B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
I. Phương pháp phân tích.
* Nội dung: Sử dụng các phép biến đổi đại số kết hợp với các tính chất của tích phân đưa tích phân cần tìm về các tích phân có trong bảng nguyên hàm sau đó áp dụng định nghĩa.
70 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8323 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập Tích phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: TÍCH PHÂN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Bảng tính nguyên hàm cơ bản:
Bảng 1 Bảng 2
Hàm số f(x)
Họ nguyên hàm F(x)+C
Hàm số f(x)
Họ nguyên hàm F(x)+C
a ( hằng số)
ax + C
sinx
-cosx + C
sin(ax+b)
cosx
sinx + C
cos(ax+b)
tanx + C
-cotx + C
tgx
cotgx
II. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì:
( Công thức NewTon - Leiptnitz)
2. Các tính chất của tích phân:
Tính chất 1: Nếu hàm số y=f(x) xác định tại a thì :
Tính chất 2:
Tính chất 3: Nếu f(x) = c không đổi trên thì:
Tính chất 4: Nếu f(x) liên tục trên và thì
Tính chất 5: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên và thì
Tính chất 6: Nếu f(x) liên tục trên và thì
Tính chất 7: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên thì
Tính chất 8: Nếu hàm số f(x) liên tục trên và k là một hằng số thì
Tính chất 9: Nếu hàm số f(x) liên tục trên và c là một hằng số thì
Tính chất 10: Tích phân của hàm số trên cho trước không phụ thuộc vào biến số , nghĩa là :
B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
I. Phương pháp phân tích.
* Nội dung: Sử dụng các phép biến đổi đại số kết hợp với các tính chất của tích phân đưa tích phân cần tìm về các tích phân có trong bảng nguyên hàm sau đó áp dụng định nghĩa.
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ :
1) DẠNG 1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x)
Công thức đổi biến số dạng 1: (1)
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Đổi cận :
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
(tiếp tục tính tích phân mới)
CHÚ Ý: +, Khi gặp dạng f(x) có chứa ( thì đặt t = lnx.
+, Khi f(x) có chứa thì thường đặt t = u(x).
+, Khi f(x) có mẫu số thì thường đặt t = mẫu.
Nhìn chung là ta phải nắm vững công thức (1) và vận dụng hợp lý.
2) DẠNG 2: Tính I = bằng cách đặt x =
Công thức đổi biến số dạng 2:
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Đổi cận :
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
(tiếp tục tính tích phân mới)
Chú ý:
* Nếu f(x) có chứa:
+, thì đặt với t, hoặc với .
+, thì đặt với , hoặc với .
+, thì đặt hoặc .
III. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN:
* Kiến thức:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D vi phân của hàm số ký hiệu:
dy = f '(x).dx hay d(f(x)) = f '(x).dx.
* Để tính được nhanh các em cần nhớ những công thức sau:
+, .
+, .
+, ; .
+, .
+, .
VI. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
Công thức tích phân từng phần:
Hay:
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Thay vào công thức tích phân từng từng phần :
Bước 3: Tính và
Chú ý:
Giả sử cần tính tích phân ta thực hiện
Đặt(hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm và vi phân không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân phải tính được.
Đặc biệt:
i/ Nếu gặp với P(x) là đa thức thì đặt .
ii/ Nếu gặp thì đặt .
iii/ Nếu gặp , thì ta tính hai lần từng phần bằng cách đặt .
C. MỘT SỐ BÀI TOÁN TÍCH PHÂN QUAN TRỌNG
Bài 1: 1) CMR nếu f(x) lẻ và liên tục trên [-a;a] (a>0) thì :
2) CMR nếu f(x) chẵn và liên tục trên [-a;a] (a>0) thì : .
Ví dụ: Tính tích phân
I=
Bài 2: 1) CMR nếu f(x) là một hàm số liên tục trên đọan [-a; a] với a > 0 thì:
.
Ví dụ: Tính tích phân
Cho f (x) là hàm số liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (- x) = .
Tính tích phân
Bài 3: Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0; a] với a > 0, thì .
Bài 4: Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và thoả mãn f(x) = f( a +b - x) thì
Hệ quả: a)
b) .
