Tại sao có gió?
Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão
Không khí bị ô nhiễm
Bảo vệ bầu không khí trong sạch
Âm thanh
Sự lan truyền âm thanh
Âm thanh trong cuộc sống
Âm thanh trong cuộc sống (tt)
Ánh sáng
Bóng tối
Ánh sáng cần cho sự sống
Ánh sáng cần cho sự sống (tt)
Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt
Nóng lạnh và nhiệt độ
Nóng lạnh và nhiệt độ (tt)
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
Các nguồn nhiệt
Nhiệt cần cho sự sống
Ôn tập vật chất và năng lượng
Ôn tập vật chất và năng lượng (tt)
Thực vật cần gì để sống?
Nhu cầu nước của thực vật
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
Nhu cầu không khí của thực vật
25 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 3341 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân phối chương trình giảng dạy lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gì?
50
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Kể chuyện
25
Những chú bé không chết
T LV
49
Luyện tập tóm tắt tin tức
- Không dạy (Ôn tập)
50
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối
26
Tập đọc
51
Thắng biển
52
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Chính tả
26
Nghe - viết : Thắng biển
LT&C
51
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
52
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Kể chuyện
26
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
51
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối
52
Luyện tập miêu tả cây cối
27
Tập đọc
53
Dù sao trái đất vẫn quay!
54
Con sẻ
Chính tả
27
Nhớ - viết : Bài thơ về đội xe không kính
LT&C
53
Câu khiến
54
Cách đặt câu khiến
Kể chuyện
27
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
- Không dạy (Ôn tập).
T LV
53
Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)
54
Trả bài văn miêu tả cây cối
28
Tập đọc
55
Ôn tập tiết 1
Chính tả
28
Ôn tập tiết 2
LT&C
55
Ôn tập tiết 3
Kể chuyện
28
Ôn tập tiết 4
Tập đọc
56
Ôn tập tiết 5
T LV
55
Ôn tập tiết 6
LT&C
56
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc)
T LV
56
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết)
29
Tập đọc
57
Đường đi Sa Pa
58
Trăng ơi từ đâu đến?
Chính tả
29
Nghe – viết : Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 ?
LT&C
57
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
58
Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị
Kể chuyện
29
Đôi cánh của Ngựa trắng
T LV
57
Luyện tập tóm tắt tin tức
- Không dạy (Ôn tập).
58
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
30
Tập đọc
59
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
60
Dòng sông mặc áo
Chính tả
30
Nhớ - viết : Đường đi Sa Pa
LT&C
59
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm (tt)
60
Câu cảm
Kể chuyện
30
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
59
Luyện tập quan sát con vật
60
Điền vào giấy tờ in sẵn
31
Tập đọc
61
Ăng-co Vát
62
Con chuồn chuồn nước
Chính tả
31
Nghe – viết : Nghe lời chim hót
LT&C
61
Thêm trạng ngữ cho câu
62
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Kể chuyện
31
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
- Không dạy (Ôn tập).
T LV
61
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
62
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
32
Tập đọc
63
Vương quốc vắng nụ cười
64
Ngắm trăng. Không đề
Chính tả
32
Nghe – viết : Vương quốc vắng nụ cười
LT&C
63
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
64
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
- Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì).
Kể chuyện
32
Khát vọng sống
T LV
63
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
64
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
33
Tập đọc
65
Vương quốc vắng nụ cười (tt)
66
Con chim chiền chiện
Chính tả
33
Nhớ - viết : Ngắm trăng. Không đề
LT&C
65
Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời
66
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ).
Kể chuyện
33
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
65
Miêu tả con vật : Kiểm tra viết
66
Điền vào giấy tờ in sẵn
34
Tập đọc
67
Tiếng cười là liều thuốc bổ
68
Ăn “mầm đá”
Chính tả
34
Nghe – viết : Nói ngược
LT&C
67
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
68
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
- : Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ).
