Tóm tắt Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại khu vực Tây Bắc Việt Nam

Thứ nhất, các NHTM cần thiết kế các sản phẩm đặc thù, phù hợp với đối tượng

khách hàng DNNVV tiểu vùng Tây Bắc

Thứ hai, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần tăng cường phối hợp với các

cấp quản lý tại địa phương

Thứ ba, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần nắm bắt kịp xu hướng toàn cầu

đang tập trung phát triển ngành kinh tế theo chuỗi giá trị nhằm giảm áp về tài sản thế chấp

cho DN.

Thứ tư, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần có biện pháp linh hoạt về tài sản

đảm bảo (nhận tài sản ngoài bất động sản ).

Thứ năm, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần xây dựng cơ chế chia sẻ

thông tin của các bên liên quan.

Thứ sáu, các NHTM cần đào tạo CBTD có khả năng, kỹ năng thu thập và xử lý thông

tin cứng – thông tin mềm tin cậy, nhằm giảm thiểu vấn đề thông tin bất cân xứng trên thị

trường tài chính hiện nay

pdf12 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 10/03/2022 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại khu vực Tây Bắc Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng và các đánh giá chủ q u an , định tính . 6 2 .1 .5 . X ếp h ạ ng tín nhiệm n ội bộ củ a ngâ n hà ng th ư ơ ng m ại trư ớ c khi đư a ra q uyết định tín dụ ng Thô ng thườ ng các N H TM xếp loại khách hàng d o anh nghiệp thành 10 hạng có m ứ c độ rủi ro từ thấp lên cao như : A A A , A A , A , BBB , BB , B , CCC , CC , C , D . 2 .1 .6 . Tiêu chí đá nh giá kết q u ả ch o vay củ a ngâ n hà ng th ư ơ ng m ại Q uy m ô; C ơ cấ u ;L ợi nh uậ n từ ch o v ay; Kiể m soát rủi ro tro ng ch o v ay 2 .2 . Các lý th uyết liên q u an đến q uyết định ch o vay trong ngân hàng thư ơ ng m ại 2 .2 .1 . Lý th uyết thô ng tin bất câ n xứ ng (A sym m etric Info rm atio n) Thô ng tin bất cân xứ ng , đôi khi đượ c gọi là thất bại thô ng tin h ay m ất cân bằng về thô ng tin , có nghĩa là tro ng giao dịch kinh tế , m ột bên có lợi về nắm giữ nhiều thô ng tin hơ n bên kia , dẫn đến nhữ ng q uyết định kinh tế khô ng hiệu q uả . 2 .2 .1 .1 . Lý th uyết lự a chọ n bất lợi củ a thị trư ờ ng tín dụ ng (Ad ve rse selectio n) T ro ng điều kiện thô ng tin đối xứ ng , nghĩa là m ột bên tro ng giao dịch có nhiều thô ng tin về đối tượ ng giao dịch hơ n bên kia , người có ư u thế về thô ng tin có thể cu ng cấp nhữ ng thô ng tin khô ng tru ng thự c về đối tượ ng đượ c giao dịch ch o bên kém ư u thế thô ng tin . K ết q uả là , bên kém ư u thế về thô ng tin đồ ng ý h oàn thành giao dịch và nhận đượ c thứ khô ng như m ình m o ng m uố n . 2 .2 .1 .2 . R ủi ro đạ o đứ c tro ng h oạt độ ng củ a ngâ n hà ng (M o ral h aza rd) P aul (2009) định nghĩa rủi ro đạo đứ c là “trườ ng hợp khi m ột bên đư a ra các q uyết định liên q u an tới m ứ c độ chấp nhận rủi ro , tro ng khi bên kia phải chịu tổ n thất nếu các q uyết định đó thất bại ” (P aul , 2009) . 2 .2 .2 . Lý th uyết phá n xét và cả m nh ậ n tro ng ra q uyết định T ro ng nghiên cứ u của B row n , M ., M atthias S challer , Sim o ne W esterfeld , and M ark us H eusler (2012) , các nhà q uản lý trên thế giới đều thừ a nhận là các nhà q uản lý có “lý trí tro ng giới hạn ” , và vì vậy , các q uyết định q uản lý thườ ng khô ng thể hoàn toàn “dự a trên lý trí” . 