CHƯƠNG 2
ĐẲNG THỨC VÀ BẤT ĐANG THỨC TRONG TAM GIÁC VỚI ĐƯỜNG TRÒN NỘI, NGOẠI TIẾP CỦA NÓ
Trong chương này chúng tôi sẽ đề cập đốn các bài toán chứng minh đắng thức, bất đắng thức liên hệ giữa các yen tố đặc biệt trong tam giác và đường tròn nội, ngoại tiếp của nó.
2.1. Đẳng thức và bất đẳng thức trong tam giác với đường tròn ngoại tiếp của nó
2.1.1. Dạng toán vận dụng tam giác đồng dạng
Bài toán 2.1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O, R), AH là đường cao (H khác B, C). Chứng minh rằng AB.AC = 2R.AH.
Bài toán 2.2 (Dường thẳng Euler). Cho O,H,G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng o, H, G cùng thuộc một đường thắng. Đường thẳng này là đường thắng Euler của tam giác ABC và GH = 2GO.
26 trang |
Chia sẻ: lavie11 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận văn Đa giác nội, ngoại tiếp đường tròn và các bài toán liên quan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng vào ngày 27 tháng 6 năm
2015.
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
Trung tâm Thông tin-Học liệu, Đại học Đà Nẵng
Thư viện trường Đại học .........., Đại học Đà Nẵng
MỞ ĐẦU
1. Lþ do chọn đề t i
C¡c hệ thức trong tam gi¡c, tứ gi¡c nội, ngoại tiếp đường
trán khæng phải l vấn đề xạ lạ với học sinh nhưng dạng to¡n n y
bao giờ cũng khiến c¡c học sinh phải lóng tóng. Đặc biệt l c¡c
dạng to¡n chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức h¼nh học.
Trong chương tr¼nh to¡n THCS cũng như THPT câ n¶u c¡c
b i to¡n chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. Song thời lượng
giảng dạy cán khi¶m tốn n¶n ta chưa thể thấy hết được sự đa
dạng, phong phó cũng như lột tả hết sự k¼ diệu giữa c¡c yếu tố
h¼nh học được thể hiện trong c¡c b i to¡n đâ.
Ở đ¥y, mục ti¶u của luận văn l giới thiệu về c¡c đẳng thức,
bất đẳng thức li¶n quan đến c¡c yếu tố trong tam gi¡c, tứ gi¡c v
đa gi¡c nội, ngoại tiếp trong h¼nh trán. C¡c b i to¡n được đưa ra
từ cơ bản đến n¥ng cao, mở rộng. B¶n cạnh việc thể hiện c¡c mối
li¶n hệ giữa c¡c yếu tố của đa gi¡c nội, ngoại tiếp trong đường
trán ta câ thể ph¥n loại c¡c phương ph¡p v kĩ thuật để chứng
minh một b i to¡n đẳng thức, bất đẳng thức. V hơn hết, ta thấy
được sự phong phó trong phạm vi ứng dụng của bất đẳng thức.
2. Mục đ½ch v nhiệm vụ nghi¶n cứu
2.1. Mục đ½ch nghi¶n cứu
- Hệ thống c¡c b i to¡n chứng minh đẳng thức giữa c¡c yếu
tố h¼nh học của tam gi¡c, tứ gi¡c v đa gi¡c nội, ngoại tiếp trong
h¼nh trán.
- Hệ thống c¡c b i to¡n chứng minh bất đẳng thức giữa c¡c
yếu tố h¼nh học của tam gi¡c, tứ gi¡c v đa gi¡c nội, ngoại tiếp
trong h¼nh trán.
22.2. Nhiệm vụ nghi¶n cứu
- Nghi¶n cứu tổng quan về đa gi¡c nội, ngoại tiếp đường trán.
- Nghi¶n cứu c¡c phương ph¡p, kĩ thuật chứng minh c¡c b i
to¡n li¶n quan.
3. Đối tượng v phạm vi nghi¶n cứu
3.1 Đối tượng nghi¶n cứu
- C¡c b i to¡n chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức giữa c¡c
yếu tố h¼nh học.
3.2. Phạm vi nghi¶n cứu
- Trong chương tr¼nh s¡ch to¡n gi¡o khoa, s¡ch to¡n n¥ng
cao ở THCS, THPT, c¡c s¡ch chuy¶n đề li¶n quan. C¡c đề thi học
sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
4. Phương ph¡p nghi¶n cứu
4.1. Phương ph¡p t i liệu
- Thu thập c¡c t i liệu về đẳng thức, bất đẳng thức từ s¡ch
gi¡o khoa, s¡ch gi¡o vi¶n, c¡c t i liệu chuy¶n đề về h¼nh học, đại
số li¶n quan. . .
- Khảo s¡t, ph¥n t½ch, tổng hợp t i liệu để hệ thống v ph¥n
loại c¡c dạng to¡n về đẳng thức, bất đẳng thức.
4.2. Phương ph¡p thực nghiệm
- Trao đổi, thảo luận, tham khảo þ kiến của gi¡o vi¶n hướng
dẫn để thực hiện đề t i.
- Quan s¡t, đ¡nh gi¡ thực tế qu¡ tr¼nh tiếp thu của học sinh.
