Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện
1 Ôn tập đầu năm
2 1 Sự điện li
3 2 Phân loại chất điện li
4,5 3 Axit - bazơ - muối
6,7 4 Sự điện li của nước. pH. chất chỉ thị axit – bazơ
8 5 Luyện tập: Axit, bazơ, muối
Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li
11 7 Luyện tập: Phản ứng trao đổi ion
8 Bài thực hành 1: Tính axit, bazơ. Phản ứng trao
đổi trong dung dịch các chất điện li
13 Kiểm tra 1 tiết
Chương 2: Nhóm nitơ ( 10LT+ 1TH+2BT+ 1KT = 14tiết)
14 9 Khái quát nhóm nitơ
15 10 Ni tơ
Amoniac và muối amoni
Axit nitric và muối nitrat
13 Luyện tập: Tính chất của Nitơ và hợp chất của
chúng
22 14 Photpho
23 15 Axit Photphoric và muối photphat
24 16 Phân bón hoá học
17 Luyện tập: Tính chất Photpho và hợp chất của
chúng
18 Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất
nitơ, photpho.
27 Kiểm tra 1 tiết
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 9020 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Hóa học THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HÓA - LỚP 10 CƠ BẢN
Cả năm 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết) Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KỲ I
Chương 1- Nguyên tử ( 6 LT+ 0 TH+ 3 BT+ 1 KT = 10 tiết)
Tiết
Bài
Tên bài – Nội dung thực hiện
Ghi chú
1,2
Ôn tập đầu năm
3
1
Thành phần nguyên tử
4,5
2
Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Đồng
vị
6
3
Luyện tập: Thành phần nguyên tử
7
4
Cấu tạo vỏ nguyên tử
8,9
5
Cấu hình electron của nguyên tử
10,
11
6
Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
12
Kiểm tra 1 tiết
Chương 2 -Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và Định luật tuần hoàn
(6 LT+ 0 TH+ 2 BT+ 1KT = 9 tiết)
13,
14
7
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
15
8
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử
của các nguyên tố
16,
17
9
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố
hoá học. Định luật tuần hoàn
Gọp chung 2 tiết,
GV tự tách tiết
18
10
Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hoá học.
19,
20
11
Luyện tập: BTH, Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e
và tính chất các nguyên tố
21
Kiểm tra 1 tiết
Chương 3 - Liên kết hoá học (4 LT+ 0 TH+ 3 BT+ 0 KT = 7 tiết)
22
12
Liên kết ion và tinh thể ion (III. Tinh thể ion
không dạy, HS đọc thêm)
Thời gian còn lại
làm bài tập củng
cố
23,
24
13
Liên kết cộng hoá trị
25
Luyện tập liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
26
15
Hoá trị và số oxi hoá
27,
28
16
Luyện tập: Liên kết hoá học (Bảng 10: Không
dạy, không yêu cầu làm bài tập 6)
Thời gian còn lại
làm thêm bài tập
luyện tập
Chương 4 - Phản ứng oxi hoá - khử. (3 LT+ 1TH+ 3 BT+ 1KT = 8 tiết)
29,
30
17
Phản ứng oxi hoá - khử
31
18
Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
32,
33
19
Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử
34
20
Bài thực hành số 1
35
Ôn tập học kì 1
36
Kiểm tra học kì 1
HỌC KỲ II
Chương 5 - Nhóm Halogen. (7 LT+ 2 TH+ 2 BT+ 1 KT = 12 tiết)
37
21
Khái quát về nhóm halogen
38
22
Clo
39,
40
23
Hiđro clorua - axit clohiđric và muối clorua
41
24
Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
42,
43
25
Flo – Brom – Iot (Phần ứng dụng, sản xuất
không dạy, HS đọc thêm)
Thời gian còn lại
làm bài tập củng
cố
44,
45
26
Luyện tập: Nhóm halogen
46
27
Bài thực hành số 2: Tính chất hóa học của khí clo
và hợp chất của clo
47
28
Bài thực hành số 3: Tính chất hóa học của brom
và iot
48
Kiểm tra 1 tiết
Chương 6 - Oxi - Lưu huỳnh. (7 LT+ 2 TH+ 2 BT+ 1KT = 12 tiết)
49
29
Oxi – Ozon
50
30
Lưu huỳnh (II.2: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính
chất vật lí không dạy)
Thời gian còn lại
làm bài tập củng
cố
51
31
Bài thực hành số 4: Tính chất của oxi, lưu huỳnh
(TN 2: Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh
không tiến hành)
Thời gian còn lại
hướng dẫn đầy đủ các thao tác thí nghiệm cho học sinh
52,
53
32
Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh
trioxit.
