COUNTRY
Tên nước
NATIONAL
ITY
Quốc tịch
CAPITAL
Thủ đô
Vietnam
Spain
China
The USA
Turkey
Italy
Britain (England, Scotland,
Northern Ireland, Wales)
England (the UK)
Australia
Japan
Korea
France
Russia
Germany
Vietnamese
Spanish
Chinese
American
Turkish
Italian
British
English
Australian
Japanese
Korean
French
Russian
German
Ha Noi
Madrid
Beijing
Washington
Ankara (Istanbul)
Rome
London
Melbourne
Tokyo
Seoul
Paris
Bulgaria
Hamburg
28 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiếng Anh cơ bản cho người đi làm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1: GREETING
CHÀO HỎI
GREETING
1. Hi/ hello
Xin chào
Good morning/ Good afternoon/
Good evening
Xin chào ( vào buổi sáng/ vào buổi
chiều/ vào buổi tối)
2. How are you? / How are things?
How is it going? What's new?
Bạn khoẻ không? / Mọi việc sao rồi?
Tình hình thế nào? Có tin gì mới không?
3. I’m fine, thank you. And you?
Tốt, cảm ơn, còn anh?
- It's ok/ Fine/ Not bad
Tôi ổn /Tốt/ Không tệ
4. Long time no see
Lâu rồi không gặp
5. What is your name?
Tên bạn là gì?
6. Hi, I'm ... (tên người nói) from ...
(tên công ty)
7. Hi, My name's Jenny. It's nice to
meet you.
Xin chào, tên tôi là Jenny. Hân hạnh
được gặp bạn.
8. Which company do you work for?
Bạn làm việc cho công ty nào?
9. I work for ABC company.
CONVERSATION 1
A: Hello. I’m Tam
B: Hi Tam. I’m Brent. (hold out hand to shake)
A: Nice to meet you Brent. Which company do
you work for?
B: Thaco CV. And you?
A: I work for Thaco Bus.
B: Wow. What do you do?
A: I am an engineer. How about you?
B: I am an accountant.
A: Really? Oh, I’m sorry. I must go now. See
you again.
B: Ok, Good bye. See you later.
CONVERSATION 2
A: Hi, how are things?
B: Not bad. And you ?
A: Oh, I can’t complain. I’m busy.
B: I know. Me too.
A: Oh well, I have to go now. See you again
B: Bye. Take care.
Tôi làm việc cho công ty ABC.
10. Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
12. What’s your phone number?
Số điện thoại bạn số mấy?
13. What do you do?/ What’s your
job?
Bạn làm nghề gì?
14. Are you single or married?
Bạn còn độc thân hay đã kết hôn?
15. I am sorry. I must go now. See you
again.
Xin lỗi. Tôi có việc phải đi. Hẹn gặp lại.
CÁC CÂU MỆNH LỆNH
1. Let's start now.
Bây giờ, chúng ta hãy bắt đầu
2. Don't talk in class!
Đừng nói chuyện trong lớp!
3. Stand up,please !
Xin vui lòng đứng lên!
4. Thank you! Sit down, please !
Cảm ơn, xin vui lòng ngồi xuống!
5. Keep quiet/silent, please!
Xin vui lòng giữ yên lặng!
6. Look at me, please!
Hãy nhìn lên tôi!
7. Go to the board, please!
Xin mời lên bảng!
8. Quicky, please!
Nhanh lên!
CONVERSATION 3
Jane: Hello, how are you?
Peter: I’m fine. Thanks. And you?
Jane: Not bad. Peter, this is my best friend,
Tram.
Peter: Nice to meet you, Tram.
Tram: Nice to meet you, too.
Peter: What do you do?
Tram: I’m a student. What about you?
Peter: I’m a reporter.
Jane: It’s time to go now. See you later
Peter: Ok, See you again.
CONVERSATION 4
M: Hello.
W: Hello.
M: How are you?
W: I'm fine, Thank you. And you?
M: I'm fine, thank you. Where are you from?
W: I come from England.
M: You come from England! Do you like
Manchester United?
W: Uhm, I don't like football.
M: Oh, You don't like football, I see. Why did
you come here?
