Câu 23: Kết quảcủa công thức =ROUND(1257.879,1) là:
a. 1257.80
b. 1257.8
c. 1257.9
d. 1257.1
Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện nhưsau:
a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter
b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter
c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter
d. Tất cảcác cách trên đều đúng
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2072 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi Microsoft Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
1 of 11 4/1/2008 10:18 AM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP
ÔN THI MICROSOFT EXCEL
Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào:
a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô
b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô
d. Cả a và b cùng đúng
Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:
a. :
b. :
c. :
d. Cả ba câu đều sai
Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về:
a. True
b. Sai (False)
c. #NUM!
d. Không có câu đúng
Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là:
a. -70
b. 70
c. - 69,5
d. Một kết quả khác
Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:
a. FALSE
b. #NAME
c. #VALUE
d. #N/A
Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5)
a. “TINHOC”
b. FALSE
c. #VALUE
d. “T”
Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và:
a. Chọn Format\Cells
b. Chọn Insert\Row
c. Chọn Format\Column
d. Chọn Insert\Column
Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó:
a. Chọn Format\ Filter
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
2 of 11 4/1/2008 10:18 AM
b. Chọn View\AutoFilter
c. Chọn Data\Filter\AutoFilter
d. Chọn View\Filter\AutoFilter
Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì:
a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift
b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift
c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
d. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter
Câu 10:
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức
nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A:
a. =2005-A1
b. =Now -A1
c. =Today -A1
d. Year(Today )-Year(A1)
Câu 11:
Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm
môn Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây:
a. Data – SubTotal
b. Data – Consolidate
c. Data – Sort
d. Data - Filter – AutoFilter
Câu 12: Kết quả của công thức =INT(1257.879) là:
a. 1257.0
b. 1257
c. 1258
d. Không có đáp án đúng
Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là:
a. 65536 dòng x 255 cột
b. 256 dòng x 65536 cột
c. Không hạn chế
d. 65536 dòng x 256 cột
Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:
a. “Thanh ph”
b. “Thanh p”
c. “Da Nang”
d. Không có câu nào đúng
Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là:
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
3 of 11 4/1/2008 10:18 AM
a. True hoặc False
b. True
c. Cả True và False
d. False
Câu 16:
Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn
lệnh:
a. Data – SubTotal
b. Data – Consolidate
c. Data – Sort
d. Cả a và c đều đúng
Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)
b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)
c. =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)
d. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)
Câu 18: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:
a. Một kiểu dữ liệu dạng số
b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
c. Cả câu a và b đều đúng
d. Cả câu a và b đều sai
Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “SAI”, “DUNG”) trả về:
a. “DUNG”
b. Sai
c. “SAI”
d. Không có câu đúng
Câu 20:
Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó l
dữ liệu dạng:
a. Chuỗi
b. Số
c. Công thức
d. Thời gian
Câu 21: Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là:
a. True
b. False
c. Đúng
d. Sai
Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:
a. CONSOLIDATE
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
4 of 11 4/1/2008 10:18 AM
b. SORT
c. FILTER
d. SUBTOTAL
Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:
a. 1257.80
b. 1257.8
c. 1257.9
d. 1257.1
Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau:
a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter
b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter
c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter
d. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:
a. $Z1
b. AA$12
c. $15$K
d. Cả ba đều là địa chỉ ô
Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây:
a. Data – Sort
b. Tools – Sort
c. Table – Sort
d. Format – Sort
Câu 27:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kế
quả là:
a. ĐàNẵng,
b. ĐàNẵng,5
c. FALSE
d. ĐàNẵng,2
Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:
a. AB90000
b. 100C
c. WW1234
d. A64000
Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100)
a. 100
b. 0.1
c. 1000
d. 10
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
5 of 11 4/1/2008 10:18 AM
Câu 30:
Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụn
công thức nào sau đây:
a. =SUM(A3,C3,E3:G3)
b. =A3+C3+E3..G3
c. =SUM(A3:G3)
d. =SUM(E3..G3)
Câu 31:
Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))?
a. Giỏi
b. Yếu
c. TB
d. Khá
Câu 32:
Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE(A1:B2) thì kết quả
tại ô C2 là:
a. 30
b. 20
c. 40
d. 50
Câu 33:
Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là:
a. =E2*C2/100
b. =E6*F6/100
c. =B2*C2/100
d. =B6*C6/100
Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:
a. Dấu phẩy (,)
b. Dấu chấm (.)
