Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng

Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, chương trình client phải tạo đối tượng Socket nào để giao tiếp với chương trình server?

[A]Socket

[B]DatagramSocket

[C]ServerSocket

[D]UDPSocket

 

doc28 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 4297 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo [C]Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void [D]Tất cả các câu trên dều sai Câu số 030 Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau : class Question { String s = "Outer"; public static void main(String[] args) { S2 s2 = new S2(); s2.display(); } }; class S1{ String s = "S1"; void display(){ System.out.print(s); } } class S2 extends S1{ String s = "S2"; } [A]S1 [B]S2 [C]null [D]S1S2 Câu số 031 Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau : [A]Đúng [B]Sai [C]Chỉ đúng với kiểu số nguyên [D]Chỉ đúng với kiểu số thực Câu số 032 Chọn khai báo tên biến đúng : [A]Big01LongStringWidthMeaninglessName [B]$int [C]bytes [D]Tất cả các câu đều đúng Câu số 033 Chọn khai báo đúng cho phương thức main [A]public static void main() [B]public void main(String[] arg) [C]public static void main(String[] args) [D]public static int main(String[] arg) Câu số 034 Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn [A]câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp [B]Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý [C]Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp [D]Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý Câu số 035 cho câu lệnh sau : int[] x = new int[25]; Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên [A]x[24] chưa được định nghĩa [B]x[25] có giá trị 0 [C]x[0] = có giá trị null [D]x.length = 25 Câu số 036 Cho đoạn mã sau class Q6 { public static void main(String[] args) { Holder h = new Holder(); h.held = 100; h.bump(h); System.out.println(h.held); } }; class Holder{ public int held; public void bump(Holder theHolder){ theHolder.held++; } } Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là : [A]0 [B]1 [C]100 [D]101 Câu số 037 Cho đoạn mã sau : class Q7 { public static void main(String[] args) { double d = 12.3; Decrement dec = new Decrement(); dec.decrement(d); System.out.println(d); } }; class Decrement{ public void decrement(double decMe){ decMe = decMe - 1.0; } } Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là : [A]0.0 [B]-1.0 [C]12.3 [D]11.3 Câu số 038 Miền giá trị của biến kiểu Short là : [A]nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới [B]Từ 0 đến 2^16 - 1 [C]Từ -2^15 đến 2^15 - 1 [D]Từ -2^31 đến 2^31 - 1 Câu số 039 Miền giá trị của biến kiểu byte là : [A]nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới [B]Từ 0 đến 2^8 - 1 [C]Từ -2^7 đến 2^7 - 1 [D]Từ -2^15 đến 2^15 - 1 Câu số 040 Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau : int x, a = 6, b = 7; x = a++ + b++; [A]x = 15, a = 7, b = 8 [B]x = 15, a = 6, b = 7 [C]x = 13, a = 7, b = 8 [D]x = 13, a = 6, b = 7 Câu số 041 Biểu thức nào sau đây là hợp lệ : [A](1) int x = 6; x = !x; [B](2) int x = 6; if (!(x>3)){} [C](3) int x = 6; x = ~x; [D]Câu (2) và (3) đúng Câu số 042 Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương : [A]int x = -1; x = x >>> 5; [B]int x = -1; x = x >>> 32; [C]byte x = -1; x = x >>> 5; [D]int x = -1; x = x >> 5; Câu số 043 Biểu thức nào sau đây hợp lệ [A]String x = "Hello"; int y = 9; x+=y; [B]String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y; [C]String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0; [D]Tất cả các câu đều đúng Câu số 044 Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal": [A](1) int x = 100; float y = 100.0F;if (x==y){ System.out.println("Equal");} [B](2) Integer x = new Integer(100);Integer y = new Integer(100); if (x==y){ System.out.println("Equal");} [C](3) String x = "100"; String y = "100"; if (x==y){ System.out.println("Equal");} [D]Câu (1) và (3) đúng Câu số 045 Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau : 01: public class Short { 02: public static void main(String[] args) { 03: StringBuffer s = new StringBuffer("Hello"); 04: if ((s.length()>5) && 05: (s.append("there").equals("False"))) 06: ;//do nothing 07: System.out.println("value is : " + s); 08: } 09: }; [A]Giá trị xuất là Hello [B]Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5 [C]Không có giá trị xuất [D]Thông báo NullPointerException Câu số 046 Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau : public class Xor { public static void main(String[] args) { byte b = 10; byte c = 15; b = (byte) (b^c); System.out.println("b contains " + b); } }; [A]Kết quả là : b contains 10 [B]Kết quả là : b contains 5 [C]Kết quả là : b contains 250 [D]Kết quả là : b contains 245 Câu số 047 Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau : 01: public class Conditional { 02: public static void main(String[] args) { 03: int x = 4; 04: System.out.println("value is " + ((x>4)?99.99:9)); 05: } 06: }; [A]Kết quả là : value is 99.99 [B]Kết quả là : value is 9 [C]Kết quả là : value is 9.0 [D]Lỗi biên dịch tại dòng 4 Câu số 048 Cho biết kết quả của đoạn mã sau : int x = 3; int y = 10; System.out.println(y % x); [A]0 [B]1 [C]2 [D]3 Câu số 049 Chọn câu khai báo không hợp lệ : [A]string s; [B]abstract double d; [C]abstract final double hyperbolConsine(); [D]Tất cả các câu đều đúng Câu số 050 Chọn câu phát biểu đúng [A]Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final [B]Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng [C]Cả hai đều đúng [D]Cả hai đều sai Câu số 051 chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng 01: final class Aaa 02: { 03: int xxx; 04: void yyy(){xxx = 1;} 05: } 06: 07: 08: class Bbb 09: { 10: final Aaa finalRef = new Aaa(); 11: 12: final void yyy() 13: { 14: System.out.println("In method yyy()"); 15: finalRef.xxx = 12345; 16: } 17: }; [A]Xóa từ final ở dòng 1 [B]Xóa từ final ở dòng 10 [C]Xóa từ final ở dòng 1 và 10 [D]Không cần phải chỉnh sửa gì Câu số 052 Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau : 01: class StaticStuff 02: { 03: static int x = 10; 04: 05: static {x+=5;} 06: 07: public static void main(String[] args) 08 { 09: System.out.println("x = " + x); 10: } 11: 12: static {x/=5;} 13: }; [A]Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về [B]Chương trình chạy và cho kết quả x = 10 [C]Chương trình chạy và cho kết quả x = 15 [D]Chương trình chạy và cho kết quả x = 3 Câu số 053 chọn phát biểu đúng cho chương trình sau : 01: class HasStatic { 02: private static int x = 100; 03: public static void main(String[] args) { 04: HasStatic hs1 = new HasStatic(); 05: hs1.x++; 06: HasStatic hs2 = new HasStatic(); 07: hs2.x++; 08: hs1 = new HasStatic(); 08: hs1.x++; 10: HasStatic.x++; 11: System.out.println("x = " + x); 12: } 13: }; [A]Chương trình chạy và cho kết quả x = 102 [B]Chương trình chạy và cho kết quả x = 103 [C]Chương trình chạy và cho kết quả x = 104 [D]Tất cả các câu đều sai Câu số 054 Cho đoạn mã sau : 01: class SuperDupper 02: { 03: void aMethod(){} 04: } 05: 06: class Sub extends SuperDupper 07: { 08: void aMethod(){} 09: } Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8 [A]default [B]protected [C]public [D]Tất cả các câu đều đúng Câu số 055 Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Parrot sau : package abcde; public class Bird{ protected static int referenceCount = 0; public Bird(){referenceCount++;} protected void fly(){...} static int getRefCount(){return referenceCount;} }; 01: package abcde; 02: 03: class Parrot extends abcde.Bird{ 04: public void fly(){ 05: // 06: } 07: public int getRefCount(){ 08: return referenceCount; 09: } 10: } [A]Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp cha và lớp Bird và Parrot nằm trong cùng package. [B]Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp cha và public trong lớp con [C]Lỗi biên dịch ở dòng 7 tập tin Parrot.java vì phương thức getRefCount() là static trong lớp cha. [D]Chương trình biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception khi chạy nếu phương thức fly() của lớp Parrot không được gọi. Câu số 056 Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Nightingale sau : package abcde; public class Bird{ protected static int referenceCount = 0; public Bird(){referenceCount++;} protected void fly(){...