2 .2 .3 . Lý th uyết vố n xã h ội C ran e , D ., and R ob ert E ccles (1988) , H au sw ald , R ., and R ob ert M arq u ez (2006) V ố n xã hội bao gồ m các m ạng lưới xã hội , niềm tin tro ng xã hội , khả năng kết nối để thự c hiện cô ng việc . V ề vai trò h oặc tác độ ng củ a vố n xã hội vào các q uyết định ng uồ n vố n củ a d o anh nghiệp : giúp các do anh nghiệp có đượ c d anh tiếng và tăng cườ ng tính pháp lý . 2 .2 .4 . Lý th uyết ứ ng dụ ng tro ng q u ả n trị tín dụ ng ngâ n hà ng K obil R u ziev phát triển M ô hình 7C s ’ G o od và 5C s ’ B ad (K obil R u ziev (2018) . Sơ đ ồ 2 .3 : K h u ng lý th uyết cá c nhâ n tố ả nh h ư ở ng đến q uyết định ch o v ay N g uồ n : tổ ng hợp củ a tá c giả 7 Lý th u yế t th ôn g tin bấ t c ân x ứn g Lý th u yế t sự lự a ch ọn bấ t lợ i c ủa th ị tr ườ n g Lý th u yế t ứn g dụ n g tr o n g qu ản tr ị tín dụ n g Lý th u yế t ph án x ét v à cả m n hậ n tr o n g ra qu yế t đị n h Lý th u yế t v ốn x ã hộ i Lý th u yế t rủ i r o đạ o đứ c tr o n g ho ạt độ n g N H Qu y tr ìn h tín dụ n g củ a n gâ n hà n g th ư ơ n g m ại Nh ân tố ản h hư ở n g đế n qu á tr ìn h th u th ập và xử lý th ôn g tin tín dụ n g C án bộ tín dụ n g Qu yế t đ ịn h ch o v a y/ từ ch ối M ô hì n h cá c n hâ n tố ản h hư ởn g đế n qu yế t đị n h ch o va y N hâ n tố th ôn g tin cứ n g N hâ n tố th ôn g tin m ềm 8 2.3. Tổng quan nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay DNNVV Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay của NHTM được tác giả thống kê lại như sau: Bảng 2.9: Khái quát các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng trong các nghiên cứu trước đây STT Các nhân tố ảnh hưởng Các nghiên cứu trước đây (+) Có ảnh hưởng đến QĐ cho vay (-) Không ảnh hưởng đến QĐ cho vay 1 Thông tin cứng Báo cáo tài chính Berger và Udell (2006) (+) Mason và Stark (2004) (+) Uchida et al (2006) (+) Armstrong et al (2010) (+) Feldma (1997) (+) Mester (1997) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 2 Kế hoạch kinh doanh Petersen và Rajan (2002) (+) Berry et al. (1993) (+) Petersen,MA. (2004) (-) Uchida et al. (2006) (-) Armstrong et al. (2010) (-) Agarwal và Hauswald (2010) (-) Berry et al. (1993) (-) Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 3 Mục đích kinh doanh 4 Sản phẩm, dịch vụ và tiềm năng, rủi ro (rủi ro kinh doanh) 5 Hiểu biết Berry et al. (1993) (+) Uchida et al. (2006) (+) Rand (2007) (-) Coleman (2004a) (-) Le, Sundar, & Nguyễn (2006) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 6 Ý kiến bên thứ 3 Berry et al. (1993), (+) Uchida et al. (2006) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 7 Quy mô doanh nghiệp Cole và Wolken (1995) (+) Yildirim et al. (2013) (+) Khalid (2014) (+) Võ Trí Thành (2011) (+) Ricardo (2004) (+) Hạ Thị Thiều Dao (2014) (+) Đỗ Thị Thanh Vinh (2014) (+) 9 STT Các nhân tố ảnh hưởng Các nghiên cứu trước đây (+) Có ảnh hưởng đến QĐ cho vay (-) Không ảnh hưởng đến QĐ cho vay Le (2012) (+) Malesky & Taussig (2009) (+) Nguyen & Ramachandran (2006) (+) Rand (2007) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 8 Đặc điểm chủ sở hữu Irwin & Scott (2010) (+) Nofsinger & Wang (2011) (+) Fatoki & Asah (2011) (+) Coleman (2004b) (+) Fatoki & Odeyemi (2010) (+) Osei-Assibey, Bokpin, & Twerefou (2012) (+) Ajagbe (2013) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 9 Tài sản thế chấp Trần Trung Kiên (2015) (+) Nguyễn Thị Minh Huệ (2012) (+) Petersen và Rajan (2002) (+) Uchida et al. (2006) (+) Khung et al. (2001) (+) Petersen (2004) (+) Trần Trung Kiên (2015) (+) Nguyễn Thị Minh Huệ (2012) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 10 Hồ sơ lịch sử tín dụng Uchida et al. (2006) (+) Berger và Udell (2006) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 11 Thông tin mềm Niềm tin (năng lực và tính cách doanh nhân) Berger (1998) (+) Berger và Udell (2002) (+) Petersen,MA. (2004) (+) Xin và Pearce (1996) (+) Nguyễn et al (2006) (+) Nguyễn Hồng Hà (2013) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 12 Sự tham gia mạng lưới xã hội Ferrary (2003) (+) Harhoff, D. and Körting, T. (1998a,1998b) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 10 STT Các nhân tố ảnh hưởng Các nghiên cứu trước đây (+) Có ảnh hưởng đến QĐ cho vay (-) Không ảnh hưởng đến QĐ cho vay 13 Ngân hàng cho vay chính Berger và Udell, (1995) (+) Petersen và Rajan, (1994, 1995) (+) Angelini, P. et al, (1998) (+) Scott và Dunkelberg, (1999) (+) Ongena và Smith, (2000) (+) Uchida (2006) (+) Uchida, Hirofumi, Udell, Gregory F. & Yamori, Nobuyoshi (2012) (+) Coleman và Cohn, (2000) (+) Khalid (2014) (+) Võ Trí Thành (2011) (+) Ricardo (2004) (+) Hạ Thị Thiều Dao (2014) (+) Đỗ Thị Thanh Vinh (2014) (+) Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 14 Thời gian của các mối quan hệ 15 Số lượng sản phẩm ngân hàng Nguồn: Tổng hợp của tác giả dựa trên tổng quan nghiên cứu 2.4. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu Giả thuyết H1: Các ngân hàng thương mại tiểu vùng Tây Bắc sử dụng đồng thời cả thông tin cứng và thông tin mềm trong phê duyệt quyết định cho vay. Giả thuyết H2: Thông tin mềm có vai trò quan trọng hơn thông tin cứng trong quyết định cho vay của ngân hàng. H2 H1 Thông tin cứng - Báo cáo tài chính - Kế hoạch kinh doanh trong tương lai - Mục đích khoản vay - Rủi ro kinh doanh - Sự hiểu biết của chủ doanh nghiệp - Ý kiến bên thứ ba - Quy mô doanh nghiệp - Đặc điểm chủ sở hữu - Tài sản thế chấp - Hồ sơ lịch sử tín dụng Thông tin mềm - Niềm tin (Năng lực,Đạo đức,Liêm chính) - Sự tham gia mạng lưới xã hội - Ngân hàng cho vay chính - Thời gian của mối quan hệ - Số lượng sản phẩm ngân hàng Thông tin phục vụ quyết định cho vay Quyết định cho vay Biến kiểm soát Tuổi, Giới tính, Trình độ, Chức vụ, Kinh nghiệm, Hôn nhân, Số lần tiếp xúc DNNVV/tháng, Thời gian xử lý hồ sơ vay vốn. 11 Sơ đồ 2 .6 : D ự kiến m ô hình và giả th uyết nghiên cứ u C H Ư Ơ N G 3 : PH Ư Ơ N G PHÁ P N G H IÊN C Ứ U 3 .1 . Thiết kế nghiên cứ u T rình t ự nghiên cứ u củ a luận án như sau : B ả ng 3 .1 . T rình tự th ự c hiện nghiên cứ u C á c bư ớ c 1 . X ây dự ng bộ th ang đ o sơ bộ 2 . Đ ánh giá th ang đ o q u a phỏ ng vấn sâu và khảo sát sơ bộ 3 .N ghiên cứ u định lượ ng chính thứ c 4 . Phân tích số liệu 5 . K ết q uả và giải pháp N g uồ n : N ghiên cứ u củ a tá c giả 3 .2 . N ghiên cứ u đ ịnh tính 3 .2 .1 . M ụ c tiêu nghiên cứ u định tính Chắt lọ c lại các nhân tố ảnh hưở ng đến q uyết định ch o v ay D N N V V củ a N H TM đư ợ c tác giả th u thập tro ng phần tổ ng q u an nghiên cứ u và khám phá thêm các nhân tố m ới g ắn với thự c tiễn bối cảnh các N H TM và các D N N V V tiểu vù ng Tây B ắc V iệt N am . 