54-
56
33
Axit sunfuric. Muối sunfat.
57,
58
34
Luyện tập: Oxi và Lưu huỳnh
59
35
Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của
lưu huỳnh (TN1: Điều chế và chứng minh tính khử hidrosunfua; TN3: Tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit không tiến hành)
Thời gian còn lại
hướng dẫn đầy đủ các thao tác thí nghiệm cho học sinh
60
Kiểm tra 1 tiết
Chương 7 - Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học.
(4 LT+ 1TH + 4 BT+ 1KT = 10 tiết)
61,
62
36
Tốc độ phản ứng hoá học
63,
64
37
Cân bằng hoá học
65,
66
38
Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
67
39
Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hoá học
68,
69
Ôn tập học kì 2
70
Kiểm tra học kì 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HÓA - LỚP 10 NÂNG CAO
Cả năm 37 tuần (88 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (54 tiết) Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KỲ I
Chương 1- Nguyên tử ( 7 LT+ 0 TH+ 4 BT+ 1 KT = 12 tiết)
Tiết
Bài
Tên bài – Nội dung thực hiện
Ghi chú
1,2
Ôn tập đầu năm
3
1
Thành phần nguyên tử
4
2
Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hoá học.
5
3
Đồng vị - Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung
bình
6
4
Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Obitan nguyên tử
7,8
5
Luyện tập: Thành phần cấu tạo nguyên tử – khối
lượng nguyên tử - Obitan ntử
9
6
Lớp và phân lớp electron
10,
11
7
Năng lượng của các electron trong nguyên tử. Cấu
hình electron
12,
13
8
Luyện tập Chương 1
14
Kiểm tra 1 tiết
Chương 2 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn
(7 LT+ 1 TH+ 2 BT+ 0 KT = 10 tiết)
Tiết
Bài
Tên bài -Nội dung thực hiện
Ghi chú
15,
16
9
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
17
10
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử
các nguyên tố hoá học
18
11
Sự biến đổi một số đại lượng vật lí của các
nguyên tố
19,
20
12
Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố hoá học. Định luật tuần hoàn
21
13
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học
22,
23
14
Luyện tập Chương 2
24
15
Bài thực hành số 1: Một số thao tác thực hành thí
nghiệm hoá học. Sự biến đổi tính chất của nguyên tố trong chu kì và nhóm.
Chương 3 - Liên kết hoá học (10 LT+ 0 TH+ 4 BT+ 1 KT = 15 tiết)
25,
26
16
Khái niệm về liên kết hoá học. Liên kết ion.
27,
28
17
Liên kết cộng hoá trị
29
18
Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học
30,
31
19
Sự lai hoá các obitan nguyên tử - Sự hình thành
liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba
32
20
Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử
33
21
Liên kết kim loại
34
22
Hoá trị và Số oxi hoá
35,
36
23
Luyện tập: Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị – Lai
hoá các obitan nguyên tử
37,
38
24
Luyện tập Chương 3
39
Kiểm tra 1 tiết
Chương 4 - Phản ứng hoá học (4 LT+ 1TH+ 2 BT+ 0 KT = 7 tiết)
40,
41
25
Phản ứng oxi hoá - khử
42,
43
26
Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
44,
45
27
Luyện tập Chương 4
46
28
Bài thực hành số 2: Phản ứng oxi hoá - khử
Chương 5 - Nhóm Halogen (8 LT+ 2 TH+ 3 BT+ 1 KT = 14 tiết)
47
29
Khái quát về nhóm halogen
48,
49
30
Clo
50
31
Hiđro clorua. Axit clohiđric
51
32
Hợp chất có oxi của clo
52
33
Luyện tập về clo và hợp chất của clo
53
Ôn tập học kì 1
54
Kiểm tra học kì 1
HỌC KỲ II
55
34
Flo
56
35
Brom
57
36
Iot
58
37
Luyện tập Chương 5
59
38
Bài thực hành số 3: Tính chất của các halogen
60
39
Bài thực hành số 4: Tính chất các hợp chất của
halogen
Chương 6 - Nhóm oxi (9 LT+ 2 TH+ 3 BT+ 2KT = 16 tiết)
61
40
Khái quát về nhóm oxi
62
41
Ôxi
63
42
Ozon - Hidropeoxit
64
Luyện tập: Oxi – Ozon
65
Kiểm tra 1 tiết: Hợp chất của halogen, Oxi, Ozon
66
43
Lưu huỳnh
67
44
Hiđro sunfua.