Ví du: Tính tích phân
a); .
Bài 5: Nếu f (x) là hàm số liên tục, tuần hoàn có chu kỳ T thì :
.
Ví dụ: Tính các tích phân
a) b) .
Bài 6:CMR nếu f(x) liên tục và chẵn trên R thì ;
Ví dụ : Tính các tích phân sau:
a) b) c)
D. PHÂN LOẠI MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN
I.TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
1. Dạng bậc lẻ với hàm sin.
Phương pháp chung: Đặt t = cosx khi đó dt = - sinx.dx, sau đó đưa tích phân ban đầu về tích phân theo biến t.
Chú ý:
Ví dụ 1 (bậc sin lẻ). Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Vậy .
2. Dạng bậc lẻ với hàm cos.
Phương pháp chung: Đặt t = sinx khi đó dt = cosx.dx, sau đó đưa tích phân ban đầu về tích phân theo biến t.
Chú ý:
Ví dụ 2 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Vậy .
3. Dạng bậc chẵn với hàm sin và cos.
Phương pháp chung: Sử dụng công thức hạ bậc
Chú ý:
Ví dụ 3 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân .
Giải
.
Vậy .
Nhận xét:
Ví dụ 4. Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Vậy .
4. Dạng liên kết
Ví dụ 5. Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Vậy .
Tổng quát:
.
Ví dụ 6. Tính tích phân .
Giải
Đặt
(1).
Mặt khác (2). Từ (1) và (2) suy ra .
Tổng quát:
.
Ví dụ 7. Tính tích phân và .
Giải
+,
(1).
+,
Đặt
(2).
Từ (1) và (2) .
Vậy .
Ví dụ 8. Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Đặt
.
Vậy .
Ví dụ 9. Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Tổng quát:
Với , , hàm số chẵn và liên tục trên đoạn thì
.
Ví dụ 10. Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa .
Tính tích phân .
Giải
Đặt ,
.
Vậy .
Vậy .
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
Ví dụ 4. Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Vậy .
Ví dụ 5. Tính tích phân .
Giải
Đặt
.
Vậy .
II. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Giả sử cần tính tích phân , ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
Bước 2. Tính .
Ví dụ 1. Tính tích phân .
Giải
Bảng xét dấu
.
Vậy .
Ví dụ 2. Tính tích phân .
Giải
.
Bảng xét dấu
.
Vậy .
2. Dạng 2
Giả sử cần tính tích phân , ta thực hiện
Cách 1.
Tách rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
Ví dụ 1. Tính tích phân .
Giải
Cách 1.
.
Cách 2.
Bảng xét dấu
x
–1 0 1 2
x
– 0 + +
x – 1
– – 0 +
.
Vậy .
3. Dạng 3
Để tính các tích phân và , ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số trên đoạn [a; b].
Bước 2.
+ Nếu thì và .
+ Nếu thì và .
Ví dụ 1. Tính tích phân .
Giải
Đặt .
Bảng xét dấu
x
0 1 3 4
h(x)
+ 0 – 0 +
.
Vậy .
Ví dụ 2. Tính tích phân .
Giải
Đặt .
Bảng xét dấu
x
0 1 2
h(x)
– 0 +
.
Vậy .
III. TÍCH PHÂN CỦA MỘT SỐ DẠNG HÀM VÔ TỈ.
1.Tích phân dạng: (với a 0)
Cách làm:
Biến đổi về một trong các dạng ,sau đó thực hiện phép đổi biến tương ứng ta sẽ đưa về việc tính tích phân của hàm hữu tỉ.
a) Đặt t = a.tgu (hoặc a.cotgu) với u (hoặc u).
b) Đặt t = a.Sinu(hoặc a.Cosu) với u (hoặc u.
c) Đặt t = (hoặc t = ) với u -(hoặc u-)
Chú ý công thức:
= +C (C là hằng số tuỳ ý)
Chứng minh:
Đặt t = x + =
Từ đó ta có : Vậy : = (ĐPCM)
Với hàm hợp: (*)Trong đó u = u(x).