3 .2 .2 . Đ ối tư ợ ng và ph ư ơ ng pháp nghiên cứ u định tính Phỏ ng vấn bán cấu trú c 20 người: 02 Phó giám đố c ngân hàng , 08 trưở ng phò ng tín dụ ng , 10 C B TD củ a N gân hàng .N hằm đảm bảo tính đại diện củ a chọ n m ẫu phỏ ng vấn ng ẫu nhiên , tác giả chọ n đồ ng đều 4 -5 người/tỉnh tiểu vù ng Tây B ắc . 3 .2 .3 . K ết q u ả nghiên cứ u định tính K ết luận ch u ng : về cơ bản m ô hình nghiên cứ u luận án đề x uất là phù hợp . Thứ nhất , 100% các cá n bộ tín dụ ng đều nhậ n định chỉ cầ n khách hà ng thỏ a m ãn tiê u chí c ơ bả n đề u có khả nă ng tiếp cậ n đư ợ c vố n v ay củ a ngâ n hà ng . Đ ồ ng thời ,15 nhâ n tố định hư ớ ng đó đư ợ c các đối tư ợ ng phỏ ng vấn phát triể n thà nh 52 các th uộ c tính thô ng tin c ầ n thiết dự a trên thự c tế h oạt độ ng củ a ngân hàng , cảm nhậ n và kinh nghiệm củ a các đối tư ợ ng tro ng q uá trình là m cô ng tác ch o v ay đối với D N N V V . Thứ h ai , kết q uả nghiê n cứ u định tính củ a 10 cá n bộ q uả n lý và cá n bộ tín dụ ng củ a các N H TM tro ng tiể u vù ng Tây B ắc có 100% ngư ời đư ợ c h ỏi đều đá nh giá ca o vai trò c ủ a thô ng tin cứ ng tro ng th u th ập thô ng tin xếp h ạ ng tín nhiệm khá ch hà ng , có 40% ngư ời đư ợ c h ỏi nh ắ c đến vai trò củ a thô ng tin m ềm và hé lộ về m ạ ng lư ới m ối q u a n h ệ giúp D N N VV dễ dà ng tiếp cậ n kh oả n vay củ a ngâ n hà ng h ơ n . 12 52 thuộc tính thông tin này được tác giả chia thành 8 nhóm chính là: Bảng 3.2: Kết quả của nghiên cứu định tính về các nhân tố được chắt lọc đưa vào mô hình nghiên cứu STT Đề xuất của mô hình nghiên cứu Kết quả nghiên cứu định tính Lý thuyết liên quan Kỳ vọng 1 Kế hoạch kinh doanh Đưa vào mô hình nghiên cứu Điều chỉnh lại tên nhân tố 1: Thông tin về doanh nghiệp Lý thuyết thông tin bất cân xứng Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín dụng ngân hàng Có ảnh hưởng 2 Mục đích kinh doanh 3 Sản phẩm, dịch vụ và tiềm năng, rủi ro (rủi ro kinh doanh) 4 Quy mô doanh nghiệp 5 Báo cáo tài chính Đưa vào mô hình nghiên cứu Điều chỉnh lại tên nhân tố 2: Thông tin về tài chính Lý thuyết thông tin bất cân xứng Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín dụng ngân hàng Lý thuyết về sự lựa chọn bất lợi của thị trường tín dụng Có ảnh hưởng 6 Tài sản thế chấp Đưa vào mô hình nghiên cứu Điều chỉnh lại tên nhân tố 3: Thông tin về tài sản thế chấp Lý thuyết thông tin bất cân xứng Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín dụng ngân hàng Lý thuyết rủi ro đạo đức trong hoạt động ngân hàng Có ảnh hưởng 7 Hồ sơ lịch sử tín dụng Đưa vào mô hình nghiên cứu Điều chỉnh lại tên nhân tố 4: Thông tin về lịch sử tín dụng Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín dụng ngân hàng Có ảnh hưởng 8 Niềm tin (năng lực và tính cách doanh nhân) Đưa vào mô hình nghiên cứu Điều chỉnh lại tên nhân tố 4: Thông tin về năng lực chủ doanh nghiệp Lý thuyết phán xét và cảm nhận trong ra quyết định Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín dụng ngân hàng Có ảnh hưởng 9 Hiểu biết của