35. Þ nghĩa khoa học v thực tiễn của đề t i
- Đề t i câ thể sử dụng như một t i liệu tham khảo cho học
sinh THCS, THPT, bồi dưỡng học sinh giỏi.
6. Cấu tróc luận văn
Luận văn gồm Mở đầu, Kết luận v ba chương.
Chương 1. C¡c kiến thức chuẩn bị.
Chương 2. Đẳng thức v bất đẳng thức trong tam gi¡c với
đường trán nội, ngoại tiếp của nâ.
Chương 3. Đẳng thức v bất đẳng thức trong đa gi¡c nội,
ngoại tiếp đường trán.
Còng với sự hướng dẫn của Thầy gi¡o GS.TSKH. Nguyễn
Văn Mậu, tæi đ¢ chọn đề t i "Đa gi¡c nội, ngoại tiếp đường trán
v c¡c b i to¡n li¶n quan" cho luận văn thạc sĩ của m¼nh.
4CHƯƠNG 1
KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
1.1. Một số kh¡i niệm cơ bản li¶n quan
Đường trán đi qua tất cả c¡c đỉnh của một đa gi¡c được gọi
l đường trán ngoại tiếp đa gi¡c, khi đâ đa gi¡c được gọi l đa
gi¡c nội tiếp đường trán.
Đường trán tiếp xóc với tất cả c¡c cạnh của một đa gi¡c được
gọi l đường trán nội tiếp đa gi¡c, khi đâ đa gi¡c được gọi l đa
gi¡c ngoại tiếp đường trán.
Điều kiện cần v đủ đề một tứ gi¡c ngoại tiếp đường trán l
tổng c¡c cạnh đối bằng nhau.
Đa gi¡c đều n o cũng câ một đường trán ngoại tiếp, đường
trán nội tiếp. T¥m của hai đường trán n y tròng nhau v được gọi
l t¥m của đa gi¡c đều.
1.2. Một số kiến thức đại số li¶n quan
Định lþ 1.1 (Bất đẳng thức Cauchy). Với n 2 v c¡c số
dương tòy þ x1; x2; : : : ; xn ta câ trung b¼nh cộng của chóng khæng
nhỏ hơn trung b¼nh nh¥n của những số n y
x1 + x2 + + xn
n
npx1x2 : : : xn
Định lþ 1.2 (Bất đẳng thức Bunhiacovsky). Cho c¡c số
thực a1; a2; : : : ; an v b1; b2; : : : ; bn. Khi đâ
(a21+a
2
2+ +a2n)(b21+b22+ +b2n) (a1b1+a2b2+ +anbn)2:
Dấu đẳng thức xảy ra khi v chỉ khi bi = kai; i = 1; : : : ; n.
5Định lþ 1.3 (Bất đẳng thức Nesbit). Chứng minh rằng với
mọi số a; b; c lớn hơn 0 ta câ
a
b+ c
+
b
c+ a
+
c
a+ b
3
2
:
1.3. Một số kiến thức h¼nh học li¶n quan
1.3.1. Tam gi¡c đồng dạng
Định lþ 1.4 (Định lþ Ta - l²t trong tam gi¡c). Nếu một
đường thẳng song song với một cạnh của tam gi¡c v cắt hai cạnh
cán lại th¼ nâ định ra tr¶n hai cạnh đâ những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ.
Định lþ 1.5 (Định lþ đảo của định lþ Ta - l²t trong tam
gi¡c). Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam gi¡c v
định ra tr¶n hai cạnh n y những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ th¼
cạnh đâ song song với cạnh cán lại của tam gi¡c.
Định lþ 1.6 (Hệ quả của định lþ Ta - l²t). Nếu một đường
thẳng cắt hai cạnh của một tam gi¡c v song song với cạnh cán
lại th¼ nâ tạo th nh một tam gi¡c mới câ ba cạnh tương ứng tỉ lệ
với ba cạnh của tam gi¡c đ¢ cho.
Định lþ 1.7 (T½nh chất đường ph¥n gi¡c của tam gi¡c (hay
định lþ Stewart 1)). Trong tam gi¡c, đường ph¥n gi¡c của một
gâc chia cạnh đối diện th nh hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề
hai đoạn ấy.
61.3.2. C¡c hệ thức lượng trong tam gi¡c v trong
đường trán
Định lþ 1.8 (Định lþ h m số cosin).
a2 = b2 + c2 2bc: cosA
b2 = a2 + c2 2bc: cosB
c2 = a2 + b2 2bc: cosC
Định lþ 1.9 (Định lþ h m số sin).
a
sinA
=
b
sinB
=
c
sinC
= 2R:
Định lþ 1.10 (Cæng thức t½nh độ d i đường trung tuyến).
m2a =
b2 + c2
2
a
2
4
m2b =
a2 + c2
2
b
2
4
m2c =
a2 + b2
2
c
2
4
Định lþ 1.11 (Cæng thức t½nh diện t½ch tam gi¡c).
S∆ABC =
1
2
aha
=
1
2
ab: sinC
=
abc
4R
= pr
=
√
p(p a)(p b)(p c):
7Định lþ 1.12. Cho một đường trán (O;R) v một điểm M
cố định. Một đường thẳng thay đổi đi qua M v cắt đường trán
tại hai điểm A v B th¼ t½ch væ hướng
!