} static int getRefCount(){return referenceCount;} }; 01: package singers; 02: 03: class Nightingale extends abcde.Bird{ 04: Nightingale(){referenceCount++;} 05: 06: public static void main(String[] args) { 07: System.out.print("Before : " + referenceCount); 08: Nightingale florence = new Nightingale(); 09: System.out.print("After : " + referenceCount); 10: florence.fly(); 11: } 12: } [A]Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 2 [B]Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 1 [C]Lỗi biên dịch ở dòng 4 của lớp Nightingale vì không thể overidde thành viên static [D]Lỗi biên dịch ở dòng 10 của lớp Nightingale vì phương thức fly() là protected trong lớp cha. Câu số 057 Chọn phát biểu đúng [A]Chỉ kiểu dữ liệu cơ sở mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển đổi kiểu dữ liệu của biến tham chiếu phải sử dụng ép kiểu [B]Chỉ biến tham chiếu mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển kiểu của một biến kiểu cơ sở phải sử dụng phép toán ép kiểu [C]Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và ép kiểu [D]Phép ép kiểu đối với dữ liệu dố có thể cần phép kiểm tra khi thực thi Câu số 058 Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch : 01: byte b = 5; 02: char c = '5'; 03: short s = 55; 04: int i = 555; 05: float f = 555.5f; 06: b = s; 07: i = c; 08: if (f>b) 09: f = i; [A]Dòng 3 [B]Dòng 4 [C]Dòng 5 [D]Dòng 6 Câu số 059 Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch 01: byte b = 2; 02: byte b1 = 3; 03: b = b * b1; [A]Dòng 1 [B]Dòng 2 [C]Dòng 3 [D]Tất cả các câu trên đều đúng Câu số 060 Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào? byte b = 11; short s = 13; result = b * ++s; [A]byte, short, int, long, floart, double [B]boolean, byte, short, char, int, long, float, double [C]byte, short, char, int, long, float, double [D]int, long, float, double Câu số 061 Cho đoạn chương trình sau : 01: class Cruncher{ 02: void cruncher(int i){ 03: System.out.println("int version"); 04: } 05: void crunch(String s){ 06: System.out.println("String version"); 07: } 08: 09: public static void main(String []args){ 10: Cruncher crun = new Cruncher(); 11: char ch = 'p'; 12: crun.crunch(ch); 13: } 14: } [A]Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde [B]Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char [C]Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sih Exception ở dòng 12 [D]Chương trình chạy và in kết quả int version Câu số 062 chọn phát biểu đúng [A]Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể thực hiện trong phép gọi phương thức [B]Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng không thể thực hiện trong phép gán [C]Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau [D]Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau Câu số 063 Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch 01: Object ob = new Object(); 02: String stringarr[] = new String[50]; 03: Float floater = new Float(3.14f); 04: ob = stringarr; 05: ob = stringarr[5]; 06: floater = ob; 07: ob = floater; [A]Dòng 4 [B]Dòng 5 [C]Dòng 6 [D]Dòng 7 Câu số 064 Cho đoạn mã sau đây (ảnh) : 01: Dog rover,fido; 02: Animal anim; 03: 04: rover = new Dog(); 05: anim = rover; 06: fido = (Dog) anim; Hãy chọn phát biểu đúng : [A]Dòng 5 không thể biên dịch [B]Dòng 6 không thể biên dịch [C]Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6 [D]Đoạn mã biên dịch thành công và có thể thi hành Câu số 065 Cho đoạn mã sau đây (ảnh) : 01: Cat sunflower; 02: Washer wawa; 03: SwampThing pogo; 04: 05: sunflower = new Cat(); 06: wawa = sunflower; 07: pogo = (SwampThing) wawa; Hãy chọn phát biểu đúng [A]Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu Washer [B]Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class [C]Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ đi [D]Đoạn mã biên dịch thành cong nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing Câu số 066 Cho đoạn mã sau (ảnh) 01: Racoon rocky; 02: SwampThing pogo; 03: Washer w; 04: 05: rocky = new Racoon(); 06: w = rocky; 07: pogo = w; [A]Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang kiểu Washer [B]Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu SwampThing [C]Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi thực thi từ interface sang class là không được phép [D]Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing Câu số 067 Cho đoạn mã sau : for (int i=0;i<2 ;i++ ){ for (int j=0;j<3 ;j++ ) { if (i == j){ continue; } System.out.println("i = " + i + "j = " + j); } } Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra? [A]i = 0 j = 0 [B]i = 2 j = 1 [C]i = 0 j = 2 [D]i = 1 j = 1 Câu số 068 Cho đoạn mã sau : outer: for (int i=0;i<2 ;i++ ){ for (int j=0;j<3 ;j++ ) { if (i == j){ continue outer; } System.out.println("i = " + i + " j = " + j); } } Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra? [A]i = 0 j = 0 [B]i = 0 j = 1 [C]i = 0 j = 2 [D]i = 1 j = 0 Câu số 069 Chọn vòng lặp đúng [A]while (int i<7){ i++; System.out.println("i is " + i);} [B]int i = 3; while (i){ System.out.println("i is " + i);} [C]int j = 0; for (int k = 0; j+k != 10; j++,k++){ System.out.println("j is " + j + " k is " + k);} [D]int j = 0; do{ System.out.println("j is " + j++); if (j == 3) { continue loop;}}while (j<10); Câu số 070 Cho biết kết xuất của đoạn mã sau : 01: int x = 0, y = 4, z = 5; 02: if (x>2){ 03: if (y<5){ 04: System.out.println("message one"); 05: } 06: else { 07: System.out.println("message two"); 08: } 09: } 10: else if (z>5){ 11: System.out.println("message three"); 12: } 13: else{ 14: System.out.println("message four"); 15: } [A]message one [B]message two [C]message three [D]message four Câu số 071 Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau : 01:int j = 2; 02:switch (j){ 03: case 2: 04: System.out.println("value is two"); 05: case 2+1: 06: System.out.println("value is three"); 07: break; 08: default: 09: System.out.println("value is " + j); 10: break; 11:} [A]Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5 [B]Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long [C]Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two [D]Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three Câu số 072 Cho biết kết quả sau khi dịch và thực thi đoạn chương trình sau : 1:import java.awt.*; 2: 3:class Test extends Frame{ 4: Test(){ 5: setSize(300,300); 6: Button b = new Button("Apply"); 7: add(b); 8: } 9: 10: public static void main(String[] args){ 11: Test f = new Test(); 12: f.setVisible(true); 13: } 14:} [A]Có lỗi biên dịch tại dòng 11 bởi vì constructor ở dòng 4 không được khai báo public [B]Chương trình biên dịch thành công nhưng sẽ ném ra Exception khi thực thi câu lệnh ở dòng thứ 7 [C]Chương trình hiển thị một nút nhấn (button) sử dụng font chữ mặc định cho nhãn button. Button chỉ đủ lớn để bao quanh nhãn của nó [D]Chương trình hiển thị nút nhấn (button) sử dụng font chữ mặc định cho nhãn nút. Nút nhấn sẽ choán tất cả vùng hiển thị của frame. Câu số 073 Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) là GridLayout và không chứa bất kỳ panel hay container nào khác bên trong nó thì tất cả những component khi đưa vào trong frame này có cùng kích thước như sau (ngang, dọc)? [A]Đúng [B]Sai Câu số 074 Nếu một frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) mặc định và không chứa bất kỳ panel nào bên trong thì tát cả những component bên trong frame là cùng kích thước (ngang, dọc)? [A]Đúng [B]Sai Câu số 075 Với bộ quản lý trình bày BorderLayout không nhất thiết các vùng phải có chứa các component [A]Đúng [B]Sai