Kể chuyện
34
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
T LV
67
Trả bài văn miêu tả con vật
68
Điền vào giấy tờ in sẵn
35
Tập đọc
69
Ôn tập tiết 1
Chính tả
35
Ôn tập tiết 2
LT&C
69
Ôn tập tiết 3
Kể chuyện
35
Ôn tập tiết 4
Tập đọc
70
Ôn tập tiết 5
T LV
69
Ôn tập tiết 6
LT&C
70
Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc)
T LV
70
Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết)
II/ MÔN : TOÁN
Mỗi tuần : 5 tiết
cả năm : 35 tuần = 175 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 90 tiết
1
01
Ôn tập các số đến 100 000
02
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
03
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
04
Biểu thức có chứa một chữ
- Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị biểu thức với hai trường hợp của n.
05
Luyện tập
- Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp.
2
06
Các số có sáu chữ số
07
Luyện tập
08
Hàng và lớp
- Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số.
09
So sánh các số có nhiều chữ số
10
Triệu và lớp triệu
3
11
Triệu và lớp triệu (tt)
12
Luyện tập
13
Luyện tập (tt)
14
Dãy số tự nhiên
15
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
4
16
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
17
Luyện tập
18
Yến, tạ, tấn
- Bài tập 2, cột 2 chỉ làm 5 trong 10 ý.
19
Bảng đơn vị đo khối lượng
20
Giây, thế kỉ
- Bài tập 1: Không làm 3 ý (7 phút = . Giây ; 9 thế kỷ = . Năm ; 1/5 thế kỷ = năm).
5
21
Luyện tập
22
Tìm số trung bình cộng
23
Luyện tập
24
Biểu đồ
25
Biểu đồ (tt)
6
26
Luyện tập
27
Luyện tập chung
28
Luyện tập chung (tt)
- Không làm bài tập 2:
29
Phép cộng
30
Phép trừ
7
31
Luyện tập
32
Biểu thức có chứa hai chữ
33
Tính chất giao hoán của phép cộng
34
Biểu thức có chứa ba chữ
35
Tính chất kết hợp của phép cộng
8
36
Luyện tập
37
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
38
Luyện tập
39
Luyện tập chung
40
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
9
41
Hai đường thẳng vuông góc
42
Hai đường thẳng song song
43
Vẽ hai đường thẳng vuông góc
44
Vẽ hai đường thẳng song song
45
Thực hành vẽ hình chữ nhật; Thực hành vẽ hình vuông
- Không làm bài tập 2.
10
46
Luyện tập
47
Luyện tập chung
48
Kiểm tra định kì giữa kì 1
49
Nhân với số có một chữ số
50
Tính chất giao hoán của phép nhân
11
51
Nhân với 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000,
52
Tính chất kết hợp của phép nhân
53
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
54
Đề-xi-mét vuông
55
Mét vuông
12
56
Nhân một số với một tổng
57
Nhân một số với một hiệu
58
Luyện tập
59
Nhân với số có hai chữ số
60
Luyện tập
13
61
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
62
Nhân với số có ba chữ số
63
Nhân với số có ba chữ số (tt)
64
Luyện tập
65
Luyện tập chung
14
66
Chia một tổng cho một số
67
Chia cho số có một chữ số
68
Luyện tập
69
Chia một số cho một tích
70
Chia một tích cho một số
15
71
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
72
Chia cho số có hai chữ số
73
Chia cho số có hai chữ số (tt)
74
Luyện tập
75
Chia cho số có hai chữ số (tt)
16
76
Luyện tập
77
Thương có chữ số 0
78
Chia cho số có ba chữ số
- Không làm cột a bài tập 1; bài tập 2; bài tập 3.
79
Luyện tập
- Không làm cột b bài tập 1; bài tập 2; bài tập 3.
80
Chia cho số có ba chữ số (tt)
- Không làm bài tập 2; bài tập 3.
