Ôn thi hóa 11 - Học kì I

Chương 2 : NITƠ - PHOTPHO

1. Tìm câu sai :

a. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electrong lớp ngoài cùng

b. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất

c. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất

d. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường

2. Nitơ bền ở điều kiện thường và chỉ hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao là do :

a. Trong phân tử nito có liên kết cộng hóa trị b. Trong phân tử nito có liên kết ba bền

c. Phân tử nito có độ âm điện cao d. Phân tử nito là chất khí không màu, không mùi, không vị

3. Nito kém hoạt động hóa học là do :

a. Nito có độ âm điện lớn b. Phân tử nito có liên kết ba

b. Nito là một chất khí d. Phân tử nito có liên kết đôi bền

 

doc8 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi hóa 11 - Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi hóa 11 - học kì I (2011 – 2012) Chương 1 : SỰ ĐIỆN LI Chất nào sau đây không dẫn điện được : a. KCl rắn, khan b. CaCl2 nóng chảy b. NaOH nóng chảy d. HBr hòa tan trong nước 2. Trong dd axit axetic có những phần tử nào : a. H+, CH3COO- b. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O c. H+, CH3COO-, H2O d. CH3COOH, CH3COO, H+ 3. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn diện : a. Dung dịch dường b. Dung dịch rượu c. Dung dịch muối ăn d. Dung dịch benzen trong ancol 4. Chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh : a. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 b. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 c. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF d. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl 5. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do : a. Sự chuyển dịch của các electron b. Sự chuyển dịch của các cation c. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan d. Sự chuyển dịch của cả cation và anion 6. Nước đóng vai trò gì trong quá trinh điện li các chất trong nước : a. Môi trường điện li b. Dung môi phân cực c. Dung môi không phân cực d. Tạo liên kết hidro với các chất tan 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li : a. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện c. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trong trạng thái nóng chảy d. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử 8. Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây là đúng : a. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit b. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo c. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazo d. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazo 9. Zn(OH)2. phân li trong nước theo kiểu : a. Chỉ theo kiểu axit b. Chỉ theo kiểu bazo c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 10. Khi pH tăng tính axit thì tính bazo của dung dịch tăng hay giảm : a. Tính axit tăng, tính bazo giảm b. Tính axit giảm, tính bazo tăng c. Tính axit tăng, tính bazo tăng d. Tính axit giảm, tính bazo giảm 11. Chọn câu trả lời sai : a. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng b. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng c. Dung dịch pH < 7 quì tím hóa đỏ d. Dung dịch pH = 7 : trung tính 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : a. Những ion nào tồn tại trong dung dịch b. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất c. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li d. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li 13. Thành phần của một muối bao gồm : a. Cation kim loại và anion gốc axit b. Kim loại + hidro + ion gốc axit c. Cation amoni + anion gốc axit d. A hoặc C 14. Cho 200ml ddX chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của ion Na+, Cl- và H+ lần lượt trong dd là : a. 0,2 – 0,2 – 0,2 b. 0,1 – 0,2 – 0,1 c. 0,2 – 0,4 – 0,2 d. 0,1 – 0,4 – 0,1 15. Trong dd loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dd đó có chứa : a. 0,2 mol Al2(SO4)3 b. 0,6 mol Al3+ c. 1,8 mol Al2(SO4)3 d. 0,6 mol Al2(SO4)3 16. Trộn 300ml dd HCl 0,1M với 700ml dd Ba(OH)2 0,05M. Giá trị pH của dd thu được là : a. 12,6 b. 13,3 c. 12,3 d. 10,4 17. Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là : a. 7 b. 12 c. 13 d. 1 18. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch : a. 18,4 b. 18,3 c. 22,6 d. 7,1 19. Trộn 100ml dd KOH 0,2M với 100ml dd HCl 0,1M được dd X. pH của dd X là : a. 2 b. 12 c. 7 d. 12,7 20. Nồng độ mol của anion trong dd Ba(NO3)2 0,1M là : a. 0,1M b. 0,10M c. 0,100M d. Tất cả đúng 21. Nồng độ mol của cation trong dd Ba(NO3)2 0,45M là : a. 0,45M b. 0,90M c. 1,35M d. 1M 22. Các chất là hidroxit lưỡng tính là : a. Zn(OH)2 b. Al(OH)3 c. Sn(OH)2 d. Tất cả đúng 23. Một dd có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào dưới đây đúng : a. a + 2b = c + d b. a + 2b = 2c + d c. a + b = 2c + d d. a + b = c + d 24. Cho 10ml dd hh HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd trên là : a. 10ml b. 20ml c. 30ml d. 40ml 25. Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd hh NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là : a. 100ml b. 150ml c. 200ml d. 250ml 30. DD X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dd H2SO4 0,5M cần để trung hòa 100ml dd X là : a. 100ml b. 50ml c. 150ml d. 200ml 31.Cho dd hh gồm 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na+, 0,15mol Mg2+, 0,2mol Cl- và xmol HCO3-. Giá trị x là : a. 0,25 mol b. 0,50 mol c. 0,75 mol d. 0,05 mol 32. Một dd có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dd là : a. Axit b. Kiềm c. Trung tính d. Không xác định 33. Trộn 60ml dd HCl 0,05M với 40ml dd NaOH 0,1M thu được 100ml dd X. pH của X là : a. 2 b. 5 c. 8 d. 12 34. Một dd có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây đúng : a. pH = 3 b. pH = 4 c. pH 4 35. Câu nào sai : a. pH = -lg[H+] b. [H+] = 10a thì pH = a c. pH + pOH = 14 d. [H+].[OH-] = 10-14 36. Hòa tan m gam Na vào nước được 100ml dd có pH = 13, m có giá trị là : a. 0,23g b. 0,46g c. 1,25g d. 2,3g 37. DD A chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. DD A có pH là : a. 1 b. 2 c. 1,5 d. 0,15 38. Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dd HCl có pH = 2. Thể tích hidro (đktc) là : a. 1,344 lít b. 0,1344 lít c. 0,056 lít d. 0,56 lít 39. Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 aM thu được dd có pH = 12. a có giá trị là : a. 0,5M b. 0,05M c. 0,15M d. 1,5M 40. Muối Na2CO3 là muối trung hòa, do đó khi tiếp xúc với quỳ tím sẽ có màu : a. Trắng b. Hồng c. Xanh d. Không làm đổi màu quỳ tím 41. Cho 5g NaCl vào dd chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được là : a. 7,175g b. 71,8g c. 72,75g d. 73g 42. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu được : a. 2g b. 1,6g c. 1,4625g d. 14,625g Chương 2 : NITƠ - PHOTPHO Tìm câu sai : Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electrong lớp ngoài cùng So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường Nitơ bền ở điều kiện thường và chỉ hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao là do : a. Trong phân tử nito có liên kết cộng hóa trị b. Trong phân tử nito có liên kết ba bền c. Phân tử nito có độ âm điện cao d. Phân tử nito là chất khí không màu, không mùi, không vị 3. Nito kém hoạt động hóa học là do : a. Nito có độ âm điện lớn b. Phân tử nito có liên kết ba b. Nito là một chất khí d. Phân tử nito có liên kết đôi bền 4. Nhóm nito – photpho có cầu hình e lớp ngoài cùng là : a. 4s2 4p3 b. ns2 np5 c. ns2 np3 d. 2s2 2p6 5. Trong công nghiệp, nito được điều chế bằng cách nào : a. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí b. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao c. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn d. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ 6. Nito trở nên hoạt động ở điều kiện nào : a. Điều kiện thường b. Khi đun nóng c. Khi làm lạnh d. Khi ở dạng tự do 7. Nito phản ứng với nhóm các nguyên tố nào sau để tạo ra hợp chất khí : a. Li, Al b. H2, O2 c. Li, H2 d. Mg, O2 8. Nito và photpho ở cùng vị trí nào trong bảng tuần hoàn : a. Nhóm VA b. Chu kỳ 2 c. Chu kỳ 3 d. Vị trí khác 9. Khí nito có lẫn khí cacbonic, có thể dùng chất nào để loại bỏ cacbonic : a. Nước brom b. Nước vôi trong c. Dd thuốc tím d. Nước clo 10. Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ : a. Không khí b. NH3 và O2 c. NH4NO2 d. Zn và HNO3 11. Kim loại nào sau đây phản ứng với nito ở điều kiện thường : a. Li b. Na c. Mg d. Al 12. Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? a. CO b. H2O c. NO d. NO2 13. Trong dd, amoniac là một bazo yếu là do : a. Amoniac tan nhiều trong nước b. Phân tử acmoniac là phân tử có cực c. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH- d. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+ và OH- 14. Trong PTN, để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào : a. H2SO4 đặc b. CaO c. P2O5 d. CuSO4 15. Phân tử NH3 có tính bazo là do : a. Nito có cặp electron chưa tham gia liên kết b. Nito có độ âm điện lớn c. Liên kết N – H phân cực mạnh d. Nito có số oxi hóa -3 16. Kim loại tác dụng với HNO3 thì không tạo ra được khí : a. NO b. N2 c. NO2 d. N2O5 17. Để nhận biết NH3 người ta dùng : a. Quỳ tím chuyển sang màu xanh b. Quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh c. Quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ d. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 18. Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO3- trong dd nitrat, ta cho dd muối này tác dụng với : a. NH3 b. Ag và Cu c. Vụn Cu và H2SO4 loãng d. Hóa chất khác 19. Hợp chất cả nito với kim loại có tên gọi chung là gì : a. Muối nitrua b. Muối nitrit c. Muối nitrat d. Muối amoni 20. Muối amoni là muối chứa ion : a. NO3- b. NH4+ c. NO2- d. H2PO4- 21. Nhiệt phân NH4NO2 và NH4NO3 thu được lần lược các khí : a. NH3 và SO2 b. NO và NO2 c. N2O và NO2 d. N2 và N2O 22. Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dd axit : a. NO2 b. NH3 c. O2 d. H2 23. Phát biểu nào sai : a. NO2 là khí không màu b. Hầu hết các muối nitrat đều tan c. Ag3PO4 là chất kết tủa vàng d. HNO3 là axit kém bền 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào là nguyên liệu chính : a. NaNO3 rắn, H2SO4 đặc b. N2 và H2 c. NaNO3, N2, H2 và HCl d. AgNO3 và HCl 25. Khí NH3 tan nhiều trong nước là do : a. Có liên kết hidro với nước b. Có phân tử khối nhỏ c. Tan trong nước tạo môi trường kiềm d. NH3 là chất khí 26. Đốt NH3 trong khí Clo, khói trăng bay ra là : a. Cl2 b. NH3 c. NH4Cl d. HCl 27. Trong công nghiệp người ta điều chế HNO3 từ chất nào và qua mấy giai đoạn : a. Từ nito qua 3 giai đoạn b. Từ NH3 qua 3 giai đoạn c. Từ NO qua 4 giai đoạn d. Từ muối nitrat qua 1 giai đoạn 28. Dung dịch NH3 gồm có : a. NH3, H2O b. NH4+, OH- c. NH3, NH4+ d. NH3, OH- 29. Tính chất hóa học của NH3 là : a. Tính khử và tính oxi hóa b. Tính khử và tính bazo yếu c. Tính oxi hóa và tính axit d. Lưỡng tính 30. Tính chất hóa học của axit nitric là : a. Tính axit và tính oxi hóa b. Tính khử và tính oxi hóa c. Tính khử và tính bazo yếu d. Tính khử và tính axit yếu 31. Kim loại tác dụng với HNO3 đặc sẽ sinh ra khí : a. N2 b. N2O c. NO d. NO2 32. HNO3 đặc nguội không tác dụng với các kim loại : a. Fe, Al, Cu b. Fe, Al, Ag c. Fe, Al, Cr d. Mg, Fe, Al 33. Kim loại Ag tác dụng HNO3 loãng, thoát ra khí : a. NO b. NO2 c. N2O d. N2 34. Trong công nghiệp, NH3 được điều chế từ : a. H2 và N2 b. HNO3 c. Muối nitrat d. Muối amoni 35. Các muối nitrat là chất điện li : a. Mạnh b. Yếu c. Trung bình d. Không điện li 36. Photpho đỏ và photpho trắng có cấu trúc : a. Mạng tinh thể b. Polime và mạng tinh thể phân tử c. Polime d. Tất cả sai 37. Photpho cháy trong không khí trong điều kiện thiếu oxi thường thu được : a. P2O3 b. P2O5 c. PO d. PO2 38. Photpho cháy trong không khí trong điều kiện thừa oxi thường thu được : a. P2O3 b. P2O5 c. PO d. PO2 39. Công thức hóa học của quặng apatit là : a. Ca3(PO4)2 b. Ca3P2 c. CaHPO4 d. 3Ca3(PO4)2.CaF2 40. Trong công nghiệp, H3PO4 được điều chế từ : a. Ca3(PO4)2 và H2SO4 b. Ca2HPO4 và H2SO4 c. P2O5 và H2SO4 d. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2 41. Công thức của quặng photphorit : a. Ca3(PO4)2 b. Mg3P2 c. Ca3P2 d. NaH2PO4 Chương 3 : CACBON – SILIC Cấu hình electron của cacbon : a. 1s2 2s2 2p2 b. 1s2 2s2 2p3 c. 1s2 2s2 2p4 d. 1s2 2s2 2p5 2. Cacbon có mấy dạng thù hình chính : a. 3 b. 4 c. 5 d.6 3. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của Cacbon là do : a. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử b. Đều do nguyên tố Cacbon tạo nên c. Đều có tính chất vật lí tương tự nhau d. Đều có tính chất hóa học tương tự nhau 4. Các tính chất hóa học của cacbon : a. Tính khử và tính oxi hóa b. Tính axit và oxi hóa c. Tính khử và tính axit d. Tính oxi hóa mạnh 5. Khí CO có lẫn khí CO2, dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2 ? a. HCI b. Ca(OH)2 c.H2SO4 d. NaCI 6. Đốt cacbon trong không khí, ngoài thu được CO2 ta còn thu được khí : a. NO b. CO c. SO2 d. NO2 7. Công thức hóa học khí mêtan : a. CH4 b. C2H2 c. CO d. CaC2 8. Chất khí không màu, không mùi, không vị, rất độc, nhẹ hơn không khí là : a. O2 b. CO c. Cl2 d. CO2 9. Cacbon tự do là : a. Kim cương và than chì b. Kim cương và than cốc c. Canxit và Magiezit d. Than mỏ và than chì 10. Loại than dẫn điện là : a. Than chì b. Than đá c. Than muội d. Than cốc 11. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính chất : a. Chỉ thể hiện tính khử b. Chỉ thể hiện tính oxi hóa c. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa d. Không thể hiện 12. Khí nào sau đây không tác dụng với NaOH : a. SO2 b. CO2 c. CO d. Cl2 13. Khí nào sau đây không tan trong nước : a. NO2 b. SO2 c. NH3 d. CO 14. CO là oxit : a. Oxit axit b. Oxit bazo c. Oxit trung tính d. Oxit lưỡng tính 15. Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao : a. FeO b. CuO c MgO d. ZnO 16. Nhiệt phân HCOOH với xúc tác H2SO4đ thu được : a. CO2 b. H2 c. CO d. CH4 17. Ở điều kiện thường CO không tác dụng với : a. Nước, axit, bazo b. Nước, axit, oxit kim loại c. Oxit kim loại, axit, bazo d. Nước, oxit, oxit kim loại 18. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng : a. C và CO b. CO và FeO c. C và O2 d. C và H2 19. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng : a. CO và H2O b. CO và O2 c. CO và NaOH d. CO và HCl 20. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng : a. CO và Fe2O3 b. CO và CaO c. C và O2 d. C và H2 21. Cacbon tác dụng với một số kim loại tạo thành hợp chất : a. Cacbua kim loại b. Oxit kim loại c. Cacbonat kim loại d. Cacbonic kim loại 22. Trong PTN, khí CO được điều chế từ : a. axit fomic và H2SO4đ b. CO2 và C c. CaCO3 d. axit fomic và HNO3đ 23. Nước đá khô là : a. NO2 ở trạng thái rắn b. CO2 ở trạng thái rắn c. CO ở trạng thái rắn d. Na2CO3 24. Oxit axit là : a. CO b.CaO c. CO3 d.CO2 25. Chọn phát biểu sai khi nói về khí CO2 : a. Không cháy b. Không duy trì sự cháy của nhiều chất c. Là oxit axit d. Là oxit trung tính 26. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây : a. H2, Ca, HNO3 đặc b. MgO, O2, AI c. CaO, CO2, HNO3 đặc d. H2O, AI, CaO 27. Điều chế CO2 trong PTN từ : a. HCI và CaCO3 b. HCI và Ca(HCO3)2 c. H2CO3 và NaOH d. KCI và CaCO3 28. Khí CO có tính chất : a. Tan trong nước b. Có màu c. Độc d. Có mùi 29. Hiệu ứng nhà kín là do khí … gây ra : a. NO2 b. CO2 c. SO2 d. NO 30. Có … loại muối cacbonat là các muối ………. : a.2; cacbonat và cacbonic b. 2; cacbonat và hidrocacbonat c. 2; cacbonic và hidrocacbonat d. 3; cacbonic, cacbonat và hidrocacbonat 31. Các muối: NaHCO3, Mg(HCO3)2 thuộc loại muối ? a. Hidrocacbonat b. Cacbonat c. Cacbonic d. Trung hòa 32. Phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng : a. dd Ca(OH)2 b. dd Br2 c. dd Ba(OH)2 d. ddNa2CO3 33. Khí CO không khử oxit nào sau đây ở nhiệt cao : a. FeO b. CuO c. BaO d. ZnO 34. Một cốc nước chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ sẽ là : a. 2a + 2b = c – d b. a + 2b = c + d c. a + b = c + d d. a + b = 2c + 2d 35. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol NO3-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ sẽ là : a. 2a + 2b = c – d b. a + 2b = c + d c. 2a + 2b = c + d d. a + b = 2c + 2d 36. Có các dd sau : NH4Cl(1), K2CO3(2), (NH4)2SO4(3), KHCO3(4), CH3COOK(5). Dd có pH>7 là : a. 1,3,4 b. 2,4,5 c. 1,2,5 d. 1,3,4,5 37. Trong PTN, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng : a. C + O2 b. Nung CaCO3 c. CaCO3 + dd HCl d. Đốt cháy hợp chất hữu cơ 38. Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao : a. CaO b. CuO c. PbO d. ZnO 39. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là : a. O ß C à O b. O ß C = O c. O = C = O d. O = C – O 40. Hai nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là : a. Cacbon, Silic b. Cacbon, Oxi c. Silic, Oxi d. Silic, Hydro 41. Ở nhiệt độ cao, Silic tác dụng với các kim loại tạo thành : a. Silixua kim loại b. Silicat kim loại c. Muối silicat d. Silicagen 42. Thủy tinh lỏng là chất nào sau đây : a. Na2SiO3, H2SiO3 b. dd Na2SiO3, K2SiO3 c. CaSiO3, H2SiO3 d. SiO2, H2SiO3 43. Các oxit không tan trong nước : a. CO, SiO2 b. CO2, SiO2 b. SO2, SiO2 d. CO2, SO2 44. Silic tác dụng với dd kiềm giải phóng khí nào ? a. O2 b. SiO2 c. H2 d. O3 45. SiO2 tan trong : a. H2O b. HF c. NaOH nóng chảy d. Cả B và C Chương 4 : ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ Hợp chất hữu cơ là : Hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II)oxit, cacbon(IV)oxit, cacbonnat, xianua, cacbua Hợp chất của cacbon b. Hợp chất của C và H d. Hợp chất của C, H và O Hidrocacbon là : a. Hợp chất hữu cơ b. Hợp chất hữu cỡ chỉ có C, H và O c. Hợp chất hữu cơ chỉ có C và H d. Hợp chất hữu cơ không có C 3. Hợp chất hữu cơ được phân theo mạch cacbon gồm : a. Mạch thẳng và mạch nhánh b. Mạch vòng và mạch hở c. Cả a, b đúng c. Cả a, b sai 4. Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là : a. Liên kết cộng hóa trị b. Liên kết ion c. Liên kết hydro d. Tất cả sai 5. Các hợp chất hữu cơ chủ yếu được tạo nên bởi các nguyên tố : a. Kim loại b. Phi kim c. Khí hiếm d. Tất cả sai 6. Đặc điểm của phản ứng các chất hữu cơ : a. Xảy ra nhanh và tạo nhiều sản phẩm b. Xảy ra chậm và tạo nhiều sản phẩm c. Xảy ra chậm và tạo ít sản phẩm d. Xảy ra nhanh và tạo ít sản phẩm 7. Các chất : CH3COOH, C2H2, CO2, CaCl2, CH4, C2H6O, BaSO4, (NH4)2SO4. Số chất hữu cơ là : a. 5 b. 4 c. 3 d. 1 8. Các chất nào là hidrocacbon : a. CH3Cl, C4H8, C6H6 b. CO2, C2H4Br2, C2H5OH c. CH4, C2H4, C2H2, C4H8 d. CO2, CaO, CuOH 9. Những chất đồng phân là : a. Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTCT b. Cả a, b đúng c. Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTPT d. Cả a, b sai 10. Đồng phần là : a. Hiện tượng các chất có tính chất khác nhau b. Hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau c. Hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng cấu tạo khác nhau d. Tất cả sai 11. Cặp chất nào sau đây có cùng CTĐGN : a. C2H4O và C4H8O2 b. C3H6O2 và C6H12O6 c. C2H4 và C2H6 d. CH4 và C4H8 12. Chất CH4 có CTĐGN là : a. C b. H c. CH d. CH4 13. Hai chất CH4 và CH2=CH2 là : a. 2 đồng đẳng b. 2 đồng phân c. 2 hidrocacbon d. 2 chất cùng công thức cấu tạo 14. Cho chất hữu cơ A: C6H10O2. Công thức đơn giản nhất của A là : a. C3H5O2 b.CH2O c.C6H10O2 d. C3H5O 15. Chất nào sau đây có thể có 1 liên kết đôi : a. CH4 b. C3H6 c. C2H6 d. C3H8 16. Số dồng phân của chất có công thức phân tử C5H12 là : a. 4 b. 3 c. 2 d.5 18. Chất nào sau đây có 1 liên kết ba : a. C2H2 b. C4H8 c. C3H8 d. C4H10 19. Công thức cấu tạo thu gọn của C3H8 là : a. CH3-CH2-CH3 b. C3H8 c. CH2=CH-CH3 d. C2H5-CH2-CH3 20. Chất nào sau đây gồm toàn liên kết đơn : a. C3H8 b. C2H2 c. C2H4 d.C3H6 23. Các chất đồng đẳng hơn kém nhau : a. 1 nhóm CH2 b. 1 hoặc nhiều nhóm CH2 c. 1 hoặc nhiều C d. 1 hoặc nhiều H 24. Trong các dãy chất sau, dãy nào là đồng đẳng của nhau : a. CH3OCH3 b. C2H2, C3H4, C4H8 c. C2H4, CH4, C4H6 d. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH 25. Đốt cháy hidrocacbon sẽ thu được : a. C, H b. C, H, O, N c. C, H và O d. CO2 và H2O 26. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n : a. CH4, C2H4, C3H8, C4H10 b. C4H10, C5H12, C6H12 c. C3H6, C4H8, C5H10, C6H12 d. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12 29. Dãy chất nào thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n-2 : a. CH4, C2H4, C3H8, C4H10 b. C4H10, C5H12, C6H12 c. C3H4, C4H6, C5H8, C6H10 d. CH4, C2H4, C3H8, C4H10 30. Dãy chất nào thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2 : a. CH4, C2H4, C3H8, C4H10 b. C4H10, C5H12, C6H12 c. C3H4, C4H6, C5H8, C6H10 d. CH4, C2H6, C3H8, C4H10 31. Hệ số của oxi trong phương trình đốt cháy chất hữu cơ : CxHyOz + O2 -> CO2 + H2O a. x + y + z b. x + y/4 – z/2 c. x + y – z d. x + y/4 32. Hệ số của oxi trong pương trình đốt cháy hidrocacbon : CxHy + O2 -> CO2 + H2O a. x + y + z b. x + y/4 – z/2 c. x + y – z d. x + y/4 Chương 5 : HYDROCACBON NO - ANKAN 1. Hydrocacbon là : a. Những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hidro b. Những hidrocacbon không tham gia phản ứng cộng c. Những hidrocacbon tham gia phản ứng thế d. Những hidrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử 2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, % khối lượng cacbon trong phân tử ankan : a. Không đổi b. Giảm dần c. Tăng dần d. Tất cả sai 3. Ankan tương đối trơ về mặt hóa học. Ở nhiệt độ thường ko tham gia p.ứ với dd axit, kiềm và các chất oxi hóa mạnh vì : a. Ankan có nhiều nguyên tử H trong phân tử c. Ankan chỉ chứa liên kết ﮦ trong phân tử b. Ankan có hàm lượng C cao d. Ankan khá hoạt động hóa học 4. Lấy hh CH4 và Cl2 theo tỉ lệ mol 1:3 đưa vào ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm : a. CH3Cl + HCl b. C + HCl c. CCl4 + HCl d. CH3Cl + CH2Cl2 + CHCl3 + CCl4 + HCl 5. Tên của CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-C(CH3)2-C2H5 là : a. 4,5 – đimetyl – 5 etylhexan b. 4,5,5 – trimetylheptan c. 3,3,4-trimetylheptan d. Tất cả sai 6. Trong PTN, có thể điều chế metan bằng cách : a. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút b. Phản ứng monoclo c. Từ phản ứng của cacbon với hidro d. Từ khí dầu mỏ 7. Tên gọi của CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-C(CH3)(C2H5)-CH3 là : a. 2-etyl-2,3-đimetylhexan b. 4,5,5-trimetylheptan c. 3,3,4-trimetylheptan d. Tất cả sai 8. Tên của CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3 là : a. 2,3 – đimetylpentan b. 2,3 – đimetylbutan c. 2,3 – đimetylhexan d. 2,3 – đietylhepan 9. Tên của Br-CH2-CH2-CH2-Br là : a. 1,3-đibrompropan b. 2,3-đibromprobpan c. 1-đibrompropan d. 3-đibrompropan 10. CTPT nào sau đây có thể áp dụng cho ankan? a. CnH2n+2 b. CnH2n c. CnH2n-2 d. Cả A và B 11. Tên gọi nào không đúng với cấu tạo : a. CH3-C(CH3)2-CH3 (2-đimetylpentan) b. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 (isopentan) c. CH3-CH(C2H5)-CH2-CH3 (2-etylbutan) d. CH3-CHCl-CH2-CH3 (2-clobutan) 12. Tên gọi của CH3-CH(CH3)-CH3 là : a. n-propan b. isopropan c. 2-metylpropan d. Tất cả sai 13. Tên gọi của CH3-CH(CH3)- là : a. n-propan b. isopropyl c. isopropan d. Tất cả sai 14. Tên gọi của CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 là : a. 2-metylpentan b. 1,1-đimetylbutan c. isobutan d. Tất cả đúng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề ôn thi hóa học 11 - HK1 (2011-2012).doc
Tài liệu liên quan