Ví dụ 1:Tính I =
I =
Đặt x-1 = Sint . Khi x =1 t = 0
x =t =
và :
vậy I = =
Ví dụ 2:Tính J =
Thông thường với tích phân dạng (a) và (c) ta sử dụng công thức (*) thì lời giải sẽ dễ dàng và ngắn gọn hơn.
áp dụng công thức (*) ta có: J = =
= = = .
Ví dụ 3: Tính K = =
Cách 1: Áp dụng công thức (*) ta có:
K = = = .
Cách 2: Đặt 2x - 1 =
Chú ý:
Nếu mẫu thức có thể khai căn được thì ta có thể giải bài toán một cách đơn giản hơn như sau:
Ví dụ 4:Tính M =
M = =
= = -
2.Tích phân dạng: Với a.A 0
Cách làm:
Tách tích phân đã cho thành hai tích phân có chung mẫu là,một tích phân có tử là đạo hàm của tam thức bậc hai,một tích phân có tử là hằng số.
Tức là tách: =
Ví dụ 1:Tính I =
Ta có: I = = =
=
Ví dụ 2:Tính J =
Ta có: J = =
=+
= =
3.Tích phân dạng: (Với )
Cách làm: Đặt chuyển tích phân cần tính về tích phân dạng (a).
Ví dụ 1:Tính I =
Đặt = Khi x = 0 t = 1
x = 1 t =
Và dx = -.Ta có: I = = =
Ví dụ 2:Tính J =
Đặt x-1 = x =
Khi x = 2 thì t=1
x = 3 thì t =
và dx = -
Tích phân cần tính là: I = =
= = =
Ví dụ 3:Tính K =
Đặt t = ex dt = exdx.Khi : x = 0 t = 1
x = ln2 t = 2
Ta có: K =
Đặt u = ta có:
Vậy K = = =
Ví dụ 4:Tính N =
Ta có : N = = N =
Đặt t = Sin x thì : N = Lại đặt u = thì N = =
= =
4.Tích phân dạng: Với bậc f(x)2,f(x) là đa thức.
Cách làm:Tách = g(x). +
Với g(x) là đa thức , bậc g(x)+1 = bậc f(x).
Tìm các hệ số của g(x) và số bằng phương pháp hệ số bất định.
Ví dụ 1:Tính M =
Tách : = +
Lấy đạo hàm hai vế ta có:
+ +
Đồng nhất hệ số ta có :
Vậy M = +
= +
Ví dụ 2:Tính N =
Ta có : = + (1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) và quy đồng ta có:
x3-x +1 = (2A.x+B)(x2+2x+2) +(Ax2+Bx+C)(x-1) +D
Đồng nhất hệ số ta có: 3A = 1 A=
5A+2B =0 B= -
4A+3B+C =-1 C=
2B +C+D =1 D=
Vậy có: M = +
= +
Ví dụ 3:Tính P =
Để áp dụng được ví dụ 2 ta làm như sau:Tách tích phân cần tính thành hiệu của hai tích phân:
P = = =
P = - = N - =
= =
= .
5.Tích phân dạng: với
Cách làm:Đặt ta sẽ đưa về tính tích phân của hàm hữu tỉ.
Ví dụ :Tính I =
Ta thấy đặt t =
Khi
Vậy ta có: I = = = =
= = =
6.Tích phân dạng: Với
Cách làm: Cách 1: Đặt
Cách 2: Đặt
Với cách đặt trên ta sẽ đưa tích phân cần tính thành tích phân đơn giản hơn.
Ví dụ :Tính J =
Ta thực hiện theo cách đặt 2: Đặt
Khi đó
Vậy J = =
Đặt Khi
Vậy : J = =
= = =
7.Tích phân dạng:
Cách làm: Đặt Với k là BCNN của m và n.
Ví dụ1 :Tính I =
Đặt
I = =
=
Tích phân này dễ dàng tính được.
Ví dụ2 :Tính J =
Đặt
J = = =
=
Đồng nhất hệ số ta có:
Vậy J = =
= =
Tính L bằng cách đặt Ta có đáp số là: I = .
8.Tích phân dạng: (p,q,r là các phân số)
a)Nếu q nguyên đặt x= ts với s là BCNN của mẫu số r và p.
b)Nếu nguyên đặt với s là mẫu của phân số q.
c) Nếu +q nguyên đặt với s là mẫu số của phân số q.