W: I came for vacation.
M: Where are you living now?
W: I’m living in Tam Ky city. And you?
M: Me too. Sorry, I am busy now. See you later.
W: Ok, see you.
9. Close/ open the door, please!
Xin vui lòng đóng/ mở cửa!
10. Turn on/ off the air conditioner
please!
Xin vui lòng bật/ tắt điều hoà!
UNIT 2: INTRODUCE YOURSELF AND YOUR FAMILY
1. Let me introduce myself.
Cho phép tôi được giới thiệu bản thân
2. I would like to introduce about my family
Tôi muốn giới thiệu gia đình tôi
3. There are ..........members/ people in my
family. They are my father, my mother.......
Có.thành viên/ người trong gia đình tôi. Đó là
bố tôi, mẹ tôi.
4. My father is....years old.
Bố tôi .tuổi
5. My mother is a/ an + Job
Mẹ tôi là + nghề
6. I am single/ married.
Tôi độc thân/ kết hôn.
7. I have a boyfriend/ girlfriend
Tôi có bạn trai/bạn gái.
8. I’m married (with two kids)
Tôi đã kết hôn (và có hai con)
9. I have two brothers and one sister.
Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái.
10. I like reading books and swimming.
Tôi thích đọc sách và bơi
11. I often go shopping and listen to music in
my free time
Tôi thường đi mua sắm và nghe nhạc trong thời
gian rãnh.
12. I enjoy taking pictures.
Tôi thích chụp ảnh.
13. How many people are there in your
CONVERSATION 1
M: Hello!
W: Hello!
M: How are you?
W: I'm fine, Thank you. And you?
M: I'm fine, thank you. Where do you work?
W: I work for ABC company.
M: What do you do?
W: I am an engineer. And what about you?
M: I am an accountant at a bank.
W: Oh.
M: Are you single or married?
W: I am single. How about you?
M: Me too, How many people are there in your
family?
W: There are 4 people in my family. My
parents, my sister and me.
M: Oh, It’s so great.
COVERSATION 2
Man: Do you have any brothers and sisters?
Woman: Yes, I have one sister.
Man: Who is older, you or your sister?
Woman: My sister is older than me.
Man: Do you get along with your sister?
Woman: Yes, we get along .
family?
Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
14. What do you often do in your free time?
Bạn thường làm gì trong thời gian rãnh rỗi?
15. What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
16. What does your father/ mother/ sister do?
Bố bạn/ mẹ bạn/ chị bạn làm nghề gì?
Man: What does your mother do?
Woman: She teaches at a university.
Man: That's great. What does she teach?
Woman: She teaches Maths. How about you?
Are you married?
Man: I'm not married yet. I had a girlfriend for
many years but we broke up.
Woman: I'm sad to hear that.
Vocabulary: Family members
Words Meaning
Family Gia đình
Grandfather (Grandpa) Ông
Grandmother (Grandma) Bà
Grandparents Ông bà
Father (Daddy) Bố
Mother (mommy) Mẹ
Parents Bố mẹ
Husband Người chồng
Wife Người vợ
Sister Chị (em) gái
Brother Anh (em) trai
Daughter Con gái
Son Con trai
Aunt Cô, dì, bác gái...
Uncle Bác trai, chú, cậu...
Niece Cháu gái
Nephew Cháu trai
Cousin Anh, chị em họ
TOPIC FOR SPEAKING
1. Introduce yourself
A SAMPLE INTRODUCTION
Hello everybody! My name’s Hoa. I’m 32 years old. I am from HCM city. I work in
THACO Group. I am married. My husband is a doctor. There are 4 people in my family: my
father, my mother, my sister and me. In my free time, I often go shopping with my children. I
also like cooking and listening to music
2. Tell about your family members.
UNIT 3: DAILY ACTIVITIES
I. DAILY ACTIVITIES
A sample paragraph to describe your daily activities.
"I often get up at 6.30 a.m. After brushing my teeth and
washing my face I usually have breakfast at 7 a.m. I go to
work by motorbike and be there at about 8 a.m. I usually start
my work at 8:30 a.m. I stop at 11:45 for my lunch in my office.