MA:
!
MB l một số khæng
đổi.
Định nghĩa 1.1 (Phương t½ch của một điểm đối với một
đường trán). Gi¡ trị khæng đổi
!
MA:
!
MB được gọi l phương t½ch
của điểm M đối với đường trán (O). K½ hiệu l PM=(O) v được
t½nh bằng cæng thức PM=(O) = d
2 R2. Trong đâ d l khoảng c¡ch
từ điểm M đến t¥m O
1.3.3. C¡c hệ thức vectơ cơ bản
a⃗:⃗b = j⃗aj :
⃗b : cos(⃗a; b⃗) j⃗aj : ⃗b
Dấu "=" xảy ra khi hai vectơ a⃗; b⃗ còng hướng.
Suy ra
cos(⃗a; b⃗) =
a⃗:⃗b
j⃗aj :
⃗b :
AB2 = A⃗B
2
= (O⃗A+ O⃗B)2:
Với O l trung điểm của AB th¼ O⃗A+ O⃗B = 0⃗
Với O l trọng t¥m của tam gi¡c ABC th¼ O⃗A+O⃗B+O⃗C = 0⃗
1.3.4. C¡c ph²p biến h¼nh cơ bản
a. C¡c ph²p dời h¼nh trong mặt phẳng
- Ph²p tịnh tiến
- Ph²p đối xứng trục
- Ph²p đối xứng t¥m
- Ph²p quay
b. Ph²p vị tự v ph²p đồng dạng
- Ph²p vị tự
- Ph²p đồng dạng
1.3.5. Một số định l½ li¶n quan
8Định lþ 1.13 (Định lþ Ptæ - l¶ - m¶). Với một tứ gi¡c nội
tiếp, t½ch c¡c đường ch²o bằng tổng của hai t½ch c¡c cạnh b¶n.
Định lþ 1.14 (Định lþ Stewart). Gọi D l điểm nằm tr¶n
cạnh AC của tam gi¡c ABC. Khi đâ ta câ
AB2:DC +BC2:AD BD2:AC = AC:DC:AD:
Định lþ 1.15 (Định lþ Euler). Cho R; r lần lượt l b¡n k½nh
đường trán ngoại tiếp v nội tiếp của một tam gi¡c. Khi đâ khoảng
c¡ch d giữa hai t¥m của hai đường trán n y l
√
R(R 2r) hay
nâi c¡ch kh¡c d2 = R2 2Rr:
Định lþ 1.16 (Định lþ Carnot). Tổng c¡c khoảng c¡ch từ
t¥m váng trán ngoại tiếp tam gi¡c đến c¡c cạnh bằng tổng b¡n
k½nh đường trán nội tiếp v ngoại tiếp.
Định lþ 1.17 (Hệ quả của định lþ Carnot). Cho tam gi¡c
ABC gọi R; r lần lượt l b¡n k½nh đường trán ngoại tiếp v nội
tiếp. Chứng minh rằng
R+ r = R(cosA+ cosB + cosC):
Định lþ 1.18 (Định lþ Euler cho tam gi¡c thòy tóc). Cho
(O;R) l đường trán ngoại tiếp tam gi¡cABC. X²t một điểm M
tòy þ nằm trong tam gi¡c. K½ hiệu A1B1C1 l h¼nh chiếu của M
l¶n c¡c cạnh của tam gi¡c th¼
SA1B1C1
SABC
=
R2 OM2
4R2
.
Ta câ định nghĩa tam gi¡c thòy tóc như sau: Cho tam gi¡c
ABC v điểmM bất k¼ tr¶n mặt phẳng tam gi¡c. HạMA1;MA2;MA3
lần lượt vuæng gâc với BC;CA;AB. Khi đâ, A1B1C1 được gọi l
tam gi¡c thòy tóc (hoặc tam gi¡c b n đạp hoặc tam gi¡c pedal)
của tam gi¡c ABC ứng với điểm M .
9CHƯƠNG 2
ĐẲNG THỨC V BẤT ĐẲNG THỨC TRONG TAM
GIC VỚI ĐƯỜNG TRÁN NỘI, NGOẠI TIẾP CỦA NÂ
Trong chương n y chóng tæi sẽ đề cập đến c¡c b i to¡n chứng
minh đẳng thức, bất đẳng thức li¶n hệ giữa c¡c yếu tố đặc biệt
trong tam gi¡c v đường trán nội, ngoại tiếp của nâ.
2.1. Đẳng thức v bất đẳng thức trong tam gi¡c với
đường trán ngoại tiếp của nâ
2.1.1. Dạng to¡n vận dụng tam gi¡c đồng dạng
B i to¡n 2.1. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp đường trán
(O;R),AH l đường cao (H kh¡cB;C). Chứng minh rằngAB:AC =
2R:AH:
B i to¡n 2.2 (Đường thẳng Euler). Cho O;H;G lần lượt
l t¥m đường trán ngoại tiếp, trực t¥m, trọng t¥m của tam gi¡c
ABC. Chứng minh rằng O;H;G còng thuộc một đường thẳng.