Ví dụ1 :Tính I =
Viết tích phân cần tính ở dạng sau: I = =
Vì q=-3 nguyên nên đặt x= t4 ta có dx=4t3dt
I = ==
= =
= .
Ví dụ 2 :Tính J =
Ta có: J = Vì nguyên nên đặt a-x2 = t2
Vậy J = = -
= .
Ví dụ 3 :Tính N =
Ta có: N = =
Do vì nguyên nên ta đặt hay
Vậy N = = = =
= = (Tích phân này dễ dàng tính được).
9.Các phép thế Euler:
a) Đặt = ± Nếu >0
b) Đặt =± Nêú c>0
c) Đặt = Nếu x0 là nghiệm của TTB2
Ví dụ 1 :Tính M =
a=1 >0 Sử dụng phép thế thứ nhất đặt
Suy ra:
Với
(Chú ý rằng )
Ta có: I = = -
Ví dụ 2 :Tính P =
Tam thức bậc hai x2+3x+2 có nghiệm là -1.Theo phép thế thứ ba,đặt
;
vậy
Khi đó: P = =
= +-+-
= .
Ví dụ 3 :Tính L =
Vì c = 4 >0 có thể sử dụng phép thế thứ hai.
Đặt
Chuyển việc tính tích phân trên về việc tính tích phân
10.Một số bài toán khác:
Ngoài các dạng trên thì có những bài có thể áp dụng trực tiếp công thức tích phân,hoặc sử dụng một số phép biến đổi đơn giản.Sau đây là một số ví dụ:
Ví dụ 1: Tính I1 = Đặt
Ví dụ 2: Tính I2 = Đặt
Ví dụ 3: Tính I3 = Đặt
Có thể trình bày như sau: I3 = = =
Ví dụ 4: Tính I4 =
Ta có : I4 = = =
Ví dụ 5: Tính
Cách1: Sử dụng phương pháp lấy tích phân từng phần
Đặt
Cách 2: Đặt x =2Sint (Vì đây là tích phân dạng 1-b)
Đáp số:
Ví dụ 6: Tính
Dùng phương pháp lấy tích phân từng phần với .
Ta có kết quả là :
Ví dụ 7: Tính
Đặt ta có: =
Ví dụ 8: Tính
Đặt
Ta có:
Vậy : =
Ví dụ 9: Tính
Đặt
Ta có: =
= = ./
E. 200 BÀI TẬP TÍNH TÍCH PHÂN
Câu 1: Tính
Câu 2: Tính
Câu 3: Tính
Câu 4: Tính
Câu 5: Tính
Câu 6: Tính
Câu 7: Tính
Câu 8: Tính
Câu 9: Tính
Câu 10: Tính
Câu 11: Tính
Câu 12: Tính
Câu 13: Tính
Câu 14: Tính
Câu 15: Tính
Câu 16: Tính
Câu 17: Tính
Câu 18: Tính
Câu 19: Tính
Câu 20: Tính
Câu 21: Tính
Câu 22: Tính
Câu 23: Tính
Câu 24: Tính
Câu 25: Tính
Câu 26: Tính
Câu 27: Tính
Câu 28: Tính
Câu 29: Tính
Câu 30: Tính
Câu 31: Tính
Câu 32: Tính
Câu 33: Tính
Câu 34: Tính
Câu 35: Tính
Câu 36: Tính
Câu37: Tính
Câu 38: Tính
Câu 39: Tính
Câu 40: Tính
Câu 41: Tính
Câu 42: Tính
Câu 43: Tính
Câu 44: Tính
Câu 45: Tính
Câu 46: Tính
Câu 47: Tính
Câu 48: Tính
Câu 49: Tính
Câu 50: Tính
Câu 51: Tính
Câu 52: Tính
Câu 53: Tính
Câu 54: Tính
Câu 55: Tính
Câu 56: Tính
Câu 57: Tính
Câu 58: Tính
Câu 59: Tính
Câu 60: Tính
Câu 61: Tính
Câu 62: Tính
Câu 63: Tính
Câu 64: Tính
Câu 65: Tính
Câu 66: Tính
Câu 67: Tính
Câu 68: Tính
Câu 69: Tính
Câu 70: Tính