17
81
Luyện tập
- Không làm cột b bài tập 1; bài tập 3.
82
Luyện tập chung
83
Dấu hiệu chia hết cho 2.
84
Dấu hiệu chia hết cho 5.
85
Luyện tập
18
86
Dấu hiệu chia hết cho 9.
87
Dấu hiệu chia hết cho 3
88
Luyện tập
89
Luyện tập chung
90
Kiểm tra định kì (cuối kì 1)
HỌC KÌ II : 17 tuần = 85 tiết
19
91
Ki-lô-mét vuông
* Cập nhật thông tin diện tích Thủ đô Hà Nội (năm 2009) trên mạng: 3324,92 ki-lô-mét vuông.
92
Luyện tập
93
Hình bình hành
94
Diện tích hình bình hành
95
Luyện tập
20
96
Phân số
97
Phân số và phép chia số tự nhiên
98
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)
99
Luyện tập
100
Phân số bằng nhau
21
101
Rút gọn phân số
102
Luyện tập
103
Qui đồng mẫu số các phân số
- Không làm ý c bài tập 1; ý c,d,e,g bài tập 2; bài tập 3.
104
Qui đồng mẫu số các phân số (tt)
105
Luyện tập
22
106
Luyện tập chung
107
So sánh hai phân số cùng mẫu số
108
Luyện tập
109
So sánh hai phân số khác mẫu số
110
Luyện tập
23
111
Luyện tập chung
112
Luyện tập chung (tt)
113
Phép cộng phân số
114
Phép cộng phân số (tt)
115
Luyện tập
24
116
Luyện tập
117
Phép trừ phân số
118
Phép trừ phân số (tt)
119
Luyện tập
120
Luyện tập chung
25
121
Phép nhân phân số
122
Luyện tập
123
Luyện tập (tt)
124
Tìm phân số của một số
125
Phép chia phân số
26
126
Luyện tập
127
Luyện tập (tt)
128
Luyện tập chung
129
Luyện tập chung (tt)
130
Luyện tập chung (tt)
27
131
Luyện tập chung (tt)
132
Kiểm tra định kì (giữa học kì 2
133
Hình thoi
134
Diện tích hình thoi
135
Luyện tập
- Không làm ý b bài tập 1.
28
136
Luyện tập chung
137
Giới thiệu tỉ số
138
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
139
Luyện tập
140
Luyện tập (tt)
29
141
Luyện tập chung
142
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
143
Luyện tập
144
Luyện tập (tt)
145
Luyện tập chung
30
146
Luyện tập chung (tt)
147
Tỉ lệ bản đồ
148
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
- Với các bài tập cần làm chỉ cần làm ra kết quả, không cần trình bày bài giải.
149
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)
150
Thực hành
31
151
Thực hành (tt)
152
Ôn tập về số tự nhiên
153
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
154
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
155
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
32
156
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
157
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
158
Ôn tập về biểu đồ
159
Ôn tập về phân số
160
Ôn tập về các phép tính với phân số
33
161
Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
162
Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
163
Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
164
Ôn tập về đại lượng
165
Ôn tập về đại lượng (tt)
34
166
Ôn tập về đại lượng (tt)
167
Ôn tập về hình học
168
Ôn tập về hình học (tt)
169
Ôn tập về tìm số trung bình cộng
170
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
35
171
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
172
Luyện tập chung
173
Luyện tập chung (tt)
174
Luyện tập chung (tt)
175
Kiểm tra định kì (cuối học kì 2)
III/ MÔN : ĐẠO ĐỨC
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
01
Trung thực trong học tập (tiết1)
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán thành.
2
02
Trung thực trong học tập (tiết 2)
3
03
Vượt khó trong học tập (tiết 1)
4
04
Vượt khó trong học tập (tiết 2)
5
05
Bày tỏ ý kiến (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán thành.
