Thứ nhất, các NHTM cần thiết kế các sản phẩm đặc thù, phù hợp với đối tượng
khách hàng DNNVV tiểu vùng Tây Bắc
Thứ hai, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần tăng cường phối hợp với các
cấp quản lý tại địa phương
Thứ ba, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần nắm bắt kịp xu hướng toàn cầu
đang tập trung phát triển ngành kinh tế theo chuỗi giá trị nhằm giảm áp về tài sản thế chấp
cho DN.
Thứ tư, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần có biện pháp linh hoạt về tài sản
đảm bảo (nhận tài sản ngoài bất động sản ).
Thứ năm, các NHTM chi nhánh tiểu vùng Tây Bắc cần xây dựng cơ chế chia sẻ
thông tin của các bên liên quan.
Thứ sáu, các NHTM cần đào tạo CBTD có khả năng, kỹ năng thu thập và xử lý thông
tin cứng – thông tin mềm tin cậy, nhằm giảm thiểu vấn đề thông tin bất cân xứng trên thị
trường tài chính hiện nay
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
12 trang | 
Chia sẻ: honganh20 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại khu vực Tây Bắc Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
 và
 các
 đánh
 giá
 chủ
 q
u
an
,
 định
 tính
.
6
2
.1
.5
.
 X
ếp
 h
ạ
ng
 tín
 nhiệm
 n
ội
 bộ
 củ
a
 ngâ
n
 hà
ng
 th
ư
ơ
ng
 m
ại
 trư
ớ
c
 khi
 đư
a
 ra
 q
uyết
định
 tín
 dụ
ng
Thô
ng
 thườ
ng
 các
 N
H
TM
 xếp
 loại
 khách
 hàng
 d
o
anh
 nghiệp
 thành
 10
 hạng
 có
 m
ứ
c
 độ
 rủi
ro
 từ
 thấp
 lên
 cao
 như
 :
 A
A
A
,
 A
A
,
 A
,
 BBB
,
 BB
,
 B
,
 CCC
,
 CC
,
 C
,
 D
.
2
.1
.6
.
 Tiêu
 chí
 đá
nh
 giá
 kết
 q
u
ả
 ch
o
 vay
 củ
a
 ngâ
n
 hà
ng
 th
ư
ơ
ng
 m
ại
Q
uy
 m
ô;
 C
ơ
 cấ
u
 ;L
ợi
 nh
uậ
n
 từ
 ch
o
 v
ay;
 Kiể
m
 soát
 rủi
 ro
 tro
ng
 ch
o
 v
ay
2
.2
.
 Các
 lý
 th
uyết
 liên
 q
u
an
 đến
 q
uyết
 định
 ch
o
 vay
 trong
 ngân
 hàng
 thư
ơ
ng
 m
ại
2
.2
.1
.
 Lý
 th
uyết
 thô
ng
 tin
 bất
 câ
n
 xứ
ng
 (A
sym
m
etric
 Info
rm
atio
n)
Thô
ng
 tin
 bất
 cân
 xứ
ng
,
 đôi
 khi
 đượ
c
 gọi
 là
 thất
 bại
 thô
ng
 tin
 h
ay
 m
ất
 cân
 bằng
 về
thô
ng
 tin
,
 có
 nghĩa
 là
 tro
ng
 giao
 dịch
 kinh
 tế
,
 m
ột
 bên
 có
 lợi
 về
 nắm
 giữ
 nhiều
 thô
ng
 tin
 hơ
n
bên
 kia
,
 dẫn
 đến
 nhữ
ng
 q
uyết
 định
 kinh
 tế
 khô
ng
 hiệu
 q
uả
.
2
.2
.1
.1
.
 Lý
 th
uyết
 lự
a
 chọ
n
 bất
 lợi
 củ
a
 thị
 trư
ờ
ng
 tín
 dụ
ng
 (Ad
ve
rse
 selectio
n)
T
ro
ng
 điều
 kiện
 thô
ng
 tin
 đối
 xứ
ng
,
 nghĩa
 là
 m
ột
 bên
 tro
ng
 giao
 dịch
 có
 nhiều
 thô
ng
 tin
về
 đối
 tượ
ng
 giao
 dịch
 hơ
n
 bên
 kia
,
 người
 có
 ư
u
 thế
 về
 thô
ng
 tin
 có
 thể
 cu
ng
 cấp
 nhữ
ng
 thô
ng
tin
 khô
ng
 tru
ng
 thự
c
 về
 đối
 tượ
ng
 đượ
c
 giao
 dịch
 ch
o
 bên
 kém
 ư
u
 thế
 thô
ng
 tin
.
 K
ết
 q
uả
 là
,
bên
 kém
 ư
u
 thế
 về
 thô
ng
 tin
 đồ
ng
 ý
 h
oàn
 thành
 giao
 dịch
 và
 nhận
 đượ
c
 thứ
 khô
ng
 như
 m
ình
m
o
ng
 m
uố
n
.
2
.2
.1
.2
.
