KênhK+
-ATP cóvaitròquantrọngvàđãđượcxác
địnhtrongcơchếtựbảovệcủacơtimchốnglạicác
tổnthươngdo thiếumáucụcbộvàtáitướimáu.
KênhK+
-ATP cũnglà1 vịtrítácđôngquantrọngcủa
cácthuốcđiềutrịđáitháođườngnhómsulfonylurea.
ĐặctínhtácđộngdượclýhọctrênkênhK+-ATPcó
điểmkhácnhaugiữacáchoạtchấttrongnhóm.
60 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiếu máu cục bộ cơ tim ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 và ứng dụng lâm sàng của tính chọn lọc trên mô ở các sulfonylurea, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM Ở BỆNH
NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
VÀ ỨNG DỤNG LÂM SÀNG CỦA TÍNH
CHỌN LỌC TRÊN MÔ Ở CÁC
SULFONYLUREA
PGS.TS. ĐẶNG VẠN PHƯỚC
ĐẠI HỌC Y – DƯỢC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
DIAMICRON MR
I. Vai trò của kênh K+ - ATP: trong
cơ chế tự bảo vệ cơ tim với tổn
thương do thiếu máu cục bộ và tai
tươi máu – cơ tim thích nghi trước
(Preconditioning)
II. Vai trò của kênh K+ - ATP trong cơ
chế tiết insulin.
Các đặc tính dược lý học của các
thuốc điều trị đái tháo đường
nhóm sulfonylurea
DIAMICRON MR
Initial state:
pump open to inside
I iti l t t :
t i i
1
3 Na+ are
taken from
inside
t f
i i
6
2 K+ expelled
to inside;
pump returns
to initial state
ll
t i i ;
t
t i iti l t t
INSIDE
OF CELL
I I
OUTSIDE
OF CELL
I
2
ATP pho-
phorylates
α subunits
l t
it
ADP
ATP
Na+
Na+
Na+
Na+K+2 3
P
P
P
Na+P
Na+
Na+
Na+32 K+
3
A conformation change
following
phosphorylation expels
3 Na+ to outside
f ti
f ll i
l ti l
t t i
Pump open to outside,
ready to start second
half of cycle
t t i ,
t t t
lf f l
4
Two K+ accepted
from outside
t
f t i
5
Dephos-
phorylation
triggers
conformational
change
l ti
t i
f ti l
K+
K+
Na+
Na+
A model of the
Na+, K+ pump,
formed by a α-β
subunit dimer. The
pump passes
through several
conformational
states during its
cycle of
transporting 3 Na+
out and 2 K+ into
the cell.
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
THIẾU MÁU CỤC BỘ
TỔN THƯƠNG HỒI PHỤC
TỔN THƯƠNG KHÔNG HỒI PHỤC
CHẾT TẾ BÀO
DIAMICRON MR
LV DYSFUNCTION
- SYSTOLIC
- DIASTOLIC
REVERSIBLE IRREVERSIBLE
DURATION AND SEVERITY OF
ISCHAEMIA
I I
I I
DEGREE OF MITOCHONDRIAL
DAMAGE
I I
FUNCTIONAL DETERIORATION
REPERFUSION DAMAGE
FUNCTIONAL RECOVERY
DELAYED
(STUNNING)
PERSISTENT
(HIBERNATION)IMMEDIATE
- FURTHER NECROSIS
- VENTRICULAR EXPANSION
- REMODELLING - CHF
I
I I
I
- ACUTE ISCHAEMIA
HYPOPERFUSION
VIABILITY
I I
I
I I I
- THROMBOLYSIS
- INFARCTION
SURGERY
I
I I
- ANGINA
- ANGIOPLASTY
- SHORT ISCHAEMIA
I
I
I I
o2 ATP
MITOCHONDRIAL FUNCTION MAINTAINED
OR SLIGHTLY ALTERED
I I I I I
I
o2 ATP
MITOCHONDRIAL FUNCTION ALTERED
↑Ca+ ↑ O ↓ATP
I I I
DIAMICRON MR
CƠ TIM CHOÁNG VÁNG
ĐỊNH NGHĨA:
“RỐI LOẠN CHỨC NĂNG SAU THIẾU MÁU
(Postischemic Dysfunction) hay CƠ TIM CHOÁNG
VÁNG ( Myocardial Stunning) là rối loạn chức năng
cơ học của cơ tim tồn tại sau khi tái tưới máu
(Reperfusion). Mặc dù không có tổn thương không
phục hồi và mặc dù lưu lượng dòng máu động
mạch vành đã khôi phục lại bình thường hoặc gần
bình thường.