6
06
Bày tỏ ý kiến (tiết 2)
7
07
Tiết kiệm tiền của (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán thành.
- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về một người biết tiết kiệm tiền của; có thể cho học sinh kể những việc làm của mình hoặc của các bạn về tiết kiệm tiền của.
8
08
Tiết kiệm tiền của (tiết 2)
9
09
Tiết kiệm thời giờ (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán thành.
10
10
Tiết kiệm thời giờ (Tiết 2)
11
11
Thực hành kĩ năng giữa học kì 1
12
12
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (tiết 1)
13
13
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (tiết 2)
14
14
Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 1)
15
15
Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 2)
16
16
Yêu lao động (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về tấm gương lao động của các Anh hùng lao động; có thể cho học sinh kể về sự chăm chỉ lao động của mình hoặc của các bạn trong lớp, trong trường.
17
17
Yêu lao động (tiết 2)
18
18
Thực hành kĩ năng cuối học kì 1
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
Kính trọng, biết ơn người lao động (tiết 1)
20
20
Kính trọng, biết ơn người lao động (tiết 2)
21
21
Lịch sự với mọi người (tiết 1)
22
22
Lịch sự với mọi người (tiết 2)
23
23
Giữ gìn các công trình công cộng (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về tấm gương giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng; có thể yêu cầu học sinh kể về những việc làm của mình, của các bạn trong lớp, trong trường hoặc của nhân dân địa phương trong việc bảo vệ các công trình công cộng.
24
24
Giữ gìn các công trình công cộng (tiết 2)
25
25
Thực hành kĩ năng giữa học kì 2
26
26
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 1)
27
27
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 2)
28
28
Tôn trọng luật giao thông (tiết 1)
29
29
Tôn trọng luật giao thông (tiết 2)
30
30
Bảo vệ môi trường (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán thành.
31
31
Bảo vệ môi trường (tiết 2)
32
32
Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em.
33
33
Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em (tt).
34
34
Giáo dục môi trường.
35
35
Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 và cuối năm
IV/ MÔN : KHOA HỌC
Mỗi tuần : 2 tiết
Cả năm 35 tuần = 70 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 36 tiết
1
01
Con người cần gì để sống
02
Trao đổi chất ở người
2
03
Trao đổi chất ở người (tt)
04
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường
3
05
Vai trò của chất đạm và chất béo
06
Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ
4
07
Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
08
Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật
5
09
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
10
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
6
11
Một số cách bảo quản thức ăn
12
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
7
13
Phòng bệnh béo phì
14
Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa
8
15
Bạn sẽ thấy thế nào khi bị bệnh ?
16
Ăn uống khi bị bệnh
9
17
Phòng tránh tai nạn đuối nước
18
Ôn tập : Con người và sức khỏe
10
19
Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt)
20
Nước có những tính chất gì?
11
21
Ba thể của nước
22
Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?
12
23
Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
24
Nước cần cho sự sống
13
25
Nước bị ô nhiễm
26
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
14
27
Một số cách làm sạch nước
28
Bảo vệ nguồn nước
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
15
29
Tiết kiệm nước
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
30
Làm thế nào để biết có không khí?
16
31
Không khí có những tính chất gì?
32
Không khí gồm những thành phần nào?
17
33
Ôn tập học kì 1
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
34
Kiểm tra học kì 1
18
35
Không khí cần cho sự cháy
36
Không khí cần cho sự sống
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 34 tiết
19
37
Tại sao có gió?
38
Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão
20
39
Không khí bị ô nhiễm
40
Bảo vệ bầu không khí trong sạch
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường, bảo vệ bầu không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
21
41
Âm thanh
42
Sự lan truyền âm thanh
22
43
Âm thanh trong cuộc sống
44
Âm thanh trong cuộc sống (tt)
23
45
Ánh sáng
46
Bóng tối
24
47
Ánh sáng cần cho sự sống
48
Ánh sáng cần cho sự sống (tt)
25
49
Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt
50
Nóng lạnh và nhiệt độ
26
51
Nóng lạnh và nhiệt độ (tt)
52
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
27
53
Các nguồn nhiệt
54
Nhiệt cần cho sự sống
28
55
Ôn tập vật chất và năng lượng
56
Ôn tập vật chất và năng lượng (tt)
29
57
Thực vật cần gì để sống?
