I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về thời tiết.
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, thoáng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ nào để hỏi về thời điểm.
- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
II. hoạt động dạy học:
- 6 bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở bài tập 1.
III. hoạt động dạy học:
16 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp
BÀI 20
I. Mục tiêu:
+ Viết đúng chữ hoa Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết đúng chữ Quê cỡ vừa và nhỏ và cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa Q đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Quê hương tươi đẹp
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chữ hoa P
- Nhận xét, cho điểm
- 1 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa Q:
* Hướng dẫn HS quan sát chữ
Q và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ Q
- HS quan sát.
- Chữ Q có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Cấu tạo
- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết
- Gồm 2 nét, 1 nét giống chữ O, nét 2 nét lượn ngang giống như 1 dấu ngã lớn.
* HD cách viết trên bảng con.
- Nhận xét trên bảng con
- HS tập viết chữ Q 2, 3 lần
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc: Quê hương tươi đẹp
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ?
- Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.
?
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
- Q, g, h
- đ, p
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Chữ t
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
*Hướng dẫn HS viết chữ Quê vào bảng con
d. Hướng dẫn viết vở
- Các chữ còn lại cao 1 li
- HS viết bảng.
- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
e. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Gv hệ thống bài
5- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ Q.
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Bảng nhân 3
i. Mục tiêu:
- Lập được bảng nhân 3
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải toán có một phép nhân(trong bảng nhân 3)
- Biết đếm thêm 3
ii. Các hoạt động dạy học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn
iii. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 2
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả.
3 x 2 = 6 3 x 1 = 3 ......
3 x 5 = 15 3 x 3 = 9 ......
3 x 8 = 24 3 x 7 = 21 ......
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
Tóm tắt:
- Bài toán hỏi gì ?
Mỗi nhóm : 3 HS
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm như thế nào ?
10 nhóm : HS ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
9 can có số lít nước nắm là:
3 x 9 = 27 (l)
Đáp số: 27 lớt.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét đặc điểm của dãy số.
- Mỗi số đều bằng đứng ngay trước nó cộng với 3.
2'
1'
- Yêu cầu HS đếm và đếm thêm 3 từ 3 đến 30) rồi bớt 3 (từ 30 đến 3).
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Số ?
2 x 3 = 3 x
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rèn đọc
ông Mạnh thắng Thần Gió
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Con người chiến thắng Thần Gió , tức là chiến thắng thiên nhiên - nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc.
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Thư Trung Thu
- 2 HS đọc
30'
- Qua bài cho em biết điều gì ?
3. Bài mới:
- Tình thương yêu của Bác Hồ với thiếu nhi.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu
- HS nghe.
* GV hướng dẫn luyện đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ khó
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn giọng một số câu trên bảng phụ:
ễng vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà.//
*Giải nghĩa từ:
- GV giải thích thêm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- HS đọc câu khó
- 1 HS đọc phần chú giải SGK: Hoành hành, ngạo nghễ, vững chói.
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
2'
1'
+ Cả lớp đọc ĐT đoạn 1.
c. Tìm hiểu bài.
- Ông Mạnh tượng trưng cho ai ?
- Thần Gió tượng trưng cho ai ?
d. Luyện đọc lại.
- Đọc theo phân vai
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ông Mạnh tượng trưng cho con người.
- Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên.
- HS đọc theo phân vai
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Thư ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Rốn toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 3
- Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân 3)
II. Đồ dùng – dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 3.
- Nhận xét.
- 3 HS đọc
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn
- Viết số nào vào chỗ chấm ?
- Viết số 4
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS làm SGK
Bài 3:
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì ?
- Mỗi đĩa có 3 quả. Hỏi 10 đĩa có bao nhiêu quả?
- YC HS nêu miệng, tóm tắt và giải.
- Nhận xét, chữa bài
Bài giải:
10 đĩa có số quả là:
3 x 10 = 30 (quả)
Đáp số: 30 quả.