Tài liệu: Bolli R. Mechanism of Myocardial “Stunning Circulation 1990: 82 - 723-738
DIAMICRON MR
Wall motion
abnormalityClamp
Wall motion
abnormality
during
occlusion
Coronary occlusion
Coronary reperfusion
Return of
function
Persistent wall
motion abnormality
(despite reperfusion
and viable myocytes
Gradual return of
function (hours to days)
Source : Am.J.Med.86(Suppl.1A):14, 1986.
DIAMICRON MR
Stunning
15min 1h 3h 24h 72h
5min 30min 2h 4h 48h 1w
Ischemia
DURATION OF REPERFUSION
120 -
90 -
60 -
30 -
0 -
-30 -
P
e
r
c
e
n
t
w
a
l
l
t
h
i
c
k
e
n
i
n
g
DIAMICRON MR
CÁC CƠ CHẾ GÂY RA CƠ TIM CHOÁNG VÁNG
HỢP LÝ NHẤT
1. GIẢ THUYẾT GỐC TỰ DO: Sự hình thành các gốc
tự do có nguồn gốc từ oxygen.
2. GIẢ THUYẾT CALCIUM:
a. Mất sự kết hợp kích thích - co bóp do rối loạn
chức năng Sarcoplasmic Reticilum.
b. Quá tải Calcium
c. Giảm đáp ứng của sợi cơ tim đối với Calcium
DIAMICRON MR
Uncoupling of
glucose
metabolism due
to ischaemia
Calcium overload
upon reperfusion
Na+/ H+
exchanger
Na+/ Ca++
exchanger
H+↑
Na+ Na+
Ca++ Ca++↑
DIAMICRON MR
Source : Am.J.Physiol. 268:H100-H111, 1995.
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI: CƠ
TIM NGỦ ĐÔNG (Hibernating Myocardium)
z Định nghĩa - Lịch sử:
z Cơ tim ngủ đông: chức năng cơ tim và thất trái bị tổn thương lúc
nghỉ, nhưng phục hồi toàn phần hay một phần khi lưu thông
mạch vành được cải thiện hay giảm nhu cầu oxy cơ tim
z Shahbudin Rahimtoola, MD:
- 1980: Dưạ vào quan sát bệnh nhân sau mổ bắc cầu ĐMV
- 1984: Đặt từ: “Hibenating Myocardium”
- 1986: Braun Wald & Rutherford ủng hộ
z Tài liệu: Rahimtoola: Dialogues in Cardiovascular Medicine, Vol.2, No.2, p.59-61
DIAMICRON MR
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ TIM CHOÁNG VÁNG,
NGỦ ĐÔNG VÀ THIẾU MÁU
PARAMETER STUNNING HIBERNATION TRUE
ISCHEMIA
Chức năng co bóp
Lưu lượngmạch vành
Thời gian
Khả nănghồi phục
Chuyển hóa năng
lượng của cơ tim
Giảm
Bình thường /cao
Vài giờ – ngày
Hoàn toàn
Bình thường
Giảm
Giảm vừa phải
Vài ngày – tháng
Hoàn toàn nếu lưu lượng
được khôi phục
Giảm
Giảm
Giảm nặng
Vài phút – giờ
Nhồi máu nếu thiếu
máu tồn tại
Giảm nặng
DIAMICRON MR
Cải thiện chức năng cơ tim sau phẫu thuật bắc cầu ĐMV ở
bệnh nhân con đau thắt ngực ổn định
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI
CƠ TIM NGỦ ĐÔNG
PREOPERATIVE 8 MONTHS POSTOPERATIVE
Control Post-NTG
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
LỊCH SỬ :
Mô tả lần đầu bởi Murry và c/s* 1986
Thực nghiệm trên chó: làm nghẽn ĐMV trong 40 phút. Nhóm
có từng đợt nghẽn 5 phút tái tưới máu -> vùng nhồi máu nhỏ
hơn
Thực nghiệm ở chuột, thỏ, heo, tế bào cơ tim người: kết qủa
