Toán 12 - Một số câu hỏi ôn tập

Câu 5: Cho hàm số y f x    liên tục trên đoạn

a b ; .  Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

hàm số y f x   , trục hoành và hai đường thẳng

x a x b a b    , .   Thể tích khối tròn xoay tạo

thành khi quay D quanh trục hoành được tính

theo công thức

A. 2   .

b a

V f x dx   B. 2 . 2  

b a

f x dx  

C. 2 2   .

b a

V f x dx    D.   .

b a

x d

pdf9 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán 12 - Một số câu hỏi ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 1 Câu 1: Điểm M Trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức. A. 2z i   . B. 1 2 .z i  C. 2 .z i  D. 1 2 .z i  Câu 2: 2 lim 3x x x   bằng A. 2 . 3  B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là ? A. 1 . 3 V Bh B. 1 . 6 V Bh C. .V Bh D. 1 . 2 V Bh Câu 4: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số  y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  2;0 . B.  ; 2 .  C.  0;2 . D.  0; . Câu 5: Cho hàm số  y f x liên tục trên đoạn  ; .a b Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y f x , trục hoành và hai đường thẳng  , .x a x b a b   Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức A.  2 . b a V f x dx  B.   22 . b a V f x dx  C.  2 2 . b a V f x dx   D.   . b a V f x dx  Câu 6: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. 1.x  B. 0.x  C. 5.x  D. 2.x  Câu 7: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.  log 3 3log .a a B. 3 1 log log . 3 a a C. 3log 3log .a a D.   1 log 3 log . 3 a a Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số   23 1f x x  là A. 3 .x C B. 3 .x x C  C. 6 .x C D. 3 . 3 x x C  Câu 9: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 4 22 2.y x x    B. 4 22 2.y x x   C. 3 23 2.y x x   D. 3 23 2.y x x    Câu 10: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng 2 1 : . 1 2 1 x y z d      Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là A.  1;2;1 .u  B.  2;1;0 .u C.  2;1;1 .u D.  1;2;0 .u  Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2 62 2x x là A.  0;6 . B.  ;6 . C.  0;64 . D.  6; . Câu 12: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 23 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 2 A. 2 2 .a B. 3 .a C. 2 .a D. 3 . 2 a Câu 13: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm      2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2 .M N P Mặt phẳng  MNP có phương trình là A. 0. 2 1 2 x y z     B. 1. 2 1 2 x y z      C. 1. 2 1 2 x y z    D. 1. 2 1 2 x y z     Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ? A. 2 3 2 . 1 x x y x     B. 2 2 . 1 x y x   C. 2 1.y x  D. . 1 x y x   Câu 15: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình   2 0f x   là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16: Giá trị lớn nhất cảu hàm số   4 24 5f x x x   trên đoạn  2;3 bằng A. 50. B. 5. C. 1. D. 122. Câu 17: Tích phân 2 0 3 dx x  bằng A. 16 . 225 B. 5 log . 3 C. 5 ln . 3 D. 2 . 15 Câu 18: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 24 4 3 0.z z   Giá trị của biểu thức 1 2z z bằng A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3. Câu 19: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm  1;2;1A  và  2;1;0B . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. 3 6 0.x y z    B. 3 6 0.x y z    C. 3 5 0.x y z    D. 3 6 0.x y z    Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 9 27 81 2 log .log .log .log 3 x x x x  bằng A. 82 . 9 B. 80 . 9 C. 9. D. 0. Câu 21: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là A. 8 10.A B. 2 10.A C. 2 10.C D. 210 . Câu 22: Trong không gian ,Oxyz cho điểm  3; 1;1 .A  Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  Oyz là điểm A.  3;0;0 .M B.  0; 1;1 .N  C.  0; 1;0 .M  D.  0;0;1 .Q Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu. A. 5 . 22 B. 6 . 