58
Nhu cầu nước của thực vật
30
59
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
60
Nhu cầu không khí của thực vật
31
61
Trao đổi chất ở thực vật
62
Động vật cần gì để sống?
32
63
Động vật cần gì để sống ?
64
Trao đổi chất ở động vật
33
65
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
66
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
34
67
Ôn tập : Thực vật và động vật
68
Ôn tập : Thực vật và động vật (tt)
35
69
Ôn tập học kì 2
70
Kiểm tra học kì 2
V/ MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
Mỗi tuần : 2 tiết (LS : 1 tiết ; ĐL : 1 tiết)
Cả năm 35 tuần = 70 tiết
Tuần
Phân môn
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I (18 tuần : 36 tiết – LS : 18 tiết ; ĐL : 18 tiết)
1
Lịch sử & Địa lí
01
Môn lịch sử và địa lí
Lịch sử & Địa lí
01
Làm quen với bản đồ
2
Lịch sử & Địa lí
02
Làm quen với bản đồ (tt)
Địa lí
02
Dãy Hoàng Liên Sơn
3
Lịch sử
03
Nước Văn Lang
Địa lí
03
Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
4
Lịch sử
04
Nước Âu Lạc
Địa lí
04
Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn
5
Lịch sử
05
Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc
Địa lí
05
Trung du Bắc Bộ
6
Lịch sử
06
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
Địa lí
06
Tây Nguyên
7
Lịch sử
07
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938)
Địa lí
07
Một số dân tộc ở Tây Nguyên
8
Lịch sử
08
Ôn tập
Địa lí
08
Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên
9
Lịch sử
09
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
Địa lí
09
Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên (tt)
- Không yêu cầu mô tả đặc điểm, chỉ cần biết sông ở Tây Nguyên có nhiều thác ghềnh, có thể phát triển thủy điện.
10
Lịch sử
10
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (Năm 981)
- Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất.
Địa lí
10
Thành phố Đà Lạt
11
Lịch sử
11
Nhà Lý dời đô ra Thăng Long
Địa lí
11
Ôn tập
- Không yêu cầu hệ thống lại đặc điểm, chỉ nêu một số đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ.
12
Lịch sử
12
Chùa thời Lý
Địa lí
12
Đồng bằng Bắc Bộ
13
Lịch sử
13
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 – 1077)
Địa lí
13
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
14
Lịch sử
14
Nhà Trần thành lập
Địa lí
14
Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
15
Lịch sử
15
Nhà Trần và việc đắp đê
Địa lí
15
Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tt)
16
Lịch sử
16
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên
Địa lí
16
Thủ đô Hà Nội
17
Lịch sử
17
Ôn tập học kì 1
Địa lí
17
Ôn tập học kì 1
18
Lịch sử
18
Kiểm tra định kì Lịch sử (cuối học kì 1)
Địa lí
18
Kiểm tra định kì Địa lí (cuối học kì 1)
HỌC KÌ I (17 tuần : 34 tiết – LS : 17 tiết ; ĐL : 17 tiết)
19
Lịch sử
19
Nước ta cuối thời Trần
Địa lí
19
Thành phố Hải Phòng
20
Lịch sử
20
Chiến thắng Chi Lăng
Địa lí
20
Đồng bằng Nam Bộ
21
Lịch sử
21
Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước
- Không yêu cầu nắm nội dung chỉ cần biết Bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê.