tương tự **
Tài liệu: * Murry CE et al. Circulation 1986 ; 74: 1124 – 1136
** Ikonomidis JS et al. Am J Physiol 1997; 272 (3, pt 2) : H1220-H1230
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
Nghiên cứu mở đầu của Murry và cộng sự
Tài liệu: * Murry CE et al. Circulation 1986 ; 74: 1124 – 1136
** Ikonomidis JS et al. Am J Physiol 1997; 272 (3, pt 2) : H1220-H1230
40 -
30 -
20 -
10 -
0-
I n
f a
r c
t i o
n n
o f
i s
c h
e m
i c
z
o n
e
( %
)
PreconditionedControl
Control
Preconditioned
40 min
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
Thích nghi trước: Từ thực nghiệm đến áp dụng trên BN
Repeat
ischemia
(prolonged)
REPERFUSION PROTECTION
REPEAT
ISCHEMIA
Opie (1998) Smaller than
expected infractEXPERIMENTAL PRECONDITIONING
REPEAT
ISCHEMIA ? Smaller than expected infract
AMI THROMBOLYSIS
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
HAI HIỆN TƯỢNG THÍCH NGHI TRƯỚC
- Thích nghi trước “cổ điển” hay “sớm” ( Classic or early preconditioning)
- Thích nghi trước ở cửa sổ thứ 2
( Second Window of preconditioning - SWOP)
I
n
f
a
r
c
t
s
i
z
e
(
a
r
b
i
t
r
a
y
u
n
i
t
s
)
Classic
8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 88 96
Time after preconditioning ( hours)
Preconditioning stimulus
Second window
Tài liệu: Downey & Cohen: Diagues in Cardiovascular Medicine. Vol 12. No.4 1997, p.181
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
CƠ CHẾ HIỆN TƯỢNG THÍCH NGHI TRƯỚC Ở NGƯỜI
Yellon và c/s* :
Sinh thiết vách trước thất trái khi mổ bắc cầu ĐMV
Tìm được thích nghi trước bằng 2 đợt thiếu máu kéo dài 3 phút
cách 2 phút (kẹp ĐMC)
Cả 2 nhóm điều có thiếu máu chung kéo dài 10 phút
Kq: lượng ATP ở cơ tim nhóm có thích nghi trước cao hơn nhóm
chứng (P<0.05)
Tài liệu: Yellon DM at al. Lancet 1993; 342: 276 - 277
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
HIỆN TƯỢNG THÍCH NGHI TRƯỚC CÓ GIẢM TỬ VONG Ở NGƯỜI ?
Kloner và c/s: Khảo sát n/c TIMI
(Thrombolysis in Myocardial Infarction)
Nhóm bệnh nhân có một hay nhiều CĐTN trước NMCT có tần
suất tử vong trong bệnh viện và suy tim ít hơn nhóm không có
CĐTN
Tài liệu: Kloner RA et al. Circulation 1995: 91 : 37-45
DIAMICRON MR
Prio ischemia
A1
M2
Gi
PRECONDITIONING
Protection
against
repeat
ischemia
cAMP
I Ca
I K(ATP)
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
CÁC GIẢ THUYẾT CẮT NGHĨA THÍCH NGHI TRƯỚC:
PRECONDITIONING
(early)
Excess
Ca2+
Ca2+ A1
other
A1
M2
K+
Ca2+
ISCHEMIA
PRECONDITIONING
SWOP (late)
Cytocobic
PKC
Phosphorylation
and synthesis
Heat shock
pro. other
?
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
CÓ THỂ TẠO THÍCH NGHI TRƯỚC BẰNG THUỐC ?