In the afternoon, I finish my work at 5:30, then I go home. I
usually have dinner with my family at 7 p.m. Sometimes I go
out with my friends until 11 p.m.
(Jack Miller – 25 years old)
"I usually get up at 5 a.m. Then I do morning exercise in
the garden for 30 minutes. I have breakfast at 7 a.m. I usually
read the newspaper and watch TV until 11 a.m. I have lunch
at 11:30. In the afternoon, I often visit my friends or go for a
walk." (Tim Berner – 63 years)
II. DATE
Cách hỏi về ngày tháng
7 Days of the Week 12 Months of the Year
Monday: Thứ 2
Tuesday: Thứ 3
Wednesday: Thứ 4
Thursday: Thứ 5
Friday: Thứ 6
Saturday: Thứ 7
January : Tháng 1
February: Tháng 2
March.: Tháng 3
April :Tháng 4
May : Tháng 5
June : Tháng 6
What’s the date today?
Hôm nay ngày mấy?
Today is
Hôm nay là..
Sunday: Chủ nhật
July : Tháng 7
August : Tháng 8
September : Tháng 9
October : Tháng 10
November : Tháng 11
December: Tháng 12
1- Cách viết ngày tháng năm
Thứ , Tháng Ngày (Số thứ tự), Năm
Ví dụ:
Monday, November 21st, 1992 (Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992)
2- Cách đọc Ngày tháng năm:
a- Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm
b- Thứ + ngày (số thứ tự) + of + tháng + năm.
Ví dụ: Wednesday, December 3rd, 2008
a- Wednesday, December the third, two thousand and eight
b- Wednesday, the third of December, two thousand and eight.
3- Các đọc năm trong tiếng Anh
Để đọc năm, ta không đọc theo cách đọc số bình thường mà bốn chữ số được chia đôi để đọc.
Ví dụ:
1992 = 19 và 92 = nineteen ninety two
2014 = 20 và 14 = twenty fourteen
4- Cách dùng giới từ chỉ thời gian: at, on, in
a. Dùng at:
Để chỉ thời gian trong ngày: at 5 o’clock, at 11.45, at midnight(lúc nửa đêm), at sunset
(lúc hoàng hôn).
Một số thành ngữ:
o at the weekend: cuối tuần
o at Christmas: lễ giáng sinh
o at night: vào ban đêm
o at the moment / at present: vào lúc này
b. Dùng on:
Để nói về các thứ: on Monday, on Sunday.
Để nói về ngày: on 14th June 1982, on my birthday.
Các buổi của thứ (mấy):
o on Friday moring: sáng thứ 6
c. Dùng in:
Để chỉ 1 khoảng thời gian dài:
o in October: vào tháng 10
o in 1982: năm 1982
o in the 1990s: những năm 1990
Nói về các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon.
UNIT 4: FOOD AND DRINKS
I. Vocabulary:
a. Food:
Cake (n): Bánh ngọt
Bread (n) Bánh mì
Egg (n) Trứng
Noodles (n) Mì ống, mì sợi
Biscuit (n) Bánh quy
Chicken (n) Thịt gà
Fish (n) Cá
Rice (n) Gạo, cơm
Pork (n) Thịt lợn
Beef (n) Thịt bò
b. Drinks:
Beer (n) Bia
Milk (n) Sữa
Soup (n) Canh, cháo
Coffee (n) : Cà phê
Soda (n) Nước ngọt có ga
Tea (n) Trà
Wine (n) Rượu
Water (n) Nước
II. Some structures:
Một số cấu trúc
1. Would + S + like + Noun/ to-
inf...?
Mời Ông/ Bà dùng .................?
Ex: Woukd you like a cup of tea?
Mời Ông/Bà dùng trà?
Would you like to have dinner
with me tonight?
Mời Ông/ Bà dùng cơm tối với tôi
nhé?
2. How about /What about +
Noun/Noun phrase/V-ing ....?
Ông/ Bà nghĩ thế nào về ..........?/
..........được không?
Ex: What about a glass of beer?
Ông/ bà dung bia chứ?
III. Sample conversations:
Sample conversation 1:
A: Hello. Come in, please!
