Phân phối chương trình lớp 8 môn Toán thực hiện năm học 2017 - 2018

§1. Nhân đơn thức với đa thức

§2. Nhân đa thức với đa thức

Luyện tập

§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ- Luyện tập.

§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập.

§6. Phân tíchh đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hẳng đẳng thức

§6. Phân tíchh đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hẳng đẳng thức (tiếp)

§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp

§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp (tiếp)

§8. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức

§8. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức - Luyện tập.

§9. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

§9. Chia đa thức một biến đã sắp xếp- Luyện tập.

§10. Ôn tập chương

§10. Ôn tập chương

 

doc6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình lớp 8 môn Toán thực hiện năm học 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT EA SÚP. TRƯỜNG THCS EABUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8 MÔN TOÁN Thực hiện năm học 2017-2018 I. Khung phân phối chương trình 1. Hướng dẫn chung Khung phân phối chương trình (PPCT) này quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình, áp dụng cho lớp 8 mô hình trường học mới, từ năm học 2016-2017. Thời lượng quy định tại Khung PPCT áp dụng cho các trường tổ chức dạy học 1 buổi/ngày. Tiến độ thực hiện chương trình đảm bảo kết thúc năm học thống nhất cả nước. Căn cứ Khung PPCT, các trường xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục phù hợp với nhà trường. Các trường có điều kiện dạy học 2 buổi/ngày có thể điều chỉnh PPCT và tăng thời lượng dạy học cho phù hợp. 2. Khung phân phối chương trình 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết Số tiết học Số học và ĐS 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì 1: 18 tuần 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết 18 tuần x 2 tiết = 36tiết Tổng số tiết HK I Tổng: 36 tiết Tổng: 36 tiết Học kì 2: 17 tuần 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết Tổng số tiết HK II Tổng: 34 tiết Tổng: 34 tiết Kết thúc Học kì 1 Phần Đại số: học sinh học xong Chương 2 (Phân thức đại số), ở cuốn Tập 1. Phần Hình học: học sinh học xong Chương 2 (Diện tích) ở cuốn Tập 1. Kết thúc Học kì 2 Phần Đại số: học sinh học xong Chương 4 (Bất phương trình bậc nhất), ở cuốn Tập 2. Phần Hình học: học sinh học xong Chương 4 (Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều), ở cuốn Tập 2. II. Một số vấn đề cần lưu ý - Không bắt buộc các trường phải thực hiện đúng số tiết của mỗi bài trong gợi ý PPCT chi tiết như trên. Tổ/nhóm chuyên môn có thể điều chỉnh sao cho phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường và trình hiệu trưởng phê duyệt. - Số tiết còn lại (10 tiết) giáo viên sử dụng để kiểm tra, bổ sung số tiết của những bài khó, bài dài hoặc để bù giờ. - Nên sắp xếp dạy học cả Số học và Hình học trong cùng một khoảng thời gian nhất định (1 đến 2 tuần), không nhất thiết phải xếp thời khóa biểu mỗi tuần có cùng số tiết Đại số hoặc cùng số tiết Hình học. III. Phân phối chương trình chi tiết PHẦN ĐẠI SỐ Chương 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC (19 tiết) Tuần Tiết thứ Tên chủ đề, bài Ghi chú Tuần 1 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 2 §2. Nhân đa thức với đa thức Tuần 2 3 Luyện tập 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Tuần 3 5 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ- Luyện tập. 6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Tuần 4 7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 8 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập. Tuần 5 9 §6. Phân tíchh đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hẳng đẳng thức 10 §6. Phân tíchh đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hẳng đẳng thức (tiếp) Tuần 6 11 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp 12 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp (tiếp) Tuần 7 13 §8. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức 14 §8. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức - Luyện tập. Tuần 8 15 §9. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 16 §9. Chia đa thức một biến đã sắp xếp- Luyện tập. Tuần 9 17 §10. Ôn tập chương 18 §10. Ôn tập chương Tuần 10 19 Kiểm tra 45' (Kiểm tra giữa kì) Chương 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (17 tiết) Tuần 10 20 §1. Phân thức đại số Tuần 11 21 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 22 §3. Rút gọn phân thức Tuần 12 23 Luyện tập 24 §4. Qui đồng mẫu số nhiều phân thức. Tuần 13 25 Luyện tập 26 §5. Phép cộng các phân thức đại số Tuần 14 27 Luyện tập 28 §6. Phép trừ các phân thức đại số. Tuần 15 29 Luyện tập 30 §7. Phép nhân các phân thức đại số. Tuần 16 31 §8. Phép chia các phân thức đại số 32 Luyện tập Tuần 17 33 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức 34 Luyện tập Tuần 18 35 Ôn tập chương II 36 Ôn tập học kỳ HẾT HỌC KỲ I Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (17 tiết) Tuần 19 37 §1. Mở đàu về phương trình 38 §1. Mở đàu về phương