Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 15

I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.

II. Đồ dùng dạy học:

 Sỏch giỏo khoa

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc13 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp BÀI 15 I. Mục tiêu: - Biết viết đúng chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Năng nhặt chặt bị " cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ hoa: M - 1HS nhắc cụm từ ứng dụng - Nhận xét, đánh giá. - Lớp viết bảng con. 1HS lên bảng. - Miệng nói tay làm - Lớp viết bảng con: Miệng 30' 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. b.Hướng dẫn viết chữ hoa N: * Hướng dẫn HS quan sát, chữ N: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát. - Chữ N có độ cao mấy li ? Gồm mấy nét là những nét nào? - Cao 5 li - Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải. - GV vừa viết chữ N, vừa nhắc lại cách viết. * HD HS tập viết trên bảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - HS tập viết 2-3 lần * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát - Em hiểu cụm từ nói gì ? - 1 HS đọc: Năng nhặt chặt bị. - Suy nghĩ chín chắn trước khi làm. *Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - N, g, h - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li * HD viết chữ vào bảng con - HS tập viết chữ Nghĩ vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con d. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vào vở - GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. e. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS viết chữ thanh đậm 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Về nhà luyện viết. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toán 100 trừ đi một số i. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc 2 chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa iii. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Đặt tính rồi tính:52 - 18 ; 68 - 29 - Nhận xét chữa bài. - 2 HS lên bảng lớp - Lớp làm bảng con 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nờu mục tiờu bài học. b. Hướng dẫn làm bài: - Nghe Bài 1: Tính - HS làm SGK - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK - Nhận xột 100 100 100 100 - - - - 3 8 54 77 097 092 046 023 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20 Nhẩm: 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100 - 20 = 80 - 4 HS lên bảng - Gọi 1 số đọc, nhận xét 100 - 20 = 80 100 - 60 = 40 100 - 30 = 70 * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập:(Dành cho HS khá giỏi) - 1 HS đọc đầu bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Thu chấm một số bài - 1 em tóm tắt - HS làm vào vở. 1 HS lên bảng làm Bài giải: - Nhận xét, chữa bài Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là: 100 - 24 = 76 (hộp sữa) Đáp số: 76 hộp sữa. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn đọc Hai anh em I. MỤC TIấU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật. - Hiểu ND: Sự quan tâm , lo lắng cho nhau , nhường nhị nhau của hai anh em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. KIểm tra bài cũ: - Đọc bài Nhắn tin - Đọc tin nhắn em viết cho chị - HS đọc 30' - Nhận xét , đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đọc cho HS - Luyện đọc từ khó: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc từ khó: CN - N - ĐT + Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Chú ý ngắt giọng đúng các câu. Câu khó: Nghĩ vậy........phần của anh - HS luyện đọc. + Đọc từng đoạn trong nhóm - Nhóm 4 2’ 1’ + Thi đọc giữa các nhóm - Qua câu chuyện em hiểu được điều gì? d. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn HS đọc bài - Thi đọc truyện - Nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc phân vai 4. Củng cố: - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. - Một vài HS nêu. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Rốn toán Tìm số trừ I. Mục tiêu: - Biết tỡm x trong cỏc dạng bài tập: a - x = b ( với a, b là cỏc số khụng quỏ hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần và kết quả của phộp tớnh ( Biết cỏch tỡm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ). - Nhận niết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải bài toỏn tỡm số trừ chưa biết. II. Đồ ding: - Phóng to hình vẽ các ô vuông trong SGK III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -1HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con - Đặt tính và tính: 100- 4; 100-38 - Nhận xét chữa bài 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. b. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: Tìm x - GV hướng dẫn 1 ý: 34 - x = 15 x = 34 - 15 x = 19 - YC HS nêu lại cách tìm số trừ - Nhận xét, chữa bài - 1 đọc yêu cầu - 3HS lên bảng. Lớp làm nháp. 28 - x = 16 20 - x = 9 x = 28 - 16 x = 20 - 9 x = 12 x = 11 Bài 2: - 1 đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại - Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra nháp rồi viết kết quả vào sách. - 1 HS lên bảng Số bị trừ 64 59 76 86 94 Số trừ 28 39 54 47 48 Hiệu 36 20 22 39 46 - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào ? - Nhận xét - Lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu 2' 1' - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Làm thế nào để tìm được số ô tô đã rời bến ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải - Thu chấm một số bài * Nhận xét chữa bài * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Chọn đáp án đúng. x - 56 = 23 A. 79 B. 69 C. 78 4. Củng cố: - Nêu lại cách tìm số trừ 5. Dặn dò:- Nhận xét tiết học - Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô. - Hỏi số ô tô đã rời bến. Tóm tắt: Lớp 2D : 38 hs Còn lại : 30 hs Rời bến : hs ? Bài giải Số học sinh đó chuyển là: 38 - 30 = 8 (hs) Đáp số: 8 hs. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn đọc Bé Hoa I. Mục tiêu: - Đọc trơn lưu loát toàn bài biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài, đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. - Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. II. đồ dùng – dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 2' 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Hai anh em - 2 HS đọc - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét, đánh giá. - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. - Đoc từ khó: Nụ, lớn lên, nắn nót. - HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Bài chia làm mấy đoạn ? - Luyện đọc câu khó: Hoa yêu em/ và rất thích đưa vừng/ ru em ngủ.