Ôn luyện bài tập trắc nghiệm Vật lý theo từng chủ đề

Dao động và sóng điện từ

Câu 1: Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ

A. Mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.

B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.

C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.

D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.

Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 4. Hệ thống phát thanh gồm:

A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.

B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.

C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát

D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2927 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn luyện bài tập trắc nghiệm Vật lý theo từng chủ đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc âm rõ nhất. Dòng điện xoay chiều Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha. A.Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B.Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C.Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. D.Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. M L R C B A N Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, điện áp hiệu dụng giữa A và B có giá trị là : A. 35V B. 100V C. 69,5V D. 60V Câu 3. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25() và ZC = 75() nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f0 và f là: A. f = 25f0. B. f0 = f. C. f0 = 25f. D. f = f0. Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) (V). Biết R = 100, L =H, C = (F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với: A.C’ = (F), ghép song song với C. B. C’ = (F), ghép song song với C. C.C’ = (F), ghép nối tiếp với C. D. C’ = (F), ghép nối tiếp với C. Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = . Khi thay đổi R thì A.hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B.tổng trở của mạch vẫn không đổi. C.công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D.hệ số công suất trên mạch thay đổi. Câu 6. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 7. Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 8. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/p(H), tụ có điện dung C = 10-4/p(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100pt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha p/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100W. B. R = 100W. C. R = 200W. D. R = 300W. Câu 9. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì? A. Có hiệu suất cao hơn. B. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. C. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Câu 10. Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là: A. 0,577 B. 0,866 C. 0,25 D. 0,5 Câu 11. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm. Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng. A.UR= UC - UL = 110V. B.UR= UC - UL = 220V. C.UR= UL - UC =110V. D.UR= UC - UL = 75V. Câu 14. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A.luôn giảm . B.luôn tăng . C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . Câu 15. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là : A.85 . B.100. C.200. D. 150. Câu 16. Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu? A.Không thay đổi. B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần. D.Tăng 10 lần. A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D. 3,2N. Câu 17. Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A.stato là phần ứng. B.phần ứng luôn là rôto. C.phần cảm luôn là rôto. D.rôto thường là một nam châm điện. Câu 18. Mạch điện gồm ống dây có mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Mắc vào hai đầu mạch điện áp thì điện áp giữa hai đầu tụ là . Công suất tiêu thụ của mạch A. 360W B. 90W C. 180W D. 0W Câu 19. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là (A) và khi điện áp tức thời (V) thì cường độ dòng điện tức thời là (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là: A.65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D. 50 Hz. Câu 20. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U0cos(100t - )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 21: Động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 381 V. Động cơ có công suất 3 KW và hệ số công suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ là A. 5,86 A B. 17,04 A C. 6,58 A D. 5,68 A Câu 22: Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ? A. ZL > ZC B. ZL < ZC C. ZL = ZC = R D. ZL = ZC < R Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ Biết f = 50 Hz, UAB = 100 V, UAM = 100 V, UMB = 100 V, L = H. Điện trở của cuộn dây r là: A. 25/ B. 25 C. 50 D. 50 Câu 24: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị 110V. Thời gian đèn sáng trong 1s là A. 0,5 s B. s C. s D. 0,65 s Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết R0 = 100, C0 = F, UAM = 50cos() V, UMB = 50cos() V. Chọn kết quả Đúng A. X chứa R, L và UAB = 50cos() V. B. X chứa R, C và UAB = 100cos() V. C. X chứa R, C và UAB = 50cos() V. D. X chứa R, L và UAB = 100cos() V. Câu 26: Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200 cos() V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = cos () A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. L = H B. L = H C. L = H D. L = H Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ Biết u = 120cos () V, R = 50 , L = H, điện dung C thay đổi được, RA = 0, RV = . Giá trị của C để số chỉ của vôn kế lớn nhất là: A. F B. F C. F D. F Câu 28: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp , điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 127 V. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là , điện trở thuần R = 50 . Công suất của dòng điện trong mạch là A. 2,419 W B. 241,9 W C. 24,19 W D. 2419 W Câu 29: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường A. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong. Câu 30: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn lên 100 lần trước khi truyền tải thì công suất hao phí trên đường dây dẫn sẽ A. tăng 100 lần B. giảm 100 lần C. tăng 10000 lần D. giảm 10000 lần Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ Điều kiện để UAB = UAM + UMB là A. R1 + R2 = C1 + C2 B. = C. C1 + C2 = D. = Câu 32: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. B. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. C. tăng điện áp và công suất sử dụng điện. D. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện. Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. U2 = U2R +(UL – UC )2 B. UR2 = UC2 + U2L +U2C. UL2 = UC2 + U2R +U2 D. UC2 = UR2 + U2L +U2 Câu 34: Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100cos100t(V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = (H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi. A. (F) B. C. (F) D. (F) Câu 35: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. B. Đều có bộ góp để dẫn điện ra mạch ngoài. C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. Câu 36: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau. B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch. C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ. D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. Câu 37: Điện áp mạng điện dùng trong gia đình là 220(V). Giá trị này là: A. giá trị cực đại. B. giá trị trung bình. C. giá trị tức thời. D. giá trị hiệu dụng. Câu 38: Cho mạch RLC ghép nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = (H), điện trở thuần R = 10, tụ điện C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì tổng trở của mạch là: A. Z = 10. B. Z = 10. C. .Z = 20. D. Z = 20. Câu 39: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L =L1 và khi L =L2 = thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là: A. L1= B. L1= C. L1 = D. L1= Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 (Hz),có giá trị hiệu dụng U = 220V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = (H), điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại Imax. Giá trị của C và Imax là: A. C =(F);Imax= 2,2(A). B. C = (F); Imax=2,55(A). C. C = (F);Imax=1,55(A). D. C = (F);Imax= 2,2(A). Câu 41: Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, u = 120cos(100)V, R = 40, ZL = 20,ZC = 60. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là : A. i = 6cos(100 -)A B. i = 6cos(100) A C. i = 3cos(100 +) A D. i = 3cos(100 -)A Câu 42: Chọn phát biểu đúng? A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay. B. Rô to của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay. C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và mô men cản. Câu 43: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 380(V). Khi đó điện áp giữa hai đầu của cuộn thứ cấp là 12 (V). Biết số vòng của cuộn dây thứ cấp là 30 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là: A. 300 vòng B. 152 vòng C. 950 vòng D. 900 vòng Câu 44: Trong đoạn mạch RLC ghép nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R giảm. Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100(V). Biến đổi R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Tìm R và Pmax. A. 200 ; 50W B. 220 ; 50W C. 200 ; 60W D. 250 ; 50W Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha ` so với u và lệch pha ` so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị A. 60 (V) B. 60 (V) C. 90 (V) D. 30 (V) Câu 47. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ. B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. A R1 C1 M R2 C2 B Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là UAB, UAM, UMB. Điều kiện để UAB = UAM + UMB là A. C2 + C1 = 1/(R1 + R2). B. R1 + R2 = C2 + C1. C. R1/R2 = C2/C1. D. R1/R2 = C1/C2. Câu 49. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120cos(100πt + )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 50. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng hiệu suất lên 95% thì phải A. Tăng U lên đến 4 kV B. giảm U xuống còn 1 kV C. Tăng U lên đến 8 kV D. giảm U xuống còn 0,5 kV Câu 51.Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120cos100t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A.30V. B.60V. C.30V. D.60V Câu 52. Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A.110 V. B.45V. C.220 V. D. 55 V . Câu 53: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thuàn 8, một cuộn cảm có điện trở 2 và một tụ điện. Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là: A. - hoặc +. B. + hoặc -. C. + hoặc -. D. + hoặc - Câu 54. Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong: A.máy phát điện xoay chiều 3 pha. B.động cơ không đồng bộ 3 pha. C. máy phát điện một chiều. D.máy phát điện xoay chiều một pha. Câu 55. Đặt một nguồn u = 120cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120, L = 1H, C = 50 mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn A. C' = C và // C B. C' = C và nt C C. C' = C/4 và // C D. C' = C/4 và nt C Câu 56. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 440cos(120πt +)V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 220V và 220 V. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là: A.uc = 440cos(120πt -)V. B. uc = 440cos(120πt + )V. C.uc = 220cos(120πt +)V. D. uc = 440cos(120πt - )V. Câu 57. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là: A.ZL = . B.ZL = 2R. C.ZL = R. D. ZL = 3R. Dao động và sóng điện từ Câu 1: Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ A. Mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định. B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu. C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau. Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 5mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5p.10-6s. B. 2,5p.10-6s. C.10p.10-6s. D. 10-6s. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không Câu 4. Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 5. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau . D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 6. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số A.dao động riêng của mạch LC. B.năng lượng điện từ. C.dao động tự do của ăng ten phát. D.điện thế cưỡng bức. Câu 7. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A.36pF . B.320pF. C.17,5pF. D. 160pF. Câu 8. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là A.. B.s. C.s. D. s. Câu 9. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn A.dao động vuông pha. B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C.dao động cùng pha. D.dao động cùng phương với phương truyền sóng. Câu 10. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, w là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là A. B. . C. D. . Câu 11: Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng là q = 2.10-7 cos( 2.104t) C, khi q = 10-7 C thì dòng điện trong mạch là A. 3mA B. mA C. 2mA D. 2 mA Câu 12: Sắp sếp nào sau đây là Đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng. A. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama. Câu 13: Mạch dao động gồm tụ C = 10pF và cuộn cảm L = 1 mH. Tần số dao động điện từ của mạch là A. 1,6 MHz B. 19,8 MHz C. 6,3.107 MHz D. 0,05 Hz Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 275,điện trở thuần 0,5 và một tụ điện có điện dung C =4200pF.Để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V thì cần cung cấp cho mạch một công suất có giá trị là: A. 137.10-6 W. B. 2.15 mW. C. 513.10-6 W. D. 1,34 mW Câu 14: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là : A. I = Uo B. I = Uo C. I = D. I = Uo Câu 15: Hộp kín (có chứa tụ điện C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 40. Khi đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz thì điện áp sớm pha π/4 so với dòng điện trong mạch. Độ tự cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là: A. (F) B. (H) C. (H) D. (F) Câu 16: Khung dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10-6 J để dao động điện, từ tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì dòng điện trong khung bằng: A. 0,2(A ) B. 0,02(A) C. 0,1(A) D. 0,01(A ) Câu 17: Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian A. bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên. B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên. C. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên. D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. Câu 18: Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36mA. Độ lớn cường độ dòng điện tức thời khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là A. 18 mA B. 9 mA C. 3 mA D. 25,45 mA Câu 19: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1. Tần số riêng của mạch là: A. 3,2.103Hz. B. 1,6.104Hz. C. 1,6.103Hz. D. 3,2.104Hz Câu 20: Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng nếu các mạch đó có: A. Độ cảm ứng bằng nhau. B. Điện trở bằng nhau. C. Điện dung bằng nhau. D. Tần số dao động riêng bằng nhau. Câu 21: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp Câu 22. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng A. 3mA. B. 1,5mA. C. 2mA. D. 1mA. Câu 23. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A.184,6m. B.284,6m. C.540m. D. 640m. Câu 24. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(t + ). Tại thời điểm t = , ta có: A.Năng lượng điện trường cực đại. B.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. C.Điện tích của tụ cực đại. D.Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. Câu 25. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A.Trong quá trình lan truyền, nó mang theo n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc300 cau on tap LTDH theo chu de- Kem dap an.doc
Tài liệu liên quan