Câu 71: Tính
Câu 73: Tính
Câu 74: Tính
Câu 75: Tính
Câu 76: Tính
Câu 77: Tính
Câu 78: Tính
Câu 79: Tính
Câu 80: Tính
Câu 81: Tính
Câu 82: Tính
Câu 83: Tính
Câu 84: Tính
Câu 85: Tính
Câu 86: Tính
Câu 87: Tính
Câu 88: Tính
Câu 89: Tính
Câu 90: Tính
Câu 91: a/ Tính
b/ Tính
Câu 92: Tính
Câu 93: Tính
Câu 94: Tính
Câu 95: Tính
Câu 96: Tính
Câu 97: Tính
Câu 98: Tính
Câu 99: Tính
Câu 100: Tính
Câu 101: Tính
Câu 102: Tính
Câu 103: Tính
Câu 104: Tính
Câu 105: Tính
Câu 106: Tính
Câu 107: Tính
Câu 108: Tính
Câu 109: Tính
Câu 110: Tính
Câu 111: Tính
Câu 112: Tính
Câu 113: Tính
Câu 114: Tính
Câu 115: Tính
Câu 116: Tính
Câu 117: Tính
Câu 118: Tính
Câu 119: Tính
Câu 120: Tính
Câu 121: Tính
Câu 122: Tính
Câu 123: Tính
Câu 124: Tính
Câu 125: Tính
Câu 126: Tính
Câu 127: Tính
Câu 128: Tính
Câu 129: Tính
Câu 130: Tính
Câu 131: Tính
Câu 132: Tính
Câu 133: Tính
Câu 134: Tính
Câu 135: Tính
Câu 136: Tính
Câu 137:
Câu 138: Tính
Câu 139: Tính
Câu 140: Tính
Câu 141: Tính
Câu 142: Tính
Câu 143: Tính
Câu 144: Tính
Câu 145: Tính
Câu 146: Tính
Câu 147: Tính
Câu 148: Tính
Câu 149: Tính
Câu 150: Tính
Câu 151: Tính
Câu 152: Tính
Câu 153: Tính
Câu 154: Tính
Câu 155: Tính
Câu 156: Tính
Câu 157: Tính
Câu 158: Tính
Câu 159: Tính
Câu 160: Tính
Câu 161: Tính
Câu 162: Tính
Câu 163: Tính
Câu 164: Tính
Câu 165: Tính
Câu 166: Tính
Câu 167: Tính
Câu 168: Tính
Câu 169: Tính
Câu 170: Tính
Câu 171: Tính
Câu 172: Tính
Câu 173: Tính
Câu 174: Tính
Câu 175: Tính
Câu 176: Tính
Câu 177: Tính
Câu 178: Tính
Câu 179: Tính
Câu 180: Tính
Câu 181: Tính
Câu 182: Tính
Câu 183: Tính
Câu 184: Tính
Câu 185: Tính
Câu 186: Tính
Câu 187: Tính
Câu 188: Tính
Câu 189: Tính
Câu 190: Tính
Câu 191: Tính
Câu 192: Tính
Câu 193: Tính
Câu 194: Tính
Câu 195: Tính
Câu 196: Tính
Câu 197: Tính
Câu 198: Tính
Câu 199: Tính
Câu 200: Tính
F. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Câu 2: =+
1. = =
2. I =
Ta có :
= .
Þ I =
= =
ĐS: +
Câu 3:
Câu 4: =
1. . Đặt Þ
Þ I =
÷ I1 = , Đặt Þ
° Þ I1 =
= . Vậy I =
2. Ta có:
Þ 5x – 13 = (A + B)x – 3A – 2B Þ A + B = 5 vaø –3A – 2B = –13 Þ A = 3 , B = 2
Vậy I = =
= –(ln2 + 2ln3) = –(ln2 + ln32) = –ln(2 . 32) = –ln18
ĐS: –ln18
Câu 5:
Câu 6: =+=I+J
1. I= . Đặt t = Þ t2 = x Þ 2tdt = dx
° x = 1 Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0
Þ I = . Đặt Þ
Þ I1 = . với I2 = .