B: Thank you.
A: Please, sit down. Would
you like a cup of tea?
B: Yes, please.
A: How about a biscuit?
B: No, thanks. I’m on a
diet.
Sample conversation 2:
Daniel: Hi, Sue. Where are
you going now?
Sue: I’m going to the
bookstore. What’s up?
How about a cup of coffee?
Ông/Bà dùng cà phê nhé?
Agreeing (đồng ý):
- Yes, I would./ Yes, I’d love to./
Yes, please.
Vâng, tôi rất thích.
Rejecting (từ chối):
- I’m sorry. I can’t.
Xin lỗi, tôi không thể
- Yes, I’d love to but .......................
Vâng, tôi rất thích
nhưng...............................
- No, thanks. (kèm theo một lời giải
thích)
Không, cảm ơn
Daniel: Are you free this
evening?
Sue: Yes. Have you got any
plan?
Daniel: Would you like to
go to the movie with me?
Sue: Yes, I’d love to. What
time?
Daniel: Let’s meet at 7
o’clock and we can eat at
a restaurant nearby first.
Sue: That’s good idea. See
you again at 7 o’clock
Daniel: See you! Good bye!
Small sample conversation
3:
Situation 1:
Customer: Can I have a
coffee, please?
Assistant: Yes. I’ll be right
back
Assistant: Here you are!
Situation 2:
Customer: Do you want tea
or coffee?
Assistant: Coffee, please.
Situation 3:
Customer: Do you want
something to drink?
Assistant: Yes. Beer, please.
UNIT 5: MAKING ARRANGEMENTS
I. Structure:
a. Making arrangement:
1. Can we meet to talk about?
Chúng ta có thể gặp nhau
để nói về...?
2. Is Tuesday OK?
Thứ Ba được chứ?
3. What about Wednesday?
Thế còn thứ Tư thì sao?
4. Are you free on .................?
Bạn có rảnh vào ........?
5. Could I see you this afternoon?
Chiều nay tôi có thể gặp Ông/Bà được
không?
6. Do you mind if I call you tomorrow?
Ông/Bà có phiền nếu mai tôi gọi cho
Ông/Bà?
7. Have you got anything to do this
afternoon?
Chiều nay Ông/Bà có bận
không?
8. Have you got any plan for this week?
Tuần này Ông/Bà có kế hoạch gì
chưa?
* Accepting:
1. Yes, certainly.
Được, tất nhiên rồi
2. It is Ok.
Được
3. That’s fine.
Sample conversations:
Một số đoạn hội thoại mẫu:
Sample conversation 1:
A: Hey, have got anything to do this
weekend?
B: Nope. Still have no idea.
A: Great. How about going to the
cinema in Saturday evening?
B: Sounds good. What time?
A: 7 pm at Lotte Keangnam. Is it
Ok?
B: Yes, certainly. So see you there.
A: Wait a minute. Why don’t we
invite LiLi to go with us?
B: That’s not a good idea. LiLi is
very busy with her assignments
this days.
A: Oh, what a pity. Then, Okey, see
you there.
B: Okey. Call me when you come.
A: Sure. Bye.
B: Hang up!
Sample conversation 2:
A: Hello!
B: Hello, Helen!
A: Oh, Hi Mark!
B: Look, I’m afraid I can’t make
Thời gian đó phù hợp với tôi.
4. Yes, ......is fine for me
Vâng, (thời gian đó).... thích hợp
với tôi
5. ........is allright for me
(Thời gian đó)....phù hợp với tôi.
* Rejecting:
1. I’m sorry. I can’t.
Xin lỗi. Tôi không thể
2. I’d like to, but ....................
Tôi thích lắm nhưng ........................
3. I’m afraid not.
Tôi e là không được
4. I’m not free at that time.
Tôi không rảnh vào lúc đó.
5. I’ve got another appointment.
Tôi có hẹn mất rồi
6. Let me see.
Để tôi xem.
b. Asking about time:
Hỏi về thời gian
What time is it? / What is the time?
: Mấy giờ rồi?
It is + time
Ex: What time is it?