Địa lí
21
Người dân ở đồng bằng Nam Bộ
22
Lịch sử
22
Trường học thời Hậu Lê
Địa lí
22
Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ
23
Lịch sử
23
Văn học và khoa học thời Hậu Lê
Địa lí
23
Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tt)
24
Lịch sử
24
Ôn tập
Địa lí
24
Thành phố Hồ Chí Minh
25
Lịch sử
25
Trịnh – Nguyễn phân tranh
Địa lí
25
Thành phố Cần Thơ
26
Lịch sử
26
Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong
Địa lí
26
Ôn tập
- Không yêu cầu hệ thống lại đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.
27
Lịch sử
27
Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
- Chỉ yêu cầu miêu tả vài nét về 3 đô thị (cảnh buôn bán nhộn nhịp, phố phường, cư dân ngoại quốc).
Địa lí
27
Dải đồng bằng duyên hải miền Trung
28
Lịch sử
28
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long (Năm 1786)
Địa lí
28
Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung
29
Lịch sử
29
Quang Trung đại phá quân Thanh (Năm 1789)
Địa lí
29
Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung (tt)
30
Lịch sử
30
Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung
Địa lí
30
Thành phố Huế
31
Lịch sử
31
Nhà Nguyễn thành lập
- Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Gia Long do Nhà Nguyễn ban hành.
Địa lí
31
Thành phố Đà Nẵng
32
Lịch sử
32
Kinh thành Huế
Địa lí
32
Biển, đảo và quần đảo
33
Lịch sử
33
Tổng kết
Địa lí
33
Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam
34
Lịch sử
34
Ôn tập
Địa lí
34
Ôn tập
35
Lịch sử
35
Kiểm tra định kì Lịch sử (cuối học kì 2)
Địa lí
35
Kiểm tra định kì Địa lí (cuối học kì 2)
VI/ MÔN : ÂM NHẠC
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu có)
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
01
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc ở lớp 3
2
02
Học hát bài : Em yêu hòa bình (Nhạc và lời : Nguyễn Đức Toàn)
3
03
Ôn tập bài hát : Em yêu hòa bình ; Bài tập cao độ và tiết tấu
4
04
Học hát bài : Bạn ơi lắng nghe (Dân ca Ba-Na, sưu tầm, dịch lời Tô Ngọc Thanh); Kể chuyện âm nhạc : Tiếng hát Đào Thị Huệ
5
05
Ôn tập bài hát : Bạn ơi lắng nghe ; Giới thiệu hình nốt trắng ; Bài tập tiết tấu
6
06
Tập đọc nhạc : TĐN số 1 ; Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc
7
07
Ôn tập hai bài hát : Em yêu hòa bình và Bạn ơi lắng nghe ; Ôn TĐN số 1
8
08
Học hát bài : Trên ngựa ta phi nhanh (Nhạc và lời Phong Nhã)
9
09
Ôn tập bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh ; Tập đọc hạc : TĐN số 2
10
10
Học hát bài : Khăn quàng thắm mãi vai em (Nhạc và lời Ngô Ngọc Báu)
11
11
Ôn tập bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em ; Tập đọc nhạc : TĐN số 3
12
12
Học hát bài : Cò lả (Dân ca đồng bằng Bắc Bộ)
13
13
Ôn tập bài : Cò lả ; Tập đọc nhạc : TĐN số 4
14
14
Ôn tập 3 bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh ; Khăn quàng thắm mãi vai em và Cò lả ;
- Nghe nhạc
- Không dạy ôn tập bài hát Cò lả.
- Không dạy nội dung 2: nghe nhạc.
15
15
Học hát : Khăn quàng thắp sáng bình minh.
16
16
Ôn tập ba bài hát
17
17
Ôn tập 2 bài TĐN
- Hoạt động 2: Chỉ ôn tập 2 bài TĐN.