68-
71
45
Hợp chất có oxi của lưu huỳnh
72,
73
46
Luyện tập Chương 6
74
47
Bài thực hành số 5: Tính chất của oxi, lưu huỳnh
75
48
Bài thực hành số 6: Tính chất các hợp chất của
lưu huỳnh.
76
Kiểm tra 1 tiết: Lưu huỳnh và hợp chất
Chương 7 - Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
(5 LT+ 1TH + 4 BT+ 1KT = 11 tiết)
77,
78
49
Tốc độ phản ứng hoá học
79-
81
50
Cân bằng hoá học
82,
83
51
Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
84
52
Bài thực hành số 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng
hoá học
85,
86
Ôn tập học kì 2
87
Kiểm tra học kỳ 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HOÁ - LỚP 11 CƠ BẢN
Cả năm 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (36tiết) Học kỳ 2: 18 tuần (34tiết )
HỌC KỲ I
Chương 1: Sự điện li ( 5LT+ 1TH+ 1BT+ 1KT =10tiết)
Tiết
Bài
Tên bài – Nội dung thực hiện
Ghi chú
1,2
Ôn tập đầu năm
3
1
Sự điện li
4,5
2
Axit - bazơ - muối
6,
7
3, 4
Sự điện li của nước. pH. chất chỉ thị axit - bazơ .
Phản ứng trao đổi …
8
5
Luyện tập: Axit, bazơ, phản ứng trao đổi trong
dung dịch các chất điện li
9
6
Bài thực hành 1: Tính axit, bazơ. Phản ứng trao
đổi trong dung dịch các chất điện li
10
Kiểm tra 1 tiết
Chương 2: Nitơ – Photpho ( 9LT+ 1TH+1BT+ 1KT = 12tiết)
Tiết
Bài
Tên bài -Nội dung thực hiện
Ghi chú
11
7
Ni tơ (VI.2 Trong phòng thí nghiệm không dạy, HS đọc thêm)
Thời gian còn lại
làm bài tập củng
cố
12,
13
8
Amoniac và muối amoni (Hình 2.2. Sơ đồ cấu tạo
amoniac không dạy , Mục III.2.b. Tác dụng với clo không dạy, mục III.2.a thêm PTHH amoniac t/d với oxi tạo NO)
Thời gian còn lại làm bài tập củng cố
14 -
16
9
Axit nitric và muối nitrat. Luyện tập: Tính chất
của Nitơ và hợp chất của chúng (Mục B.1.3. Nhận
biết ion nitrat không dạy. Mục C. Chu trình nitơ
không dạy, cho HS đọc thêm)
Thời gian còn lại củng cố tính chất hóa học axit nitric
17
10
Photpho .Không dạy cấu trúc của hai dạng thù hình của P, bỏ hình vẽ.
Thời gian còn lại
củng cố tính chất
hóa học P
18
11
Axit Photphoric và muối photphat (Mục IV.1.
