1. Kiểm tra bài cũ - GV đưa ra các câu hỏi thông qua trò chơi:
• 87 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
• Chọn phép toán sai: 37 < 67, 47 = 47, 58 > 23, 43 < 21
• Số liền sau 55 là?
- GV cho HS nhận xét ngay trong khi HS chơi trò chơi - 3 – 4 HS lần lượt trả lời các câu hỏi. HS khác nhận xét.
2. Dạy bài mới
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100
• Mục tiêu: HS nhận biết được số 100 - GV giới thiệu tên bài và ghi tên bài lên bảng, yêu cầu HS mở SGK
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1: ( thông qua trò chơi)
• Số liền sau 97 là?
• Số liền sau 98 là?
- GV nhắc lại kiến thức về số liền sau
- Tiếp tục trò chơi với câu hỏi: Số liền sau 99 là?
- GV giới thiệu số 100: có 3 chữ số, gồm 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0.
- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của số 100
- Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 - HS quan sát và mở SGK
- HS cả lớp cùng tham gia trò chơi kèm theo trả lời các câu hỏi của GV
- HS nhắc lại kiến thức
- 1 HS lên bảng viết
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy môn Toán 1 - Bài: Bảng các số từ 1 đến 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
--------------------------------------------
Ngày soạn: 5/3/2018
Ngày dạy: 13/3/2018
Người dạy: Nguyễn Thị Phương Oanh
Lớp 1A5 – Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nhận biết 100 là số liền sau 99
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100
2. Kĩ năng :
- HS tìm và điền được số theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.
3. Thái độ :
- Yêu thích môn toán học, hứng thú với bài học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giáo viên
Sách giáo khoa toán lớp 1
Bảng số từ 1 – 100 ( trình bày trên giấy A0)
Bảng phụ ghi bài 1, bài 3.
Học sinh
Sách giáo khoa toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
GV đưa ra các câu hỏi thông qua trò chơi:
87 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
Chọn phép toán sai: 37 23, 43 < 21
Số liền sau 55 là?
GV cho HS nhận xét ngay trong khi HS chơi trò chơi
3 – 4 HS lần lượt trả lời các câu hỏi. HS khác nhận xét.
Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100
Mục tiêu: HS nhận biết được số 100
GV giới thiệu tên bài và ghi tên bài lên bảng, yêu cầu HS mở SGK
Hướng dẫn HS làm bài tập 1: ( thông qua trò chơi)
Số liền sau 97 là?
Số liền sau 98 là?
GV nhắc lại kiến thức về số liền sau
Tiếp tục trò chơi với câu hỏi: Số liền sau 99 là?
GV giới thiệu số 100: có 3 chữ số, gồm 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0.
Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của số 100
Gọi 1 HS lên bảng viết số 100
HS quan sát và mở SGK
HS cả lớp cùng tham gia trò chơi kèm theo trả lời các câu hỏi của GV
HS nhắc lại kiến thức
1 HS lên bảng viết
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
Mục tiêu: HS có thể tự lập được bảng số từ 1 – 100
Hướng dẫn HS làm bài tập 2
GV treo bảng phụ ghi nội dung như bảng của BT 2.
Cho HS lần lượt ( theo dãy dọc) lên viết số vào ô còn trống trên bảng phụ
GV tổ chức cho HS nhận xét, sau đó chữa lại bài tập ( trình chiếu trên slide)
GV cho HS đọc lại bảng số.
GV hỏi một số câu hỏi phụ:
Số liền trước của số 86 là?
Số liền sau của số 23 là?
Hai số liên tiếp cách nhau bao nhiêu đơn vị?
Trong bảng số này số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
HS quan sát.
HS lần lượt theo dãy lên bảng làm bài
HS nhận xét bài trên bảng và lắng nghe GV nhận xét
HS đọc lại bảng số
3 -4 HS trả lời câu hỏi
Hoạt động 3: Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
Mục tiêu: HS nhận biết được một số đặc điểm cơ bản trong bảng số
Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
GV phát phiếu học tập theo bàn( mỗi bàn 1 phiếu), cho HS làm rồi gọi một số đại diện bàn lên viết trên bảng:
Các số có 1 chữ số là?
Các số tròn chục là?
Số bé nhất có hai chữ số là?
Số lớn nhất có hai chữ số là?
Các số có 2 chữ số giống nhau là?
GV tổ chức cho HS nhận xét
Cả lớp làm vào phiếu và một số HS lên bảng làm.
HS nhận xét các tổ và lắng nghe GV nhận xét
Củng cố và dặn dò
GV củng cố bài thông qua các câu hỏi:
Hôm nay lớp ta học bảng số từ bao nhiêu đến bao nhiêu?
Chúng ta đã biết thêm được một số có 3 chữ số, đó là số nào?
Số nào đứng giữa số 26 và 28?
GV dặn dò HS về nhà đọc lại bảng số vừa học.
HS trả lời câu hỏi lắng nghe GV dặn dò.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bang cac so tu 1 den 100_12403269.docx