Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần: Ôn tập

I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.

 - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.

II. Đồ dùng dạy học:

 Sỏch giỏo khoa

III. các hoạt động dạy học:

 

doc13 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần ôn Thứ hai ngày 7 tháng 1năm 2013 Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp ôn tập I. Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. 2. Ôn lại chữ cái. 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản). - Kẻ sắn bảng bài tập 3. III. các hoạt động dạy học TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài:"Bàn tay dịu dàng" - 2 HS đọc. - Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời 30' 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Kiểm tra tập đọc: - 7, 8 em đọc. - Cho HS lên bảng bốc thăm - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Yêu cầu HS đọc và TLCH - Nhận xét. - Đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS nhận xét. - Cho điểm từng HS. c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái. - Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - HS đọc nối tiếp. -HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. - 2 HS đọc d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - Chỉ người: Bạn bè, Hùng. - Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp. - Con vật: Thỏ, mèo. - Cây cối: Chuối, xoài. - GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên bảng .d.Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên. - Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 3, 4 HS lên bảng làm. - Nhiều HS đọc bài của mình. 2' 1' 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn ôn tập i. Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa iiI. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 32' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu tiết học b. HD HS làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài toán cho biết gì ? - Trả lời - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 14+ 72 = 86 (lít) Đáp số: 86 lít Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Bình nặng 65kg, An nhẹ hơn 20kg. - Bài toán cho biết gì ? - Hỏi An nặng bao nhiêu kg. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở nháp. - Bài toán về ít hơn. Bài giải: An cân nặng số kilôgam là: 65 - 20 = 45 (kg) Đáp số: 45 kg Bài 3: Tương tự bài 1, 2 - Thu chấm một số bài - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu Bài giải: Số bông hoa Liên hái được là: 44 + 36 = 80 (bông hoa) Đáp số: 80 bông hoa 2' 1' * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toỏn: Nối hai số cú tổng bằng 90. 45 15 40 6000000 75 45 30 50 4. Củng cố : - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rèn đọc ôn tập I. MỤC TIấU: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1 2. Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. 3. Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ bài tập 2. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. KIểm tra bài cũ: - Đọc lại bài tập 3 (Viết tự thuật) - 2 HS đọc 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc - GV nhận xét cho điểm từng em. - 7, 8 HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. c. Bài tập: Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu của bài - Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới - Yêu cầu HS nêu miệng từng phần, từng tình huống. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài. - Nhiều HS nêu miệng - Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm. -Thưa bác, cháu là Sơn con bố Lâm. Bố cháu bảo sang mượn bác cái kìm ạ. - Tự giới thiệu em với cô hiệu trưởng Bài 4: Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn (viết) -Thưa cô, em là Minh học sinh lớp 2C - 1 HS đọc yêu cầu. 2' 1' - Hướng dẫn: Ngắt đoạn văn cho thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng chính tả. - GV chấm một số bài nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. - Về nhà tiếp tục ôn luyện và HTL Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Rốn toỏn ôn tập I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số hạng, số bị trừ - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. KT bài cũ: - Đọc các bảng cộng đã học. - Nhận xét, đánh giá. - 2HS lên bảng 30' 3. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - HS làm SGK - Đọc nối tiếp kết quả - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Đặt tính rồi tính củng cố về cộng, trừ có nhớ. - 1 đọc yêu cầu - 3HS lên bảng, HS làm bảng con. 33 45 65 50 + - + - 59 16 35 32 42 61 100 18 Bài 3: Tìm x - Nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ. - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu - 2HS nhắc lại. - HS làm nháp, 3HS lên bảng. Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu đề. - 1 HS đọc đề toán - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt. - 1 em giải. - Thu chấm một số bài - Nhận xét, chữa bài Bài giải: Lợn bé cân nặng số kg là: 102 - 22= 80 (kg) Đáp số: 80 kg - Lớp làm vở. 1HS lên bảng chữa bài. Tóm tắt: Lợn to : 102 kg Lợn bé nhẹ hơn: 22kg Lợn bé :kg ? Bài 5: - Chấm các điểm vào SGK * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toỏn: Mẹ cú 70 cỏi kẹo, mẹ chia đều cho hai anh em, riêng em được 30 cái. Hỏi anh cũn được bao nhiêu cái kẹo? - HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rèn đọc Ôn tập I. Mục tiêu: - Kĩ năng đọc: Như tiết 1 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách. - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu trên các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 32' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Kiểm tra tập đọc: ( 7-8 em) -Từng HS lên bốc thăm(chuẩn bi 2') - Nhận xét: (Những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) - Đọc 1 đoạn trong bài. c. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách. - Chia lớp thành 6 nhóm.1HS làm trọng tài nói tên một bài tập đọc, đại diện các nhóm dò theo mục lục nói to tên bài và số trang. Nhóm nào tìm nhanh nhất được tính một điểm. Tổng kết: Nhóm nào được nhiều điểm hơn là nhóm thắng cuộc. d.Chính tả(nghe viết) *HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn - Bài chính tả có mấy câu? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Luyện viết tiếng khó. * Đọc cho HS viết bài. * Chấm, chữa bài. - Thu chấm 5-7 bài. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm - HS đọc đề bài. - HS tham gia chơi nhiết tình, hiệu quả. - 2HS đọc lại đoạn văn - 4 câu - Những chữ đầu câu và tên riêng của người. - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS tự sửa lỗi. 2' 4. Củng cố : - GV hệ thống bài 1' 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn viết Gà "tỉ tê" với gà I. Mục tiêu: - Chộp chớnh xỏc bài CT, Trỡnh bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT 2 hoặc BT 3 a / b. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép đoạn chính tả. - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: -YC HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con. - Thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn nghe – viết: * Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép - HS đọc lại bài - Đoạn văn nói điều gì ? - Cách gà mẹ báo tin cho con biết "không có gì nguy hiểm". .. - Trong đoạn văn những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ? - Cúccúccúc. Những tiếng này được kêu đều đều nghĩa là không nguy hiểm. - Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ? - Dấu hai chấm và ngoặc kép. - Viết từ khó: nũng nịu, kiếm mồi, nguy hiểm. - Nhận xét . - HS viết bảng con. * HS nhìn bảng chép bài: - GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - HS chép - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. * Chấm chữa bài: - Chấm một số bài nhận xét. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Rỳt kinh nghiệm:....................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toỏn Ôn tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2' 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của HS. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. HD HS làm bài tập: Bài 1: Tính - HS làm bảng con, bảng lớp. - HDHS làm lần lượt các bài - Nhận xét chữa bài. 43 54 40 100 31 + - + - + 27 27 60 56 37 70 37 100 44 68 Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS thực hiện từ trái sang phải. - Nhận xét, chữa bài. 14 - 8 + 2 = 8 13 - 3 + 3 = 13 6 + 6 - 6 = 6 29 + 9 - 9 = 29 18 - 8 + 8 = 18 14 - 7 + 8 = 15 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS làm - Củng cố tìm số hạng chưa biết. - HS nêu yêu cầu. - HS làm SGK - Gọi HS lên chữa. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sách giáo khoa - Gọi 2 HS lên chữa. Bài 4: - Nêu kế hoạch giải ? - Chấm, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm vở. 1HS lên chữa bài. Bài giải: Can to đựng số lít dầu là: 53 + 3 = 56 (lít) Đáp số: 56 lít dầu 2' 1' Bài 5:(Dành cho HS khá, giỏi) - HD HS làm bài 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở BT Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn luyện từ và cõu ôn tập I. Mục tiêu. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm thuộc lòng. 2. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ bài tập 2. III. hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc 2 câu ở bài tập 3 tiết trước 3. Bài mới: 3' 30' a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu b. Kiểm tra thuộc lòng (Số HS còn lại) - HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu hỏi. c. Trò chơi ô chữ. - 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) lớp đọc thầm. - HS quan sát ô chữ và chữ điền phấn màu. - GV treo bảng phụ. + Bước 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng ngang (viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi 1 chữ cái. *VD: Viên màu trắng hoặc đỏ, vàng, xanh, dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng: p - phấn). + Bước 2: Ghi các từ vào các ô trống. + Bước 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang các em đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ? - HS làm SGK - Mỗi 3 nhóm lên thi (mỗi nhóm điền 1 từ) - Lớp nhận xét, kết luận nhóm thẳng cột. *Lời của ô chữ theo hàng ngang. Dòng1: Phấn Dòng 6: Hoa Dòng 2: Lịch Dòng 7: Tư Dòng 3: Quần Dòng 8: Xưởng Dòng 4: Tí hon Dòng 9: Đen Dòng 5: Bút Dòng 10: Ghế *Giải ô chữ theo hàng dọc: Phần thưởng * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Đặt 5 câu theo mẫu câu Ai là gỡ ? 2' 1' 4. Củng cố. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài T10 chuẩn bị kiểm tra. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Rèn đọc Ôn tập I. Mục tiêu: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1. 2. Tìm được từ chỉ đặc điểm tronh câu. 3. Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. II. đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. - Bảng phụ bài tập 2,1 bưu thiếp III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 33' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra học thuộc lòng: - Nhận xét cho điểm. - HS lên bốc thăm - Đọc bài. - Em nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại. c.Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật. - Nhận xét, chữa bài. Lời giải: - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào nháp. - Gọi HS lên chữa. a.Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. b. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. Bài 4: - Viết bưu thiếp chúc mừng (thầy, cô) - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS viết bưu thiếp vào vở. GV nhận xét, đánh giá. VD: 14-1-2010 Kính thưa cô , - Nhiều HS đọc bưu thiếp. - Nhận xét nội dung lời chúc 2' 1' Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Học sinh của cô Nguyễn Hồng Nhung * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS học thuộc lũng bài thơ 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Ôn tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bãi cũ: Đăt tính rồi tính: 34 +67 ; 87 - 34 - Nhận xét, chữa bài. - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm nháp 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. HD HS làm bài tập Bài 1: -1 HS đọc yêu cầu. Làm bảng lớp, bảng con. - Nêu cách đặt tính ? a) 72 28 87 + + + 27 27 7 99 55 94 - Nêu cách tính ? - Làm bảng con b) Tương tự Bài 2: Tính - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. Nhận xét, chữa bài: 12 + 9 + 4 = 25 34 + 19 - 19 = 34 - HS làm SGK Bài 3: - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở. Tóm tắt: - 2 HS đọc đề - Nêu kế hoạch giải Ông: - 1 em tóm tắt,1 em giải Bố: - Chấm , chữa bài. Bài giải: Số tuổi của bố là: 87 - 36 = 51 (tuổi) Đáp số: 51 tuổi Bài 4:(Dành cho HS khá, giỏi) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Điền số nào vào ô trống ? vì sao ? - Điền số thích hợp vào ô trống. Vì 45 + 18 = 18 + 45. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. 32 + 23 = 23 +32 56 + 12 = 12 + 56 6 + 28 = 28 + 6 Bài 5: (Dành cho HS khá, giỏi.) - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - HS trả lời miệng 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài. 5. Dặn dò:- Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ...................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan On- bc.doc
Tài liệu liên quan