Bài 5:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chữa bài, nhận xột.
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Số ?
3 + = 3 3 x = 3
- Nờu yờu cầu
- Tự làm vào VBT
a) 4; 6; 8; 10; 12; 14.
b) 9; 12; 15; 18; 21; 24.
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
....................................................................................................................................
Tiết 2: Rèn đọc
Mùa xuân đến
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ sau các đấu câu; đọc rành mạch được bài văn.
- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân(trả lời được câu hỏi 1,2, CH 3(mục a hoặc b)
II. đồ dùng – dạy học:
- Tranh minh một số loài cây, loài hoa trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Ông Mạnh thắng ThầnGió
- GV nhận xét
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
- Luyện đọc từ: nảy lộc, nồng nàn...
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từ khó
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ: Nhưng trong trí thơ ngây của chỳ/ cũn mói sỏng ngời hỡnh ảnh một cỏnh hoa mậm trắng,/ biết nở cuối đông để báo trước mùa xuân tới, ...//
- Giải nghĩa từ:
- Đọc câu khó
- 1 HS đọc chú giải
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến thoảng qua
+ Đoạn 2: Từ vườn cây lại đầy tiếng chim đến trầm ngâm.
+ Đoạn 3: Còn lại
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp và giáo viên bình chọn
nhóm đọc hay nhất.
+ Cả lớp đọc ĐT (cả bài):
c. Tìm hiểu bài:
- Qua bài cho em biết điều gì ?
- Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.
d. Luyện đọc lại:
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
- 3, 4 HS thi đọc lại.
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn viết
ông Mạnh thắng Thần Gió
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài 2.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
4’
2. Kiểm tra bài cũ:
-Tìm 2 từ có tiếng chứa phụ âm đầu l hoặc n.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu MĐ, YC tiết học
b. Hướng dẫn tập chép.
* Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- 2 HS đọc lại bài.
- Trong bài thơ, ngọn gió có một
số ý thích và hoạt động như con
người. Hãy nêu những ý thích và hoạt động ấy ?
- Gió thích chơi thân với mọi nhà, gió cù mèo mướp, gió rủ ong mật đến thăm hoa, gió đưa những cánh diều bay lên, gió ru cái ngủ, gió thèm ăn quả
- Bài viết có mấy khổ thơ, mỗi khổ có mấy câu ? Mỗi câu có mấy chữ ?
- Những chữ nào bắt đầu bằng r, gi, d?
- Bài viết có 2 khổ thơ mỗi khổ thơ có 4 câu, mỗi câu có 7 chữ.
- Gió, rất, rủ, ru, diều
- Những chữ nào có dấu thanh
hỏi, thanh ngã ?
- ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ.
- Tập viết chữ khó.
- HS viết bảng con: gió, rất, trèo
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 2: Rốn toỏn
Bảng nhân 4
I. Mục tiêu:
- Lập được bảng nhân 4. Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải toán có một phép nhân(trong bảng nhân 4)
- Biết đếm thêm 4
II. Đồ dùng – dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. Ôn định tổ chức:
5'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 3.
- Nhận xét cho điểm
- 3 HS đọc
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn làm bài.
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
4 x 5 = 20
4 x 1 = 4
quả vào sách
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:
4 x 4 = 16 4 x 7 = 28
4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV HDHS phân tích đề toán
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt
bài toán rồi giải.
Bài 3:
Bài giải:
10 con ngựa cú số chõn là:
4 x 10 = 40 (chõn)
Đáp số: 40 chõn.
- Đếm thêm 4 rồi viết số thích
hợp vào ô trống
- Nêu đặc điểm của số cần tìm ?
- Cho HS đếm thêm 4 (từ 4 đến
40) và đếm bớt 4 (từ 40 đến 4).
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Số ?
3 x 4 = x 3 x 6 = 4 x 6
- Mỗi số cần tìm đều đứng liền trước nó cộng với 4.
2'
1’
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về thời tiết
Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ?
Dấu chấm, dấu chấm than.