11 C. 5 . 11 D. 8 . 11 Câu 24: Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 55,n nC C  số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3 2 2 n x x       bằng A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440. Câu 25: Cho  H là hình phẳng giới hạn bởi parabol 23 ,y x cung tròn có phương trình 24y x  với  0 2x  và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H bằng Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 3 A. 4 3 . 12   B. 4 3 . 6   C. 4 2 3 3 . 6   D. 5 3 2 . 3   Câu 26: Biết   2 1 2 1 1 dx a b x x x x        với ,a b là các số nguyên dương. Tính P a b  A. 24.P  B. 12.P  C. 18.P  D. 44.P  Câu 27: Cho hàm số  f x xác định trên 1 \ 2       thỏa mãn   2 , 2 1 f x x     0 1f  và  1 2.f  Giá trị của biểu thức    1 3f f  bằng A. 4 ln15. B. 2 ln15. C. 3 ln15. D. ln15. Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số   2 2 1y x    A. .D  B.    ; 1 1; .D      C.  1;1 .D   D.  \ 1 .D   Câu 29: Cho hàm số 3 . 2 x y x    Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; .  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; .  Câu 30: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa ? A.   2 2 . B.   6 3 .   C.   3 45 .   D. 30 . Câu 31: Cho cấp số nhân  ,nu biết 1 41; 64.u u  Tính công bội q của cấp số nhân. A. 21.q  B. 4.q   C. 4.q  D. 2 2.q  Câu 32: Cho hình chóp .S ABC có A và B lần lượt là trung điểm của , .SA SB Biết thể tích của khối chóp . 24.S ABC  Tính thể tích V của khối chóp .SA B C  A. 12.V  B. 8.V  C. 6.V  D. 3.V  Câu 33: Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng  0; của phương trình 1 sin . 2 x  Tính S . A. 0.S  B. . 3 S   C. .S   D. . 6 S   Câu 34: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 1 2018 3 2 y x mx x    đồng biến trên A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào ? A.   2 7 . 2 1 x y x    B. 2 . 1 x y x    C.   2 1 . 2 1 x y x    D. 1 . 1 x y x    Câu 36: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất sao cho phương trình 2 1 0x bx b    có nghiệm lớn hơn 3. A. 1 . 3 B. 5 . 6 C. 2 . 3 D. 1 . 2 1 -1 Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 4 Câu 37: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.  2lim 0. x x x x     B.  2lim 2 . x x x x      C.  2 1lim . 2x x x x     D.  2lim 2 . x x x x      Câu 38: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại A. 3 1 lim . 3 1 n n   B. 2 1 lim . 2 1 n n   C. 4 1 lim . 3 1 n n   D. 1 lim . 1 n n   Câu 39: Cho hai đường thẳng phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 40: Cho hình chóp .S ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại , 2 .A AB a Tính theo a thể tích của khối chóp .S ABC . A. 3 . 2 a V  B. 32 .V a C. 3 . 6 a V  D. 32 . 3 a V  Câu 41: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 23 2.y x x   Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. d song song với đường thẳng 3y  . B. d song song với đường thẳng 3.x  C. d có hệ số góc âm. D. d có hệ số góc dương. Câu 42: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang ? A. 2 2 . 9 x y x    B. 2 2 1 . 3 2 5 x x y x x      C. 2 3 2 . 1 x x y x     D. 1 . 1 x y x    Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bẳng r và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3.r Một hình nón có đỉnh là tâm của mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số diện tích của hình trụ và hình nón. A. 3. B. 1 . 3 C. 1 . 3 D. 3. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  2ln 2 4y x mx   xác định với mọi .x A.    ; 2 2; .m     B.  2;2m  C.    ; 2 2; .m     D.  2;2 . Câu 45: Hàm só nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. . 2 x e y        B. 1 . 6 5 x y        C. 4 . 3 2 x y        D. 3 . 2 x y        Câu 46: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh .a Tính theo a thể tích V của khối trụ đó. A. 3 . 