 R
ủi
 ro
 đạ
o
 đứ
c
 tro
ng
 h
oạt
 độ
ng
 củ
a
 ngâ
n
 hà
ng
 (M
o
ral
 h
aza
rd)
P
aul
 (2009)
 định
 nghĩa
 rủi
 ro
 đạo
 đứ
c
 là
“trườ
ng
 hợp
 khi
 m
ột
 bên
 đư
a
 ra
 các
 q
uyết
 định
liên
 q
u
an
 tới
 m
ứ
c
 độ
 chấp
 nhận
 rủi
 ro
,
 tro
ng
 khi
 bên
 kia
 phải
 chịu
 tổ
n
 thất
 nếu
 các
 q
uyết
 định
đó
 thất
 bại
”
 (P
aul
,
 2009)
.
2
.2
.2
.
 Lý
 th
uyết
 phá
n
 xét
 và
 cả
m
 nh
ậ
n
 tro
ng
 ra
 q
uyết
 định
T
ro
ng
 nghiên
 cứ
u
 của
 B
row
n
,
 M
.,
 M
atthias
 S
challer
,
 Sim
o
ne
 W
esterfeld
,
 and
 M
ark
us
 H
eusler
(2012)
,
 các
 nhà
 q
uản
 lý
 trên
 thế
 giới
 đều
 thừ
a
 nhận
 là
 các
 nhà
 q
uản
 lý
 có
“lý
 trí
 tro
ng
 giới
 hạn
”
,
 và
 vì
vậy
,
 các
 q
uyết
 định
 q
uản
 lý
 thườ
ng
 khô
ng
 thể
 hoàn
 toàn
 “dự
a
 trên
 lý
 trí”
.
2
.2
.3
.
 Lý
 th
uyết
 vố
n
 xã
 h
ội
C
ran
e
,
 D
.,
 and
 R
ob
ert
 E
ccles
 (1988)
,
 H
au
sw
ald
,
 R
.,
 and
 R
ob
ert
 M
arq
u
ez
 (2006)
 V
ố
n
 xã
 hội
bao
 gồ
m
 các
 m
ạng
 lưới
 xã
 hội
,
 niềm
 tin
 tro
ng
 xã
 hội
,
 khả
 năng
 kết
 nối
 để
 thự
c
 hiện
 cô
ng
 việc
.
 V
ề
vai
 trò
 h
oặc
 tác
 độ
ng
 củ
a
 vố
n
 xã
 hội
 vào
 các
 q
uyết
 định
 ng
uồ
n
 vố
n
 củ
a
 d
o
anh
 nghiệp
:
 giúp
 các
do
anh
 nghiệp
 có
 đượ
c
 d
anh
 tiếng
 và
 tăng
 cườ
ng
 tính
 pháp
 lý
.
2
.2
.4
.
 Lý
 th
uyết
 ứ
ng
 dụ
ng
 tro
ng
 q
u
ả
n
 trị
 tín
 dụ
ng
 ngâ
n
 hà
ng
K
obil
 R
u
ziev
 phát
 triển
 M
ô
 hình
 7C
s
’
 G
o
od
 và
 5C
s
’
 B
ad
 (K
obil
 R
u
ziev
 (2018)
.
Sơ
 đ
ồ
 2
.3
:
 K
h
u
ng
 lý
 th
uyết
 cá
c
 nhâ
n
 tố
 ả
nh
 h
ư
ở
ng
 đến
 q
uyết
 định
 ch
o
 v
ay
N
g
uồ
n
:
 tổ
ng
 hợp
 củ
a
 tá
c
 giả
7
Lý
th
u
yế
t 
th
ôn
g 
tin
bấ
t c
ân
x
ứn
g 
Lý
th
u
yế
t 
sự
lự
a 
ch
ọn
bấ
t 
lợ
i c
ủa
th
ị 
tr
ườ
n
g 
Lý
th
u
yế
t 
ứn
g 
dụ
n
g 
tr
o
n
g 
qu
ản
tr
ị 
tín
dụ
n
g 
Lý
th
u
yế
t 
ph
án
x
ét
v
à 
cả
m
n
hậ
n
tr
o
n
g 
ra
qu
yế
t 
đị
n
h 
Lý
th
u
yế
t 
v
ốn
x
ã 
hộ
i 
Lý
th
u
yế
t 
rủ
i r
o
đạ
o
đứ
c 
tr
o
n
g 
ho
ạt
độ
n
g 
N
H
Qu
y 
tr
ìn
h 
tín
dụ
n
g 
củ
a
n
gâ
n
hà
n
g 
th
ư
ơ
n
g 
m
ại
Nh
ân
tố
ản
h 
hư
ở
n
g 
đế
n
qu
á 
tr
ìn
h 
th
u
th
ập
và
xử
lý 
th
ôn
g 
tin
tín
dụ
n
g 
C
án
bộ
tín
dụ
n
g 
Qu
yế
t đ
ịn
h 
ch
o
v
a
y/
từ
ch
ối
M
ô 
hì
n
h 
cá
c 
n
hâ
n
tố
ản
h 
hư
ởn
g 
đế
n
qu
yế
t 
đị
n
h 
ch
o
va
y 
N
hâ
n
tố
th
ôn
g 
tin
cứ
n
g 
N
hâ
n
tố
th
ôn
g 
tin
m
ềm
8 
2.3. Tổng quan nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay DNNVV 
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay của NHTM được tác giả thống kê lại như 
sau: 
Bảng 2.9: Khái quát các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân 
hàng trong các nghiên cứu trước đây 
STT Các nhân tố ảnh hưởng 
Các nghiên cứu trước đây 
(+) Có ảnh hưởng đến QĐ cho vay 
(-) Không ảnh hưởng đến QĐ cho vay 
1 
Thông tin 
cứng 
Báo cáo tài chính 
Berger và Udell (2006) (+) 
Mason và Stark (2004) (+) 
Uchida et al (2006) (+) 
Armstrong et al (2010) (+) 
Feldma (1997) (+) 
 Mester (1997) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 
2 Kế hoạch kinh doanh Petersen và Rajan (2002) (+) 
Berry et al. (1993) (+) 
Petersen,MA. (2004) (-) 