Đường thẳng n y l đường thẳng Euler của tam gi¡c ABC v
GH = 2GO.
B i to¡n 2.3. Cho tam gi¡c ABC câ ph¥n gi¡c AD. Chứng
minh rằng AD2 = AB:AC DB:DC:
B i to¡n 2.4. Cho tam gi¡cABC nhọn nội tiếp trong đường
trán (O;R), tiếp tuyến với đường trán tại B v C cắt nhau tạiM .
Gọi N l trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng\BAM =\CAN:
B i to¡n 2.5. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường trán
(O;R). Tiếp tuyến tại B, C của đường trán cắt nhau tại M . Gọi
D l giao điểm của AM v BC. Chứng minh rằng
AB2
AC2
=
DB
DC
10
B i to¡n 2.6. Cho ∆ABC nhọn nội tiếp trong đường trán
(O) câ AH l đường cao. Gọi D l giao điểm của AO với BC.
Chứng minh rằng
HB
HC
+
DB
DC
2AB
AC
:
B i to¡n 2.7. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường
trán t¥m O. Ph¥n gi¡c trong của gâc A cắt BC tại A1 v cắt
đường trán (O) tại A2. Định nghĩa tương tự cho c¡c điểm B1; B2
v C1; C2 tương ứng. Chứng minh rằng
A1A2
BA2 +A2C
+
B1B2
CB2 +B2A
+
C1C2
AC2 + C2B
3
4
:
2.1.2. Dạng to¡n vận dụng t½ch væ hướng của hai vectơ
Dưới đ¥y l một số b i to¡n m việc vận dụng t½ch væ hướng
của hai vectơ v o giải to¡n được xem như l phương ¡n tối ưu
nhất.
B i to¡n 2.8. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường trán
t¥m O. Gọi H l trực t¥m của tam gi¡c, G l trọng t¥m của tam
gi¡c đ¢ cho. Chứng minh rằng
a) H⃗A+ H⃗B + H⃗C = 2H⃗O;
b) O⃗A+ O⃗B + O⃗C = O⃗H;
c) O⃗H = 3O⃗G:
B i to¡n 2.9. Chứng minh rằng trong tam gi¡c ABC ta
luæn câ a2 + b2 + c2 9R2:
B i to¡n 2.10 (Phương t½ch của trọng t¥m). Chứng minh
rằng khoảng c¡ch từ trọng t¥m G đến t¥m váng trán ngoại tiếp
O của tam gi¡c ABC được t½nh theo cæng thức
OG =
1
3
√
9R2 (a2 + b2 + c2)
11
B i to¡n 2.11. Chứng minh rằng trong mọi tam gi¡c ABC
ta đều câ
R 2
9
(ma +mb +mc)
B i to¡n 2.12. Cho tam gi¡c nhọn ABC nội tiếp trong
đường trán (O). Chứng minh rằng với mọi số thực x; y; z ta luæn
câ
yz: cos 2A+ zx: cos 2B + xy: cos 2C 1
2
(x2 + y2 + z2):
B i to¡n 2.13. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường
trán t¥m O, b¡n k½nh R. Gọi G l trọng t¥m của tam gi¡c.
C¡c đường thẳng AG;BG;CG lần lượt cắt đường trán O tại
A1; B1; C1. Chứng minh rằng
GA1 +GB1 +GC1 GA+GB +GC:
2.1.3. Dạng to¡n vận dụng hệ thức lượng trong tam
gi¡c v trong đường trán
B i to¡n 2.14. Cho tam gi¡c ABC câ gâc A^ nhọn nội tiếp
trong đường trán (O;R). Chứng minh rằng BC = 2R sin\BAC
B i to¡n 2.15 (Phương t½ch của trực t¥m). Chứng minh
rằng khoảng c¡ch từ trực t¥m H đến t¥m váng trán ngoại tiếp O
của tam gi¡c ABC được t½nh theo cæng thức
OH =
√
R2(1 8 cosA cosB cosC):
B i to¡n 2.16. Cho tam gi¡c ABC. Chứng minh rằng
cotA+ cotB + cotC =
R(a2 + b2 + c2)
abc
:
B i to¡n 2.17. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp đường trán
(O), xy l đường thẳng tiếp xóc với (O) tại điểm thuộc cung BC
12
khæng chứa A. Gọi hA; hB; hC lần lượt l độ d i c¡c đoạn thẳng
vuæng gâc với xy vẽ từ A;B;C. Chứng minh rằngp
hA: sinA =
p
hB: sinB +
p
hC : sinC:
B i to¡n 2.18. Cho tam gi¡c ABC. M l một điểm tòy þ
trong tam gi¡c. Gọi khoảng c¡ch từ M đến BC;CA;AB lần lượt
l h1; h2; h3. Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 2R(ph1 +
p
h2 +
p
h3)
2:
B i to¡n 2.19. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong một
đường trán v đặt da =
l1
La
; db =
lb
Lb
; dc =
lc
Lc
, trong đâ la; lb; lc