chủ doanh nghiệp 10 Đặc điểm chủ sở hữu Đưa vào mô hình nghiên cứu Điều chỉnh lại tên nhân tố 5: Thông tin về tính cách chủ DN Lý thuyết thông tin bất cân xứng Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín dụng ngân hàng Có ảnh hưởng 11 Ý kiến bên thứ 3 12 Sự tham gia mạng lưới xã hội Đưa vào mô hình nghiên cứu Lý thuyết thông tin bất cân xứng Có ảnh hưởng 13 ST T Đ ề x u ất củ a m ô hì n h n gh iê n cứ u K ết qu ả n gh iê n cứ u đ ịn h tín h Lý th u yế t l iê n qu a n K ỳ v ọn g Đ iề u ch ỉn h lạ i t ên n hâ n tố 6: Th ôn g tin v ề sự th am gi a m ạn g lư ới x ã hộ i củ a do an h n gh iệ p Lý th u yế t ứn g dụ n g tr o n g qu ản tr ị tín dụ n g n gâ n hà n g Lý th u yế t v ốn x ã hộ i 13 N gâ n hà n g ch o v ay ch ín h Đ ưa v ào m ô hì n h n gh iê n cứ u Đ iề u ch ỉn h lạ i t ên n hâ n tố 7: Th ôn g tin v ề m ối qu an hệ v ới n gâ n hà n g Lý th u yế t t hô n g tin bấ t c ân x ứn g Lý th u yế t ứn g dụ n g tr o n g qu ản tr ị tín dụ n g n gâ n hà n g Lý th u yế t v ề sự lự a ch ọn bấ t l ợi củ a th ị tr ườ n g tín dụ n g Lý th u yế t v ốn x ã hộ i Có ản h hư ởn g 14 Th ời gi an củ a cá c m ối qu an hệ 15 Số lư ợn g sả n ph ẩm n gâ n hà n g N gu ồn : N gh iê n cứ u củ a tá c gi ả Sơ đ ồ 3. 1: M ô hì n h cá c n hâ n tố ản h hư ởn g đế n qu yế t đ ịn h ch o v a y đố i v ới kh ác h hà n g D N N V V tạ i c ác N H TM kh u v ự c tiể u v ùn g Tâ y Bắ c V iệ t N a m N gu ồn : Tổ n g hợ p củ a tá c gi ả Th ôn g tin ph ục v ụ qu yế t đị n h ch o v ay Qu yế t đ ịn h ch o v a y Th ôn g tin cứ n g: 1. Th ôn g tin v ề do an h n gh iệ p 2. Th ôn g tin v ề tà i c hí n h 3. Th ôn g tin v ề tà i s ản th ế ch ấp 4. Th ôn g tin v ề lịc h sử tín dụ n g Th ôn g tin m ềm : 5. Th ôn g tin v ề n ăn g lự c củ a ch ủ do an h n gh iệ p 6. Th ôn g tin v ề tín h cá ch ch ủ do an h n gh iệ p 7. Th ôn g tin v ề sự th am gi a m ạn g lư ới x ã hộ i 8. Th ôn g tin v ề m ối qu an hệ v ới n gâ n hà n g H 1 H 2 14 Cụ thể 52 thuộc tính đã được tác giả xem xét tổng hợp và phát triển như sau: Bảng 3.3: Các thuộc tính nằm trong thông tin cứng Ký hiệu Thuộc tính Nguồn Thông tin về doanh nghiệp DN1 Quy mô của DNNVV Mason,Stark (2004); Petersen,MA.(2004; Petersen,Rajan(200); Berry et al. (1993); Uchida et al. (2006); Cole,Wolken(1995). Nguyen Anh Hoang (2014) DN2 Sự công nhận thương hiệu của DN DN3 Thông tin về các nguồn lực của DN DN4 Nguyên lý và hệ thống quản lý (chiến lược, cấu trúc, văn hóa, chính sách) DN5 Triển vọng kinh doanh (các sản phẩm và thị trường) DN6 Kế hoạch kinh doanh DN7 Thông tin về khách hàng, thị trường, nhà cung cấp Thông tin về tài chính TC1 Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp Mason,Stark (2004); Uchida et al (2006). Nguyen Anh Hoang (2014) TC2 Doanh thu và lợi nhuận của DNVVN TC3 Tài sản và nguồn vốn của DNVVN TC4 Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt TC5 Tỷ số cấu trúc vốn TC6 Tỷ số sinh lợi TC7 Tỷ số vận hành TC8 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thông tin về tài sản thế chấp TSTC1 Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNNVV Uchida et al. (2006); Petersen,MA.