Uchida et al. (2006) (-) 
Armstrong et al. (2010) (-) 
Agarwal và Hauswald (2010) (-) 
Berry et al. (1993) (-) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 
3 Mục đích kinh doanh 
4 
Sản phẩm, dịch vụ và 
tiềm năng, rủi ro (rủi ro 
kinh doanh) 
5 
Hiểu biết 
Berry et al. (1993) (+) 
Uchida et al. (2006) (+) 
Rand (2007) (-) 
Coleman (2004a) (-) 
Le, Sundar, & Nguyễn (2006) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 
6 
Ý kiến bên thứ 3 
Berry et al. (1993), (+) 
Uchida et al. (2006) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 
7 
Quy mô doanh nghiệp 
Cole và Wolken (1995) (+) 
Yildirim et al. (2013) (+) 
Khalid (2014) (+) 
Võ Trí Thành (2011) (+) 
Ricardo (2004) (+) 
Hạ Thị Thiều Dao (2014) (+) 
 Đỗ Thị Thanh Vinh (2014) (+) 
9 
STT Các nhân tố ảnh hưởng 
Các nghiên cứu trước đây 
(+) Có ảnh hưởng đến QĐ cho vay 
(-) Không ảnh hưởng đến QĐ cho vay 
Le (2012) (+) 
Malesky & Taussig (2009) (+) 
Nguyen & Ramachandran (2006) (+) 
Rand (2007) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 
8 
Đặc điểm chủ sở hữu 
Irwin & Scott (2010) (+) 
Nofsinger & Wang (2011) (+) 
Fatoki & Asah (2011) (+) 
Coleman (2004b) (+) 
Fatoki & Odeyemi (2010) (+) 
Osei-Assibey, Bokpin, & Twerefou 
(2012) (+) 
Ajagbe (2013) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 
9 
Tài sản thế chấp 
Trần Trung Kiên (2015) (+) 
Nguyễn Thị Minh Huệ (2012) (+) 
Petersen và Rajan (2002) (+) 
Uchida et al. (2006) (+) 
Khung et al. (2001) (+) 
Petersen (2004) (+) 
Trần Trung Kiên (2015) (+) 
Nguyễn Thị Minh Huệ (2012) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 
10 
Hồ sơ lịch sử tín dụng 
Uchida et al. (2006) (+) 
Berger và Udell (2006) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 
11 
Thông tin 
mềm 
Niềm tin (năng lực và tính 
cách doanh nhân) 
Berger (1998) (+) 
Berger và Udell (2002) (+) 
Petersen,MA. (2004) (+) 
Xin và Pearce (1996) (+) 
Nguyễn et al (2006) (+) 
Nguyễn Hồng Hà (2013) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 
12 
Sự tham gia mạng lưới xã 
hội 
Ferrary (2003) (+) 
Harhoff, D. and Körting, T. 
(1998a,1998b) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (-) 
10
STT Các nhân tố ảnh hưởng 
Các nghiên cứu trước đây 
(+) Có ảnh hưởng đến QĐ cho vay 
(-) Không ảnh hưởng đến QĐ cho vay 
13 Ngân hàng cho vay chính Berger và Udell, (1995) (+) 
Petersen và Rajan, (1994, 1995) (+) 
Angelini, P. et al, (1998) (+) 
Scott và Dunkelberg, (1999) (+) 
Ongena và Smith, (2000) (+) 
Uchida (2006) (+) 
Uchida, Hirofumi, Udell, Gregory F. & 
Yamori, Nobuyoshi (2012) (+) 
Coleman và Cohn, (2000) (+) 
Khalid (2014) (+) 
Võ Trí Thành (2011) (+) 
Ricardo (2004) (+) 
Hạ Thị Thiều Dao (2014) (+) 
Đỗ Thị Thanh Vinh (2014) (+) 
Nguyen Anh Hoang (2014) (+) 
14 Thời gian của các mối 
quan hệ 
15 
Số lượng sản phẩm ngân 
hàng 
Nguồn: Tổng hợp của tác giả dựa trên tổng quan nghiên cứu 
2.4. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu 
Giả thuyết H1: Các ngân hàng thương mại tiểu vùng Tây Bắc sử dụng đồng thời cả 
thông tin cứng và thông tin mềm trong phê duyệt quyết định cho vay. 
