướng HKII:
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Ý kiến đề xuất:
5.1. Đối với đồng nghiệp (GVBM, GVCN khác):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5.2. Các tổ chức, đoàn thể:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5.3. Đối với BGH nhà trường:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM:
Họ tên giáo viên: ..........................................Ngày tháng năm sinh: ................
- Hộ khẩu thường trú:
- Năm vào ngành: ;Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
- Chức vụ:
- Nhiệm vụ được giao trong năm học: ....................................................
Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2018 - 2019. Căn cứ vào chỉ tiêu kí đăng kí thi đua đầu năm học, trong học kì I vừa qua tôi tự đánh giá, nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ, công tác chủ nhiệm của bản thân như sau:
1. Về tư tưởng chính trị:
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
2. Công tác chuyên môn:
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
3. Công tác khác:
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
................................ ............................... ................................ ...................................... ................................
- Thi GVG trường: Đạt.
- ĐK Hội giảng: Đợt 1: 01 tiết -XL: 01 Giỏi.
- Tổng số tiết dự giờ, thăm lớp: tiết.
- Tham gia tự làm 01 đồ dùng dạy học có chất lượng phục vụ cho giảng dạy của lớp mình..
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Tự nhận: (HTSX nhiệm vụ được giao, HTT nhiệm vụ được giao, Hoàn thành nhiệm vụ được giao,)
Hiệp Hòa, ngày 03 tháng 1 năm 2019
Nhận xét đánh giá của tổ Giáo viên chủ nhiệm
...................................................................
....................................................................
.................................................................... Nguyễn Thị Nga
....................................................................
Tổ xếp loại: Lớp: .; Cá nhân:.
T/M TỔ
Nguyễn Thị Nga
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Mau BC Sơ Ket HKI T22.doc.doc