c. Dấu chấm phẩy (;)
d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel
Câu 35:
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này
đến ô D5 thì có công thức như thế nào?
a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
Câu 36:
Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một:
a. Kiểu số
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
6 of 11 4/1/2008 10:18 AM
b. Kiểu ngày – tháng – năm
c. Kiểu – giờ - phút – giây
d. Kiểu ký tự
Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là
a. False
b. 1201000
c. #VALUE
d. 1200000
Câu 38:
Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại
và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là:
a. =A2 – B2
b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)
c. =HOUR(A2) – HOUR(B2)
d. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60
Câu 39: Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:
a. False
b. “Dung”
c. True
d. “Sai”
Câu 40:
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên
thì sử dụng công thức nào sau đây:
a. =COUNT(E1:E10)
b. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
c. =COUNTA(E1:E10,9)
d. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức:
a. n - INT
b. INT
c. INT – n
d. MOD -INT
Câu 42:
Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian
chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ
cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
a. =RANK(D2,D2:D12)
b. =RANK(D2,$D$2:$D$12)
c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1)
Câu 43:
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ
ô A2?
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
7 of 11 4/1/2008 10:18 AM
a. MID(A2,6,4)
b. LEFT(A2,9)
c. RIGHT(A2,10)
a. Cả đáp án b và c đều đúng
Câu 44: Chọn phát biểu đúng:
a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536.
b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet.
c. Trong Excel, có thể chọn (quét khối) các vùng không liên tục.
a. Không có đáp án nào đúng.
Câu 45: Chọn phát biểu sai:
a.
Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao ch
công thức.
b.
Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A thì có nghĩa là giá trị
dò tìm không được tìm thấy trong bảng dò.
c.
Một bài toán nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP ha
HLOOKUP.
d. Không có đáp án nào sai.
PHẦN BÀI TẬP
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
A B C D E F G H I J K
1 BAÍNG TÊNH TIÃÖN KHAÏCH SAÛN
2
3 STT KHAÏCH HAÌNG
QUÄÚC
TËCH
NGAÌY
ÂÃÚN
NGAÌY
ÂI
SÄÚ
NGAÌY
ÅÍ
LOAÛI
PHOÌNG
ÂÅN
GIAÏ
THAÌNH
TIÃÖN
TIÃÖN
GIAÍM
PHAÍI
TRAÍ
4 1 Ngoüc VN 15/12/2002 30/12/2002 A
5 2 Jean ANH 05/06/2002 06/07/2002 C
6 3 Rooney NHÁÛT 01/04/2002 30/04/2002 B
7 4 Thanh VN 09/08/2002 13/10/2002 B
8 5 Madona MYÎ 07/02/2002 15/02/2002 A
9 6 Hoa VN 04/12/2002 30/12/2002 C
10 7 Jovani YÏ 02/06/2002 04/07/2002 C
11 8 Daniela HAÌLAN 07/09/2002 19/09/2002 B
12 9 Bacbara ANH 31/01/2002 14/02/2002 A
13 10 Haì VN 07/11/2002 09/12/2002 B
14 Täøng Cäüng
15 Kãút Quaí Tham Khaío 264 7770000 310000 7460000
Yãu Cáöu :
Cáu 1: Haîy tênh SÄÚ NGAÌY ÅÍ cho mäùi khaïch du lëch biãút ràòng SÄÚ NGAÌY ÅÍ = NGAÌY ÂI -
NGAÌY ÂÃÚN
Cáu 2: Tênh ÂÅN GIAÏ cho mäùi LOAÛI PHOÌNG, biãút ràòng:
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì A thç ÂÅN GIAÏ laì 50000
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì B thç ÂÅN GIAÏ laì 30000
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì C thç ÂÅN GIAÏ laì 20000
Cáu 3 : Tênh THAÌNH TIÃÖN biãút ràòng THAÌNH TIÃÖN= SÄÚ NGAÌY ÅÍ x ÂÅN GIAÏ tiãön
phoìng
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
8 of 11 4/1/2008 10:18 AM
Cáu 4: Tênh TIÃÖN GIAÍM cho mäùi du khaïch biãút ràòng :
- Nãúu NGAÌY ÂÃÚN laì Chuí Nháût vaì SÄÚ NGAÌY ÅÍ >=30 thç âæåüc giaím 10%
TIÃÖN PHOÌNG
- Nãúu SÄÚ NGAÌY ÅÍ >=25 thç âæåüc giaím 5% TIÃÖN PHOÌNG
- Caïc træåìng håüp khaïc thç khäng giaím
Cáu 5 : Tênh säú tiãön PHAÍI TRAÍ = THAÌNH TIÃÖN - TIÃÖN GIAÍM
Cáu 6 : Hoaìn thaình caïc thäng tin sau (Thay caïc dáúu ? bàòng caïc cäng thæïc tênh toaïn)
a/ Säú khaïch du lëch coï quäúc tëch Viãût Nam ?