Giả thuyết H2: Thông tin mềm có vai trò quan trọng hơn thông tin cứng trong quyết 
định cho vay của ngân hàng. 
 H2 
 H1 
Thông tin cứng 
- Báo cáo tài chính 
- Kế hoạch kinh doanh trong tương lai 
- Mục đích khoản vay 
- Rủi ro kinh doanh 
- Sự hiểu biết của chủ doanh nghiệp 
- Ý kiến bên thứ ba
- Quy mô doanh nghiệp 
- Đặc điểm chủ sở hữu 
- Tài sản thế chấp 
- Hồ sơ lịch sử tín dụng 
Thông tin mềm 
- Niềm tin (Năng lực,Đạo đức,Liêm chính) 
- Sự tham gia mạng lưới xã hội 
- Ngân hàng cho vay chính 
- Thời gian của mối quan hệ 
- Số lượng sản phẩm ngân hàng 
Thông tin 
phục vụ 
quyết định 
cho vay 
Quyết định 
cho vay 
Biến kiểm soát 
Tuổi, Giới tính, Trình độ, 
Chức vụ, Kinh nghiệm, Hôn 
nhân, Số lần tiếp xúc 
DNNVV/tháng, Thời gian xử 
lý hồ sơ vay vốn. 
11
Sơ
 đồ
 2
.6
:
 D
ự
 kiến
 m
ô
 hình
 và
 giả
 th
uyết
 nghiên
 cứ
u
C
H
Ư
Ơ
N
G
 3
:
 PH
Ư
Ơ
N
G
 PHÁ
P
 N
G
H
IÊN
 C
Ứ
U
3
.1
.
 Thiết
 kế
 nghiên
 cứ
u
T
rình
 t ự
 nghiên
 cứ
u
 củ
a
 luận
 án
 như
 sau
:
B
ả
ng
 3
.1
.
 T
rình
 tự
 th
ự
c
 hiện
 nghiên
 cứ
u
C
á
c
 bư
ớ
c
1
.
 X
ây
 dự
ng
 bộ
 th
ang
 đ
o
 sơ
 bộ
2
.
 Đ
ánh
 giá
 th
ang
 đ
o
 q
u
a
 phỏ
ng
 vấn
 sâu
 và
 khảo
 sát
 sơ
 bộ
3
.N
ghiên
 cứ
u
 định
 lượ
ng
 chính
 thứ
c
4
.
 Phân
 tích
 số
 liệu
5
.
 K
ết
 q
uả
 và
 giải
 pháp
N
g
uồ
n
:
 N
ghiên
 cứ
u
 củ
a
 tá
c
 giả
3
.2
.
 N
ghiên
 cứ
u
 đ
ịnh
 tính
3
.2
.1
.
 M
ụ
c
 tiêu
 nghiên
 cứ
u
 định
 tính
Chắt
 lọ
c
 lại
 các
 nhân
 tố
 ảnh
 hưở
ng
 đến
 q
uyết
 định
 ch
o
 v
ay
 D
N
N
V
V
 củ
a
 N
H
TM
đư
ợ
c
 tác
 giả
 th
u
 thập
 tro
ng
 phần
 tổ
ng
 q
u
an
 nghiên
 cứ
u
 và
 khám
 phá
 thêm
 các
 nhân
 tố
 m
ới
g ắn
 với
 thự
c
 tiễn
 bối
 cảnh
 các
 N
H
TM
 và
 các
 D
N
N
V
V
 tiểu
 vù
ng
 Tây
 B
ắc
 V
iệt
 N
am
.
3
.2
.2
.
 Đ
ối
 tư
ợ
ng
 và
 ph
ư
ơ
ng
 pháp
 nghiên
 cứ
u
 định
 tính
Phỏ
ng
 vấn
 bán
 cấu
 trú
c
 20
 người:
 02
 Phó
 giám
 đố
c
 ngân
 hàng
,
 08
 trưở
ng
 phò
ng
 tín
dụ
ng
,
 10
 C
B
TD
 củ
a
 N
gân
 hàng
.N
hằm
 đảm
 bảo
 tính
 đại
 diện
 củ
a
 chọ
n
 m
ẫu
 phỏ
ng
 vấn
ng ẫu
 nhiên
,
 tác
 giả
 chọ
n
 đồ
ng
 đều
 4
-5
 người/tỉnh
 tiểu
 vù
ng
 Tây
 B
ắc
.
3
.2
.3
.
 K
ết
 q
u
ả
 nghiên
 cứ
u
 định
 tính
K
ết
 luận
 ch
u
ng
:
 về
 cơ
 bản
 m
ô
 hình
 nghiên
 cứ
u
 luận
 án
 đề
 x
uất
 là
 phù
 hợp
.