Trong phòng TN không dạy, HS đọc thêm)
Thời gian còn lại
củng cố tính chất hóa học axit photphoric
19
12
Phân bón hoá học
20
13
Luyện tập Tính chất Photpho và hợp chất của
chúng (Bài tập 3 bỏ PTHH (1), (2))
Thời gian còn lại
làm thêm bài tập axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm
21
14
Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho. (Thí nghiệm 3.b không tiến hành)
Thời gian còn lại
hướng dẫn cụ thể các thao tác thí nghiệm cho học
sinh
22
Kiểm tra 1 tiết
Chương 3: Cacbon – Silic ( 3 LT+ 0TH+2BT+ 0KT = 5tiết)
23
15
Cacbon (Mục II.3. Fuleren không dạy, không dạy điều chế)
Thời gian còn lại
củng cố tính chất
hóa học cacbon
24
16
Hợp chất của cacbon
25
17
Silic và hợp chất của silic
26,
27
19
Bài công nghệ silicat học sinh đọc thêm, thời gian
tiết này dùng luyện tập cacbon, silic và hợp chất
của chúng
Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ ( 4 LT+ 0TH+4 BT+ 1KT = 9tiết)
28,
29
20,
21
Mở đầu – Công thức phân tử HCHC
30,
31
22
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
32
23
Phản ứng hữu cơ không dạy, hướng dẫn hs đọc
thêm, thời gian tiết này dùng luyện tập xác định
CTPT- CTCT của hợp chất hữu cơ
33
24
Luyện tập: Chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo (bài tập 7,8 không làm)
Thời gian còn lại
làm thêm bài tập xác định CTPT- CTCT của HCHC
34,
35
Ôn tập học kỳ 1
36
Kiểm tra học kỳ 1
HỌC KỲ II
Chương 5: Hiđrocacbon no ( 2 LT+ 1 TH+2 BT+0KT =5 tiết)
37,
38
25
Ankan
39,
40
27
Bài xicloankan hướng dẫn hs đọc thêm, thời gian
tiết này dùng luyện tập ankan
41
28
Bài thực hành 3: Phân tích định tính nguyên tố. (TN 2: Điều chế và thử tính chất của metan không bắt buộc tiến hành)
Thời gian còn lại
hướng dẫn cụ thể các thao tác thí nghiệm cho học sinh
Chương 6: Hiđrocacbon không no ( 4LT+ 1TH+2BT+ 1KT =8tiết)
42,
29
Anken
43
44
30
Ankađien
45
31
Luyện tập: Anken và ankadien
46,
47
32,
33
Ankin - Luyện tập: Ankin
48
34
Bài thực hành 4: Điều chế và tính chất của etylen,
axetylen
49
Kiểm tra 1 tiết
Chương 7: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiênhệ thống hóa về hiđrocacbon ( 3LT+ 0TH+2BT+ 0KT =5tiết)
50 -
52
35,
36
Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm
khác. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm (Mục B.II.
Naphtalen không dạy)
Thời gian còn lại
luyện tập hidrocacbon thơm
53,
54
38
Hệ thống hóa về hidrocacbon. Bài nguồn
hiđrocacbon thiên nhiên hướng dẫn hs đọc thêm, thời gian còn lại luyện tập hidrocacbon
Chương 8: Dẫn xuất halogen – ancol – phenol ( 3 LT+ 1TH+2BT+ 1KT = 7 tiết)
55,
56
40
Ancol. Mục V.1.b. Tổng hợp Glixerol HS đọc
thêm, thời gian còn lại củng cố ancol.
Bài dẫn xuất halogen của hiđrocacbon đọc thêm, thời gian tiết này luyện tập ancol.