Đặt Þ
Þ I2 = . với I3 = .
Đặt Þ
Þ I3 =
Vậy I = 2I1 = 2(e – 3I2) = 2e – 6I2 = 2e – 6(e – 2I3) = 12I3 – 4e = 12 – 4e
2. J = =
° =
Cân bằng hệ số 2 vế : Û
Þ =
Vậy J = 5
ĐS: 5+12 – 4e=5-4e
Câu 7:
Câu 8: =+
1. =
= =
= =
2. = 2. Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx
° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0.
Þ I = 2. Đặt Þ
Þ I1 = . Vậy = 2
ĐS:
Câu 9:
Câu 10: =+
= 2. Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx
° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0.
Þ I = 2. Đặt Þ
Þ I1 = . Vậy= 2
= =
ĐS:I=2
Câu 11:
Câu 12: =+ =I+J
I = = 2. Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx
° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0.
Þ I = 2. Đặt Þ
Þ I1 = . Vậy I = 2
J= =
Đặt t = cosx Þ dt = –sinx dx . x = 0 Þ t = 1 , x = Þ t = 0
Þ J =
xét K = . Đặt t = tgu Þ dt =
° t = 0 Þ u = 0 , t = 1 Þ u = Þ K = Þ J = – 1 +
ĐS: =
Câu 13:
Câu 14: =+ =I+J
I = =
Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx x =, t = 1 , x = 0, t = 0
Þ I =
Đặt t = 2sinu Þ dt = 2cosu du , t = 2sinu = 0 Þ u = 0
t = 2sinu = 1 Þ sinu = Þ u =
Þ I = =
J= . Đặt t =
° Þ dt = = Þ dx =
° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0
Þ J = = .
° Đặt t = Þ dt = Þ
Vậy J = 2 =
ĐS: =
Câu 15:
Câu 16: =+ =I+J
I= .
° Đặt u = x2 Þ du = 2x dx . x = 0 Þ u = 0 , x = 1 Þ u = 1
Þ I = .
° Đặt u + tgt Þ du =
° u = 0 Þ tgt = Þ t = , u = 1 Þ tgt = Þ t =
°
I =
J= . Đặt t = 1 – x2 Þ dt = –2xdx
° x = 1, t = 0 , x = 0, t = 1
Þ J =
ĐS: =
Câu 17:
Câu 18: =+=I+J
I= =
J=. Đặt t = tg Þ sinx = , cosx =
dt = Þ dx =
Þ J =
=
ĐS: =e-
Câu 19:
Câu 20: =+ =I+J
I= = =
J= = =
* I1 = . Đặt x = tgt Þ dx =
° x = tgt = 1 Þ t = , x = tgt = 0 Þ t = 0.
Þ I1 =
* I2 = . Đặt x = Þ dx =
° x = Þ t = , x = Þ t = 0
Þ I2 = = =
ĐS: =+
Câu 21 =I+J
I= =
J= ĐS:
Câu 22: =I+J
I= =
J= ĐS:
Caâu 23: =I+J
J
I= =
= ĐS:
Câu 24: ==I+J
I= đặt t = Þ dt = –2x . dx ,
° x = 1 Þ t = e–1 = x = 0 Þ t = 1
Þ I = =
J= ĐS:
Câu 25: =I+J
I = , Đặt t = Þ dt =
° x = 4 Þ t = e2 , x = 1 Þ t = e
Þ I =
J= ĐS:
Câu 26: I = Đặt t = 1 – x3 Þ dt = –3x2 dx
° x = 1, t = 0 , x = 0, t = 1
Þ I =
Câu 27: . Đặt t = 2x – 1 = – 1
Þ dt = 2.dx = 3dx
° x = 1, t = 1 , x = 0, t = –1
Þ I =
Câu 28: ==I+J
I = Đặt t = 1 + sin2x Þ dt = 2sinxcosx dx
° x =, t = 2 , x = 0, t = 1
Þ I =
ĐS:
Câu 29: ==I+J
I= chia tử và mẫu cho x2.
I= . t = Þ dt = dx
° x = 1 Þ t = 2 , x = 2 Þ t = .