Thứ
 nhất
,
 100%
 các
 cá
n
 bộ
 tín
 dụ
ng
 đều
 nhậ
n
 định
 chỉ
 cầ
n
 khách
 hà
ng
 thỏ
a
 m
ãn
tiê
u
 chí
 c ơ
 bả
n
 đề
u
 có
 khả
 nă
ng
 tiếp
 cậ
n
 đư
ợ
c
 vố
n
 v
ay
 củ
a
 ngâ
n
 hà
ng
.
 Đ
ồ
ng
 thời
,15
nhâ
n
 tố
 định
 hư
ớ
ng
 đó
 đư
ợ
c
 các
 đối
 tư
ợ
ng
 phỏ
ng
 vấn
 phát
 triể
n
 thà
nh
 52
 các
 th
uộ
c
 tính
thô
ng
 tin
 c ầ
n
 thiết
 dự
a
 trên
 thự
c
 tế
 h
oạt
 độ
ng
 củ
a
 ngân
 hàng
,
 cảm
 nhậ
n
 và
 kinh
 nghiệm
củ
a
 các
 đối
 tư
ợ
ng
 tro
ng
 q
uá
 trình
 là
m
 cô
ng
 tác
 ch
o
 v
ay
 đối
 với
 D
N
N
V
V
.
Thứ
 h
ai
,
 kết
 q
uả
 nghiê
n
 cứ
u
 định
 tính
 củ
a
 10
 cá
n
 bộ
 q
uả
n
 lý
 và
 cá
n
 bộ
 tín
 dụ
ng
củ
a
 các
 N
H
TM
 tro
ng
 tiể
u
 vù
ng
 Tây
 B
ắc
 có
 100%
 ngư
ời
 đư
ợ
c
 h
ỏi
 đều
 đá
nh
 giá
 ca
o
 vai
trò
 c ủ
a
 thô
ng
 tin
 cứ
ng
 tro
ng
 th
u
 th
ập
 thô
ng
 tin
 xếp
 h
ạ
ng
 tín
 nhiệm
 khá
ch
 hà
ng
,
 có
40%
 ngư
ời
 đư
ợ
c
 h
ỏi
 nh
ắ
c
 đến
 vai
 trò
 củ
a
 thô
ng
 tin
 m
ềm
 và
 hé
 lộ
 về
 m
ạ
ng
 lư
ới
 m
ối
q
u
a
n
 h
ệ
 giúp
 D
N
N
VV
 dễ
 dà
ng
 tiếp
 cậ
n
 kh
oả
n
 vay
 củ
a
 ngâ
n
 hà
ng
 h
ơ
n
.
12
52 thuộc tính thông tin này được tác giả chia thành 8 nhóm chính là: 
Bảng 3.2: Kết quả của nghiên cứu định tính về các nhân tố được chắt lọc đưa vào mô hình nghiên cứu 
STT Đề xuất của mô hình nghiên 
cứu 
Kết quả nghiên cứu định tính Lý thuyết liên quan Kỳ vọng 
1 Kế hoạch kinh doanh Đưa vào mô hình nghiên cứu 
Điều chỉnh lại tên nhân tố 1: 
Thông tin về doanh nghiệp 
Lý thuyết thông tin bất cân xứng 
Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín 
dụng ngân hàng 
Có ảnh hưởng 
2 Mục đích kinh doanh 
3 Sản phẩm, dịch vụ và tiềm năng, 
rủi ro (rủi ro kinh doanh) 
4 Quy mô doanh nghiệp 
5 Báo cáo tài chính Đưa vào mô hình nghiên cứu 
Điều chỉnh lại tên nhân tố 2: 
Thông tin về tài chính 
Lý thuyết thông tin bất cân xứng 
Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín 
dụng ngân hàng 
Lý thuyết về sự lựa chọn bất lợi của thị 
trường tín dụng 
Có ảnh hưởng 
6 Tài sản thế chấp Đưa vào mô hình nghiên cứu 
Điều chỉnh lại tên nhân tố 3: 
Thông tin về tài sản thế chấp 
Lý thuyết thông tin bất cân xứng 
Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín 
dụng ngân hàng 
Lý thuyết rủi ro đạo đức trong hoạt 
động ngân hàng 
Có ảnh hưởng 
7 Hồ sơ lịch sử tín dụng Đưa vào mô hình nghiên cứu 
Điều chỉnh lại tên nhân tố 4: 
Thông tin về lịch sử tín dụng 
Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín 
dụng ngân hàng 
Có ảnh hưởng 
8 Niềm tin (năng lực và tính cách 
doanh nhân) 
Đưa vào mô hình nghiên cứu 