b/ Tyí lãû pháön tràm giæîa khaïch du lëch Viãût Nam vaì Næïåïc Ngoaìi ?
c/ Täøng SÄÚ NGAÌY ÅÍ cuía khaïch næåïc ngoaìi ?
d/ Coï bao nhiãu khaïch coï tãn bàõt âáöu laì chæî H ?
e/ Coï bao nhiãu khaïch coï SÄÚ NGAÌY ÅÍ <=10 ?
f/ Säú phoìng loaûi C âaî âæåüc sæí duûng laì bao nhiãu ?
g/ Tyí lãû % säú tiãön PHAÍI TRAÍ cuía khaïch VN so våïi khaïch Næåïc Ngoaìi laì bao nhiãu ?
Cáu 7 : Hoaìn thaình baíng täøng kãút sau:
A B C D E F
37
38
LOAÛI
PHOÌNG
TÄØNG
SÄÚ
NGAÌY ÅÍ
TÄØNG
THAÌNH
TIÃÖN
TÄØNG SÄÚ
TIÃÖN
GIAÍM
TÄØNG
TIÃÖN
PHAÍI TRAÍ
39 A
40 B
41 C
42 T-CÄÜNG
43 Kãút Quía ThamKhaío 264 7770000 310000 7460000
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
9 of 11 4/1/2008 10:18 AM
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 2
A B C D E F G
1 Cäng Ty Xàng Dáöu X
2 BAÏO CAÏO DOANH THU
3
4 STT Maî Haìng Tãn Haìng Säú Læåüng
Thaình
Tiãön Chuyãn Chåí Phaíi Traí
5 1 XL1 30
6 2 DS1 10
7 3 NS3 50
8 4 DL1 60
9 5 XS2 25
10 6 XS1 35
11 Täøng Cäüng
12 Kãút Quaí Tham Khaío 481000 14370 495370
13 BAÍNG TRA THÄNG TIN
14 Maî Haìng Hoaï
Tãn
Haìng Hoaï Giaï Sé Giaï Leî
Maî
Chuyãn Chåí
Pháön Tràm
Chuyãn
Chåí
15 X Xàng 3000 3300 1 2%
16 D Dáöu 2000 2200 2 5%
17 N Nhåït 1000 1100 3 7%
Yãu Cáöu:
Cáu 1: Âiãön caïc säú liãûu cho cäüt Tãn Haìng biãút ràòng kyï tæû âáöu tiãn bãn traïi cuía Maî Haìng
quy âënh tãn màût haìng vaì tra trong Baíng Tra Thäng Tin
Cáu 2: Tênh Thaình Tiãön= Säú Læåüng * Âån Giaï, biãút ràòng Âån Giaï âæåüc tra theo Baíng Tra
Thäng Tin, vaì kyï tæû giæîa trong Maî Haìng quy âënh Giaï Leî (L) hay Giaï Sé (S) cho tæìng màût
haìng
Cáu 3: Tênh Chuyãn Chåí = Thaình Tiãön x Pháön Tràm Chuyãn Chåí, trong âoï Pháön Tràm
Chuyãn Chåí cuía tæìng loaûi màût haìng thç dæûa vaìo kyï tæû âáöu tiãn bãn phaíi cuía Maî Haìng
vaì tra theo Baíng Tra Thäng Tin
Cáu 4: Tênh Phaíi Traí = Thaình Tiãön + Chuyãn Chåí vaì tênh Täøng Cäüng cho caïc cäüt Säú
Læåüng, Thaình Tiãön, Chuyãn Chåí vaì Phaíi Traí
Cáu 5: Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
10 of 11 4/1/2008 10:18 AM
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 3
A B C D E F
1 BAÍNG THEO DOÎI TIÃÖN BAÍO HIÃØM
2
3
Stt Maî Säú Nhán Viãn
Mæïc
Læång
Bãûnh Viãûn
Âiãöu Trë
Tiãön
Baío Hiãøm
Ghi
Chuï
4 1 Q1-001 400000 Âa khoa
5 2 Q2-002 500000 Quáûn 3
6 3 Q3-003 600000 Âa khoa
7 4 Q1-004 550000 C17