trình Tuần 20 39 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn 40 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn Tuần 21 41 §3. P.T đưa được về dạng phương trình bậc nhất 42 §3. P.T đưa được về dạng phương trình bậc nhất Tuần 22 43 Luyện tập 44 §4. Luyện tập giải phương trình bậc nhất Tuần 23 45 §4. Luyện tập giải phương trình bậc nhất 46 Luyện tập Tuần 24 47 §5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 48 §5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Luyện tập Tuần 25 49 Luyện tập 50 §6. Ôn tập chương 3 Tuần 26 51 §6. Ôn tập chương 3 52 §6. Ôn tập chương 3 Tuần 27 53 Kiểm tra 45'(Kiểm tra giữa kì) Chương 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (14 tiết) Tuần 27 54 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Tuần 28 55 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Luyện tập 56 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tuần 29 57 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập 58 §3. Luyện tập chung Tuần 30 59 §4. Bất phương trình một ẩn 60 §4. Bất phương trình một ẩn Tuần 31 61 §5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập 62 §5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập Tuần 32 63 Luyện tập 64 §6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Tuần 33 65 §7. Ôn tập chương IV 66 Ôn tập cuối năm Tuần 34 67 Ôn tập cuối năm 68 Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học) Tuần 35 69 70 Trả bài kiểm tra PHẦN HÌNH HỌC (70 TIẾT) CHƯƠNG I. TỨ GIÁC (23 tiết ) Tuần Tiết thứ Mục Ghi chú Tuần 1 1 §1. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 2 §1. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Luyện tập Tuần 2 3 §2. Đường trung bình của tam giác 4 §2. Đường trung bình của tam giác - Luyện tập Tuần 3 5 §3. Tứ giác 6 §3. Tứ giác - Luyện tập Tuần 4 7 §4. Hình có trục đối xứng 8 §4. Hình có trục đối xứng - Luyện tập Tuần 5 9 §5. Hình có tâm đối xứng 10 §5. Hình có tâm đối xứng - Luyện tập Tuần 6 11 §6. Hình thang 12 §6. Hình thang - Luyện tập Tuần 7 13 §§7. Luyện tập về hình thang 14 §8. Hình bình hành – Hình chữ nhật Tuần 8 15 §8. Hình chữ nhật - Luyện tập 16 §9. Luyện tập về Hình bình hành – Hình chữ nhật Tuần 9 17 §9. Luyện tập về Hình bình hành – Hình chữ nhật 18 §10. Hình thoi – Hình vuông Tuần 10 19 §10. Hình vuông - Luyện tập 20 §11. Luyện tập về các Hình thoi – Hình vuông Tuần 11 21 §12. Ôn tập chương 22 §12. Ôn tập chương Tuần 12 23 Kiểm tra 45'(Kiểm tra giữa kì) Chương 2. DIỆN TÍCH (13 tiết) Tuần 12 24 §1. Diện tích hình chữ nhật Tuần 13 25 §1. Diện tích hình chữ nhật- Luyện tập 26 §2. Diện tích tam giác Tuần 14 27 §2. Diện tích tam giác - Luyện tập 28 §3. Diện tích hình thang Tuần 15 29 §3. Diện tích hình thang - Luyện tập 30 §4. Diện tích hình thoi Tuần 16 31 §4. Diện tích hình thoi- Luyện tập 32 §5. Diện tích đa giác Tuần 17 33 §5. Diện tích đa giác- Luyện tập 34 §6. Ôn tập chương 2 Tuần 18 35 Kiểm tra học kỳ I(cả đại số và hình học) 36 HẾT HỌC KỲ I Chương 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (19 tiết) Tuần 19 37 §1. Tỉ số của hai đoạn thẳng – Định lí Ta – let trong tam giác 38 §1. Tỉ số của hai đoạn thẳng – Định lí Ta – let trong tam giác- Luyện tập. Tuần 20 39 §2. Luyện tập về Định lí Ta 40 §2. Luyện tập về Định lí Ta- Luyện tập. Tuần 21 41 §3. Tính chất đường phân giác trong tam giác 42 §3. Tính chất đường phân giác trong tam giác - Luyện tập. Tuần 22 43 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 44 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Luyện tập. Tuần 23 45 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 46 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất- Luyện tập. Tuần 24 47 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 48 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai- Luyện tập. Tuần 25 49 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 50 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba- Luyện tập. Tuần 26 51 §8. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 52 §8. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng Tuần 27 53 § 9. Ôn tập chương 3 54 § 9. Ôn tập chương 3 Tuần 28 55 Kiểm tra 45'(Kiểm tra giữa kì) Chương 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU (15 tiết) Tuần 28 56 §1. Hình hộp chữ nhật Tuần 29 57 §1. Hình hộp chữ nhật- Luyện tập. 58 §2. Thể tích của hình hộp chữ nhật Tuần 30 59 §2. Thể tích của hình hộp chữ nhật- Luyện tập. 60 §3. Hình trụ đứng. Diện tích xung quanh của hình trụ đứng Tuần 31 61 §3. Hình trụ đứng. Diện tích xung quanh của hình trụ đứng - Luyện tập. 62 §4. Thể tích của hình trụ đứng Tuần 32 63 §4. Thể tích của hình trụ đứng - Luyện tập. 64 §5. Đa giác đều. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Diện tích xung quanh của hình chóp Tuần 33 65 §5. Diện tích xung quanh của hình chóp- Luyện tập. 66 §6. Thể tích của hình chóp đều Tuần 34 67 §6. Thể tích của hình chóp đều- Luyện tập. 68 §7. Ôn tập chương Tuần 35 69 §8. Ôn tập cuối năm 70 §8. Ôn tập cuối năm DUYỆT CỦA TÔT CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN DẠY Lương Văn Sỹ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPPCT TOAN 8 - NH 2017 - 2018.doc