Điều chỉnh lại tên nhân tố 4: 
Thông tin về năng lực chủ doanh nghiệp 
Lý thuyết phán xét và cảm nhận trong 
ra quyết định 
Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín 
dụng ngân hàng 
Có ảnh hưởng 
9 Hiểu biết của chủ doanh nghiệp 
10 Đặc điểm chủ sở hữu Đưa vào mô hình nghiên cứu 
Điều chỉnh lại tên nhân tố 5: 
Thông tin về tính cách chủ DN 
Lý thuyết thông tin bất cân xứng 
Lý thuyết ứng dụng trong quản trị tín 
dụng ngân hàng 
Có ảnh hưởng 
11 Ý kiến bên thứ 3 
12 Sự tham gia mạng lưới xã hội Đưa vào mô hình nghiên cứu Lý thuyết thông tin bất cân xứng Có ảnh hưởng 
13
ST
T 
Đ
ề 
x
u
ất
củ
a
m
ô 
hì
n
h 
n
gh
iê
n
cứ
u
K
ết
qu
ả 
n
gh
iê
n
cứ
u
đ
ịn
h 
tín
h 
Lý
th
u
yế
t l
iê
n
qu
a
n
K
ỳ 
v
ọn
g 
Đ
iề
u
ch
ỉn
h 
lạ
i t
ên
n
hâ
n
tố
6:
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
sự
th
am
gi
a 
m
ạn
g 
lư
ới
x
ã 
hộ
i 
củ
a 
do
an
h 
n
gh
iệ
p 
Lý
th
u
yế
t 
ứn
g 
dụ
n
g 
tr
o
n
g 
qu
ản
tr
ị 
tín
dụ
n
g 
n
gâ
n
hà
n
g 
Lý
th
u
yế
t v
ốn
x
ã 
hộ
i 
13
N
gâ
n
hà
n
g 
ch
o
v
ay
ch
ín
h 
Đ
ưa
v
ào
m
ô 
hì
n
h 
n
gh
iê
n
cứ
u
Đ
iề
u
ch
ỉn
h 
lạ
i t
ên
n
hâ
n
tố
7:
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
m
ối
qu
an
hệ
v
ới
n
gâ
n
hà
n
g 
Lý
th
u
yế
t t
hô
n
g 
tin
bấ
t c
ân
x
ứn
g 
Lý
th
u
yế
t 
ứn
g 
dụ
n
g 
tr
o
n
g 
qu
ản
tr
ị 
tín
dụ
n
g 
n
gâ
n
hà
n
g 
Lý
th
u
yế
t v
ề 
sự
lự
a 
ch
ọn
bấ
t l
ợi
củ
a 
th
ị 
tr
ườ
n
g 
tín
dụ
n
g 
Lý
th
u
yế
t v
ốn
x
ã 
hộ
i 
Có
ản
h 
hư
ởn
g 
14
Th
ời
gi
an
củ
a 
cá
c 
m
ối
qu
an
hệ
15
Số
lư
ợn
g 
sả
n
ph
ẩm
n
gâ
n
hà
n
g 
N
gu
ồn
: 
N
gh
iê
n
cứ
u
củ
a
tá
c 
gi
ả 
Sơ
đ
ồ 
3.
1:
M
ô 
hì
n
h 
cá
c 
n
hâ
n
tố
ản
h 
hư
ởn
g 
đế
n
qu
yế
t đ
ịn
h 
ch
o
v
a
y 
đố
i v
ới
kh
ác
h 
hà
n
g 
D
N
N
V
V
tạ
i c
ác
N
H
TM
kh
u
v
ự
c 
tiể
u
v
ùn
g 
Tâ
y 
Bắ
c 
V
iệ
t N
a
m
N
gu
ồn
: 
Tổ
n
g 
hợ
p 
củ
a
tá
c 
gi
ả 
Th
ôn
g 
tin
ph
ục
v
ụ 
qu
yế
t 
đị
n
h 
ch
o
v
ay
Qu
yế
t đ
ịn
h 
ch
o
v
a
y 
Th
ôn
g 
tin
cứ
n
g:
1.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
do
an
h 
n
gh
iệ
p 
2.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
tà
i c
hí
n
h 
3.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
tà
i s
ản
th
ế 
ch
ấp
4.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
lịc
h 
sử
tín
dụ
n
g 
Th
ôn
g 
tin
m
ềm
: 
5.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
n
ăn
g 
lự
c 
củ
a 
ch
ủ 
do
an
h 
n
gh
iệ
p 
6.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
tín
h 
cá
ch
ch
ủ 
do
an
h 
n
gh
iệ
p 
7.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
sự
th
am
gi
a 
m
ạn
g 
lư
ới
x
ã 
hộ
i 
8.