Câu số 076 Bộ quản lý trình bày mặc định cho một khung chứa kiểu Panel là : [A]FlowLayout [B]BorderLayout [C]GridLayout [D]GridBagLayout Câu số 077 Một Container có bộ quản lý trình bày là GridBagLayout thì mỗi component sẽ có kích thước bằng nhau khi thêm vào khung chứa (container) này? [A]Đúng [B]Sai Câu số 078 Bạn có thể tạo ra cửa sổ chính của ứng dụng bằng cách gọi : Frame f = new Frame("Main Frame"); Nhưng khi bạn chạy chương trình thì Frame không hiển thị. Dòng nào bên dưới sẽ làm hiển thị Frame [A]f.setSize(320,200); [B]f.setBounds(10,10,500,400); [C]f.setForeground(Color.white); [D]f.setVisible(true); Câu số 079 Đối tượng nào bên dưới có thể chứa một menubar (chọn nhưng câu đúng) [A]Panel [B]ScrollPane [C]Frame [D]Menu Câu số 080 Sau khi tạo một frame bằng câu lệnh Frame f = new Frame() và tạo menu bar bằng câu lệnh MenuBar mb = new MenuBar(), làm thế nào để gắn MenuBar tên mb vào f [A]f.add(mb) [B]f.setMenu(mb) [C]f.addMenu(mb) [D]f.setMenuBar(mb) Câu số 081 Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng? [A](int)(Math.random()*6)+1 [B](int)(Math.random()*6) [C](int)(Math.random()+6) [D]Math.random()*6 Câu số 082 Phương thức nào của đối tượng thuộc lớp ServerSocket lắng nghe kết nối từ client [A]listen() [B]wait() [C]accept() [D]listening() Câu số 083 Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây? [A]equals() [B]equal() [C]isEquals() [D]isEqual() Câu số 084 Cho đoạn mã bên, kết quả của đoạn mã trên là (ảnh)? [A]I am in the do block [B]Lỗi lúc thực thi (runtime) [C]Lỗi biên dịch ở dòng số 4 [D]Không in ra gì cả Câu số 085 Giá trị của biểu thức sau trong Java là bao nhiêu: 100 % 24 / 3 [A]1.3333333333333333 [B]0 [C]1 [D]2 Câu số 086 Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của biến c là bao nhiêu? [A]45 [B]44 [C]44.0 [D]45.0 Câu số 087 Giả sử a và b được định nghĩa như sau: double[] a = {0.1,0.2,0.3}; double[] b = {0.1,0.2,0.3}; Kết quả của biểu thức a==b là gì? [A]Lỗi biên dịch [B]false [C]true [D]Lỗi thực thi Câu số 088 Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ? [A]1_4_all [B]oneForAll [C]1ForAll [D]1forall Câu số 089 Để tạo đối tượng InetAddress ta dùng cách thức nào sau đây? [A]Dùng phương thức getByName() [B]Dùng phương thức khởi tạo InetAddress() [C]Cả hai đều đúng [D]Cả hai đều sai Câu số 090 Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây? [A]final constant double PI = 3.14159; [B]final PI = 3.14159; [C]final double PI = 3.14159; [D]constant double PI = 3.14159; Câu số 091 Nếu String name = "TP HCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu? [A]5 [B]8 [C]7 [D]6 Câu số 092 Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp [A]static [B]class [C]Public [D]Abstract Câu số 093 Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading? [A]Thuộc hai lớp khác nhau [B]Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa [C]Cùng tên khác danh sách đối số [D]Cùng tên khác kiểu trả về Câu số 094 Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng? [A]double[][] values = new double[][8]; [B]double[][] values = new double[2][0]; [C]double[][] values = new double[8][]; [D]double[][] values = new double[2][8]; Câu số 095 Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin bytecode (.class) được gọi là? [A]Lỗi luận lý [B]Lỗi thực thi [C]Tất cả đều sai [D]Lỗi cú pháp Câu số 096 Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền [A]Theo tham chiếu [B]Tùy vào trường hợp [C]Theo tham trị [D]Tất cả đều sai Câu số 097 Giá trị của biến y sau khi thực hiện biểu thức y = (4 > 0) ? 