57
Luyện tập ancol
58
41
Phenol (Mục I.2. Phân loại; Mục II.4. Điều chế
không dạy HS đọc thêm)
Thời gian còn lại
củng cố tính chất
hóa học phenol
59
42
Luyện tập: Ancol, phenol
60
43
Bài thực hành 5: Tính chất của etanol, glixerol và
phenol
61
Kiểm tra 1 tiết
Chương 9: Andehit – Xeton – Axit cacboxylic ( 5LT+ 1TH+2BT+ 1KT = 9 tiết)
62,
63
44
Anđehit – Xeton (Mục III.2. Không dạy phản ứng
oxi hóa anđehit bởi oxi, Mục B. Xeton không dạy,Bài tập: Bài 6 bỏ câu e, bài 9 không yêu cầu hs làm)
Thời gian còn lại
luyện tập andehit
64,
65
45
Axit cacboxylic
66,
67
46
Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
(Mục I.1 không dạy; Mục 2.b không dạy, bài tập 1
bỏ phần (g))
Thời gian còn lại
luyện tập axit
cacboxylic
68
47
Bài thực hành 6: Tính chất của anđehit và axit
cacboxylic
69
Ôn tập học kì 2
70
Kiểm tra học kì 2.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HOÁ - LỚP 11 NÂNG CAO
Cả năm 37 tuần ( 87 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết) Học kỳ 2: 18 tuần (51 tiết )
HỌC KỲ I
Chương 1: Sự điện li ( 8 LT+ 1TH+2 BT+ 1KT = 12tiết)
Tiết
Bài
Tên bài – Nội dung thực hiện
Ghi chú
1
Ôn tập đầu năm
2
1
Sự điện li
3
2
Phân loại chất điện li
4,5
3
Axit - bazơ - muối
6,7
4
Sự điện li của nước. pH. chất chỉ thị axit – bazơ
8
5
Luyện tập: Axit, bazơ, muối
9,
10
6
Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li
11
7
Luyện tập: Phản ứng trao đổi ion
12
8
Bài thực hành 1: Tính axit, bazơ. Phản ứng trao
đổi trong dung dịch các chất điện li
13
Kiểm tra 1 tiết
Chương 2: Nhóm nitơ ( 10LT+ 1TH+2BT+ 1KT = 14tiết)
14
9
Khái quát nhóm nitơ
15
10
Ni tơ
16,
17
11
Amoniac và muối amoni
18-
20
12
Axit nitric và muối nitrat
21
13
Luyện tập: Tính chất của Nitơ và hợp chất của
chúng
22
14
Photpho
23
15
Axit Photphoric và muối photphat
24
16
Phân bón hoá học
25
17
Luyện tập: Tính chất Photpho và hợp chất của
chúng
26
18
Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất
nitơ, photpho.
27
Kiểm tra 1 tiết
Chương 3: Nhóm cacbon ( 5LT+ 0TH+3BT+ 1KT = 9 tiết)
28
19
Khái quát nhóm cacbon
29
20
Cacbon
30
21
Hợp chất của cacbon
31
22
Silic và hợp chất của silic
32
23
Công nghiệp Silicat
33
24
Luyện tập
34,
35
Ôn tập học kì 1
36
Kiểm tra học kì 1
HỌC KỲ II
Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ ( 7LT+ 0TH+2BT+ 0 KT = 9 tiết)
37
25
Hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ
38
26
Phân loại và gọi tên hợp chất hữu cơ
39
27
Phân tích nguyên tố
40
28
CTPT hợp chất hữu cơ
41
29
Luyện tập: Chất hữu cơ, công thức phân tử
42,
43
30
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
44
31
Phản ứng hữu cơ
45
32
Luyện tập: Cấu trúc phân tử HCHC
Chương 5: Hiđrocacbon no ( 4LT+ 1TH+1BT+1KT = 7 tiết)
46-
48
33-
35
Ankan
49
36
Xicloankan
50
37
Luyện tập: Ankan và xicloankan
51
38
Bài thực hành 3: Phân tích định tính nguyên tố.
Điều chế và tính chất của metan
52
Kiểm tra 1 tiết
Chương 6: Hiđrocacbon không no ( 6LT+ 1TH+1BT+ 0KT = 8 tiết)
53-
55
39,
40
Anken
56
41
Ankađien
57,
58
42,
43
Khái niệm tecpen – ankin
59
44
Luyện tập: Hidrocacbon không no
60
45
Bài thực hành 4: Điều chế và tính chất của etylen,
axetylen
Chương 7: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên hệ thống hóa
về hiđrocacbon ( 5LT+ 1TH+1BT+ 1KT = 8tiết)
61,
62
46
Benzen và ankylbenzen.
63
47
Stiren và naphtalen
64,
65
48
Các nguồn hidrocacbon trong thiên nhiên
66
49
Luyện tập: So sánh đặc điểm cấu trúc và tính chất
của hiđrocacbon thơm với hiđrocacbon no và không no.