Thuốc cần có tác dụng :
Kích thích thụ thể Adenosine A1 hoặc
Mở kênh Kali nhạy cảm ATP
Nhóm bệnh nnân cần sử dụng :
Bệnh nhân cần mổ bắc cầu ĐMV
Bệnh nhân CDTN không ổn định
Tài liệu: Yellon DM et al . Dialogues in Cardiovascular Medicine Vol 2. N.4, 1997, p.210
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
DƯỢC CHẤT TẠO THÍCH NGHI TRƯỚC (1)
Chất tác động thụ thể Adenosine A1 (Adenosine A1 receptor
agonists): Thực nghiệm của Dana A và c/s* trên thỏ
Chất tăng tổn hợp Adenosine
- Draflazine (R 75231)**
- Acadesine ***
- Ức chế men chuyển ****(qua sự tăng hoạt bradykinis)
* Dana A et al. J Mol Cell Cardiol 1997: 29 : A 67
** Itoya M et al. Circulation 1992 : 86 (SuppI I): 1-125
*** Mangano DT. JAMA 1997 ; 227 : 325 – 332
**** Morris SD et al, J Am Coll Cardiol 1997; 29 : 1599 - 1606
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
DƯỢC CHẤT TẠO THÍCH NGHI TRƯỚC (2)
Thuốc tăng hoạt hoá Protein Kinase C (PKC) : chưa có
Thuốc ức chế c GMP phosphodiesterase (do đó tăng hoạt c
GMP -> Giảm Ca++ vào tế bào ) : Zaprinast *
Thuốc mở kênh Kali ** : Nicorandil
* Parratt JR. Trends Pharmacol Sci, 1994 ; 15 : 19 – 25
** Hearse DJ. Cardiovasc Res, 1995 ; 30 : 1 -17
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM NGỦ ĐÔNG VÀ CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
KẾT LUẬN
z Hiện tượng cơ tim thích nghi trước chứng tỏ có thể bảo vệ
cơ tim chống với thiếu máu cục bộ
z Ngoài thực nghiệm ở động vật, n/c lâm sàng đã chứng tỏ
có hiện tượng thích nghi trước ở người
z Đã có một số dược chất đang nghiên cứu tạo hiện tượng
thích nghi trước sớm hay “cổ điển”
z Monophosphoryl Lipid A (MLA) là dược chất đang được
nghiên cứu tạo thích nghi trước của sổ thứ 2
DIAMICRON MR
Sites of action of oral antidiabetic agents
Sulfonylureas
Meglitinides
increase insulin
secretion
Metformin
Mediator
Suppresses
excessive glucose
production
I
I
I
I
G
G
GI
G
G
G
Acarbose
delays digestion &
absorption of
carbohydrates
DIAMICRON MR
I. Vai trò của kênh K+ - ATP: trong
cơ chế tự bảo vệ cơ tim với tổn
thương do thiếu máu cục bộ và tai
tươi máu – cơ tim thích nghi trước
(Preconditioning)
II. Vai trò của kênh K+ - ATP trong cơ
chế tiết insulin.
Các đặc tính dược lý học của các
thuốc điều trị đái tháo đường
nhóm sulfonylurea
II. ai trò của kênh K+ - ATP
trong cơ chế tiết insulin.
ù đặc tính dược lý học củ
các thuốc điều trị đái tháo
đường nhóm sulfonylurea
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
Quá trình chuyển hoá liên quan
đến sự tiết insulin
Glucose thấp
Kênh KATP
mở
Kênh Ca2+ hoạt động
theo điện thế đóng
[ADP]
[ATP]
-70 mV
K+
Không phóng thích
insulin
DIAMICRON MR
Quá trình chuyển hoá liên quan
đến sự tiết insulin
Glucose cao
[ATP]
[ADP]
Chuyển hoá
K+
DIAMICRON MR
Quá trình chuyển hoá liên quan
đến sự tiết insulin
Glucose cao
[ATP]
[ADP]
Chuyển hoá
-
-40 mV
Kênh KATP
đóng
DIAMICRON MR
Quá trình chuyển hoá liên quan
đến sự tiết insulin
Glucose cao
Ca2+
[ATP]-
[ADP]
-40 mV
Kênh Ca2+ hoạt động
