Tài liệu bồi dưỡng kiến thức phổ thông môn Hóa

1. Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO2; 0,35 mol H¬2O và 0,05 mol N2. Công thức cấu tạo của X là

A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5.

C. H2NCH(CH3)COOCH3. D. H2NCOOC2H5.

2. Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và MX <100.

Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH.

C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.

3. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan.

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2 = CHCOONH4. B. H2NCOOC2H5.

C. H2NCH2COOCH3. D. H2NC2H4COOH.

4. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngoài ra còn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1 nguyên tử N. Công thức cấu tạo của Y là

A. CH2 = CHCOONH4.

B. CH3CH(NH2)COOONa.

C. H2NCH2COONa.

D. H2NCH = CHCOOONa.

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5509 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu bồi dưỡng kiến thức phổ thông môn Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Giải : Gọi CT của amin: CnH2n+xNx CnH2n+2+ xNx nCO2 + (n + 1+ 0,5x)H2O + 0,5xN2 0,1 0,1n (n + 1+ 0,5x).0,1 0,5x.0,1 Þ 0,2n + 0,1 + 0,1x = 0,5 Þ 2n + x = 4 Þ n = 1; x = 2 thõa mãn: Þ nHCl = 2nCH6N2 = 0,2 mol (A-09) Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. GIẢI mHCl = 15 – 10 = 5g n amin = nHCl = M amin = = 73 Đặt công thức của amin là RNH2. R + 16 = 73 R = 57 => R là C4H9 => X là C4H9NH2 (ĐH A-10) Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8 C. CH4 và C2H6 D. C2H4 và C3H6 AMINOAXIT VÀ PROTIT I. AMINO AXIT: Là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino (-NH2) và nhóm chức cacboxyl (-COOH). Vd: NH2CH2COOH; CH3CH(NH2)COOH là hai amono axit 1. TÊN GỌI : Axit + vị trí nhóm -NH2 + amino + tên của axitcacboxylic tương ứng Vị trí nhóm –NH2 xác định theo qui ước H2N–CH2–COOH axit aminoaxetic (axit a-aminoaxetic; glixin hay licocol) CH3CH(NH2)–COOH axit a-aminopropionic (alanin) CH2(NH2)–CH2–CH2–CH2–CH2–COOH axit HOOC–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH axit a-aminoglutaric (axit glutamic). CH2(NH2) – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH Axit . 2. CÔNG THỨC TỔNG QUÁT * (NH2)bCnH2n+2-2k-a-b(COOH)a hay (NH2)bR(COOH)a hay (NH2)bCxHy(COOH)a Cũng thể là NbCxHy(COOH)a hay NbR(COOH)a F Amino axit vừa có tính bazơ (-NH2 ) vừa có tính axit (-COOH) 3. TÍNH BAZƠ: H2NCH2COOH + HCl ClH3N – CH2 – COOH 4. TÍNH AXIT: H2NCH2 – COOH + NaOH NH2CH2COONa + H2O H2NCH2COOH + C2H5OH H2NCH2COOC2H5 + H2O 5. PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG: khi bị đun nóng các phân tử amino axit có thể tác dụng với nhau II. PROTEIN 1. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO + THÀNH PHẦN: Các protit đều chứa cacbon, hidro, oxi và nitơ. Ngoài ra còn có thêm S, Fe, P, Ca, Mg, Zn + CẤU TẠO: Polime phức tạp, khối lượng phân tử của protit rất lớn, phân tử protit gồm các mạch dài - các chuỗi - poli petit hợp thành 2. KHẢ NĂNG HÒA TAN: khả năng hòa tan của các protit khác nhau trong các dung môi khác nhau thì khác nhau 3. SỰ ĐÔNG TỤ: Sự kết tủa protit bằng nhiệt gọi là sự đông tụ 4. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN PROTIT: 5. PHẢN ỨNG MÀU ĐẶC TRƯNG: Dung dịch lòng trắng trứng + HNO3 đậm đặc à vàng đậm Dung dịch lòng trắng trứng + Cu(OH)2 ( xanh) à tím xanh 6. TÁC DỤNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO : protit cháy có mùi đặc trưng AMINOAXIT – PROTIT ☺Lý Thuyết. . Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-). D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. . Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng? . Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng? A. Tất cả đều là chất rắn B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao . Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây? A. Ancol B. Dung dịch brom C. Axit (H+) và axit nitrơ D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối . 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 . Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là: A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin . Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: A. Axit 2-aminopropandioic B. Axit 2-aminobutandioic C. Axit 2-aminopentandioic D. Axit 2-aminohexandioic . Cho các dãy chuyển hóa: Glixin AX ; Glixin BY X và Y lần lượt là: A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Một hợp chất hữu cơ X có tỷ lệ khối lượng C,H,O,N là 9:1,75:8:3,5 tác dụng dd NaOH và dd HCl đều theo tỷ lệ mol 1:1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd brom. Công thức phân tử của X, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A.C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3. B.C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D.C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHºC-COONH4 (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 C. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH . Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4 Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl-NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4) X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3 C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5 . Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 B. H2N-CH2-COO-C2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 . Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn các nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng. Cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-COO-CH2CH3 B. H2N-CH2CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N-CH2-COO-CH3 . Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hoá chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc C. dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot . Câu nào sau đây không đúng: A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh . Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là: A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7NO2 D. C3H5NO2 Thuỷ phân hợp chất: thu được các aminoaxit nào sau đây: A. H2N - CH2 – COOH B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với: A. Tất cả các chất B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH . Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4) ; H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. X là một a- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A.C6H5-CH(NH2)-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C.CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH . Protein có thể được mô tả như: A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ . Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây: A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. . X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B.H2N-CH2-COOH C.H2N-CH2CH2-COOH D.CH2=C(CH3)-CH(NH2)-COOH . Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CH-CH2-COONH4 . Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : A. nhóm amino B.nhóm Cacboxyl C. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl D.1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl a- Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các chất : X : H2N-CH2-COOH T : CH3 -CH2-COOH Y : H3C-NH-CH2-CH3 Z : C6H5-CH(NH2)-COOH G : HOOC-CH2–CH(NH2)COOH P : H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH Aminoaxit là : A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2(NH2)COOH D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là : A. Axit Aminophenylpropionic B. Axit 2-Amino-3-phenylpropionic C. phenylAlanin D. Axit 2-Amino-3-phenylpropanoic Cho dung dịch quì tím vào 2 dung dịch sau : X : H2N-CH2-COOH Y : HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. C. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. D. cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. . C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxít (với nhóm amin bậc nhất) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây : A.H2N-CH(CH3)-COCl B.H3C-CH(NH2)-COCl C.HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D.HOOC-CH(CH2Cl)-NH2 Axit a- Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây : A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu C. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 % , 6,67% , 42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo : A. CH3 -CH(NH2)-COOH . B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-(CH2)3-COOH. . Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% , 15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : A. CH3-CH(NH2)-COOH . B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH. Công thức tổng quát của các Aminoaxit là : A. R(NH2) (COOH) B. (NH2)x(COOH)y C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N-CxHy-COOH Khi đun nóng, các phân tử a-Alanin (Axit a -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây: Phát biểu nào sau đây đúng : (1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp : (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật . (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit (4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm . A. (1),(2) B. (2), (3) C. (1) , (3) D. (3) , (4) Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là ………………………protit A. sự trùng ngưng . B. sự ngưng tụ C. sự phân huỷ . D. sự đông tụ Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện ……………………, cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu …………….. xuất hiện . A. kết tủa màu trắng ; tím xanh . B. kết tủa màu vàng ; tím xanh . C. kết tủa màu xanh; vàng D. kết tủa màu vàng ; xanh . Thuỷ phân đến cùng protit ta thu được . A. các aminoaxit B. các aminoaxit C. các chuỗi polypeptit D. hỗn hợp các aminoaxit Khi đung nóng protit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men , protit bị thuỷ phân thành các …………………………., cuối cùng thành các …………………………: A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit . B. chuỗi polypeptit ; _aminoaxit C. chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit D. chuỗi polypeptit ; aminoaxit . Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime nào sau đây là đúng? Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng? A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. B. Muối dinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC). B.Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và b-amino axit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,... Thủy phân peptit: Sản phẩm nào dưới đây là không thể có? A. Ala B. Gli-Ala C. Ala-Glu D. Glu-Gli Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư. A. H2N[CH2]5COOH B. H2N[CH2]6COONa C. H2N[CH2]5COONa D. H2N[CH2]6COOH Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư. A. ClH3N[CH2]5COOH B. ClH3N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]5COOH D. H2N[CH2]6COOH Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch. D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác? A. Hầu hết enzim có bản chất protein. B. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học. C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau. D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học. X& Toán cơ bản XL BT Nâng cao. ►☻ BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Chất Z là A. CH3 – CH(OH) – COOH. B. CH3 – CH(OH) – COOCH3. C. H2N – CH2 – COOCH3. D. H2N – CH(CH3) – COOCH3. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. NaOH và HCl. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho các phản ứng: Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ có tính axit. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là A. CH3NH2. B. C6H5ONa. C. H2N – CH2 – CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng? A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. B. Các axit amin có nhóm –NH2 ở từ vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh. Cho dãy chuyển hoá sau: X và Y lần lượt là A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Cho Tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, trường hợp nào phương trình hoá học viết không đúng: A. B. C. D. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-. C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của X là A. CH2 = CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3 – CHOH – COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. C6H5NH3Cl. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2. Phân tử khối của một chất hữu cơ X nằm trong khoảng 140 < M < 150. 1 mol X phản ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl. X có thể là A. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH(NH2)COOH. D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO2; 0,35 mol H2O và 0,05 mol N2. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5. C. H2NCH(CH3)COOCH3. D. H2NCOOC2H5. Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và MX <100. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2 = CHCOONH4. B. H2NCOOC2H5. C. H2NCH2COOCH3. D. H2NC2H4COOH. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngoài ra còn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1 nguyên tử N. Công thức cấu tạo của Y là A. CH2 = CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOONa. C. H2NCH2COONa. D. H2NCH = CHCOOONa. 28,1 gam hỗn hợp propylamin, axit aminoaxetic và etylaxetat có thể phản ứng với 6,72 lít hiđroclorua (ở đktc). Cũng một lượng hỗn hợp trên có thể phản ứng với 100 ml dung dịch KOH 1M (các phản ứng vừa đủ). % khối lượng của aminoaxit trong hỗn hợp là A. 22%. B. 23,3%. C. 54,7%. D. 26,69%. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2N(CH2)2COOH. Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần % khối lượng của N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH2 = CHCOONH4. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3 : 1 : 4 : 7. Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là A. CH4ON2. B. C3H8ON2. C. C3H8O2N2. D. C3H7O2N2. Cho 0,1 mol hợp chất X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì được 17,3 gam muối. Biết X là một - aminoaxit và có khả năng phản ứng với Br2/Fe cho hợp chất C8H9O2NBr. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5CH(NH2)COOH. B. H2NC6H4CH2COOH. C. H2NCH2C6H4COOH. D. H2NC6H4COOH. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh quì ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2; 0,56 lít N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOC3H7. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5. Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch HNO3. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin. A. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2. B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2. C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH. D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. Protit luôn chứa nitơ. C. Protit luôn là chất hữu cơ no. D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt ? A. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. B. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. Ghép các cụm từ ở cột 1 với các cụm từ ở cột 2 phù hợp sao cho không có cụm từ nào thừa: Cột 1 Cột 2 1 p – nitroanilin A khử [A(NH3)2]OH cho Ag. 2 Lòng trắng trứng B thuỷ phân đến cùng cho glucozơ, tham gia phản ứng tráng gương. 3 đường mạch nha C phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2. 4 Xenlulozơ D không làm mất màu giấy quì tím. 5 Tinh bột E nhận biết bằng dung dịch HNO3 đặc. Thứ tự ghép đúng là A. 1d, 2e, 3a, 4c, 5b. B. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d. C. 1c, 2b, 3e, 4a, 5d. D. 1d, 2e, 3c, 4a, 5b. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử -aminoaxit. B. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Enzim là những chất hầu hết có

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBài tập amin hay.doc