2 a V   B. 3 . 4 a V   C. 3.V a  D. 32 .V a  Câu 47: Tìm số nghiệm của phương trình    2 25 1 3 log 1 log 1 0.x x    A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 48: Cho hàm số  .y f x Hàm số  y f x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số  .y f x A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 5 Câu 49: Cho hai số thực dương , .a b Rút gọn biểu thức 1 1 3 3 6 6 . a b b a A a b    A. 6 .ab B. 3 .ab C. 3 1 . ab C. 6 1 . ab Câu 50: Cho khối hộp . .ABCD A B C D    Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện .ACB D  A. 7 . 3 B. 3. C. 8 . 3 D. 2. Câu 51: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 26. B. 2652. C. 1326. D. 104. Câu 52: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay . Tìm . A. 060 .  B. 060 .   C. 0120 .  D. 0120 .   Câu 53: Cho hàm số  y f x có đạo hàm        2 1 2 3 .f x x x x     Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;2 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; 1  và  2; . C. Hàm số đồng biến trên các  ; 3  và  2; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;2 . Câu 54: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng .a A. 32 . 3 a V  B. 32 . 4 a V  C. 33 . 2 a V  D. 33 . 4 a V  Câu 55: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. Câu 56: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  f x m có ba nghiệm phân biệt. A.  2;2 .m  B.    1;3 \ 0;2 .m  C.  1;3 .m  D.    1;3 \ 0;2 .m  Câu 57: Kết luận nào sau đây không đúng về đồ thị hàm số  3 2 0 ?y ax bx cx d a     A. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại 1 điểm. B. Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình 0y  làm tâm đối xứng. C. Nếu phương trình 0y  có 2 nghiệm phân biệt thì đồ thị hàm số bậc ba có một điểm cực đại cà một điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số bậc ba không có điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 0y  vô nghiệm. Câu 58: Hàm số 2 3 1 1 x x y x     đồng biến trên A.  1  và  1; .  B. . C.  1;1 . D.  ; .  Câu 59: Cho đồ thị hàm số  y f x như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình  f x m với  3;4m là. A. 2. B. 3. C. 4. D.5. B F O C E f’(x) -1 0 2 3 + ∞ + ∞ 2 2 -2 - ∞ -2 0 _ 0 Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 6 Câu 60: Nghiệm của phương trình  2log 3 5 2.x x x   A. 5 . 3 x  B. 3 . 5 x   C. 5 . 3 x   D. PT VN. Câu 61: Giá trị 3loga a với 0a  và 1a  bằng A. 3. B. 1 . 3 C. 3. D. 1 . 3  Câu 62: Tập xác định của hàm số  1 3 log 3 1y x   là A. 10 3; . 2 D       B. 10 3; . 3 D        C. 10 ; . 3       D.  3; .D   Câu 63: Cho hàm số 2 1 x y x    có đồ thị  C thì phương trình của đồ thị hàm số  C đối xứng với  C qua gốc tọa độ O là. A. 2 . 1 x y x    B. 2 . 1 x y x    C. 2 . 1 x y x    D. 1 . 2 x y x    Câu 64: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y x m  đi qua của đoạn nối hai cực trị của đồ thị hàm số 3 26 9y x x x   ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 65: Cho hình chóp .S ABCD . Gọi , , ,A B C D    theo thứ tự là trung điểm của , , , .SA SB SC SD Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp .S A B C D    và . .S ABCD A. 1 . 16 B. 1 . 4 C. 1 . 8 D. 1 . 2 Câu 66: Số nghiệm của phương trình 22 7 52 1.x x   A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 67: Họ nguyên hàm của hàm số 3 2 2 4 5 1 . x x y x    A. 2 1 2 5 .x x C x    B. 2 1 5 .x x C x    C. 22 5 ln .x x x C   D. 2 1 2 5 .x x C x    Câu 68: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ? A.     1 0 3 2 2 3 0 1 x x dx x x dx    B.       1 2 1 3 2 2 3 3 2 0 0 2 x x dx x x dx x x dx       C.       1 2 1 3 2 2 3 3 2 0 0 2 x x dx x x dx x x dx       D.   1 1 1 3 2 3 2 0 0 0 x x dx x dx x dx     Câu 69: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 3 2 . 