Th
ôn
g 
tin
v
ề 
m
ối
qu
an
hệ
v
ới
n
gâ
n
hà
n
g 
H
1 
H
2 
14
Cụ thể 52 thuộc tính đã được tác giả xem xét tổng hợp và phát triển như sau: 
Bảng 3.3: Các thuộc tính nằm trong thông tin cứng 
Ký hiệu Thuộc tính Nguồn 
Thông tin về doanh nghiệp 
DN1 Quy mô của DNNVV Mason,Stark (2004); 
Petersen,MA.(2004; 
Petersen,Rajan(200); 
Berry et al. (1993); 
Uchida et al. (2006); 
Cole,Wolken(1995). 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
DN2 Sự công nhận thương hiệu của DN 
DN3 Thông tin về các nguồn lực của DN 
DN4 
Nguyên lý và hệ thống quản lý (chiến lược, cấu trúc, văn hóa, 
chính sách) 
DN5 Triển vọng kinh doanh (các sản phẩm và thị trường) 
DN6 Kế hoạch kinh doanh 
DN7 Thông tin về khách hàng, thị trường, nhà cung cấp 
Thông tin về tài chính 
TC1 Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp 
Mason,Stark (2004); 
Uchida et al (2006). 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
TC2 Doanh thu và lợi nhuận của DNVVN 
TC3 Tài sản và nguồn vốn của DNVVN 
TC4 Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt 
TC5 Tỷ số cấu trúc vốn 
TC6 Tỷ số sinh lợi 
TC7 Tỷ số vận hành 
TC8 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thông tin về tài sản thế chấp 
TSTC1 Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNNVV Uchida et al. (2006); 
Petersen,MA.(2004). 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
TSTC2 Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNNVV 
TSTC3 
Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác của 
DNNVV (khác với bất động sản) 
Thông tin về lịch sử tín dụng 
LSTD1 Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng 
Uchida et al. (2006); 
Berger,Udell (2006). 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
LSTD2 Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay trong quá khứ 
LSTD3 Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng 
LSTD4 Chủ sở hữu đã từng phá sản 
LSTD5 Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của chủ sở hữu 
LSTD6 Bản ghi thanh toán tiện ích 
LSTD7 Phán quyết của toà án liên quan đến doanh nghiệp 
LSTD8 Những yêu cầu tín dụng từ những người cho vay khác. 
Bảng 3.4: Các thuộc tính nằm trong thông tin mềm 
Ký hiệu Thuộc tính Nguồn 
Thông tin về năng lực chủ doanh nghiệp 
NLCSH1 Chủ DN có nền tảng giáo dục Berry et al. (1993) ; 
Uchida et al. (2006); 
Ravina(2008); 
Petersen,MA.(2004); 
Petersen,Rajan(2002); 
Khung et al. (2001); 
Ferrary (2003); 
Berger (1998); 
NLCSH2 Chủ DN có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh 
NLCSH3 Chủ DN có kinh nghiệm trong quản lý 
NLCSH4 Chủ DN có khả năng lên kế hoạch 
NLCSH5 Chủ DN sử dụng công nghệ hiện đại vào quản lý kinh doanh 
NLCSH6 Chủ DN giỏi trong việc lựa chọn và quản lý nguồn tài 
nguyên cần thiết 
15
Ký hiệu Thuộc tính Nguồn 
NLCSH7 Chủ DN giỏi trong việc am hiểu biến đổi thị trường Berger,Udell (2002); 
Ajagbe (2013) 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
NLCSH8 Chủ DN tạo ấn tượng tích cực với ngân hàng thông qua 
việc chứng tỏ kiến thức và kĩ năng. 
Thông tin về tính cách của chủ doanh nghiệp 
TSCSH1 Chủ DN thể hiện sự tiếp thu tích cực với các thủ tục của ngân hàng 
Khung et al. (2001); 
Ferrary (2003); 
Berger (1998); 
Berger,Udell (2002); 
Ajagbe (2013) 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
TSCSH2 Chủ DN được giới thiệu là liêm chính (từ bên thứ ba) 
TSCSH3 Chủ DN tự nguyện chia sẻ những thông tin chân thật và 
nhạy cảm với ngân hàng 
TSCSH4 Chủ DN có kinh nghiệm tốt khi làm việc với ngân hàng 
TSCSH5 Chủ DN thích ứng lợi ích của họ với lợi ích của các đối tác thương mại 
TSCSH6 Chủ DN chú ý đến nhu cầu của người lao động. 
TSCSH7 Chủ DN hoàn toàn thành thật trong quá trình đàm phán 
với đối tác thương mại 
TSCSH8 Chủ DN kiên định với hành động và quyết định của 
mình. 
Thông tin về sự tham gia mạng lưới xã hội của doanh nghiệp 
MLXH1 Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các ngân hàng và các cơ quan tài chính khác 
Berry et al. (1993) ; 
Uchida et al. (2006); 
Petersen(2004); 
Ferrary (2003); 
Berger, Udell (2002); 
Petersen,MA. (2004). 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
MLXH2 Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các quan chức 
chính phủ 
MLXH3 Chủ DN có mạng lưới vững chắc với các doanh nhân ở doanh 
nghiệp khác 
MLXH4 Mối quan hệ với khách hàng 
MLXH5 Mối quan hệ với nhà cung cấp 
Thông tin về mối quan hệ với ngân hàng 
MQHNH1 Số năm chủ doanh nghiệp có mối quan hệ với ngân hàng 
Uchida et al. (2006) 
Nguyen Anh Hoang 
(2014) 
MQHNH2 Người sở hữu/doanh nghiệp từng vay từ ngân hàng của bạn 
MQHNH3 Người sở hữu/doanh nghiệp đồng thời dư nợ tại ngân hàng khác 
MQHNH4 Ngân hàng của bạn là ngân hàng chính của DNNVV 
MQHNH5 Số lượng sản phẩm mà nhà doanh nghiệp sử dụng tại ngân hàng của bạn 
Nguồn: Tổng hợp của tác giả 
3.3. Nghiên cứu định lượng 
3.3.1. Mục tiêu nghiên cứu định lượng 
- Kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’alpha >0,3 và phân 
tích EFA ở khảo sát sơ bộ, đề xuất bảng hỏi chính thức. 