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về thời tiết.
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, thoáng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ nào để hỏi về thời điểm.
- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
II. hoạt động dạy học:
- 6 bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở bài tập 1.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tháng 10, 11 vào mùa nào ?
- Mùa đông
- Cho HS nhớ ngày tựu trường ?
- Mùa thu
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV giơ bảng ghi sẵn từng mùa
- HS đọc ĐT từ ngữ đó.
- Gọi HS nói tên mùa hợp với từ
ngữ
- Mùa xuân ấm áp.
- Mùa hạ nóng bức, oi nồng.
- Mùa thu se se lạnh.
- Mùa đồng mưa phùn gió bấc lạnh giá.
Bài 2: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài
a. Khi nào lớp bạn đi thăm viện
bảo tàng ?
a. Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng.
b. Khi nào trường bạn nghỉ hè ?
b. Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy trường bạn nghỉ hè).
c. Bạn làm bài tập này khi nào ?
c. Bao giờ, khi nào, lúc nào.
d. Bạn gặp cô giáo khi nào ?
d.Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy).
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Ô trống thứ nhất
- Ô trống thứ 2
- Ô trống thứ 3
2’
1’
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Hóy tỡm cỏc từ ngữ núi về thời tiết: ................................
....................................................
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ô trống thứ 4
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
...................................................................................................................................... Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Rèn đọc
MÙA NƯỚC NỔI
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ sau các đấu câu; đọc rành mạch được bài văn.
- Hiểu ND: Biết thực tế ở Nam Bộ hằng năm có mùa nước lụt. Nước mưa hũa lẫn với nước sông Cửu long dâng lên tràn gập đồng ruộng ; khi nước rút để lại phù sa màu mỡ.
II. đồ dùng – dạy học:
- Tranh minh một số loài cây, loài hoa trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Mùa xuân đến
- GV nhận xét
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
- Luyện đọc từ: sướt mướt, hũa lẫn, mựa này, ...
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từ khú
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ: Mưa dầm dề,/ mưa sướt mướt / ngày này qua ngày khác.//
- Giải nghĩa từ: Hiền hũa, lũ, phự sa.
- Đọc câu khó
- 1 HS đọc chú giải
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp và giáo viên bình chọn
nhóm đọc hay nhất.
+ Cả lớp đọc ĐT (cả bài):
c. Tìm hiểu bài:
- Qua bài cho em biết điều gì ?
- HS nờu
d. Luyện đọc lại:
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
- 3, 4 HS thi đọc lại.
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 4
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4)
II. Đồ dùng – dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 4
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dãn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kq
a) 4 x 5 = 20 4 x 3 = 12 .......
4 x 7 = 28 4 x 2 = 8 .......
4 x 9 = 36 4 x 1 = 4 .......
b) 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12
3 x 2 = 6 4 x 3 = 12 ......
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: Đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và giải
Bài giải:
5 ngày Lờ học số giờ là:
4 x 5 = 20 (giờ)
Đáp số: 20 giờ.
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Số ?
a) 4 ; 8 ; 12 ; ... ; ...
b) 36 ; 32 ; 28 ; ... ; ....
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát mẫu.
- 2HS lên bảng làm. Lớp làm nháp
- HS nhận xét các thừa số và kết quả
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát mẫu.
- 2HS lên bảng làm. Lớp làm nháp
a) 4 x 6 + 6 = 24 + 6
= 30
b) 4 x 7 + 12 = 28 + 12
= 40
c) 4 x 9 + 24 = 36 + 24
= 60
d) 4 x 2 + 32 = 8 + 32
= 40
- 1 HS đọc
- Mỗi ngày Lờ học 4 giờ
- 5 ngày Lờ học bao nhiờu giờ
- HS làm vở.
- 1HS lên chữa bài.