1 : -1; là bao nhiêu? [A]1 [B]-1 [C]True [D]False Câu số 098 Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding? [A]Cùng tên khác kiểu trả về [B]Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa [C]Cùng tên khác danh sách đối số [D]Thuộc cùng một lớp Câu số 099 Từ nào không phải là từ khóa trong Java? [A]class [B]void [C]Public [D]static Câu số 100 Cho đoạn mã sau, int i=10; int newNum = 10*(++i); Sau khi thực hiện xong đoạn mã, biến newNum có giá trị bao nhiêu? [A]21 [B]110 [C]20 [D]100 Câu số 101 Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, chương trình client phải tạo đối tượng Socket nào để giao tiếp với chương trình server? [A]Socket [B]DatagramSocket [C]ServerSocket [D]UDPSocket Câu số 102 Quá trình truyền, nhận dữ liệu giữa client và server trong lập trình Socket dùng giao thức TCP/IP dữ liệu được truyền, nhận ở dạng nào sau đây? [A]Dạng ký tự [B]Dạng nhị phân [C]Dạng chuỗi [D]Tất cả các dạng trên Câu số 103 Lớp String thuộc package [A]java.util [B]java.lang [C]javax.util [D]java.string Câu số 104 Để tham chiếu đến phương thức trong lớp cơ sở, ta dùng từ khóa nào sau đây? [A]subclass [B]this [C]parent [D]super Câu số 105 Muốn khai báo một thuộc tính trong một lớp được chia sẻ bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó thì dùng từ khóa nào sau đây? [A]shared [B]all [C]Unique [D]static Câu số 106 Lớp Socket được dùng trong cơ chế lập trình nào sau đây? [A]Lập trình Socket TCP/IP [B]Lập trình IP [C]Lập trình Socket UDP/IP [D]Tất cả đều sai Câu số 107 Kết quả của biểu thức 25/4 là bao nhiêu? [A]7 [B]7.0 [C]6 [D]6.0 Câu số 108 Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ dùng phương thức nào sau đây? [A]toInteger() [B]parseInt() [C]toInt() [D]parseInteger() Câu số 109 Đoạn mã sau: System.out.println(""+x+y); sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int, x=10 và y=5 [A]10 5 [B]Báo lỗi [C]15 [D]105 Câu số 110 Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu? [A]float [B]Array [C]String [D]BufferedReader Câu số 111 Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu? [A]Array [B]float [C]String [D]BufferedReader Câu số 112 Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, client triệu gọi phương thức nào để nhận dữ liệu gởi về từ server [A]receive() [B]read() [C]getData() [D]getInputStream() Câu số 113 Hàm khởi tạo của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception gì? [A]IOException [B]UnknownPortException [C]SocketException [D]UnknownHostException Câu số 114 Để xác định một tiến trình trong lập trình mạng người ta thường dựa vào những thông số nào sau đây? [A]Địa chỉ IP [B]Cổng Port [C]Địa chỉ IP và cổng Port [D]Chỉ cần địa chỉ IP hoặc cổng Port Câu số 115 Lớp nào dùng để đóng gói dữ liệu trong lập trình Socket dùng cơ chế UDP [A]DatagramSocket [B]DatagramPacket [C]DataPacket [D]UDPPacket Câu số 116 Trong lập trình RMI, client muốn tìm kiếm đối tượng cung cấp phục vụ RMI thì phải gọi phương thức nào sau đây? [A]rebin() [B]bind() [C]find() [D]lookup() Câu số 117 Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây? [A]Scanner [B]Scaner [C]ScanReader [D]ScanerReader Câu số 118 Trong Java, các câu lệnh xử lý Exception sẽ được đặt trong khối nào? [A]try [B]catch [C]finally [D]Exception Câu số 119 Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch? [A]char your_char = "int"; [B]char what_char = "L" [C]char ok = "\u3456"; [D]char what = 'Hello' Câu số 120 Cho biểu thức x = ++a + b++; với a = 5 và b = 8, giá trị của biến x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh trên? [A]13 [B]14 [C]15 [D]Lỗi biên dịch Câu số 121 Phát biểu nào sau đây đúng? [A]Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khoá extends [B]Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khoá extends [C]Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends [D]Tất cả các phát biểu đều sai Câu số 122 Trong lập trình UDP, client muốn tạo Socket để kết nối với Server ở địa chỉ 192.168.13.26:1234, thì dùng câu lệnh nào sau đây? [A]DatagramSocket(1234) [B]DatagramSocket("192.168.13.26",1234) [C]DatagramSocket() [D]DatagramSocket("192.168.13.26") Câu số 123 Cho đoạn mã sau : DatagramSocket dsk = new DatagramSocket(1234); byte[] buffer = new byte[1024]; DatagramPacket pk = new DatagramPacket(buffer,1024); dsk.receive(pk); Câu lệnh nào sau đây sẽ trả về địa chỉ c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Mạng.doc
Tài liệu liên quan