- Thống kê mô tả về các nhân tố được đưa vào mô hình nghiên cứu ảnh hưởng đến 
quyết định cho vay của ngân hàng. 
- Kiểm định EFA tin cậy của thang đo chính thức 
16
- Xác định các nhân tố có ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với 
DNNVV tiểu vùng Tây Bắc. 
- Sử dụng mô hình hồi quy để lượng hóa mối quan hệ của các nhân tố thông tin cứng 
và thông tin mềm có ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng. 
3.3.2. Thiết kế nghiên cứu định lượng 
Lựa chọn phương pháp nghiên cứu định lượng: phương pháp khảo sát. 
Xây dựng thang đo: Cấp độ thang đo Likert với 5 mức độ (Nguyen Anh Hoang, 
2014) 
Bảng khảo sát: Phần A là các câu hỏi về đặc điểm đối tượng được khảo sát, Phần B là các 
câu hỏi liên quan đến mục tiêu kiểm định các giả thuyết nghiên cứu. 
Bảng 3.5: Tổng hợp 08 nhóm nhân tố sau nghiên cứu định tính 
Biến Chỉ báo 
Thông tin 
cứng 
Thông tin chung về DN DN1, DN2, DN3, DN4, DN5, DN6, DN7 
Thông tin về tài chính TC1, TC2, TC3, TC4, TC5, TC6, TC7, TC8 
Thông tin về tài sản thế chấp TSTC1, TSTC2, TSTC3 
Thông tin về lịch sử tín dụng LSTD1, LSTD2, LSTD3, LSTD4, LSTD5, 
LSTD6, LSTD7, LSTD8 
Thông tin 
mềm 
Thông tin về năng lực chủ DN 
NLCSH1, NLCSH2, NLCSH3, NLCSH4, 
NLCSH5, NLCSH6, NLCSH7, NLCSH8 
Thông tin về tính cách chủ DN 
TCCSH1, TCCSH2, TCCSH3, TCCSH4, 
TCCSH5, TCCSH6, TCCSH7, TCCSH8 
Thông tin về sự tham gia 
mạng lưới xã hội MLXH1, MLXH2, MLXH3, MLXH4, MLXH5 
Thông tin về mối quan hệ với 
ngân hàng 
MQHNH1, MQHNH2, MQHNH3, MQHNH4, 
MQHNH5 
Bảng 3.6: Nhân tố ảnh hưởng, mã hóa câu hỏi và lựa chọn thang đo phù hợp 
Nhân tố Câu hỏi khảo sát Mã hóa Thang đo 
phù hợp 
Thông tin 
chung về 
DN 
Quy mô của DNVVN DN1 
Likert 
1-5 
Sự công nhận thương hiệu của DN (danh tiếng) DN2 
Thông tin về nguồn lực của DN DN3 
Nguyên lý và hệ thống quản lý DN4 
Triển vọng kinh doanh DN5 
Kế hoạch kinh doanh DN6 
Thông tin về khách hàng, thị trường, nhà cung cấp DN7 
Thông tin 
về tài 
chính 
Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp TC1 
Likert 
1-5 
Doanh thu và lợi nhuận của DNVVN TC2 
Tài sản và nguồn vốn của DNVVN TC3 
Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt TC4 
17
Nhân tố Câu hỏi khảo sát Mã hóa Thang đo 
phù hợp 
Tỷ số cấu trúc vốn TC5 
Tỷ số sinh lợi TC6 
Tỷ số vận hành TC7 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ TC8 
Thông tin 
về TSĐB 
Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNVVN TSTC1 
Likert 
1-5 
Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNVVN TSTC2 
Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác 
của DNVVN 
TSTC3 
Thông tin 
về lịch sử 
tín dụng 
Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng LSTD1 
Likert 
1-5 
Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay 
trong quá khứ 
LSTD2 
Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng LSTD3 
Lịch sử phá sản của chủ sở hữu LSTD4 
Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của 
chủ sở hữu. 
LSTD5 
Bản ghi thanh toán tiện ích. LSTD6 
Phán quyết của toà án. LSTD7 
Những yêu cầu tín dụng từ những người cho vay khác. LSTD8 
Thông tin 
về năng 
lực chủ 
DN 
Chủ DN có nền tảng giáo dục NLCSH1 
Likert 
1-5
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
tom_tat_luan_an_nghien_cuu_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh.pdf