3'
30'
2'
1'
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
TUẦN 20
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Tiết đọc thư viện
HƯỚNG DẪN CÁC EM TèM ĐỌC
NHỮNG TRUYỆN NÓI VỀ NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ
XUNG QUANH CUỘC SỐNG, VỀ VẺ ĐẸP VÀ KỲ BÍ
CỦA THIấN NHIấN
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện thành thạo cách xác định yêu cầu thông tin, biết cách tỡm kiếm thụng tin theo yờu cầu cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng khai thác sách vỡ thông tin trong thư viện, biết cách đọc báo và chọn lọc tông tin trên báo.
- Luyện tập trao đổi ý kiến một câu chuyện nói về những điều thú vị xung quanh cuộc sống, về vẻ đẹp và kỳ bí của thiên nhiên.
- Giúp HS ham đọc sách, có thói quen đọc sách.
- Mạnh dạn bài tỏ ý kiến, quan điểm riêng của mỡnh khi tham gia tranh luận cựng với bạn
II. CHUẨN BỊ:
- Báo Thiếu nhi dân tộc, báo Nhi Đồng, báo Thiếu niên Tiền phong.
- Từ điển Tiếng Việt.
- Bộ sỏch chuyện kể về thiờn nhiờn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
30’
2’
1’
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
* Hoạt động 1: Trũ chơi
- Chọn cõu thành ngữ núi về những điều thú vị xung quanh cuộc sống, về vẻ đẹp và kỳ bí của thiờn nhiờn.
- Đính lên bảng các thẻ từ:
a- Nắng vàng
b- Mựa gặt
c- Hươu con nhanh trí
d- Động vật hoanh dó
e- Dưới biển xanh
g- Mùa nước nổi
- Hướng dẫn chọn một thẻ đính vào
chỗ trờn bảng.
- Hướng dẫn sửa chữa.
- Giải nghĩa cõu: “Mùa nước nổi” => núi về mùa nước lụt ở Nam Bộ. Chủ đề tiết học hôm nay.
* Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Ở tiết trước Thầy có dặn các em về chuẩn bị tỡm kiếm sỏch, bỏo, truyện núi về những điều thú vị xung quanh cuộc sống, về vẻ đẹp và kỳ bí của thiờn nhiờn.cỏc em cú chuẩn bị khụng?
- Nhận xột chung.
- Giới thiệu thêm những sách báo mà giáo viên đó chuẩn bị sẵn.
* Hoạt động 2 : Đọc sách
- Nêu yêu cầu đọc , thảo luận nhóm đôi theo các câu hỏi sau.
+ Em hiểu thế nào là mùa nước nổi?
+ Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào?
+ Tỡm một vài hỡnh ảnh về mựa nước nổi được tả trong bài?
- Quan sát,giúp đỡ, hướng dẫn, gợi ý trũ chuyện với học sinh.
* Hoạt động 3: Chia sẽ cảm nhận
- Hướng dẫn các em chia sẽ nội dung sách báo mà các em đọc
- Nhận xột- tuyên dương.
4. Củng cố :
- Đánh giá tiết học
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị cho bài học sau
* Thảo luận nhóm, đại diện nhóm chọn một câu đính vào phù hợp từ yêu cầu
Thỳ vị xung quanh cuộc sống
Vẻ đẹp và kỳ bí của thiên nhiên
- HS phỏt biểu
* Hoạt động nhúm;
- HS trỡnh bày sự chuẩn bị của mỡnh lờn bàn theo nhúm.
- Các nhóm trưởng báo cáo.
- Hs nào quờn hoặc tỡm khụng cú thỡ lờn mượn của giáo viên
- Đó là mùa nước sông dâng lên ngập đồng ruộng, vườn tược, nhà cửa.
- Vùng đồng bằng sông Cửu Long, Nam Bộ.
- HS tỡm và nờu
* Hoạt động nhóm.
- Mỗi nhóm cử 1 thành viên giới thiệu hay lên giới thiệu trước lớp.
- Cả lớp lắng nghe, nhận xột, bỡnh luận và trao đổi thêm về nội dung đó
* Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
......................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 20-bc.doc