18
18
Tập biểu diễn các bài hát
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
Học hát bài :Chúc mừng (nhạc Nga ; lời Việt : Hoàng Lân) ; Một số hình thức trình bày bài hát
20
20
Ôn tập bài hát : Chúc mừng : Tập đọc nhạc : TĐN số 5
21
21
Học hát bài : Bàn tay mẹ (Nhạc Bùi Đình Thảo – Lời Tạ Hữu Yên)
22
22
Ôn tập bài hát : Bàn tay mẹ ; Tập đọc nhạc : TĐN số 6
23
23
Học hát bài : Chim sáo (Dân ca Khơ-me (Nam Bộ) ; Sưu tầm Đặng Nguyễn)
24
24
Ôn tập bài hát : Chim sáo ; Ôn tập đọc nhạc số 5 ; số 6
25
25
Ôn tập 3 bài hát : Chúc mừng ; Bàn tay mẹ và Chim sáo ; Nghe nhạc
- Không dạy ôn tập bài hát Chim sáo.
26
26
Học hát bài : Chú oi con ở Bản Đôn (Nhạc và lời : Phạm Tuyên)
27
27
Ôn tập bài hát : Chú oi con ở Bản Đôn ; Tập đọc nhạc : TĐN số 7
- SGV tiết 27 có gợi ý cách gõ đệm theo 2 âm sắc. GV có thể bỏ nội dung này.
28
28
Học hát bài : Thiếu nhi thế giới liên hoan (Nhạc và lời : Lưu Hữu Phước)
29
29
Ôn tập bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan ; Tập đọc nhạc : TĐN số 8
30
30
Ôn tập 2 bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn và Thiếu nhi thế giới liên hoan
31
31
Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc số 7 và số 8
32
32
Học hát : Tổ quốc tin yêu chúng em.
33
33
Ôn tập 3 bài hát
34
34
Ôn tập hai bài tập đọc nhạc hoặc hát.
35
35
Tập biểu diễn một số bài hát đã học.
VII/ MÔN : MĨ THUẬT
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh -- giảm tải (nếu có)
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
01
Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu
- Tập pha các màu: Da cam ; Xanh lá cây ; Tím.
2
02
Vẽ theo mẫu : Vẽ hoa, lá
3
03
Vẽ tranh : Đề tài các con vật quen thuộc
4
04
Vẽ trang trí : Họa tiết trang trí dân tộc
- Tập chép một họa tiết đơn giản.
5
05
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh phong cảnh
- Tập mô tả các hình ảnh và màu sắc trên tranh.
6
06
Vẽ theo mẫu : Vẽ quả dạng hình cầu
7
07
Vẽ tranh : Đề tài phong cảnh quê hương
- Tập vẽ tranh đề tài Phong cảnh.
8
08
Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật quen thuộc
9
09
Vẽ trang trí : Vẽ đơn giản hoa ; lá
- Tập vẽ đơn giản một bông Hoa hoặc một chiếc lá.
10
10
Vẽ theo mẫu: Vẽ đồ vật có dạng hình trụ
11
11
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh của họa sĩ và của thiếu nhi
12
12
Vẽ tranh : Đề tài Sinh hoạt
- Tập vẽ tranh đề tài Sinh hoạt.
13
13
Vẽ trang trí : Trang trí đường diềm
14
14
Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai đồ vật
15
15
Vẽ tranh : Vẽ chân dung
- Tập vẽ tranh đề tài Chân dung.
16
16
Tập nặn tạo dáng : Nặn tạo dáng hoặc xé dán con vật hoặc ô tô
- Tập tạo dáng một con vật hoặc ô tô đơn giản.
17
17
Vẽ trang trí : Trang trí hình vuông
18
18
Vẽ theo mẫu : Tĩnh vật lọ hoa và quả
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh Dân gian Việt Nam
20
20
Vẽ tranh : Đề tài Ngày hội quê em.
- Tập vẽ tranh đề tài Ngày hội quê em.
2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHAN PHOI CHUONG TRINH LOP 4 ap dung tu 20112012.doc