67
50
Thực hành: Tính chất của một số hiđrocacbon
thơm
68
Kiểm tra 1 tiết
Chương 8: Dẫn xuất halogen – ancol – phenol (6 LT+ 1TH+2BT+ 0KT = 9 tiết)
69,
70
51
Dẫn xuất halogen của hidrocacbon
71
52
Luyện tập: Dẫn xuất halogen
72-
74
53,
54
Ancol
75
55
Phenol
76
56
Luyện tập: Ancol, phenol
77
57
Bài thực hành 5: Tính chất của etanol, glixerol và
phenol
Chương 9: Andehit – Xeton – Axit cacboxylic ( 5LT+ 1TH+3BT+ 1KT = 10 tiết)
78,
79
58
Anđehit – Xeton
80
59
Luyện tập: Andehit – xeton
81-
83
60,
61
Axit cacboxylic
84
62
Luyện tập: Axit cacboxylic
85
63
Bài thực hành 6: Tính chất của anđehit và axit
cacboxylic
86
Ôn tập học kì 2
87
Kiểm tra học kì 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HÓA - LỚP 12 CƠ BẢN
Cả năm 37 tuần (70 tiết) ;
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết); Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KỲ I
Chương 1. ESTE - LIPIT (2 LT + 0 TH + 2 BT + 0 KT = 4 tiết)
Tiết
Bài
Tên bài – Nội dung thực hiện
Ghi chú
1
Ôn tập đầu năm
2
1
Este (Mục IV. Điều chế: không dạy cách điều chế
este từ axetilen và axit à Củng cố bài)
3
2
Lipit (Không yêu cầu HS làm bài tập 4, 5: chỉ số
axit, chỉ số xp hóa)
Thời gian còn lại
củng cố bài
4,5
4
Luyện tập: Este – Lipit (HS đọc thêm bài xà
phòng và chất giặt rửa tổng hợp, thời gian tiết
này luyện tập este)
Chương 2. CACBOHIDRAT (4 LT + 1 TH + 1 BT + 1 KT = 7 tiết)
6,7
5
Glucozơ (Mục III. 2.b: không dạy phản ứng oxi
hóa bằng Cu(OH)2, bài tập 2 không yêu cầu HS
làm à thời gian còn lại củng cố bài)
8,9
6
Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ (Không dạy hình
2.3: Công thức cấu trúc; sơ đồ sản xuất đường từ
mía không dạy)
Thời gian còn lại
củng cố bài
10
7
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat
(không yêu cầu HS làm bài tập 1)
Thời gian còn lại
luyện tập thêm cacbohidrat
11
8
Thực hành: Điều chế, tính chất hoá học của este
và cacbohiđrat (không tiến hành TN3)
Thời gian còn lại
hướng dẫn các thao tác thí nghiệm cho học sinh
12
Kiểm tra định kì (bài số 1)
Chương 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN (5 LT + 0 TH + 1 BT + 0 KT = 6
tiết)
13,
14
9
Amin (Mục 2.a- Thí nghiệm 1: bỏ mục giải thích
tính bazơ, không yêu cầu làm bài tập 4)
Thời gian còn lại
củng cố bài
15
10
Amino axit
16
11
Peptit – Protein (không dạy mục III. Khái niệm về
enzim và axit nucleic)
Thời gian còn lại
củng cố bài
17,
18
12
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino
axit và protein
Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (4 LT + 1 TH + 1 BT + 1 KT = 7
tiết)
19,
20
13
Đại cương về polime (không dạy Mục IV. Tính
chất hóa học, HS đọc thêm )
Thời gian còn lại
củng cố bài
21,
22
14
Vật liệu polime (không dạy phần nhựa rezol,
rezit; mục IV: Keo dán tổng hợp không dạy; HS
đọc thêm)
Thời gian còn lại
củng cố bài
23
15
Luyện tập: Polime và vật liệu polime
24
16
Thực hành: Một số tính chất của polime và vật
liệu polime (không tiến hành TN4)
Thời gian còn lại
hướng dẫn các thao tác thí nghiệm cho học sinh
25
Kiểm tra định kì (bài số 2)
Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (8 LT + 1 TH + 5 BT + 1 KT = 15 tiết)
26
17
Vị trí và cấu tạo của kim loại (không dạy mục 2.a;
2.b; 2.c: Các kiểu mạng tinh thể)
Thời gian còn lại
củng cố bài
27,
28,
29
18
Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại
30
19
Hợp kim
31
20
Điều chế kim loại
32,
33
21
Luyện tập. Tính chất của kim loại; Luyện tập:
Điều chế kim loại;
34,
35
Ôn tập học kì 1
36
Kiếm tra học kì 1
HỌC KỲ II
37,
38
22
Sự ăn mòn kim loại
39
23
Luyện tập: Sự ăn mòn kim loại
40
24
Thực hành: Tính chất, điều chế và sự ăn mòn kim
loại
Chương 6. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM (7LT + 1 TH + 2
BT + 1 KT = 11 tiết)