(2004). Nguyen Anh Hoang (2014) TSTC2 Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNNVV TSTC3 Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác của DNNVV (khác với bất động sản) Thông tin về lịch sử tín dụng LSTD1 Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng Uchida et al. (2006); Berger,Udell (2006). Nguyen Anh Hoang (2014) LSTD2 Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay trong quá khứ LSTD3 Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng LSTD4 Chủ sở hữu đã từng phá sản LSTD5 Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của chủ sở hữu LSTD6 Bản ghi thanh toán tiện ích LSTD7 Phán quyết của toà án liên quan đến doanh nghiệp LSTD8 Những yêu cầu tín dụng từ những người cho vay khác. Bảng 3.4: Các thuộc tính nằm trong thông tin mềm Ký hiệu Thuộc tính Nguồn Thông tin về năng lực chủ doanh nghiệp NLCSH1 Chủ DN có nền tảng giáo dục Berry et al. (1993) ; Uchida et al. (2006); Ravina(2008); Petersen,MA.(2004); Petersen,Rajan(2002); Khung et al. (2001); Ferrary (2003); Berger (1998); NLCSH2 Chủ DN có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh NLCSH3 Chủ DN có kinh nghiệm trong quản lý NLCSH4 Chủ DN có khả năng lên kế hoạch NLCSH5 Chủ DN sử dụng công nghệ hiện đại vào quản lý kinh doanh NLCSH6 Chủ DN giỏi trong việc lựa chọn và quản lý nguồn tài nguyên cần thiết 15 Ký hiệu Thuộc tính Nguồn NLCSH7 Chủ DN giỏi trong việc am hiểu biến đổi thị trường Berger,Udell (2002); Ajagbe (2013) Nguyen Anh Hoang (2014) NLCSH8 Chủ DN tạo ấn tượng tích cực với ngân hàng thông qua việc chứng tỏ kiến thức và kĩ năng. Thông tin về tính cách của chủ doanh nghiệp TSCSH1 Chủ DN thể hiện sự tiếp thu tích cực với các thủ tục của ngân hàng Khung et al. (2001); Ferrary (2003); Berger (1998); Berger,Udell (2002); Ajagbe (2013) Nguyen Anh Hoang (2014) TSCSH2 Chủ DN được giới thiệu là liêm chính (từ bên thứ ba) TSCSH3 Chủ DN tự nguyện chia sẻ những thông tin chân thật và nhạy cảm với ngân hàng TSCSH4 Chủ DN có kinh nghiệm tốt khi làm việc với ngân hàng TSCSH5 Chủ DN thích ứng lợi ích của họ với lợi ích của các đối tác thương mại TSCSH6 Chủ DN chú ý đến nhu cầu của người lao động. TSCSH7 Chủ DN hoàn toàn thành thật trong quá trình đàm phán với đối tác thương mại TSCSH8 Chủ DN kiên định với hành động và quyết định của mình. Thông tin về sự tham gia mạng lưới xã hội của doanh nghiệp MLXH1 Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các ngân hàng và các cơ quan tài chính khác Berry et al. (1993) ; Uchida et al. (2006); Petersen(2004); Ferrary (2003); Berger, Udell (2002); Petersen,MA. (2004). Nguyen Anh Hoang (2014) MLXH2 Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các quan chức chính phủ MLXH3 Chủ DN có mạng lưới vững chắc với các doanh nhân ở doanh nghiệp khác MLXH4 Mối quan hệ với khách hàng MLXH5 Mối quan hệ với nhà cung cấp Thông tin về mối quan hệ với ngân hàng MQHNH1 Số năm chủ doanh nghiệp có mối quan hệ với ngân hàng Uchida et al. (2006) Nguyen Anh Hoang (2014) MQHNH2 Người sở hữu/doanh nghiệp từng vay từ ngân hàng của bạn MQHNH3 Người sở hữu/doanh nghiệp đồng thời dư nợ tại ngân hàng khác MQHNH4 Ngân hàng của bạn là ngân hàng chính của DNNVV MQHNH5 Số lượng sản phẩm mà nhà doanh nghiệp sử dụng tại ngân hàng của bạn Nguồn: Tổng hợp của tác giả 3.3. Nghiên cứu định lượng 3.3.1. Mục tiêu nghiên cứu định lượng - Kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’alpha >0,3 và phân tích EFA ở khảo sát sơ bộ, đề xuất bảng hỏi chính thức. - Thống kê mô tả về các nhân tố được đưa vào mô hình nghiên cứu ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng. - Kiểm định EFA tin cậy của thang đo chính thức 16 - Xác định các nhân tố có ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với DNNVV tiểu vùng Tây Bắc. - Sử dụng mô hình hồi quy để lượng hóa mối quan hệ của các nhân tố thông tin cứng và thông tin mềm có ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng. 3.3.2. Thiết kế nghiên cứu định lượng Lựa chọn phương pháp nghiên cứu định lượng: phương pháp khảo sát. Xây dựng thang đo: Cấp độ thang đo Likert với 5 mức độ (Nguyen Anh Hoang, 2014) Bảng khảo sát: Phần A là các câu hỏi về đặc điểm đối tượng được khảo sát, Phần B là các câu hỏi liên quan đến mục tiêu kiểm định các giả thuyết nghiên cứu. Bảng 3.5: Tổng hợp 08 nhóm nhân tố sau nghiên cứu định tính Biến Chỉ báo Thông tin cứng Thông tin chung về DN DN1, DN2, DN3, DN4, DN5, DN6, DN7 Thông tin về tài chính TC1, TC2, TC3, TC4, TC5, TC6, TC7, TC8 Thông tin về tài sản thế chấp TSTC1, TSTC2, TSTC3 Thông tin về lịch sử tín dụng LSTD1, LSTD2, LSTD3, LSTD4, LSTD5, LSTD6, LSTD7, LSTD8 Thông tin mềm Thông tin về năng lực chủ DN NLCSH1, NLCSH2, NLCSH3, NLCSH4, NLCSH5, NLCSH6, NLCSH7, NLCSH8 Thông tin về tính cách chủ DN TCCSH1, TCCSH2, TCCSH3, TCCSH4, TCCSH5, TCCSH6, TCCSH7, TCCSH8 Thông tin về sự tham gia mạng lưới xã hội MLXH1, MLXH2, MLXH3, MLXH4, MLXH5 Thông tin về mối quan hệ với ngân hàng MQHNH1, MQHNH2, MQHNH3, MQHNH4, MQHNH5 Bảng 3.6: Nhân tố ảnh hưởng, mã hóa câu hỏi và lựa chọn thang đo phù hợp Nhân tố Câu hỏi khảo sát Mã hóa Thang đo phù hợp Thông tin chung về DN Quy mô của DNVVN DN1 Likert 1-5 Sự công nhận thương hiệu của DN (danh tiếng) DN2 Thông tin về nguồn lực của DN DN3 Nguyên lý và hệ thống quản lý DN4 Triển vọng kinh doanh DN5 Kế hoạch kinh doanh DN6 Thông tin về khách hàng, thị trường, nhà cung cấp DN7 Thông tin về tài chính Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp TC1 Likert 1-5 Doanh thu và lợi nhuận của DNVVN TC2 Tài sản và nguồn vốn của DNVVN TC3 Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt TC4 17 Nhân tố Câu hỏi khảo sát Mã hóa Thang đo phù hợp Tỷ số cấu trúc vốn TC5 Tỷ số sinh lợi TC6 Tỷ số vận hành TC7 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ TC8 Thông tin về TSĐB Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNVVN TSTC1 Likert 1-5 Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNVVN TSTC2 Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác của DNVVN TSTC3 Thông tin về lịch sử tín dụng Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng LSTD1 Likert 1-5 Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay trong quá khứ LSTD2 Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng LSTD3 Lịch sử phá sản của chủ sở hữu LSTD4 Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của chủ sở hữu. LSTD5 Bản ghi thanh toán tiện ích. LSTD6 Phán quyết của toà án. LSTD7 Những yêu cầu tín dụng từ những người cho vay khác. LSTD8 Thông tin về năng lực chủ DN Chủ DN có nền tảng giáo dục NLCSH1 Likert 1-5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh.pdf
Tài liệu liên quan