lần lượt l độ d i c¡c đoạn ph¥n gi¡c trong kẻ từ c¡c đỉnh A;B;C
đến c¡c cạnh đối diện của tam gi¡c, cán La; Lb; Lc l độ d i c¡c
đoạn ph¥n gi¡c trong kẻ từ đỉnh đến giao điểm của đường ph¥n
gi¡c đâ với đường trán nâi tr¶n. Chứng tỏ rằng
da
sin2A
+
db
sin2B
+
dc
sin2C
3:
B i to¡n 2.20. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp đường trán
(O). Ba đường trung tuyến AA1; BB1; CC1 lần lượt cắt đường
trán t¥m (O) tại A2; B2; C2. Chứng minh rằng
AA1
AA2
+
BB1
BB2
+
CC1
CC2
9
4
B i to¡n 2.21. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường
trán (O) câ AM l trung tuyến đỉnh A: Đường thẳng qua A v
đối xứng với M qua ph¥n gi¡c trong gâc A cắt (O) tại điểm N:
Chứng minh rằng AB:NC = AC:NB
2.1.4. Dạng to¡n vận dụng ph²p biến h¼nh
B i to¡n 2.22. Tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường trán
(O). Đường ph¥n gi¡c trong của gâc BAC cắt đường trán (O) tại
D. Chứng minh rằng 2AD > AB +AC:
13
B i to¡n 2.23. Tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường trán
t¥m (O) v BC l cạnh lớn nhất. Gọi H l ch¥n đường cao của
tam gi¡c tr¶n BC. Gọi P;Q lần lượt l ch¥n đường vuæng gâc
hạ từ H xuống AB;AC. Gọi K l giao điểm của AO v PQ. D
l điểm thứ hai của AO với đường trán (O). Chứng minh rằng
AH2 = AK:AD:
B i to¡n 2.24. Cho tam gi¡c đềuABC nội tiếp trong đường
trán (O;R). Đường trán (O′;R′) tiếp xóc ngo i với đường trán (O)
tại điểm M tr¶n cung nhỏ BC. Kẻ c¡c tiếp tuyến AA′; BB′; CC ′
với đường trán (O′). Chứng minh rằng AA′ = BB′ + CC ′:
2.2. Đẳng thức v bất đẳng thức trong tam gi¡c với
đường trán nội tiếp của nâ
B i to¡n H¼nh trán nội tiếp l h¼nh trán lớn nhất câ thể
chứa trong một tam gi¡c.
2.2.1 Dạng to¡n vận dụng tam gi¡c đồng dạng
B i to¡n 2.25. Cho tam gi¡c ABC ngoại tiếp đường trán
(I). Gọi D;E; F theo thứ tự l tiếp điểm tr¶n cạnh BC;AB;AC.
Gọi H l ch¥n đường cao vẽ từ D đến EF . Chứng minh rằng
\BHE =\CHF:
B i to¡n 2.26. Cho đường trán (O; r) nội tiếp tam gi¡c
ABC tiếp xóc với BC tại D. Vẽ đường k½nh DE;AE cắt BC tại
M . Chứng minh rằng BD = CM .
B i to¡n 2.27. Từ một điểm M tr¶n đường trán nội tiếp
tam gi¡c đều ABC cạnh bằng a kẻ c¡c đường thẳng song song
với AB v AC, chóng cắt BC lần lượt tại P;Q tương ứng. Chứng
minh rằng BP 2 + PQ2 +QC2 =
a2
2
.
14
2.2.2. Dạng to¡n vận dụng t½ch væ hướng của hai vectơ
B i to¡n 2.28. Cho tam gi¡c ABC câ I l t¥m của đường
trán nội tiếp. Chứng minh rằng a
!
IA+ b
!
IB + c
!
IC =
!
0 :
B i to¡n 2.29. Cho tam gi¡c ABC câ I l t¥m đường
trán nội tiếp. Gọi Ao; Bo; Co lần lượt l h¼nh chiếu của I tr¶n
BC;CA;AB. Chứng minh rằng a
!
IAo + b
!
IBo + c
!
ICo =
!
0 :
B i to¡n 2.30. Cho tam gi¡c ABC câ I l t¥m đường trán
nội tiếp. Chứng minh rằng
IA2
bc
+
IB2
ca
+
IC2
ab
= 1:
2.2.3. Dạng to¡n vận dụng hệ thức lượng trong tam
gi¡c v đường trán
B i to¡n 2.31. C¡c gâc của một tam gi¡c thỏa m¢n bất
đẳng thức A^ > B^ > C^. Hỏi đỉnh n o của tam gi¡c nằm gần t¥m
đường trán nội tiếp hơn cả?
B i to¡n 2.32. Cho tam gi¡c ABC câ ba gâc nhọn. Chứng
minh rằng ha + hb + hc 9r Dấu "=" xảy ra khi n o?
B i to¡n 2.33. Cho tam gi¡c ABC, chứng minh rằng
r = (p a) tan A
2
= (p b) tan B
2
= (p a) tan C
2
:
B i to¡n 2.34. Cho I l t¥m đường trán nội tiếp tam gi¡c
ABC câ diện t½ch S v nửa chu vi p. Chứng minh rằng IA+IB+
IC 6S
p
. Dấu bằng xảy ra khi n o?