41,
42
25
Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim
loại kiềm (không dạy mục B. Một số hợp chất
quan trọng của KLK, HS đọc thêm)
Thời gian còn lại
rèn luyện kĩ năng giải bài tập có liên quan đến kim loại kiềm
43,
44,
26
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của
KLKT
45
46,
47
27
Nhôm và hợp chất của nhôm
48
28
Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ và một số hợp chất của chúng
49
29
Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của
nhôm
50
30
Thực hành: Tính chất của Na, Mg, Al và hợp chất
của chúng
51
Kiểm tra định kì (bài 1)
Chương 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG (6 LT + 1 TH + 2 BT +
1 KT = 10 tiết)
52
31
Sắt (Mục II.4. Tác dụng với nước không dạy)
Thời gian còn lại
rèn luyện phản ứng giữa Fe với axit và muối
53
32
Một số hợp chất của sắt
54
33
Hợp kim của sắt (Không dạy các loại lò luyện
gang, thép; chỉ dạy thành phần hợp kim, nguyên tắc và các phản ứng xảy ra khi luyện gang, thép;,
Bài tập 2 không yêu cầu HS làm)
Thời gian còn lại
tăng cường bài tập điều chế Fe từ các
loại hợp chất
55,
56
37
Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất
của sắt
57,
58
34
Crom và hợp chất của crom
59
38
Bài đồng và hợp chất của đồng, sơ lược về niken,
kẽm, chì, thiếc không dạy thời gian tiết này luyện tập tính chất hoá học của crom và hợp chất của crom
60
39
Thực hành: Tính chất hoá học của sắt, crom, đồng
và những hợp chất của chúng
61
Kiểm tra định kì (bài 2)
Chương 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ (2 LT + TH + 1 BT + KT = 3
tiết)
62
40
Nhận biết một số ion trong dung dịch (Không dạy
cả bài, sử dụng thời gian để luyện tập về nhận
biết các dung dịch và tổng kết cho HS)
63
41
Nhận biết một số chất khí (Không dạy cả bài, sử
dụng thời gian để luyện tập về nhận biết một số
chất khí)
64
42
Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ
Chương 9. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔN
TRƯỜNG (3 LT + TH + 2 BT +1 KT = 6 tiết)
65
43
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế
66
44
Hoá học và vấn đề xã hội (Tiết 65,66: Hướng dẫn
HS tự học ở nhà và điền phiếu trả lời hệ thống
các câu hỏi do GV biên soạn, sau đó tổ chức đánh giá chéo trong HS; HS này đánh giá bài viết của HS khác)
67
45
Hoá học và vấn đề môi trường
68,
69
Ôn tập học kì 2
70
Kiểm tra học kì 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HÓA – LỚP 12 NÂNG CAO Cả năm 37 tuần (88 tiết);
Học kỳ 1: 19 tuần(54 tiết); Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KỲ I
Chương 1. Este – Lipit (3 LT + 0 TH + 2 BT + 0 KT = 5 tiết)
Tiết
Bài
Tên bài – Nội dung thực hiện
Ghi chú
1
Ôn tập đầu năm
2
1
Este
3
2
Lipit
4
3
Chất giặt rửa
5,6
4
Luyện tập: Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và Một
số dẫn xuất của hiđrocacbon
Chương 2. Cacbohiđrat (6 LT + 1 TH + 2 BT + 1 KT = 10 tiết)
7,8
5
Glucozơ
9,
10
6
Saccarozơ
11
7
Tinh bột
12
8
Xenlulozơ
13,
14
9
Luyện tập: Cấu trúc và tính chất của một số
cacbohiđrat tiêu biểu
15
10
Bài thực hành 1: Một số tính chất của cacbohiđrat
16
Kiểm tra 1 tiết
Chương 3. Amin, Amino axit và Protein (7 LT + 1 TH + 1 BT + 0 KT =9 tiết)
17,
18
11
Amin
19,
20
12
Amino axit
21-
23
13
Peptit và protein
24
14
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino
axit và protein
25
15
Bài thực hành 2: Một số tính chất của amin,
amino axit và protein
Chương 4. Polime và Vật liệu polime (4 LT + 0 TH + 1 BT + 1 KT = 6 tiết)
26,
27
16
Đại cương về polime
28,
29
17
Vật liệu polime
30
18
Luyện tập: Cấu trúc và tính chất của polime
31
Kiểm tra 1 tiết
Chương 5. Đại cương về kim loại (8 LT + 2 TH + 2 BT + 0 KT = 12 tiết)
32,
33
19
Kim loại. Hợp kim
34-
36
20
Dãy điện hoá chuẩn của kim loại.