It is 11 o’clock
The ways of saying time:
Một số cách nói thời gian
1. Giờ + phút
Ex: What time is it? – It is 7
o’clock/ 7a.m,...
our meeting today. I have to
finish a report. Can we meet
on Wednesday afternoon?
A: No, I’m sorry. I have to go to
the dentist’s.
B: Oh, and Thursday’s no good
for me. What about Friday?
A: In the afternoon?
B: No, in the morning. Is 10:30
OK for you?
A: Yes, it’s fine.
B: Thanks. Well, I must be off.
See you on Friday.
A: Yes. See you
It’s quarter past two
2. Phút + past + giờ
Ex: It is five past eleven (11:05 a.m)
3. Phút + to + giờ
Ex: It is ten to eleven (10:50)
Note:
Quarter : ¼ - 15 minutes
Ex: 8 giờ kém 15 : quarter to eight
Half : ½ - 30 minutes
Ex: 8 giờ rưỡi : half past eight
II. Vocabulary about colour:
Từ vựng về màu sắc
- White /waɪt/ (adj): trắng
- Blue /blu:/ (adj): xanh da trời
- Green /gri:n/ (adj): xanh lá cây
- Yellow /`jel.əʊ/ (adj): vàng
- Orange /`ɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
- Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
- Gray /greɪ/ (adj): xám
- Red /red/ (adj): đỏ
- Black /blæk/(adj): đen
- Brown /braʊn/ (adj): nâu
- Violet /`vaɪə.lət/ (adj): tím
* Some structures:
What colour + be + S ?
(Cái đó/Những cái đó).... có màu gì?
It’s three o’clock
It’s fifteen to four
III. Vocabulary about size:
Từ vựng về kích cỡ
- Big (adj): lớn
- Small (adj): nhỏ
- Medium (adj): trung, vừa
- Large (adj): rộng
- Narrow (adj): hẹp
- High (adj): cao
- Tall (adj): cao
- Low (adj): thấp
- Long (adj): dài
- Short (adj): ngắn
- Fat (adj): mập
- Thin (adj): ốm
- Deep (adj): sâu
- Shallow (adj) cạn
- ...
S + be + màu sắc
Ex: What colour is the sun?
It is yellow.
What’s your favourite colour?
Màu sắc yêu thích của bạn là màu gì?
My favourite colour + be + màu sắc
Màu sắc yêu thích của tôi là ......?
Ex: What’s your favourite colour?
My favourite colour is pink
* Some structures:
How + adj + be + S ?
(Dùng để hỏi về trọng lượng, kích thước
của người hay vật)
S + be + số lượng + (adj)
Ex: How tall are you?
I am one meter 60 centimeters (tall).
What size + be + S?
Ex: What size are you?
Small, please!
Unit 6: TRAVELS
1. Names of some countries in the world
Tên một số nước trên thế giới
COUNTRY
Tên nước
NATIONAL
ITY
Quốc tịch
CAPITAL
Thủ đô
Vietnam
Spain
China
The USA
Turkey
Italy
Britain (England, Scotland,
Northern Ireland, Wales)
England (the UK)
Australia
Japan
Korea
France
Russia
Germany
Vietnamese
Spanish
Chinese
American
Turkish
Italian
British
English
Australian
Japanese
Korean
French
Russian
German
Ha Noi
Madrid
Beijing
Washington
Ankara (Istanbul)
Rome
London
Melbourne
Tokyo
Seoul
Paris
Bulgaria
Hamburg
2. Ask and answer about the way:
Cách hỏi và chỉ đường
- Could you show me the way to .?
- How to get to ?
- Where is.?
Xin vui lòng chỉ giúp tôi đường đến..../ ở đâu?
Yes certainly.
Traffic signs
Biển báo giao thông
Go straight/ Go ahead Turn left
Turn right Cross
Traffic lights Crossroads
Up stairs Down stairs
Conversation as an example
Hội thoại mẫu
A: Good morning. Is there any shopping center near here?
B: Yes, there is.
A: Could you show me the way to get there?
B: Yes, certainly. Firstly, go straight up the street and then turn left at the traffic light.
A: Thank you. How far is it from here to there?
A: Oh, it’s too long. I will take a taxi.