B i to¡n 2.35. Chứng minh rằng khoảng c¡ch từ trọng t¥m
G đến t¥m I của đường trán nội tiếp tam gi¡c ABC được t½nh
theo cæng thức
IG =
1
3
√
9r2 3p2 + 2(a2 + b2 + c2)
15
B i to¡n 2.36. Cho tam gi¡c ABC, đường trán nội tiếp tam
gi¡c tiếp xóc với ba cạnh BC;AC;AB tại M;N;P . Đặt NP =
a1;MP = b1;MN = c1: Chứng minh rằng(
a
a1
)2
+
(
b
b1
)2
+
(
c
c1
)2
12:
B i to¡n 2.37. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng
1
a2
+
1
b2
+
1
c2
1
4r2
:
2.2.4. Dạng to¡n vận dụng c¡c ph²p biến h¼nh
B i to¡n 2.38. Đường trán nội tiếp tam gi¡c tiếp xóc với
c¡c cạnh AB v AC tương ứng tại c¡c điểm C ′ v B′. Chứng minh
rằng nếu AC > AB th¼ CC ′ > BB′.
B i to¡n 2.39. Cho đường trán t¥m (O) nội tiếp trong tam
gi¡c ABC, c¡c tiếp điểm thuộc AB;BC;CA lần lượt l I; J;K.
Chứng minh rằng
!
OA: sinA+
!
OB: sinB +
!
OC: sinC = 0
2.3. Đẳng thức v bất đẳng thức li¶n hệ giữa đường
trán ngoại tiếp v đường trán nội tiếp của tam gi¡c
2.3.1 Dạng to¡n vận dụng tam gi¡c đồng dạng
B i to¡n 2.40. Cho tam gi¡c ABC:R; r lần lượt l b¡n k½nh
đường trán ngoại tiếp v nội tiếp của tam gi¡c ABC. Chứng minh
rằng R 2r. Dấu "=" xảy ra khi n o?
B i to¡n 2.41. Cho (I; r) l đường trán nội tiếp trong tam
gi¡c ABC. M l trung điểm BC, MI cắt đường cao AH của tam
gi¡c ABC tại K. Chứng minh rằng AK = r.
2.3.2. Dạng to¡n vận dụng t½ch væ hướng của hai vectơ
16
B i to¡n 2.42. Cho tam gi¡c ABC, I l t¥m đường trán
nội tiếp. Chứng minh rằng (a+ b+ c)
!
OI = a
!
OA+ b
!
OB + c
!
OC
B i to¡n 2.43. Với mọi tam gi¡c ABC, chứng minh rằng
OI2 = R2 abc
a+ b+ c
2.3.3. Dạng to¡n vận dụng hệ thức lượng trong tam
gi¡c v đường trán
B i to¡n 2.44. Cho tam gi¡c ABC. Gọi G; I;O lần lượt l
trọng t¥m, t¥m đường trán nội tiếp v t¥m đường trán ngoại tiếp
tam gi¡c. Chứng minh rằng IO OG
B i to¡n 2.45. Gọi H l trực t¥m tam gi¡c ABC. Chứng
minh rằng
2(AH:BH + AH:CH + BH:CH) = a2 + b2 + c2 + 8Rr +
4r2 8R2
B i to¡n 2.46. Với c¡c k½ hiệu thæng thường, chứng minh
rằng
3r
R
cosA+ cosB + cosC 3
2
B i to¡n 2.47. Chứng minh rằng trong mọi tam gi¡c ta
đều câ
h2a
bc
+
h2b
ac
+
h2c
ab
9r
2
R2
B i to¡n 2.48. Cho tam gi¡c ABC. C¡c đường ph¥n gi¡c
xuất ph¡t từ A;B;C cắt đường trán ngoại tiếp tam gi¡c ABC tại
A′; B′C ′ tương ứng. Chứng minh rằng AA′:BB′:CC ′ 16R2r.