Vậy: I =
ĐS:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu42
Câu 43
Câu 44:
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:
Câu 61
Câu 62
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70: I=
Câu 71: I=
Câu 72: I=
Câu 73: I=
Câu 74: I=
Câu 75: I=
Câu 76: I=
Câu 77: I=
Câu 78: I=
Câu 79: I=
Câu 80: I=
Câu 81: I=
Câu 82: I=
Câu 83: I=
Câu 84: I=
Câu 85: I=
Câu 86: I=
Câu 87: I = Đặt t = 1 + sin2x Þ dt = 2sinxcosx dx
° x =, t = 2 , x = 0, t = 1
Þ I =
Câu 88: I = Đặt t = sin2x Þ dt = 2sinxcosx dx
° x =, t = 1 , x = 0, t = 0
Þ I =
Đặt t = tgu Þ dt = = (1 + tg2u)du
t = tgu = 0 Þ u = 0 , t = tgu = 1 Þ u =
Þ I =
Câu 89: I= = =
Đặt t = 3 + cos2x Û cos2x = t – 3 Þ dt = –2sinxdx Þ sin2x dx = ,
x = 0 Þ t = 4 , x = Þ t = 3
I =
Câu 90: I = =
Đặt t = sinx – cosx Þ dt = (cosx + sinx)dx .
x = Þ t = 1 , x = Þ t = 0
Þ I = , Đặt t = 2sinu Þ dt = cosu du
° t = 2sinu = 0 Þ u = 0 , t = 2sinu = 1 Þ u =
Þ I =
Câu 91 a/ I=
b/ I=
Câu 92:I=
Câu 93:I=
Câu 94:I=
Câu 95:I=
Câu 96:I=
Câu 97:I=
Câu 98:I=
Câu 99:I=
Câu 100:I=
Câu 101:I=
Câu 102: I=
Câu 103
Câu 104: I=
Câu 105: I=
Câu 106: I=
Câu 107: I=
Câu 108: I=
Câu 109: I=
Câu 110: I=
Câu 111: I=
Câu 112: I=
Câu 113: I=
Câu 114: I=
Câu 115: I=
Câu 116: I=
Câu 117: I=
Câu 118: I=
Câu 119: I=
Câu 120: I=
Câu 121: I=
Câu 122: I=
Câu 123: I=
Câu 124: I=
Câu 125: I=
Câu 126: I=
Câu 127: I=
Câu 128: I=
Câu 129: I=
Câu 130: I=
Câu 131: I=
Câu 132: I=
Câu 133: I=
Câu 134: I=
Câu 135: I=
Câu 136: I=
Câu 137: I=
Câu 138: I=
Câu 139: I=
Câu 140: I=
Câu 141: I=
Câu 142: I=
Câu 143: I=
Câu 144: I=
Câu 145: I=
Câu 146: I=
Câu 147: I=
Câu 148: I=
Câu 149: I=
Câu 150: I=
Câu 151: I=
Câu 152: I=
Câu 153:
I =. Ñaët t = –x3 Þ dt = –3x2dx ,
° x = 0 Þ t = 0 , x = –1 Þ t = 1
Þ I = . Vôùi I1 = .
° Ñaët Þ
I1 = . Vaäy I =
ĐS: =
Câu 154:
I=.
° Ñaët t = x + Þ = t – x Û x = Þ dx =
° x = 5 Þ t = –9 , x = 3 Þ t = 3
Þ I =
=
=8
ĐS: =14
Câu 155:
I=
° Ñaët t = x + Û = t – x Û x2 + 16 = t2 – 2tx + x2
Û x = Þ dx = .
° x = 3 Þ t = 8 , x = 0 Þ t = 4
Þ I =
ĐS: =
Câu 156:
I= , Ñaët x = tgt Þ dx =
° x = tgt = 1 Þ t = , x = tgt = Þ t = .