Positions of location
Các vị trí
The bookshop is opposite the church The bookshop is between the church and
the pet shop.
Hiệu sách ở đối diện nhà thờ. Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa
hàng bán thú nuôi.
The bookshop is on/at the corner. The bookshop is in front of the church.
Hiệu sách nằm ở góc phố Hiệu sách nằm trước nhà thờ.
The bookshop is behind the church The bookshop is next to the church
Hiệu sách nằm sau nhà thờ. Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ.
The bookshop is beside the church. The bookshop is near the church.
Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ. Hiệu sách nằm gần nhà thờ.
3. Weather
Thời tiết
Some structures
Một số cấu trúc liên quan đến thời tiết
1. What’s the weather like today?
Thời tiết hôm nay như thế nào?
It’s + (hot, cold)
Thời tiết hôm nay
2. What’s the weather like in + (Hà Nội, Đà Nẵng)
Thời tiết ở Hà Nội/ Đà Nẵng thế nào?
It’s + (hot, cold, windy)
3. What’s the temperature?
Trời đang bao nhiêu độ?
It’s 22°C
Trời bây giờ 22°C
4. What’s a nice day, today!
Hôm nay thật đẹp trời!
5. It’s clearing up
Trời đang sáng dần lên
4. Price
Giá cả
Ask and answer about price:
Hỏi về giá cả
1. How much + to be + S?
.. giá bao nhiêu?
Ex: How much is this hat?
Chiếc mũ này giá bao nhiêu?
2. How much do/ does + S + cost?
.. giá bao nhiêu?
Ex: How much do these pens cost?
Những chiếc bút này giá bao nhiêu?
Cách nói về số tiền:
- 50,0000 VND (50,000 dong)
Fifty thousand dong
- 50 dollars ($50)
Fifty dollars
- £ 12.50
Twelve pound fifty pence
Từ Nghĩa tiếng việt
Pence Đồng xu
Pound Bảng Anh ( £)
Euro Đồng Euro
Cent Đồng xu
Dollar Đô la Mỹ
Franc Đồng tiền Pháp,Bỉ,Thụy Sĩ
UNIT 7: JOBS
I.Write out the jobs or occupations for their following actions
Viết ra các công việc theo các hoạt động tương ứng
II. Vocabulary of jobs
Từ vựng về Nghề nghiệp
Accountant kế toán viên
Worker công nhân
Engineer kỹ sư
Farmer nông dân
Fisher ngư dân
Foreman quản đốc, đốc công
Journalist nhà báo
Reporter phóng viên
Lawyer luật sư
Manager quản lý
Musician nhạc sĩ
Painter thợ sơn
Pharmacist dược sĩ
Photographer thợ chụp ảnh
Pilot phi công
Policeman cảnh sát
Receptionist nhân viên lễ tân
Secretary thư ký
Tailor thợ may
Security guard nhân viên bảo vệ
Welder thợ hàn
Doctor bác sĩ
Dentist nha sĩ
Electrician thợ điện
Nurse y tá
Technician kỹ thuật viên
Some structures
Một số cấu trúc liên quan đến công việc
1. What do you do/ What is your job?
Ông/ Bà làm nghề gì?
I am a/ an + Nghề
2. Where do you work?
Ông/ Bà làm việc ở đâu?
I work in/ at + Địa điểm
3. How long have you been working here/ there?
Ông/ Bà làm việc ở đây được bao lâu rồi?
I have been working here/ there for + Khoảng thời gian
4. Do you like your job?
Ông/ Bà có thích công việc của mình không?
Yes, I do.
II. Do the exercise bellow:
III. Now describe your job. An example has been done for you
I am a teacher of Chu Lai – Truong Hai vocational college. Every day, I work with my
students who I love very much. Firstly, I give them my lectures that I prepare carefully before.
Then they do the exercises and practice together to understand the lesson more. In the break
time, we often talk and share difficulties in life and at work.
I am an engineer of Truong Hai. Every day, I go to work by bus and I start work at 7.30 am.
Firstly, I go around my work shop to make sure that all the machines work well. Then I check
orders and make plans for production.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tieng_anh_co_ban_cho_nguoi_di_lam.pdf