B i to¡n 2.49. Cho tam gi¡c ABC nội tiếp trong đường
trán t¥m O b¡n k½nh R. Gọi I l t¥m đường trán nội tiếp của tam
17
gi¡c. C¡c đường ph¥n gi¡c trong của c¡c gâc A;B v C lần lượt
cắt đường trán ngoại tiếp tại A1; B1 v C1. Chứng minh rằng
1
IA1
+
1
IB1
+
1
IC1
3
R
:
B i to¡n 2.50. Chứng minh rằng trong tam gi¡c nhọn luæn
câ
ma
ha
+
mb
hb
+
mc
hc
1 + R
r
18
CHƯƠNG 3
ĐẲNG THỨC V BẤT ĐẲNG THỨC TRONG
ĐA GIC NỘI, NGOẠI TIẾP ĐƯỜNG TRÁN
Trong chương n y, chóng tæi tr¼nh b y về c¡c b i to¡n đẳng
thức, bất đẳng thức trong đa gi¡c (số cạnh lớn hơn 3) nội tiếp v
ngoại tiếp đường trán
3.1. Đẳng thức v bất đẳng thức trong đa gi¡c nội
tiếp đường trán
B i to¡n 3.1. Cho h¼nh tứ gi¡c lồi ABCD câ đường ch²o
AC = x, đường ch²o BD = y v gâc tạo bởi AC;BD l . Gọi S
l diện t½ch của tứ gi¡c ABCD. Chứng minh rằng S =
1
2
xy sin
B i to¡n 3.2. Tứ gi¡c nội tiếp với độ d i bốn cạnh l
a; b; c; d câ diện t½ch
S =
√
(p a)(p b)(p c)(p d)
B i to¡n 3.3. (Hệ thức Feuerbach.) Cho tứ gi¡c ABCD
nội tiếp trong một đường trán, khi đâ chứng minh rằng
BD2:SACD = CD
2:SABC +AD
2:SBCD:
B i to¡n 3.4. Tứ gi¡c ABCD chứa t¥m O đường trán ngoại
tiếp b¡n k½nh R. Tr¶n mỗi cạnh của tứ gi¡c chọn một điểm, bốn
điểm đ¢ chọn tạo th nh một tứ gi¡c mới. Chứng minh chu vi của
tứ gi¡c vừa được tạo th nh lớn hơn hoặc bằng
2SABCD
R
B i to¡n 3.5. Cho tứ gi¡c lồi ABCD nội tiếp trong đường
trán t¥m O (với (O nằm b¶n trong tứ gi¡c). Gọi MNPQ l tứ
gi¡c m c¡c đỉnh lần lượt l h¼nh chiếu của giao điểm hai đường
19
ch²o của tứ gi¡c ABCD đến c¡c cạnh AB;BC;CD;DA: Chứng
minh rằng
SMNPQ SABCD
2
B i to¡n 3.6. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong đường
trán (O;R) câ AC?BD. Chứng minh rằng AB2 + CD2 = 4R2.
B i to¡n 3.7. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp đường trán t¥m
(O). GọiH; I theo thứ tự lần lượt l h¼nh chiếu của B l¶n AC;CD.
Gọi M;N theo thứ tự l trung điểm của AD;HI. Chứng minh
rằng\MNB = 90o
B i to¡n 3.8. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp đường trán (O).
Lấy điểm E tr¶n đường ch²o AC sao cho\ABE =\DAC. Chứng
minh c¡c hệ thức:
a. AB:DC = DB:AE
b. AB:DC +AD:BC = BD:AC
B i to¡n 3.9. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong một đường
trán. Hai đường ch²o AC v BD cắt nhau tại I. Chứng minh rằng
AB
CD
+
CD
AB
+
BC
AD
+
AD
BC
IA
IC
+
IC
IA
+
IB
ID
+
ID
IB
B i to¡n 3.10. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong đường
trán O, hai đường ch²o AC v BD cắt nhau tại I. GọiM l trung
điểm của BC. MI k²o d i cắt AB tại N . Chứng minh rằng
DN
NA
=
DI2
AI2
B i to¡n 3.11 (B i to¡n con bướm). Cho tứ gi¡c ABCD
nội tiếp trong đường trán (O). Gọi I l giao điểm của AC v BD.
Đường thẳng vuæng gâc với IO tại I cắt AB;DC lần lượt tại
M;N . Chứng minh rằng IM = IN .
20
B i to¡n 3.12. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong đường
trán (O;R) câ AC?BD tại I.
Chứng minh rằng AB2 +BC2 + CD2 +DA2 = 8R2
B i to¡n 3.13. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong đường
trán. Chứng minh rằng jAC BDj jAB CDj
B i to¡n 3.14. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong đường
trán t¥m O b¡n k½nh R. Chứng minh rằng
AB2 +AC2 +AD2 + 4R2 BC2 + CD2 +DB2
B i to¡n 3.15 (H ng điểm điều háa.). Cho tứ gi¡c ABCD
khæng phải l h¼nh thang nội tiếp trong đường trán t¥m (O). Giả
sử gâc tại đỉnh D của tứ gi¡c l nhỏ nhất. AB cắt CD tại E, AD
cắt BC tại F , AC cắt BD tại H: Tia EH cắt (O) tai M v N
(M nằm giữa E v H) cắt AD v BC lần lượt tại G v L. Tia
FH cắt (O) tại P v Q (P nằm giữa F v H) cắt AB v CD lần
lượt tại R v S. Chứng minh
GA
GD
=
FA
FD
:
Lóc đâ bốn điểm D;G;A; F theo thứ tự ấy được gọi l h ng
điểm điều háa.