// - Bài chia làm 3 đoạn mỗi lấn xuống dòng là một đoạn. HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Luyện đọc cõu khú + Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV theo dõi các nhóm đọc. + Thi đọc giữa các nhóm c. Tìm hiểu bài: - Nờu nội dung của bài *Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. - Nờu nội dung của bài 2' 1' 4. Củng cố: - 1 HS đọc lại toàn bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn viết Tập chép: Hai anh em I. Mục tiêu: - Chộp chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đúng đoạn văn của bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung cần chép. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: lấp lánh, nặng nề - Nhận xét - 1HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Nêu MĐ, YC b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép trên bảng - Tìm những câu nói suy nghĩ của người em ? - 2 HS đọc lại đoạn chép. - Anh mình còn phải nuôi vợ emcông bằng. - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cấu nào ? - Được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm. - Luyện viết từ khó: nghỉ, nuôi, công bằng. - HS luyện viết bảng con c. Chép bài vào vở: - Nêu cách trình bày đoạn văn ? GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết lùi vào một ô. - HS chép bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn tư thế cho HS - Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi, đổi chéo vở nhận xét d. Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài. Nhận xét 2' 1' * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS viết chữ thanh đậm 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những chữ viết sai. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toán Đường thẳng I. Mục tiêu: - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên các đường thẳng. - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng,đường thẳng. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. các hoạt động dạy học: TG Học sinh Giáo viên 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm x: 26 - x = 6 - 1HS làm bảng lớp. - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ? - Nhận xét, chữa bài 26 - x = 6 x = 26 - 6 x = 20 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: - Hướng dẫn HS làm - GV nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK Bài 2: - Dùng thước thắng (ghi tên) - Để kiểm tra xem có các bộ ba điểm nào thẳng hàng. a. Ba điểm O, C, D thẳng hàng. b. Ba điểm N, S, H thẳng hàng - Nhận xét, chữa bài Ba điểm M, P, H. 2' 1' * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: a) Viết tiếp tên ba điểm thẳng hàng có trong hỡnh vẽ bờn: A B O D C b) Tụ màu cỏc hỡnh tam giỏc trong hỡnh vẽ trờn sao cho hai hỡnh tam giỏc liền kề nhau cú màu khỏc nhau. 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào ? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1. - Giấy khổ to viết nội dung bài tập 2. - Giấy khổ to kẻ bảng bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ? - Nhận xét, chữa bài. - 1HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) -Hướng dẫn HS (có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn). - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm - HS quan sát kỹ từng tranh. - 1 HS làm mẫu giấy (Phần a) - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. a. Em bé rất xinh b. Con voi rất khoẻ. c. Những quyển vở này rất đẹp. d. Những cây cau này rất cao. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu - HS làm theo nhóm - Các tổ làm vào giấy khổ to. - Đại diện 3 tổ lên bảng trình bày. - GV nhận xét bài cho HS. Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu. - Mái tóc ông em trả lời cho câu hỏi nào ? (Ai ?) - 1 HS đọc câu mẫu - Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ? Ai (cái gì, con gì ) Thế nào ? - Cả lớp làm vở. Thế nào ? - Mái tóc của bà em (vẫn còn) đen nhánh. - Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu. - Bàn tay của chị em Mũm mĩm. - Nụ cười của chị em Tươi tắn. 1' 2’ 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Rèn đọc BÁN CHể I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giơax các cụm từ. - Hiểu nội dung: Bé Giang muốn bán bớt chó con, nhưng cách bán chó của Giang lại làm cho số lượng vật nuôi tăng lên. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 2' 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Bộ Hoa - 2 HS đọc - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét, đánh giá. - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. - Đoc từ khó - HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Luyện đọc câu khó: Chó nhà Giang đẻ những sáu con.// Nhiều chó con quá,/ nhà mỡnh nuụi sao cho xuể.// - Luyện đọc cõu khú + Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV theo dõi các nhóm đọc. + Thi đọc giữa các nhóm c. Tìm hiểu bài: - Nờu nội dung của bài *Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. - Nờu nội dung của bài 2' 1' 4. Củng cố: - 1 HS đọc lại toàn bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa - III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1HS lên bảng vẽ. - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B và nêu cách vẽ. A B - Nhận xét, chữa bài 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học b. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm và ghi kết quả vào sách. - 1 HS nêu yêu cầu. Đọc kết quả. 18 - 9 = 9 17 - 9 = 8 16 - 9 = 7 15 - 6 = 9 15 - 7 = 8 15 - 8 = 7 Bài 2: Tính - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào sách - Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - Nêu yêu cầu 42 71 88 60 92 - - - - - 18 25 39 37 46 24 46 49 23 46 - Nêu cách thực hiện ? - Vài HS nêu * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Vẽ đường thẳng: a. Đi qua 2 điểm M, N b. Đi qua điểm O M N c. Đi qua 2 trong 3 điểm. P - GV hướng dẫn HS làm O 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. B C ơ Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ .....................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 15 - bc.doc
Tài liệu liên quan