°
°
Þ I = =
ĐS: =
Câu 157:
I=. Ñaët x = sint Þ dx = cost dt
° x = sint = 1 Þ , x = sint = 0 Þ t = 0 . 0 £ x £ 1 Þ 0 £ t £ Þ cost ³ 0
° Þ I =
f(t) =
=
I =
ĐS: =
Câu 158:
I=. Đặt x = sint Þ dx = cost dt
° x = sint = Þ , x = sint = 0 Þ t = 0
° 0 £ x £ Þ 0 £ t £ Þ cost > 0
°
Þ I = =
ĐS: =
Câu 159:
I=. Đặt x = cost Þ dx = –sint dt
° x = cost = Þ , x = cost = 0 Þ
° 0 £ x £ Þ £ t £ Þ £ £
°
°
Þ I = =
ĐS: =
Câu 160:
I =
Câu 161: I =
Câu 162: I = Đặt t = Þ t2 = ex – 1 Þ 2t dt = ex dx
° x = ln5 Þ t = 2 , x = 0 Þ t = 0
Þ I = =
Ta có : . Đặt t = 2tgu Þ dt = = 2(tg2u + 1) du
° t = 2tgu = 2 Þ u = , t = 2tgu = 0 Þ u = 0
Þ J = .
Vậy I = 2t
Câu 163: I =
Câu 164:
I =
Câu 165: I =. Đặt t = Þ t2 = x2 + 1 Þ tdt = xdx
° x = 0 Þ t = 1 , x = Þ t = 2
Þ I =
= =
Câu 166: I =
Câu 167:
I =
Câu 168: I =.
° Ñaët t = Þ t3 = 1 + x2 Þ xdx =
° x = Þ t = 2 , x = 0 Þ t = 1
Þ I = =
Câu 169: I =
Câu 170: I=
Câu 171: I = = .
° Đặt t = Þ t2 = x2 + 9 Þ tdt = xdx
° x = 4 Þ t = 5 , x = Þ t = 4
Þ I =
Câu 172: I=
Câu 173: I=
Câu 174: I= . Đặt t = Þ t2 = x3 + 1 Þ 2t dt = 3x2dx
° x = Þ t = 2 , x = 0 Þ t = 1
I = = =
Câu 175: I=
Câu 176: I=
Câu 177: I= = .
° Đặt t = Þ t2 = 1 + x3 Þ 2tdt = 3x2dx
° x = 2 Þ t = 3 , x = Þ t = 2
Þ I = =
Câu 178: I=
Câu 179: I=
Câu 180: I = = .
° Đặt t = Þ t2 = x2 – 1 Þ t dt = x dx
° x = 2 Þ t = , x = 1 Þ t = 0
Þ I =
J = .
° Đặt t = tgu Þ dt = Þ
° t = tgu = Þ u = , t = tgu = 0 Þ u = 0
Vậy J = Þ I =
Câu 181: I=
Câu 182: I=
Câu 183: I= .
° Đặt t = x + 1 Þ dt = dx, x = Þ t = , x = 0 Þ t = 1
I = .
° Đặt u = Þ u3 = 3t – 2 Þ 3u2du = 3dt Þ u2du = dt
° t = Þ u = 2 , t = 1 Þ u = 1
Þ I = =
Câu 184: I=
Câu 185: I=
Câu 186: I=
Câu 187: I=.
° Đặt t = Þ t2 = 2x + 1 Þ 2tdt = 2dx Þ tdt = dx
° x = 4 Þ t = 3 , x = 0 Þ t = 1
I =
Câu 188: I=
Câu 189: I=
Câu 190:
I=
Câu 191: I=. Ñaët t = Þ t2 = x Þ 2tdt = dx .
° x = 4 Þ t = 2 , x = 1 Þ t = 1
Þ I = =
Câu 192: I=
Câu 193: I=
Câu 194: I=
Câu 195: I= = .
° Đặt t = Þ t2 = ex + 1 Þ 2t dt = ex dx
° x = ln8 Þ t = 3 , x = ln3 Þ t = 2
Þ I =
Câu 196: I=
Câu 197: I= .
° Đặt t = Þ t2 = 2 + x Þ 2tdt = dx
° x = 7 Þ t = 3 , x = 2 Þ t = 2
Þ I = =
= 2(3 – ln4 – 2 + ln3) = 2(1 + ln3 – ln4) = 2
Câu 198: I=
Câu 199:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BT TP.LINH.doc