Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 1

I. Mục tiêu:

 - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

 - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.

 - Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.

 

doc18 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp BÀI 1 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ) II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa A III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 28’ 2' 2’ 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra: - Kiểm tra vở tập viết của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết chữ hoa. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa + GV đưa chữ mẫu : - Chữ A có mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang ? - Được viết bởi mấy nét ? - GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả - Nét 1 gần giống nét má ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn ngang Cách viết: - GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng bên phải lượn ở phía trên, DB ở ĐK6. Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải. DB ở DK 2 Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét lượn ngang từ trái qua phải. * HD học sinh viết bảng con - GV nhận xét c. Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng. * Giới thiệu câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - Hiểu nghĩa câu ứng dụng * Hướng dẫn HS quan sát nhận xét Độ cao của các chữ cái - Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Những chữ nào có độ cao 1 li ? - Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ - Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? - GV viết mẫu chữ Anh * Hướng dẫn HS viết chữ Anh vào bảng con - Uốn nắn, nhắc lại cách viết. d. Hướng dẫn HS viết vào vở. - GVnêu yêu cầu viết e. Chấm chữa bài. - Thu chấm 5 - 7 bài - Nhận xét, rút kinh nghiệm. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS viết chữ đẹp 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Hoàn thành nốt bài tập viết. - Nhận xét giờ học. Hát - HS quan sát và trả lời - Cao 5 li - 6 đường kẻ ngang - 3 nét - HS theo dõi - HS viết trên bảng con - 1HS đọc - Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau - Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và h.) - Chữ t - n, m, o, a - Dấu nặng đặt dưới chữ â - Dấu huyền đặt trên a - Bằng khoảng cách viết chữ cái o - HS quan sát - HS viết chữ Anh 2 - 3 lần - HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu của GV Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn Toán Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu: -Viết các số từ o đến 100 thứ tự các số - Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ô vuông III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 28’ 2' 2' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giới thiệu sách toán 2 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Củng cố về số có một chữ số - HD HS nêu các số có 1 chữ số. - Yêu cầu HS làm phần a. Nêu các số có một chữ số. - GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số có một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn -> bé. b) Viết số bé nhất có một chữ số c) Viết số lớn nhất có 1 chữ số. *. Ghi nhớ: Có 10 chữ số có một chữ số đó là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9; số 0 là số bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2: (miệng) - GV đưa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông. - GV gọi HS lên viết vào các dòng . a) Viết số bé nhất có hai chữ số. b) Viết số lớn nhất có hai chữ số. Bài 3: - Gọi HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét chữa bài. Chơi TC "Nêu nhanh số liền sau, số liền trước" - GV HD cách chơi: GV nêu 1 số VD: 72 rồi chỉ vào 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu ngay số liền trước của số đó là 71, GV chỉ vào HS ở tổ 2 HS đó phải nêu ngay số liền sau số đó là số 73. * Học sinh khỏ, giỏi: Bà toỏn: Hóy viết cỏc số trũn chục sau 20: ........................................... ........................................................ 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài. 0 1 3 4 5 6 7 8 9 -HS nêu 0, 1, 2, 9. -2,3 HS đọc. - HS viết: 0 - HS viết: 9 - HS nêu lại. - HS nêu yêu cầu bài 2. - Nêu miệng các số có hai chữ số. -HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng. - Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - HS viết bảng con. - 1 HS lên bảng viết 10 - 1HS lên bảng viết 99 - Nêu yêu cầu của bài. a. Số liền sau 90 là: 91 b.Số liền trước của 90 là: 89 -ý c.d tương tự - Cả lớp làm bài vào vở - 4 em lên bảng. - Luật chơi: Mỗi lần 1HS nêu đúng số cần tìm được 1 điểm sau 3 đến 5 lần chơi tổ nào được nhiều điểm thì tổ đó thắng. - HS chơi 2,3 lần. - Chuẩn bị bài sau. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 28’ 2' 2' 1. ổn định tổ chức: 2. Ki: KT 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng sách vở của HS. 3. Bài mới: a. Giớ thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc toàn bài * Hướng dẫn HS luyện đọc kê giải nghĩa từ. + Đọc từng câu. - Đọc các từ khó + Đọc từng đoạn trước lớp. - GV HD HS cách đọc bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm . + Thi đọc giữa các nhóm + Cả lớp đọc đồng thanh. c. Tìm hiểu bài: * GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi - Câu chuyện khuyên em điều gì? g. Luyện đọc lại: - GV nhận xét,bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc phân vai. 4. Củng cố: - Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài - Nhận xét tiết học. HS nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm 4 -HS thi đọc (từng đoạn, cả bài, CN,ĐT) - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài - 2,3 HS trả lời - HS luyện đọc lại theo vai. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toỏn Số hạng -Tổng I. Mục tiêu: - Bước đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng - Củng cố về phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 3' 28’ 2’ 2' 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Phân tích số 37; 94 Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm - Nhận xét chữa bài 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài.. Bài 1: - Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn HS cách làm - Muốn tìm được tổng ta làm thế nào ? - GV nhận xét chữa bài Bài 2: - Đặt tính rồi tính tổng - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - Hướng dẫn HS làm bài - Thu chấm một số bài. - Nhận xét, chữa bài. * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Số ? 15 + ... = 15 ... + 24 = 24 4. Củng cố: - Trò chơi: Thi đua viết phép cộng nhanh và tính tổng - Viết phép cộng có các số hạng đều bằng 24 rồi tính tổng: 24 + 24 = 48 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học Hát - 2HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con 34 < 38 68 = 68 72 > 70 80 + 6 > 85 - 1HS nêu yêu cầu - Ta lấy số hạng cộng với số hạng - 3HS lên bảng - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài SGK. - Cả lớp làm bảng con - 3HS lên bảng làm - 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm - HS tóm tắt và giải Bài giải Trong khu vườn có số cây là: 20 + 35= 55 (cõy) Đáp số: 55 cõy. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Từ và câu I. Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập - Bước đầu biết dùng từ đặt câu hỏi đơn giản II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK. - Bảng phụ ghi bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: TG GV HS 1’ 28’ 2' 2’ 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra : - Kiểm tra đồ dùng sách vở của HS - Nhận xét, nhắc nhở thêm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Các em quan sát tranh, nêu, đọc các nhân vật, sự vật có trong tranh ? - Em cho biết tên gọi nào là người, vật hoặc việc? - Cô đọc tên gọi của từng người vật hoặc việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ người vật việc ấy và đọc số thứ tự của tranh Bài 2: (Miệng) Tìm các từ: Chỉ đồ dùng học tập - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Chia bảng 3 cột các tổ cử đại diện nối tiếp nhau lên viết những từ đã tìm được, mỗi em viết 1 từ. Tổ nào tìm được nhiều từ và đúng tổ đó thắng. Bài 3: (viết) - Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội dung từng tranh. - Tranh 1 đã có câu mẫu nhưng các em vẫn tự mình đặt câu khác - Tên các vật việc được gọi như thế nào? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Tỡm cỏc từ chỉ đồ dùng học tập: ......................................................... 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bảng chữ cái gồm 9 chữ cái đã học. Hát - 1HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu - HS quan sát các tranh trong SGK - Nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo. 1.trường 5. hoa hồng 2. học sinh 6. nhà 3. chạy 7. xe đạp 4. cô giáo 8. múa - 1 HS nêu yêu cầu - Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp, mực - Từ chỉ hoạt động của học sinh: đọc, học, viết, nghe, nói. - Từ chỉ tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, ngoan .. -1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu) - HS quan sát tranh - HS viết vào vở - 2HS lên bảng viết Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ dừng lại ngắm. - Tên gọi các vật, việc được gọi là 1 từ. - Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1sự việc. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Rốn đọc NHÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI I. Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Thời gian rất đáng quý. Cần phải biết làm việc và học hành chăm chỉ để không lóng phớ thời gian. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 28’ 2' 2' 1. ổn định tổ chức: 2. Ki: KT 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng sách vở của HS. 3. Bài mới: a. Giớ thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc toàn bài * Hướng dẫn HS luyện đọc kê giải nghĩa từ. + Đọc từng câu. - Đọc các từ khó + Đọc từng đoạn trước lớp. - GV HD HS cách đọc bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm . + Thi đọc giữa các nhóm + Cả lớp đọc đồng thanh. c. Tìm hiểu bài: * GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi - Bài thơ khuyên em điều gì? g. Luyện đọc lại: - GV nhận xét,bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. 4. Củng cố: - Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài - Nhận xét tiết học. - HS nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm 4 -HS thi đọc (từng đoạn, cả bài, CN,ĐT) - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài - 2,3 HS trả lời - HS luyện đọc lại theo vai. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng - Giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập IiI. Các Hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 28’ 2’ 2' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài làm của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: - Củng cố cách đặt tính và tính. - Củng cố về tên gọi thành phần trong phép tính. - Trong phép cộng 23 gọi là gì ? 51 gọi là gì ? 74gọi là gì ? Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Nêu cách tính nhẩm ? GV nhận xét chữa bài Bài 3: - Đặt tính rồi tính tổng - Nhận xét, chữa bài Bài 4 - Hướng dẫn HS tóm tắt đề toán - Hướng dẫn HS làm bài. * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toán: Điền số thích hợp vào ô trống: + + + 2 5 4 6 3 3 2 2 4 5 6 6 6 4 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng + + 53 30 22 28 75 58 - 1HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm bảng con - 2HS lên bảng làm + + + + 23 40 6 64 51 19 72 24 74 59 78 88 - 23 là số hạng, 51 là số hạng, 74 là tổng - Tính nhẩm - 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục, 8 chục cộng 1 chục bằng 9 chục - 60 +20 + 10 = 90 - Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng 1 HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bảng con - 1 HS lên bảng làm + + + 34 40 8 42 24 31 76 64 39 - 1HS đọc đề bài: Bài giải: Mẹ nuụi tất cả là: 22 + 10= 32(con) Đáp số: 32 con. + + + + 32 36 58 43 45 21 20 52 77 57 78 95 Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Rèn Toán Ôn tập các số đến 100 (tiếp) I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số - Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị II. Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng như bài SGK III . Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2' 28’ 2' 2' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết các số có một chữ số. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Viết (theo mẫu): - GV kẻ bảng - Hướng dẫn mẫu: 78 = 70 + 8 - Số 36 viết thành tổng như thế nào ? - Số có 6 chục và 1 đơn vị viết như thế nào ? Nêu cách đọc Bài 2: - HD làm bài - Yờu cầu HS tự làm - Nhận xột Bài 3: - Viết các số: 42, 59, 38, 70: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? b. Từ lớn đến bé ? - GV thu chấm một số bài. - GV nhận xét, chữa bài cho HS. Bài 4: - Viết các số thích hợp vào chỗ trống, biết các số đó là: 30 , 20 ,10 , 60, 70, 80, 90. - GV nhận xét, chữa bài. * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toỏn: Số bộ nhất cú hai chữ số giống nhau là: .................................. 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5 Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Giao bài tập về nhà. - Hát - 1 HS lên bảng viết. - Lớp làm nháp. - 1 HS nêu yc - HS có thể nêu số có 9 chục và 5 đơn vị là 95. Đọc là chớn mươi lăm 95 = 90 + 5 Viết là 61 - Sỏu mươi mốt 61 = 60 +1 - 1HS nêu yêu cầu - Tự làm vào VBT 52 < 53 69 < 96 70 + 4 = 74 81 > 80 88 = 80 + 8 30 + 5 < 53 - 1HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng - Cả lớp làm bài vào vở. a) 38, 42, 59, 70. b) 70, 59, 42, 38. - 1HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn đọc Tự thuật I. Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng. - Biết đọc một đoạn văn tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch. - Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 28’ 2’ 2' 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - YC đọc bài: Có công mài sắt có ngày nên kim. - Qua bài Có công mài sắt có ngày nên kim khuyên ta điều gì ? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. * GV đọc mẫu * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu . GV uốn nắn tư thế đọc . Đọc đúng các từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp . GV treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi đúng chỗ. . Giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm . GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng. - Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét đánh giá c. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Hãy cho biết tên địa phương em đang ở? d. Luyện đọc lại. - Nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc đúng.. 4. Củng cố: - Cho HS ghi nhớ: Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan xí nghiệp công ty. 5. Dặn dò: - Về nhà viết bản tự thuật. Hát - Đọc bài - Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại mới thành công. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu -> huyện, quận , trường - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - HS đọc chú giải. - HS đọc bài theo nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - Cả lớp nhận xét - Cả lớp đọc thầm câu 1 - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa phương của các em. - 1 số HS thi đọc lại toàn bài. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rèn viết Có công mài sắt có ngày nên kim I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép - Bảng quay viết ND bài tập 2,3 III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2' 28’ 2' 2' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn tập chép. * Hướng dẫn HS chuẩn bị +GV đọc đoạn chép. - Giúp HS nắm ND đoạn chép. +Đoạn này chép từ bài nào ? + Đoạn chép này là lời của ai ? + Bà cụ nói gì ? - Hướng dẫn HS nhận xét. + Đoạn chép có mấy câu ? + Cuối mỗi câu có dấu gì ? + Những chữ nào trong bài đã được viết hoa ? + Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ? - Cho HS viết bảng con những chữ khó? + GV gạch chân những chữ dễ viết sai trên bảng. * HS chép bài vào vở - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài, tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - GV theo dõi HS chép bài - GV đọc cho HS soát lỗi. - Nhận xét lỗi của HS * Chấm chữa bài - Chấm 5 - 7 bài nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS viết chữ thanh đậm. 4. Củng cố: - Gọi một HS đọc thuộc bảng chữ cái. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài. - Hát - Nghe - 2HS đọc lại đoạn chép - Có công mài sắt,có ngày nên kim - Của bà cụ nói với câu bé - Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì nhẫn lại thì việc gì cũng làm tốt - 2 câu Dấu chấm - Những chữ đầu câu đầu đoạn được viết hoa chữ Mỗi, Giống) - Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô - HS viết bảng con: ngày, mài, sắt, cháu. Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô - Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-30cm -Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính xác - HS chép bài vào vở. - HS soát lỗi ghi ra lề vở - Đổi chéo vở soát lỗi Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ...................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 1-bc.doc
Tài liệu liên quan