1 i i z i i      A. Phần thực: 2;a  phần ảo: 4 .b i  B. Phần thực: 2;a  phần ảo: 4.b   C. Phần thực: 2;a  phần ảo: 4 .b i D. Phần thực: 2;a  phần ảo: 4.b  Câu 70: Cho , .a b Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo. B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo. C. Điểm  ;M a b trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn của số phức .z a bi  D. Mô đun của số phức z a bi  là 2 2 .z a b  Câu 71: Tập nghiệm S của phương trình 2 2 15 0z iz   là A.  1 3 ;2 5 .S i i   B.  3 ; 5 .S i i   C.  3 ; 5 .S i i  D.  2 3 ;1 5 .S i i   Câu 72: Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức  , ,z x yi x y   thỏa mãn điều kiện 2.z  A. Đường tròn tâm O bán kính bằng 2. Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 7 B. Đường thẳng 2.y  C. Đường thẳng 2.x  D. Hai đường thẳng 2x  và 2.y  Câu 73: Cho số phức 1 23 2 ; 5 6 .z i z i    Tính 1 2 1 25 6 .A z z z z   A. 48 74 .A i  B. 18 54 .A i  C. 42 18 .A i   D. 42 18 .A i  Câu 74: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi ,M N là trung điểm của ,AB CD . Tính thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật quanh trục .MN Biết ; .AB a BC b  A. 2 . 4 a b V   B. 2 .V a b  C. 2 . 12 a b V   D. 2 . 3 a b V   Câu 75: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho ba điểm    1;1;3 , 2;3;5 ,A B và  1;2;6 .C  Xác định điểm M sao cho 2 2 0.MA MB MC   A.  7;3;1 .M B.  7; 3; 1 .M    C.  7; 3;1 .M  D.  7; 3; 1 .M   Câu 76: Cho hàm số  y f x . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ? A.   0f x  với    ,x a b f x   đồng biến trên khoảng  ; .a b B.   0f x  với    ;x a b f x   đồng biến trên khoảng  ; .a b C.  f x đồng biến trên khoảng  ;a b    0, ; .f x x a b    D.  f x nghịch biến trên khoảng  ;a b    0, ; .f x x a b    Câu 77: Đồ thị hàm số của hình bên là của hàm số nào dưới đây ? A. 3 23 1.y x x    B. 4 22 2.y x x    C. 4 22 2.y x x   D. 3 23 1.y x x   Câu 78: Hàm số 2 1 x y x   đồng biến trên khoảng nào ? A.  ; 1 .  B.  1; . C.  ; 1  và  1; . D.  1;1 . Câu 79: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 6y x x x    trên  4;4 là ? A. 21. B. 14. C. 11. D. 70. Câu 80: Giá trị của m để đồ thị hàm số 2 3 3 x mx y x    cắt đường thẳng 7y mx  tại hai điểm phân biệt là ? A. 19 . 12 m  B. 19 , 1. 12 m m  C. 19 . 12 m  D. 19 , 1. 12 m m  Câu 81: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 2 1 2 x y x x    là ? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 82: Nghiệm của phương trình  5log 2 3 5x   là ? A. 3128.x  B. 1564.x  C. 4.x  D. 2.x  Câu 83: Nghiệm của bất phương trình  2log 2 4 1x x  là ? A. 1 6x   hoặc 1 6.x   B.  1 6;1 6 .x   C. 1 6.x   D. 1 6.x   Câu 84: Đạo hàm cảu hàm số  2log 2y x là? A. 2.ln10 .y x   B. 2 . .ln10 y x   C. 2 1 . 2 .ln10 y x   D. 2 ln10 . 2 y x   Câu 85: Tập xác định của hàm số 3 log 1 x y x    A.    ;1 3; .   B.  3; . C.  1;3 . D.  \ 1 . Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 8 Câu 86: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi ,a b dương phân biệt, khác 1 ? A. log .bb a B. ln .aa b C. log log .a bb a D. log log .b aa b Câu 87: Nếu 2 2log 6 ,log 7a b  thì 3log 7 bằng bao nhiêu ? A. 3log 7 . 1 b a   B. 3log 7 . 1 a b   C. 3log 7 . 1 b a   D. 3log 7 . 1 a b   Câu 88: Cho số phức 7 6 ,z i  tính mô đun của số phức 2 1 2 1 . 3 z z   A. 3217. B. 85. C. 3217. D. 85. Câu 89: Cho số phức 1 23 2 , 6 5 .z i z i    Số phức liên hợp của số phức 1 25 6z z z  là ? A. 51 40 .z i  B. 51 40 .z i  C. 48 37 .z i  D. 48 37 .z i  Câu 90: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 2 , 2 ,AB a AD a SA a SA   vuông góc với đáy. Tính thể tích V của hình chóp. A. 3 4 . 3 V a B. 34 .V a C. 3 2 . 3 V a D. 32 .V a Câu 91: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu có ba kích thước là , , .a b c Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng ? A. 2 2 2 1 . 