37
21
Luyện tập: Tính chất của kim loại
38
22
Sự điện phân
39,
40
23
Sự ăn mòn kim loại
41
24
Điều chế kim loại
42
25
Luyện tập: Sự điện phân. Điều chế kim loại
43
26
Bài thực hành 3: Dãy điện hoá của kim loại. Điều
chế kim loại
44
27
Bài thực hành 4: Ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn
kim loại
Chương 6. Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm (8 LT + 2 TH + 4 BT + 1
KT = 15 tiết)
45
28
Kim loại kiềm
46
29
Hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
47
30
Kim loại kiềm thổ
48,
49
31
Hợp chất quan trọng của KLKT
50
32
Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ và hợp chất của chúng.
51
33
Bài thực hành 5: Tính chất của kim loại kiềm, kim
loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
52,
53
Ôn tập học kì 1
54
Kiểm tra học kì 1
HỌC KỲ II
55-
57
34,
35
Nhôm và hợp chất của nhôm
58
36
Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của
nhôm
59
37
Thực hành: Tính chất của Na, Mg, Al và hợp chất
của chúng
Chương 7. Crom – sắt - đồng (10 LT + 1 TH + 2 BT + 2 KT = 15 tiết)
60,
61
38,
39
Crom và một số hợp chất của crom
62-
64
40,
41
Sắt và hợp chất của sắt
65
42
Hợp kim của sắt
66
43
Luyện tập: Tính chất hoá học của crom, sắt và
những hợp chất của chúng
67
Kiểm tra 1 tiết về Nhôm, Crom
68,
69
44
Đồng và một số hợp chất của đồng
70,
71
45
Sơ lược về một số kim loại khác
72
46
Luyện tập: Tính chất của Đồng và hợp chất của
đồng. Sơ lược về các kim loại khác
73
47
Bài thực hành 7: Tính chất hoá học của crom, sắt,
đồng và những hợp chất của chúng
74
Kiểm tra 1 tiết về Sắt, Đồng và một số kim loại
khác
Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch
(5 LT + 2 TH + 1 BT + 0 KT = 8 tiết)
75
48
Nhận biết một số cation trong dung dịch
76
49
Nhận biết một số anion trong dung dịch
77
50
Nhận biết một số chất khí
78
51
Chuẩn độ axit-bazơ
79
52
Chuẩn độ oxi hoá-khử bằng phương pháp
pemanganat
80
53
Luyện tập: Nhận biết một số ion trong dung dịch.
Xác định muối amoni bằng phương pháp axit–
bazơ
81
54
Bài thực hành 8: Nhận biết một số cation trong
dung dịch
82
55
Bài thực hành 9: Chuẩn độ dung dịch
Chương 9. Hoá học và vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường
(3 LT +0 TH + 2 BT +1 KT = 6 tiết)
83
56
Hoá học và những vấn đề phát triển kinh tế
84
57
Hoá học và vấn đề xã hội
85
58
Hoá học và vấn đề môi trường
86,
87
Ôn tập học kì 2
88
Kiểm tra học kì 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xóa PPCT Hóa giảm tải 2011-2012.doc