theo điện thế mở
Chuyển hoá
Kênh KATP
đóng
DIAMICRON MR
Quá trình chuyển hoá liên quan
đến sự tiết insulin
Glucose cao
Ca2+
[ATP]-
[ADP]
-40 mV
Chuyển hoá
Kênh Ca2+ hoạt động
theo điện thế mở
Tiết Insulin
Kênh KATP
đóng
DIAMICRON MR
Sự tiết insulin do Sulphonylurea
Tiết Insulin
Ca2+
Sulphonylurea
trực tiếp chẹn
kênh KATP
-40 mV
Kênh Ca2+ hoạt động
theo điện thế mở
DIAMICRON MR
Kênh KATP được tìm thấy ở nhiều mô
khác nhau
Tế bào ß tuyến tụy Cơ vân
Cơ trơn Cơ tim
Các nơron trung ương và ngoại biên Ty lạp thể
Chúng đóng vai trò quan trọng trong
điều kiện sinh lý lẫn sinh lý bệnh
Tiết insulin phụ thuộc glucose Mỏi cơ
Trương lực cơ trơn mạch máu Bảo vệ trong quá trình thiếu máu cục bộ
Tính nhạy cảm với glucose của não Tiền thích nghi trong thiếu máu cục bộ
DIAMICRON MR
Sulfonylurea receptor subtypes
K i r
6 . 2
S U
R 1
S U
R 1K
i r 6
. 2
Kir6.2
SUR1
SUR1
Kir6.2
Sulphonylurea receptor Pore subunit
- SUR1: pancreatic β-cells, brain
- SUR2A: cardiac, skeletal muscle
- SUR2B: smooth muscle
Kir6.2
Gribble FM. Diabetes. 1998
DIAMICRON MR
KATP channel roles and distribution
Pancreatic β-cells / SUR1
Cardiac muscle / SUR2A
Vascular smooth muscle
/ SUR2B
Physiological
stimulus
Hyperglycemia Close channels
in T2D
Open channels
in IHD
Open channels
in IHDneurotransmitters
Therapeutic
goalTissue/receptors
Response
Muscle relaxation
Vasodilatation
Insulin secretion
Shorten action
potential
Cardiac work
Hypoxia
Hypoxia
DIAMICRON MR
Patch clamp technique
Perfusion
K+
Membrane
Patch
pipette
K
channels
ATP
Current
10 s 10 µM gliclazide
1 nA
Gribble FM. Diabetes. 1998
DIAMICRON MR
50 pA
50 s
10 µM gliclazide
-log 10 {[Diamicron MR] (M)}
2468
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
I
/
I
C
IC50 184 nM
β-cell KATP channel blockade
Lawrence CL et al. Diabetologia. 2001
Native pancreatic β-cell
DIAMICRON MR
Diamicron MR
at native β-cell and cardiac channels
Maximum
free concentration
I
/
I
c β-cell
IC50 184 nM
cardiac
IC50 20 µM
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
9 8 7 6 5 4 3 2
-log10 {[Diamicron MR] (M)}
Lawrence CL et al. Diabetologia. 2001
DIAMICRON MR
Diamicron MR
at cloned β-cell and cardiac channels
30 s
10 µM gliclazide
Kir6.2/SUR2A
cardiac type
Kir6.2/SUR1
β-cell type
1 nA
10 µM gliclazide
1 nA
Gribble FM, Ashcroft FM. Diabetologia. 1999
8 7 6
low-affinity
Low-affinity
G
/
G
c
8 7
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
6
-log10 {[Diamicron MR] (M)} -log10 {[Diamicron MR] (M)}
High-affinity
G
/
G
c
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
Therapeutic concentration
DIAMICRON MR
Glibenclamide and glimepiride - neither selective nor reversible
30 s
100 nM Glibenclamide 1 µM Glimepiride
Gribble FM. Diabetes. 1998; Song DK. Br J Pharm. 2001
Therapeutic concentration
G
/
G
c
89101112 7
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
6 5 4
SUR1
SUR2A
10 9 8 7 6 4 3 2
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
-log10 {[Glimepiride] (M)}
5
.
.
.