B i to¡n 3.16. Cho tứ gi¡c ABCD nội tiếp trong đường
trán (O). Quay tứ gi¡c quanh O một gâc (0o < < 90o). Ta
được tứ gi¡c A′B′C ′D′. Gọi M;N;P;Q lần lượt l giao điểm của
AB v A′B′, BC v B′C ′, CD v C ′D′, DA v D′A′. Chứng minh
rằng MN = PQ
B i to¡n 3.17. Cho ngũ gi¡c đều ABCDE. Gọi I l giao
điểm của AD v BE. Chứng minh rằng DI2 = AI:AD
21
B i to¡n 3.18. Cho ABCDE l ngũ gi¡c lồi nội tiếp trong
đường trán b¡n k½nh 1. Nếu biết rằng AB = a;BC = b; CD =
c;DE = d;AE = 2 th¼
a2 + b2 + c2 + d2 + abc+ bcd < 4
B i to¡n 3.19. Cho đa gi¡c đều 9 cạnh A1A2 : : : A9. Chứng
minh rằng
A1A2 +A1A3 = A1A5:
B i to¡n 3.20. Cho lục gi¡c nội tiếp đường trán ABCDEF
câ AB = AF ;DC = DE. Chứng minh rằng
AD >
1
2
(BC + EF )
B i to¡n 3.21. Cho đường trán t¥m O b¡n k½nh R ngoại
tiếp ngũ gi¡c lồi ABCDE câ AB = BC = DE = R. Gọi M;N
lần lượt l trung điểm của CD v EA. Chứng minh rằng
MN R
√
1 +
p
3
2
B i to¡n 3.22. Tr¶n mỗi cạnh của ngũ gi¡c câ diện t½ch S
nội tiếp trong đường trán t¥m O b¡n k½nh R chọn một điểm sao
cho c¡c điểm đâ tạo th nh một ngũ gi¡c nội tiếp với ngũ gi¡c đ¢
cho . Chứng minh rằng nếu ngũ gi¡c đ¢ cho chứa t¥m th¼ chu vi
của ngũ gi¡c nội tiếp được tạo th nh lớn hơn hoặc bằng
2S
R
B i to¡n 3.23. Giả sửO l t¥m của đa gi¡c đềuA1A2 : : : An,
X l một điểm bất k¼ tr¶n mặt phẳng. Chứng minh rằng
a.
!
OA1 +
!
OA2 + + !OAn = !0
b.
!
XA1 +
!
XA2 + + !XAn = n !XO
c.A1X
2+A2X
2+ +AnX2 = n(R2+d2) trong đâ d = OX
22
3.2. Đẳng thức v bất đẳng thức trong đa gi¡c ngoại
tiếp đường trán
B i to¡n 3.24. a. Cho tứ gi¡c ABCD ngoại tiếp đường
trán (O). Chứng minh rằng AB + CD = BC +AD
b. Cho tứ gi¡c ABCD câ AB + CD = BC + AD. Chứng
minh rằng tứ gi¡c ABCD ngoại tiếp
B i to¡n 3.25. Cho tứ gi¡c ABCD ngoại tiếp đường trán
(O). Chứng minh rằng SOAB + SOCD =
1
2
SABCD:
B i to¡n 3.26. Cho h¼nh thang c¥n ABCD(AB ∥ CD)
ngoại tiếp đường trán (O;R). Chứng minh rằng AB:CD = 4R2
B i to¡n 3.27. Cho đường trán t¥m O nội tiếp h¼nh thang
ABCD, AB ∥ CD tiếp xóc với c¡c cạnh AB tại E, với cạnh CD
tại F . Chứng minh rằng
BE
AE
=
DF
CF
3.3. Đẳng thức v bất đẳng thức trong đa gi¡c vừa
ngoại tiếp vừa nội tiếp đường trán
B i to¡n 3.28. Cho tứ gi¡c ABCD ngoại tiếp đường trán
(O; r), đồng thời cũng nội tiếp một đường trán kh¡c. Gọi I;K;M;H
theo thứ tự l h¼nh chiếu củaO l¶nAB;BC;CD;DA. Chứng minh
rằng r2 = AK:CM = BI:DH
B i to¡n 3.29. Cho tứ gi¡c nội tiếp v ngoại tiếp ABCD
câAB = a;BC = b; CD = c;DA = d. Khi đâ diện t½ch S của tứ
gi¡c được t½nh bằng cæng thức S =
p
abcd
B i to¡n 3.30. Cho tứ gi¡c ABCD vừa nội tiếp vừa ngoại
tiếp đường trán câ diện t½ch S v chu vi p. Chứng minh rằng
p2
S
= tan
A
2
+ tan
B
2
+ tan
C
2
+ tan
D
2
23
B i to¡n 3.31. Chứng minh nếu một đa gi¡c câ diện t½ch
S nội tiếp trong h¼nh trán diện t½ch A v ngoại tiếp một h¼nh trán
diện t½ch B th¼ ta câ S A+B
2
24
KẾT LUẬN
Nội dung ch½nh của luận văn l tr¼nh b y câ hệ thống c¡c b i
to¡n đẳng thức v bất đẳng thức li¶n quan đến đa gi¡c nội, ngoại
tiếp đường trán. Cụ thể t¡c giả đ¢ ho n th nh những cæng việc
sau đ¥y:
Tr¼nh b y câ hệ thống v chứng minh một số t½nh chất h¼nh
học cũng như đại số li¶n quan đến đa gi¡c với đường trán ngoại
tiếp, nội tiếp của nâ.
Tr¼nh b y c¡c b i to¡n cụ thể, logic, mạch lạc. C¡c b i to¡n
được tr¼nh b y từ cơ bản đến n¥ng cao. Tr¼nh b y lời giải chi tiết
c¡c đề thi học sinh giỏi, đề thi Olympic.
Trong khuæn khổ của luận văn, t¡c giả tr¼nh b y chuy¶n s¥u
một số dạng to¡n cơ bản li¶n qua
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phamphuhoanglan_tt_6583_1947753.pdf