2 a b c  B. 2 2 2 .a b c  C.  2 2 22 .a b c  D. 2 2 2 . 3 a b c  Câu 92: Một hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp một hình vuông cạnh .a Tính thể tích của khối trụ đó, biết chiều cao của khối trụ là ?a A. 3 1 . 2 a  B. 3 1 . 4 a  C. 3 1 . 3 a  D. 3 .a  Câu 93: Cho mặt phẳng   : 5 6 2 0.P x y   Vectơ pháp tuyến của  P là ? A.  5;6;0 .n B.  6;5;0 .n  C.  5;6;2 .n D.  5;6; 2 .n  Câu 94: Cho ba điểm    6;9;1 , 2;1; 3A B   và  1;1;0 .C  Viết phương trình mặt phẳng  ABC A.   : 6 5 2 11 0.ABC x y z     B.   : 3 5 2 11 0.ABC x y z    C.   : 6 5 2 11 0.ABC x y z    D.   : 6 5 2 11 0.ABC x y z     Câu 95: Cho mặt cầu         2 2 2 : 1 2 6 25.S x y z      Tìm tâm I , bán kính R cảu mặt cầu  S A.  1; 2; 6 , 5.I R    B.  1;2;6 , 25.I R  C.  1; 2; 6 , 25.I R    D.  1;2;6 , 5.I R  Câu 96: Trong không gian ,Oxyz cho điểm  2;6;9A và mặt phẳng   : 2 3 9 0.P x y z    Tính    2 ; . 3 x d A P A. 25 14 . 7 x  B. 50 14 . 21 x  C. 75 14 . 14 x  D. 50.x  Câu 97: Cho mặt cầu  S tâm  1;1;3I tiếp xúc với mặt phẳng   : 2 2 9 0.P x y z    Phương trình mặt cầu  S là ? A.   2 2 2: 2 2 6 36 0.S x y z x y z       B.   2 2 2: 2 2 6 25 0.S x y z x y z       C.   2 2 2: 2 2 6 25 0.S x y z x y z       D.   2 2 2: 2 2 6 18 0.S x y z x y z       Câu 98: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số  4 2 , 0; 0y ax bx c a b     . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 99: Biết log 2 a thì 3 8 log 5 tính theo a Một số câu hỏi ôn tập Gv: Trần Thanh Hiếu Củng cố kiến thức cho học sinh yếu kém – Luyện giải đề bằng Casio – Nâng cao kiến thức cho học sinh khá giỏi 9 A.   1 4 1 . 3 a  B.   1 2 3 . 3 a  C.   1 4 1 . 3 a  D.   1 2 3 . 3 a  Câu 100: Tập xác định của hàm số     3 2 2 5 7 ln 12 x x y x     chứa bao nhiêu số nguyên ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 101: Tích hai nghiệm của phương trình 3 log 3 log 1 log 9 x x x x   có giá trị là ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 102: Đạo hàm của hàm số   1 2 32 1y x x   là ? A.   2 23 4 1 . 3 2 1 x x x    B.   2 23 1 . 3 2 1x x  C.   3 2 4 1 . 3 2 1 x x x    D.   3 2 1 . 3 2 1x x  Câu 103: Tìm các số thực ,x y biết:        2 2 3 1 3 2 2 4 3x y i x y x y x y i           A. 9 4 ; . 11 11 x y  B. 5 3; . 2 x y     C. 9 4 ; . 11 11 x y     D. 5 3; . 2 x y  Câu 104: Cho số phức 3 6 .z i  Tìm phần thực và phần ảo của số phức 1 5 ?z z A. Phần thực 15, phần ảo 30 .i B. Phần thực 15, phần ảo 30. C. Phần thực 15, phần ảo 30. D. Phần thực 15, phần ảo 30 .i Câu 105: Nếu   5 d a f x dx  và   2 d b f x dx  với a d b  thì   b a f x dx bằng ? A. 2. B. 7. C.3. D. 3. Câu 106: Giá trị của tích phân 2 0 .cos2 ?x xdx   A. 1 . 2 B. 1 . 2  C. 1. D. 1. Câu 107: Biết 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 22 3 3 0.z z   Khi đó 2 2 1 2z z bằng ? A. 3 . 8 B. 8 . 3 C. 3 . 2  D. 3 . 2 Câu 108: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng ,a các cạnh bên tạo với đáy một góc 060 . Tính . ?S ABCV A. 3 3 . 4 V a B. 3 3 . 6 V a C. 3 3 . 12 V a D. 3 3 . 2 V a Câu 109: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D    với 3, 6AB AD  và độ dài cạnh 9.AC  Tính thể tích hình hộp .ABCD A B C D    ? A. 108. B. 81. C. 102. D. 90. Câu 110: Tìm tọa độ vectơ u biết rằng 0a u  và  1; 2;1 ?a  A.  1; 2;8 .u   B.  6; 4; 6 .u    C.  3; 8;2 .u    D.  1;2; 1 .u    Câu 111: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 6 : 5 3 6 5 x t d y t z t          là ? A.  6;3; 5 .u   B.  6; 3;5 .u    C.  1; 5;6 .u   D.  1;5; 6 .u    Câu 112: Xác định , ,m n p để cặp mặt phẳng      : 2 3 4 0; : 1 8 10 0P x y z p Q mx n y z         trùng nhau ? A. 4; 5; 5.m n p    B. 4; 5; 5.m n p     C. 3; 4; 5.m n p     D. 2; 3; 5.m n p    

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfOn tap Cuoi nam_12377385.pdf
Tài liệu liên quan