SUR1
SUR2A
-log10 {[Glibenclamide] (M)}
1 nAKir6.2/SUR2A
(cardiac)
1 nA
Kir6.2/SUR1(β -cell ) 1 nA
DIAMICRON MR
Gliclazide chẹn kênh KATP tự nhiên của tế bào β
mạnh hơn nhiều so với kênh KATP ở tim
-log10 [gliclazide] (M)
I
/
I
c
Tế bào β
IC50 184 nM Tim
IC50 20 µM
Khoảng
điều trị
hiệu quả
DIAMICRON MR
Differential secretagogue selectivity
Glimepiride
Selectivity ratio
Diamicron MR
Glibenclamide
Repaglinide
16 000
6
1.8
<1
Cardiac EC50
Selectivity ratio:
Pancreatic EC50
Ashcroft FM. Diabetologia. 1999; Gribble FM. Diabetes. 1998; Song DK. J Pharmacol. 2001
DIAMICRON MR
Gliclazide chẹn những kênh có
chứa SUR1 với ái lực cao nhưng
không chẹn kênh có SUR2A
(SUR1 chứ không phải SUR2A có
vị trí gắn kết với ái lực cao cho
gliclazide)
DIAMICRON MR
1 mM glibenclamide100 nM Gliclazide
G
/
G
c
89101112 7
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
6 5 4
30 sKir6.2/SUR2A
(cardiac)
Kir6.2/SUR1
(-cell)β
SUR1
SUR2A
G
/
G
c
8 7
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
6
SUR1
SUR2A
1 nA
-log10 {[gliclazide] (M)} -log10 {[glibenclamide] (M)}
DIAMICRON MR
Glibenclamide chẹn cả 2 loại kênh có
chứa SUR1 hay SUR2A với ái lực cao
(cả hai SUR1 và SUR2A đều có vị trí
gắn kết với ái lực cao cho
glibenclamide)
Ngược lại, gliclazide chỉ chẹn với ái lực cao trên kênh
có chứa SUR1 (tiểu đơn vị của tế bào β )
DIAMICRON MR
Tốc độ đảo ngược được
của sự chẹn kênh
Kir6.2/SUR1 khác nhau
với các loại
sulphonylurea khác nhau
DIAMICRON MR
Kir6.2/SUR1 (tụy)
10 µM gliclazide 10 µM meglitinide100 nM glibenclamide
1 nA
Kir6.2/SUR2A (tim)
100 nM glibenclamide10 µM gliclazide 10 µM meglitinide
DIAMICRON MR
Gliclazide
Tolbutamide
Glibenclamide
Glimepiride
Secretagogue structures
Sulfonylurea
group
Benzamido-like
group
N
OOO
N
H
N
H
S
H3C
OOO
N
H
N
H
S
H3C
OOO
N
H
N
H
S
O
N
H
OCH3
Cl
OOO
N
H
N
H
S
O
N
H
OCH3
CH3
NH3C
H3C
O
DIAMICRON MR
Nhóm Sulphonylurea (eg. gliclazide)
SUR1 SUR2
S
S
S
K+
Kir
6.2
Kir
6.2
DIAMICRON MR
Nhóm Sulphonylurea (eg. gliclazide)
SUR1 SUR2
S
S
S
B B
B Nhóm Benzamido ( eg. meglitinide)
Kir
6.2
Kir
6.2
DIAMICRON MR
Nhóm Sulphonylurea (eg. gliclazide)
Nhóm Sulphonylurea và benzamido (eg. glibenclamide)
SUR1
SUR1
SUR2
SUR2
B
BB
S
S
S
S
S
K+
S
Tốc độ đảo ngược của glibenclamide thấp là do nó tương tác bằng cả
2 phần của phân tử
Kir
6.2
Kir
6.2
Kir
6.2
Kir
6.2
DIAMICRON MR
Sulfonylurea/nicorandil interactions
Regions of SUR2 critical for nicorandil action
Regions of SUR1 critical for sulfonylurea action
Reimann F et al. Diabetes. 2001
DIAMICRON MR
Sulfonylurea/nicorandil interactions
0
2
4
3
1
6
5
OPEN
CLOSED GlimepirideGlibenclamideDiamicron MR
NS
Nicorandil
Sulfonylurea
••• • • •
• • •
*
*
Reimann F et al. Diabetes. 2001
* P<0.01
DIAMICRON MR
KẾT LUẬN
1. Kênh K+ - ATP có vai trò quan trọng và đã được xác
định trong cơ chế tự bảo vệ của cơ tim chống lại các
tổn thương do thiếu máu cục bộ và tái tưới máu.
2. Kênh K+ - ATP cũng là 1 vị trí tác đông quan trọng của
các thuốc điều trị đái tháo đường nhóm sulfonylurea.
Đặc tính tác động dược lý học trên kênh K+ - ATP có
điểm khác nhau giữa các hoạt chất trong nhóm.
3. Điều này giúp thêm thông tin cho các thầy thuốc trên
lựa chọn các thuốc điều trị đái tháo đường, đặc biệt
trên nhóm bệnh nhân có phối hợp với bệnh cơ tim
thiếu máu cục bộ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BS0031.pdf