8 5 Q2-005 450000 C17
9 6 Q3-006 700000 Quáûn 3
10 Täøng Cäüng
11
12
13 Baíng Tra
14
Maî
Tuyãún
Mæïc
Baío Hiãøm
Bãûnh Viãûn
Baío Hiãøm
15 Q1 5% Âa khoa
16 Q2 10% C17
17 Q3 15% Quáûn 3
Yãu Cáöu:
Cáu 1: Tênh Tiãön Baío Hiãøm cho mäùi bãûnh nhán biãút ràòng Tiãön Baío Hiãøm = Mæïc Læång x
Mæïc Baío Hiãøm, trong âoï Mæïc Baío Hiãøm cuía tæìng ngæåìi âæåüc quy âënh båíi hai kyï tæû âáöu
tiãn bãn traïi cuía Maî Säú Nhán Viãn vaì tra theo Baíng Tra
Cáu 2: Tênh Täøng Tiãön Baío Hiãøm
Cáu 3:
Taûo giaï trë cho cäüt Ghi Chuï: Nãúu Bãûnh nhán âoï âiãöu trë khäng theo âuïng tuyãún bãûnh viãûn
mua baío hiãøm (dæûa vaìo Baíng Tra) thç âiãön vaìo "Traïi Tuyãún", ngæåüc laûi laì "Truïng Tuyãún"
Vê duû : Q1-001: Bãûnh viãûn baío hiãøm laì Âa khoa maì âiãöu trë taûi Bãûnh viãûn Âa khoa thç laì
"Truïng Tuyãún", coìn nãúu âiãöu trë taûi Bãûnh viãûn khaïc thç laì "Traïi Tuyãún"
Cáu 4: Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...
11 of 11 4/1/2008 10:18 AM
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 4
A B C D E F G
1 Cäng Ty Xuáút Nháûp Kháøu
2
3 TÇNH HÇNH XUÁÚT HAÌNG NÄNG SAÍN QUÊ 1 - 2002
4
5 STT Maî Haìng Tãn Haìng Säú LæåüngThaình TiãönTiãön GiaímPhaíi Traí
6 1 GTD-1 100
7 2 GTH-2 245
8 3 GNH-3 278
9 4 GTT-2 189
10 5 GNH-3 256
11 6 GTD-2 289
12 7 GTH-3 275
13 Täøng Cäüng
14 Kãút Quaí Tham Khaío 1632 68790 4132.4 64657.6
15
16 Baíng Tra
17 Maî Haìng Tãn Haìng Loaûi 18 1 2 3
19 GTD Gaûo Tràõng Daìi 20 40 60
20 GTH Gaûo Thåm 15 45 75
21 GNH Gaûo Naìng Hæång 10 20 30
22 GTT Gaûo Tràõng Troìn 30 40 50
Yãu Cáöu:
Cáu 1:
Dæûa vaìo 3 kyï tæû bãn traïi cuía Maî Haìng vaì tra trong Baíng Tra, haîy âiãön tãn cho caïc
màût haìng
Cáu 2:Haîy tênh Thaình Tiãön, biãút ràòng Thaình Tiãön = Säú Læåüng * Âån Giaï, trong âoï :
Âån Giaï âæåüc tra trãn Baíng Tra dæûa vaìo Maî Haìng
Cáu 3:
Tênh Tiãön Giaím cho mäùi loaûi haìng biãút ràòng Tiãön Giaím = Thaình Tiãön * %Giaím,
trong âoï : %Giaím
cho mäùi màût haìng dæûa vaìo kyï tæû âáöu tiãn bãn phaíi, nãúu :
+ Bàòng 1 : thç âæåüc giaím 3%
+ Bàòng 2 : thç âæåüc giaím 5%
+ Bàòng 3 : thç âæåüc giaím 7%
Cáu 4:Tênh Phaíi Traí = Thaình Tiãön - Tiãön Giaím
Cáu 5:Tênh Täøng Cäüng cho caïc cäüt Säú Læåüng, Thaình Tiãön, Tiãön Giaím vaì Phaíi Traí
Cáu 6:Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- OntapExcel.pdf